Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hồng đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.56 MB, 93 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH
.....  .....

Đ

ại
h

ọc

K

in

h

tế
H

uế

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Sinh viên thực hiện:

Giảng viên hướng dẫn:

HOÀNG THỊ QUỲNH


ThS. NGUYỄN HOÀNG

Niên khóa: 2010 - 2014
Khóa học 2010 - 2014


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

LỜI CẢM ƠN
Khóa luận này là thành quả của bốn năm học tập dưới mái trường
Đại Học Kinh Tế Huế và những kinh nghiệm thực tế thu được qua 3
tháng thực tập tại công ty Cổ Phần Hồng Đức. Để có được thành quả
như ngày hôm nay, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến:

uế

Quý thầy, cô trường Đại Học Kinh Tế Huế đã trang bị cho tôi

tế
H

những kiến thức và kinh nghiệm quý báu trong suốt thời gian học tập tại
trường. Đó là nền tảng và cũng là hành trang chắp cánh cho tôi vào đời.
Đặc biệt tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc và chân thành đến thầy Nguyễn

in

h


Hoàng đã tận tình hướng dẫn tôi hoàn thành đề tài này.

K

Trong suốt thời gian nghiên cứu và thực hiện khóa luận tốt nghiệp, tôi

ọc

xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban giám đốc, phòng kế toán cùng toàn

ại
h

thể các phòng ban đã cho phép và tạo điều kiện thuận lợi để tôi có thể thực
tập tại công ty. Tôi xin chân thành cảm ơn các anh chị trong phòng kế toán

Đ

đã tận tình giúp đỡ, chỉ dẫn tôi trong suốt thời gian thực tập.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn tới gia đình, bạn bè đã động viên, đóng
góp ý kiến, giúp đỡ trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành
khóa luận.
Do kiến thức và thời gian còn hạn chế nên bài khóa luận không
tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong sự đóng góp ý kiến và chỉ dẫn của
thầy cô giáo.
Tôi xin chân thành càm ