Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xăng dầu thanh lương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 89 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

tế
H
uế

KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN

ại
họ
cK
in
h

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN

Đ

XĂNG DẦU THANH LƯƠNG

Tác giả: Trần Thị Tuyết Hạnh

Giáo viên hướng dẫn:

Lớp: K45B Kế toán- Kiểm toán

ThS. Phan Thị Hải Hà


Niên khoá: 2011-2015

Huế, tháng 5 năm 2015


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà

Khoá luận tốt nghiệp

Trong thời gian thực tập và thực hiện khoá luận này ngoài sự nổ lực của bản thân
thì để hoàn thành khóa luận này, lời đầu tiên tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Cô
ThS. Phan Thị Hải Hà đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình trong suốt quá trình
viết Báo cáo tốt nghiệp.
Tôi xin chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô trong khoa Kế toán- Kiểm toán, Trường

tế
H
uế

Đại Học Kinh tế Huế đã tận tình truyền đạt kiến thức trong những năm tôi học tập.
Với vốn kiến thức được tiếp thu trong quá trình học không chỉ là nền tảng cho quá
trình nghiên cứu khóa luận mà còn là hành trang quí báu để tôi bước vào đời một
cách vững chắc và tự tin.

ại
họ
cK
in
h


Tôi chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, các anh chị phòng ban công ty Cổ phần xăng
dầu Thanh Lương đã cho phép, tạo điều kiện thuận lợi để tôi thực tập và cũng đã chỉ
bảo tận tình những kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm thực tế để tôi hiểu biết thêm
và tăng thêm vốn kiến thức cho mình.

Và ngoài ra cũng xin cám ơn sự quan tâm, giúp đỡ, động viên của gia đình và bạn
bè để tôi có thêm động lực trong việc học tập và hoàn thành bài báo cáo tốt nghiệp

Đ

này.

Cuối cùng, một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn và kính chúc quý Thầy, Cô dồi
dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệp cao quý. Đồng kính chúc các Cô, Chú,
Anh, Chị trong công ty Cổ phần xăng dầu Thanh Lương luôn dồi dào sức khỏe, đạt
được nhiều thành công tốt đẹp trong công việc.
Xin chân thành cảm ơn
Sinh viên thực hiện

Trần Thị Tuyết Hạnh

SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

i


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà

Khoá luận tốt nghiệp


MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................ 1
I.1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................................... 1
I.3. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................. 2
I.4. Phạm vi nghiên cứu................................................................................................. 2
I.5. Các phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 2
I.6. Cấu trúc đề tài ......................................................................................................... 3
PHẦN II- NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................. 4

tế
H
uế

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP ........................................... 4
1.1. Những vấn đề chung về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. ............... 4
1.1.1. Những khái niệm cơ bản ..................................................................................... 4

ại
họ
cK
in
h

1.1.2. Mục đích, ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. . 4
1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và XĐKQKD ................................................ 5
1.2. Tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh
nghiệp. ............................................................................................................................. 6
1.2.1. Kế toán doanh thu ............................................................................................... 6
1.2.1.1 Khái niệm ............................................................................................................ 6

1.2.1.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 6

Đ

1.2.1.3 Sơ đồ hạch toán .................................................................................................. 7
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ................................................................................ 7
1.2.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại.......................................................................... 7
1.2.2.2 Kế toán hàng bán bị trả lại ................................................................................. 8
1.2.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán ................................................................................ 8
1.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. ............................................................... 9
1.2.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán.................................................................................. 9
1.2.3.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .......................................................... 11
1.2.3.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính................................................................ 12
1.2.3.4. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp .......................... 13
SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

ii


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà

Khoá luận tốt nghiệp

1.2.3.5. Kế toán thu nhập khác .................................................................................... 15
1.2.3.6. Kế toán chi phí khác ........................................................................................ 16
1.2.3.7. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................ 17
1.2.3.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................. 18
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XĂNG DẦU
THANH LƯƠNG......................................................................................................... 20

2.1. Khái quát chung về Công ty Cổ phần xăng dầu Thanh Lương ....................... 20
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty ............................................ 20

tế
H
uế

2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh của Công ty..................... 21
2.1.2.1 Chức năng của Công ty ................................................................................... 21
2.1.2.2. Nhiệm vụ của Công ty .................................................................................... 21
2.1.2.3. Ngành nghề kinh doanh của Công ty............................................................ 22

ại
họ
cK
in
h

2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty .............................................................. 22
2.1.3.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Chi nhánh ........................................... 22
2.1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban. ..................................................... 23
2.1.4. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty cổ phần xăng dầu Thanh Lương....... 24
2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty. ............................................................. 24
2.1.4.2. Chế độ kế toán áp dụng tại công ty ................................................................. 25
2.1.4.3. Các chính sách kế toán được áp dụng tại công ty ......................................... 27

Đ

2.1.5. Tình hình nguồn lực của công ty cổ phần xăng dầu Thanh Lương qua 3
năm 2012-2014. ............................................................................................................ 28

2.1.5.1. Tình hình lao động của công ty qua 3 năm 2012- 2014 ................................ 28
2.1.5.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn ...................................................................... 30
2.1.5.3. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh công ty Cổ Phần Xăng Dầu Thanh
Lương qua 3 năm 2012- 2014 ...................................................................................... 33
2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ phần xăng dầu Thanh Lương................................................................. 36
2.2.1 Đặc điểm kế toán doanh thu và XĐKQKD tại công ty ................................... 36
2.2.1.1 Đặc điểm kinh doanh tại công ty ..................................................................... 36
SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

iii


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà

Khoá luận tốt nghiệp

2.2.1.2 Phương thức bán hàng tại công ty .................................................................. 36
2.2.1.3 Phương thức thanh toán tại công ty ................................................................ 36
2.2.2. Kế toán doanh thu ............................................................................................. 36
2.2.2.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...................................................... 37
2.2.2.2 Doanh thu bán hàng nội bộ ............................................................................ 41
2.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................................. 45
2.2.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán................................................................................ 45
2.2.3.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính............................................................... 48
2.2.3.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .............................................................. 49

tế
H
uế


2.2.3.4. Kế toán thu nhập khác .................................................................................... 56
2.2.3.5. Kế toán chi phí khác ........................................................................................ 57
2.2.3.6. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................. 57
2.2.3.7. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................. 59

ại
họ
cK
in
h

2.2.3.8. Kế toán lợi nhuận sau thuế ............................................................................ 60
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN XĂNG DẦU THANH LƯƠNG ...................................................................... 62
3.1. Đánh giá chung thực trạng hoạt động kinh doanh và công tác tổ chức kế toán
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty. .......................................... 62
3.1.1. Nhận xét về hoạt động kinh doanh của công ty .............................................. 62

Đ

3.1.1.1. Ưu điểm ............................................................................................................ 62
3.1.1.2 Hạn chế ............................................................................................................. 63
3.1.2. Nhận xét chung về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty......................................................................................................... 63
3.1.2.1. Ưu điểm ............................................................................................................ 63
3.1.2.2. Nhược điểm ...................................................................................................... 64
3.2. Giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty. ............................................................................................... 65

3.2.1. Giải pháp trong quản lý .................................................................................... 65
3.2.2. Giải pháp trong hạch toán ................................................................................ 66
SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

iv


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà

Khoá luận tốt nghiệp

3.2.2.1. Mở sổ theo dõi doanh thu chi tiết từng mặt hàng ......................................... 66
3.2.2.2. Hoàn thiện các khoản giảm trừ doanh thu ................................................... 66
3.2.2.3. Công tác lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho .............................................. 67
3.2.2.4. Biện pháp quản lý công nợ khách hàng ........................................................ 68
3.2.2.5. Hoàn thiện chi phí quản lý kinh doanh ........................................................ 68
3.2.3 Giải pháp về hoàn thiện hệ thống kế toán quản trị ......................................... 69
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................. 70
1. Kết luận .................................................................................................................... 70
2. Kiến nghị .................................................................................................................. 71

Đ

ại
họ
cK
in
h

tế

H
uế

TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 72

SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

v


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà

Khoá luận tốt nghiệp

Xác định kết quả kinh doanh

CTGS

Chứng từ ghi sổ

DN

Doanh nghiệp

GTGT

Giá trị gia tăng




Hóa đơn

KKTX

Kê khai thường xuyên

HĐQT

Hội đồng quản trị

NSNN

Ngân sách nhà nước

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

TK

Tài khoản

XDCB

Xây dựng cơ bản


TSCĐ

Tài sản cố định

Thu nhập doanh nghiệp

Đ

TNDN

tế
H
uế

XĐKQKD

ại
họ
cK
in
h

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

vi


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà


Khoá luận tốt nghiệp

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1.1- Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng

7

Sơ đồ 1.2- Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu

9
11

Sơ đồ 1.4- Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính

13

Sơ đồ 1.5- Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính

14

Sơ đồ 1.6- Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng

15

Sơ đồ 1.7- Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp

16


Sơ đồ 1.8- Sơ đồ hạch toán thu nhập khác

17

Sơ đồ 1.9- Sơ đồ hạch toán chi phí khác

18

Sơ đồ 1.10- Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN

19

Sơ đồ 1.11- Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh

20

Sơ đồ 2.1- Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty

24

ại
họ
cK
in
h

tế
H
uế


Sơ đồ 1.3- Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán

26

Sơ đồ 2.3- Trình tự ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ

27

Đ

Sơ đồ 2.2- Bộ máy kế toán của công ty

SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

vii


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà

Khoá luận tốt nghiệp

DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Trang
32

Bảng 2.2- Tài sản và nguồn vốn của công ty trong 3 năm 2012- 2014

34

Bảng 2.3- Tình hình kết quả kinh doanh của công ty qua 3 năm 2012- 2014


37

Đ

ại
họ
cK
in
h

tế
H
uế

Bảng 2.1- Tình hình lao động của công ty qua 3 năm 2012- 2014

SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

viii


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà

Khoá luận tốt nghiệp

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
I.1. Lý do chọn đề tài
Xã hội ngày càng phát triển, nền kinh tế Việt Nam đang từng bước phát triển
dần hòa nhập vào cộng đồng nền kinh tế thế giới, các doanh nghiệp càng đối mặt với

nhiều thách thức mới hơn. Đứng trước những thách thức và cơ hội đó doanh nghiệp
các nhà quản trị phải có những quyết định đúng đắn để thúc đẩy sự phát của doanh
nghiệp mình cũng như bề mặt chung của xã hội.
Việc tiêu thụ sản phẩm và xác định kết quả kinh doanh là một trong những yếu
tố quan trọng quyết định đến sự tồn tại và phát triển của mọi doanh nghiệp. Tiêu thụ

tế
H
uế

sản phẩm là khâu cuối cùng của quá trình sản xuất, ảnh hưởng trực tiếp đến doanh thu
và sự sống còn của các doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp thương mại nói riêng.
Nhà quản trị doanh nghiệp phải nắm bắt được nguồn cung ứng hàng hóa và sự biến
động của nó, phải năng động thích ứng, phải có cơ chế giá cả mềm dẻo, linh hoạt và

ại
họ
cK
in
h

nhạy bén, phù hợp với đặc điểm của thị trường; đồng thời phải được người tiêu dùng
chấp nhận, đảm bảo thu hồi vốn, bù đắp phần chi phí bỏ ra, doanh nghiệp làm ăn có
lãi. Mục tiêu hàng đầu hiện nay của các doanh nghiệp là lợi nhuận. Để biết được
doanh nghiệp làm ăn có lãi hay không thì phải nhờ đến kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh từ đó có thể xác định thuế thu nhập doanh nghiệp góp phần hoàn
thành nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp đối với Nhà nước.
Vì vậy hạch toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp

Đ


có một vai trò rất quan trọng. Nhận thấy được ý nghĩa và tầm quan trọng của kế toán
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay,
cùng với kiến thức thu nhận được trong thời gian học tập ở trường và sự phù hợp với
đặc điểm kinh doanh tại công ty thực tập nên em đã chọn đề tài làm khoá luận tốt
nghiệp của mình là: “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
cổ phần xăng dầu Thanh Lương”.

SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

1


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà

Khoá luận tốt nghiệp

I.2. Mục tiêu nghiên cứu

- Tìm hiểu cơ sở lý luận về kế toán doanh thu bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp.
- Tìm hiểu thực trạng kế toán doanh thu bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty Cổ phần Xăng dầu Thanh Lương; đánh giá ưu điểm và những hạn chế còn
tồn tại. Trên cơ sở đó để đề xuất những kiến nghị và biện pháp giúp cải thiện công tác
kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của DN, giúp cho DN hoạt động có
hiệu quả hơn và đứng vững trên thị trường.

I.3. Đối tượng nghiên cứu
xăng dầu Thanh Lương.


tế
H
uế

- Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần
- Quy trình và phương pháp hạch toán kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty Cổ phần xăng dầu Thanh Lương.

ại
họ
cK
in
h

I.4. Phạm vi nghiên cứu

a.Không gian: Phòng kế toán Công ty Cổ phần xăng dầu Thanh Lương
b.Thời gian: - Kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm 2012- 2014
- Tình hình kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh quý

4/2014

I.5. Các phương pháp nghiên cứu

Đ

- Phương pháp phỏng vấn: được sử sụng trong suốt quá trình thực tập, từ việc trao
đổi trực tiếp với các anh chị kế toán tại công ty giúp cho việc giải đáp những thắc mắc
và hiểu rõ hơn về công tác kế toán tại công ty.
- Phương pháp quan sát: quan sát những hoạt động đang diễn ra thực tế tại đơn vị

như việc tham quan thực tế tại đơn vị để hiểu rõ hơn về tình hình kinh doanh cách thức
làm việc của các anh chị trong công ty.
- Phương pháp xử lý số liệu:
+ Thu thập số liệu: thu thập các số liệu thực tế và mới nhất từ phòng kế toán của
công ty nhằm cung cấp thông tin về tình hình lao động, tài sản nguồn vốn, kết quả hoạt
động kinh doanh…. Để tổng hợp và phân tích.

SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

2


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà

Khoá luận tốt nghiệp

+ Phân tích số liệu: là phương pháp quan trọng ảnh hướng lớn đến kết quả đề tài,
các nguồn số liệu và thông tin thu thập được còn rời rạc nên cần phải được tổng hợp
chính xác các nguồn số liệu này bằng cách chạy Excel trên máy tính để tính toán.
+ Phương pháp so sánh: so sánh đối chiếu các chỉ tiêu để phân tích biến động tăng
giảm của các thông tin thu thập được rồi từ đó đưa ra nhận xét, nguyên nhân, hướng
giải quyết…
+ Phương pháp kế toán: sử dụng các phương pháp như chứng từ kế toán, tài khoản
kế toán hay tổng hợp cân đối tài khoản trong việc phân tích tình hình nguồn lực của
công ty.

chính làm nền tảng cho nghiên cứu.

tế
H

uế

- Phương pháp nghiên cứu: Đọc, tham khảo, tìm hiểu các giáo trình kế toán tài
Tất cả các phương pháp trên đều được sử dụng kết hợp trong suốt quá trình nghiên
cứu đề tài này để có thể tái hiện lại công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả

ại
họ
cK
in
h

kinh doanh tại Công ty Cổ phần xăng dầu Thanh Lương.

I.6. Cấu trúc đề tài

Nội dung của khoá luận thực tập tốt nghiệp ngoài phần đặt vấn đề và phần kết luận và
kiến nghị, phần nội dung gồm có 3 chương:

- Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
- Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty Cổ phần xăng dầu Thanh Lương.

Đ

- Chương 3: Biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xăng dầu Thanh Lương.

SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán


3


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà

Khoá luận tốt nghiệp

PHẦN II- NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Những vấn đề chung về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
1.1.1. Những khái niệm cơ bản
a. Doanh thu
Doanh thu là tổng các lợi ích kinh tế DN thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ
các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của DN, góp phần làm tăng vốn chủ
sở hữu.
hợp đồng cung cấp lao vụ, dịch vụ.

tế
H
uế

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là số tiền ghi trên hóa đơn bán hàng hay
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là số chênh lệch giữa tổng số
doanh thu với các khoản giảm giá hàng bán, doanh thu của số hàng bán bị trả lại, chiết

ại
họ
cK
in

h

khấu thương mại và thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng (GTGT)
tính theo phương pháp trực tiếp phải nộp.
b. Kết quả hoạt động kinh doanh

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: là số chênh lệch giữa tổng doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần và doanh thu hoạt động tài chính với giá trị vốn
của hàng bán (gồm giá sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ), chi phí tài chính, chi phí quan

Đ

lý doanh nghiệp.

Kết quả kinh doanh là mục đích cuối cùng mọi doanh nghiệp và nó phụ thuộc
vào qui mô chất lượng quá trình sản xuất kinh doanh. Việc xác định kết quả kinh
doanh thường được tiến hành vào cuối kỳ hạch toán là tháng, quí hay năm, tùy thuộc
vào đặc điểm sản xuất kinh doanh và các yêu cầu quản lý của từng doanh nghiệp.
1.1.2. Mục đích, ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
Doanh thu và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp là kết quả cuối cùng để
đánh giá chính xác hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong từng thời
kỳ. Vì vậy, kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là một phận vô cùng
quan trọng trong cấu thành kế toán doanh nghiệp

SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

4


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà


Khoá luận tốt nghiệp

Kế toán kết quả kinh doanh cho chúng ta cái nhìn tổng hợp và chi tiết về hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp, phục vụ đắc lực cho các nhà quản trị trong quá
trình quản lý và phát triển doanh nghiệp.
Việc xác định đúng kết quả hoạt động kinh doanh sẽ giúp cho các nhà quản trị
thấy được ưu và nhược điểm, những vấn đề còn tồn tại, từ đó đưa ra các giải pháp khắc
phục, đề ra các phương án chiến lược kinh doanh đúng đắn và phù hợp hơn cho các kỳ
tiếp theo.
- Số liệu kế toán càng chi tiết, chính xác, nhanh chóng và kịp thời sẽ hỗ trợ các nhà
quản trị tốt hơn trong việc cân nhắc để đưa ra những quyết định phù hợp nhất với tình

tế
H
uế

hình hoạt động của doanh nghiệp.
- Việc xác định tính trung thực, hợp lý, chính xác và khách quan của các thông tin về
kết quả kinh doanh trên các Báo cáo tài chính là sự quan tâm đầu tiên của các đối
tượng sử dụng thông tin tài chính đặc biệt là các nhà đầu tư.

ại
họ
cK
in
h

1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và XĐKQKD


- Lập các chứng từ kế toán để chứng minh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, mở sổ kế
toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết để phản ánh tình hình khối lượng hàng hoá tiêu thụ,
ghi nhận doanh thu bán hàng và các chỉ tiêu liên quan khác liên quan đến khối lượng
hàng bán.

- Phân bổ chi phí mua hàng cho số hàng đã bán trong kỳ và lượng hàng tồn cuối kỳ.
Kế toán quản lý chặt chẽ tình hình biến động và dự trữ kho hàng hoá, phát hiện xử lý

Đ

kịp thời hàng hoá ứ đọng.

- Lựa chọn phương pháp và xác định giá vốn hàng bán để đảm bảo độ chính xác của
chỉ tiêu lãi gộp hàng hoá.
- Xác định kết quả bán hàng và thực hiện chế độ báo cáo bán hàng, báo cáo hàng
hoá chi tiết, đầy đủ. Theo dõi và thanh toán kịp thời công nợ với nhà cung cấp và
khách hàng.
- Theo dõi, phản ánh các khoản thu nhập, chi phí hoạt động tài chính. Trên cơ sở đó
tính toán đầy đủ, kịp thời và chính xác kết quả hoạt động tài chính của doanh nghiệp.

SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

5


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà

Khoá luận tốt nghiệp

- Ghi chép theo dõi, phản ánh kịp thời từng khoản chi phí, thu nhập khác phát sinh

trong kỳ. Kế toán cần tính toán, phản ánh chính xác, đầy đủ và kịp thời kết quả hoạt
động khác diễn ra trong kỳ. [2]

1.2. Tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp.
1.2.1. Kế toán doanh thu
1.2.1.1 Khái niệm
Doanh thu là tổng các lợi ích kinh tế DN thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ
sở hữu.

tế
H
uế

các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của DN, góp phần làm tăng vốn chủ
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu
được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hoá,
cung cấp dịch vụ cho khách hàng.

ại
họ
cK
in
h

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là số chênh lệch giữa tổng số
doanh thu với các khoản giảm giá hàng bán, doanh thu của số hàng bán bị trả lại, chiết
khấu thương mại và thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng (GTGT)
tính theo phương pháp trực tiếp phải nộp.


 Theo chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập khác [5], Doanh thu bán sản
phẩm, hàng hoá chỉ được ghi nhận khi thoả mãn đồng thời 5 điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu

Đ

sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua.

- Doanh nghiệp không còn nắm quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng
hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
1.2.1.2 Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Tài khoản 512: Doanh thu bán hàng nội bộ
SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

6


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà

Khoá luận tốt nghiệp

1.2.1.3 Sơ đồ hạch toán
TK 511,512
521,531,532


131
(6)

(1)
(3)

911

111,112

515 3387
(2)

(7)

3331

(4)

ại
họ
cK
in
h

(5)

tế
H
uế


311,331,341

Sơ đồ 1.1- Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng

Chú thích:

(1) Bán hàng chưa thu tiền

(2) Bán hàng thu tiền ngay

(3) Tiêu thụ theo phương thức trả góp
(4) Bán hàng trả nợ ngay cho chủ nợ

Đ

(5) Các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh
(6) Xác định doanh thu thuần

(7) Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả tiêu thụ
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ
Các khoản giản trừ doanh thu là các khoản được ghi giảm trừ vào tổng doanh
thu trong kì, bao gồm các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán
bị trả lại và các khoản thuế làm giảm trừ doanh thu như: thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế
xuất khẩu, thuế GTGT nộp theo phương pháp trực tiếp
1.2.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại
a. Khái niệm
SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

7



GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà

Khoá luận tốt nghiệp

Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã
thanh toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng hóa, dịch vụ với
khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trong hợp đồng kinh
tế mua bán hoặc các cam kết mua, bán hàng.
Trường hợp người mua hàng mua hàng với khối lượng lớn được hưởng chiết khấu
thương mại, giá bán phản ánh trên hóa đơn là giá đã giảm thì khoản chiết khấu thương
mại này không được hạch toán vào tài khoản 5211.
b. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 5211: Chiết khấu thương mại
a. Khái niệm

tế
H
uế

1.2.2.2 Kế toán hàng bán bị trả lại
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ
nhưng bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán do vi phạm các điều kiện đã cam kết

ại
họ
cK
in
h


trong hợp đồng kinh tế như hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại.
Hàng bán bị trả lại phải có văn bản đề nghị của người mua ghi rõ lý do trả lại hàng,
số lượng, giá trị hàng bị trả lại, đính kèm hóa đơn (nếu trả lại toàn bộ) hoặc bản sao
hợp đồng (nếu trả lại một phần hàng)
b. Tài khoản sử dụng

 Tài khoản 5212: Hàng bán bị trả lại
1.2.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán

Đ

a. Khái niệm: Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ được doanh nghiệp (bên
bán) chấp thuận một cách đặc biệt trên giá đã thỏa thuận trong hóa đơn, vì lý do hàng
bán bị kém phẩm chất, bị lạc hậu hoặc không đúng quy cách đã ghi trong hợp đồng.
b. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 5213: Giảm giá hàng bán

SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

8


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà

Khoá luận tốt nghiệp

c. Sơ đồ hạch toán

TK 111,112,131


TK 512
(1)

TK 632

TK 156

TK 811
(2)

TK 531, 532

(3)

TK 511
(6)

(4)

TK 131

tế
H
uế

(5)

Sơ đồ 1.2- Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu


ại
họ
cK
in
h

Chú thích:

(1) Các khoản chiết khấu phát sinh trong kỳ
(2) Kết chuyển toàn bộ chiết khấu

(3) Giá vốn hàng bán đã tiêu thụ bị trả lại

(4) Phản ánh hàng bán bị trả lại với DN tính thuế theo phương pháp trực tiếp
(5) Phản ánh hàng bán bị trả lại với DN tính thuế theo phương pháp khấu trừ
(6) Kết chuyển điều chỉnh giảm doanh thu

Đ

1.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh.
1.2.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán.
a. Khái niệm

Là giá trị thực tế xuất kho của số hàng hóa (gồm cả chi phí mua hàng phân bổ
cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp thương mại), hoặc là giá thành
thực tế sản phẩm, dịch vụ hoàn thành (đối với DN sản xuất, dịch vụ) đã được xác định
là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh
trong kỳ.
b. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán

SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

9


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà

Khoá luận tốt nghiệp

• Xác định trị giá vốn của hàng bán: Có 4 phương pháp xác định giá vốn hàng
xuất kho
-

Phương pháp bình quân gia quyền: theo phương pháp này giá thực tế xuất
kho được tính theo giá bình quân gia quyền.

Trị giá hàng hoá xuất kho = Số lượng hàng hoá xuất kho * đơn giá BQ
Đơn giá BQ cả kỳ =

giá trị HTK đầu kỳ + giá trị HTK nhập trong kỳ
Số lượng HTK đầu kỳ + số lượng HTK nhập trong kỳ

Đơn giá BQ sau lần nhập i =

Số lượng HTK sau lần nhập i

Phương pháp nhập trước xuất trước( FIFO)

tế
H

uế

-

Trị giá HTK sau lần nhập i

Theo phương pháp này giả thiết số hàng nhập kho trước thì sẽ được xuất trước, xuất
hết số hàng hoá nhập trước mới số hàng nhập sautheo giá mua thực tế của từng hàng
xuất. Cơ sở phương pháp này là giá thực tế của hàng mua trước sẽ được làm giá thực

ại
họ
cK
in
h

tế của hàng xuất trước. Do vậy, giá mua HTK cuối kỳ là giá mua hàng hoá thực tế sau
cùng, phương pháp này tính trong trường hợp giá ổn định và có xu hướng giảm.
-

Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO)
Phương pháp này giả định những hàng mua vào sau cùng sẽ được xuất đầu tiên,

ngược lại với phương pháp FIFO và thường dùng trong trường hợp hàng hoá nhập có
xu hướng tăng giá.
-

Phương pháp thực tế đích danh

Đ


Theo phương pháp này hàng hoá nhập kho theo giá nào thì được xuất theo giá đó.
Hàng hoá được xác định đơn chiếc từng lô và giữ nguyên giá cho đến lúc bán( trừ
trường hợp điều chỉnh). Phương pháp này phản ánh chính xác giá trị của từng lô hàng
hoá mỗi lần nhập. Do đó những daonh nghiệp có nhiều mặt hàng, nhiều nghiệp vụ xuất
nhập hàng hoá không nên áp dụng.

SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

10


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà

Khoá luận tốt nghiệp

c. Sơ đồ hạch toán
TK 632
154
(1)
155

911

(7)

(2)
1381,811,154
(6)
(3)


159
(4)

ại
họ
cK
in
h

(5)

tế
H
uế

157

Sơ đồ 1.3- Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán( phương pháp KKTX)
Chú thích:

(1) Tiêu thụ ở nơi sản xuất, chế biến
(2) Tiêu thụ tại kho DN

(3) Tiêu thụ ở đại lý hoặc theo phương thức chuyển bán
(4) Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Đ

(5) Hoàn nhập dự phòng


(6) Thành phẩm bị trả lại
(7) Kết chuyển giá vốn để XĐKQ tiêu thụ
1.2.3.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
a. Khái niệm:
Là những khoản thu về tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và
doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
Doanh thu tài chính gồm:
- Tiền lãi, thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản
- Cổ tức, lợi nhuận được chia.
SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

11


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà

Khoá luận tốt nghiệp

- Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn.
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua,
- Bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác
b. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 515: Doanh thu hoạt động tài chính
c. Sơ đồ hạch toán
TK 515
911

(1)


111,112,152,153,211

tế
H
uế

(4)
121,128,221,222,223,228

ại
họ
cK
in
h

(2)

331,3387

(3)

Sơ đồ 1.4- Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
Chú thích:

(1) Chia lãi đầu tư bằng tiền, bằng vật tư, bằng TSCĐ
(2) Bổ sung vốn đầu tư bằng lãi được chia

Đ


(3) Chiết khấu thanh toán được hưởng, lãi bán hàng trả góp
(4) Kết chuyển doanh thu tài chính để XĐKQKD
1.2.3.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính
a. Khái niệm
Chi phí tài chính là những khoản chi phí liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi phí
cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh,… khoản lập và hoàn nhập dự phòng giảm
giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ.
b. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 635: Chi phí hoạt động tài chính

SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

12


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà
c. Sơ đồ hạch toán

Khoá luận tốt nghiệp

TK 635

111,112

(1)
911

121,128,221,222,223,228

(2)


129,229

(6)

(3)
(4)

142,242,335,315

(5)

tế
H
uế

413,1112,1122

Chú thích:

ại
họ
cK
in
h

Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính
(1) Chi phí bằng tiền

(2) Thua lỗ trong hoạt động đầu tư


(3) Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư

(4) Phân bổ lãi phải trả tính vào chi phí
(5) Giảm giá ngoại tệ

Đ

(6) Kết chuyển chi phí tài chính để XĐKQKD

1.2.3.4. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
a. Chi phí bán hàng
 Khái niệm
Chi phí bán hàng (CPBH): là những khoản chi phí phát sinh trong quá trình tiêu
thụ sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ của doanh nghiệp bao gồm các chi phí: chi phi hoa
hồng, chi phí bảo hành sản hẩm hàng hóa,....
 Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 6421: Chi phí bán hàng
 Sơ đồ hạch toán
SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

13


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà
TK 334,338

(1)

Khoá luận tốt nghiệp

TK 6421

(5)

TK 111,112,335

152,153,142,242
(6)

(2)

TK 911

214,331,159,351,352
(3)
111,112,141

tế
H
uế

(4)

Sơ đồ 1.6- Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
Chú thích:

ại
họ
cK
in

h

(1) Chi phí lương, BHXH, BHYT, KPCĐ
(2) Chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ
(3) Khấu hao, dịch vụ, dự phòng
(4) Chi khác bằng tiền

(5) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng
(6) Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Đ

 Khái niệm

Chi phí quản lý doanh nghiệp (CPQLDN): là các chi phí liên quan tới toàn bộ
hoạt động quản lý điều hành chung của doanh nghiệp bao gồm: chi phí hành chính, chi
phí tổ chức, chi phí văn phòng,...
 Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp
 Sơ đồ hạch toán

SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

14


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà
TK 334,338


(1)

Khoá luận tốt nghiệp

TK 642

TK 111,112,335…
(5)

152,153,142,242
(2)
(6)

TK 911

214,331,159,351,352
(3)
(4)

tế
H
uế

111,112,141

Sơ đồ 1.7- Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Chú thích:

(1) Chi phí lương, BHXH, BHYT, KPCĐ


ại
họ
cK
in
h

(2) Chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ
(3) Khấu hao, dịch vụ, dự phòng
(4) Chi khác bằng tiền

(5) Các khoản ghi giảm chi phí quản lý DN
(6) Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý DN
1.2.3.5. Kế toán thu nhập khác
a. Khái niệm

Đ

Thu nhập khác là những khoản doanh thu ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh
của doanh nghiệp.

Thu nhập khác của doanh nghiệp gồm:
* Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán TSCÐ.
* Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
* Thu khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ,
* Các khoản thuế được NSNN hoàn lại.
* Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ.
* Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản
phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có).
SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán


15


GVHD: ThS Phan Thị Hải Hà

Khoá luận tốt nghiệp

* Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho
doanh nghiệp.
* Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay quên ghi sổ
kế toán, năm nay mới phát hiện ra,…
b. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 711: Thu nhập khác
 Sơ đồ hạch toán
TK 911

TK 711

TK 111,131…

(1)

(4)

(2)

tế
H
uế


TK 3331

ại
họ
cK
in
h

TK 111,112,131,152,331,338…

(3)

Sơ đồ 1.8- Sơ đồ hạch toán thu nhập khác

Chú thích:

(1) Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ

Đ

(2) Khoản thuế được giảm, hoàn thuế

(3) Thu hồi các khoản nợ khó đòi, tiền bảo hiểm được bồi thường, tiền phạt khách
hàng do vi phạm hợp đồng, thu nhận quà biếu, tặng bằng tiền hoặc hiện vật.
1.2.3.6. Kế toán chi phí khác
a. Khái niệm
Chi phí khác là những khoản chi phí của hoạt động ngoài các hoạt động sản
xuất kinh doanh tạo ra doanh thu của doanh nghiệp, những khoản lỗ do các sự kiện
hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp gây ra,
cũng có thể là những khoản chi phí bị bỏ sót từ những năm trước.

* Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCÐ.

* Bị phạt thuế, truy nộp thuế.

SVTH: Trần Thị Tuyết Hạnh- K45B kế toán-kiểm toán

16


×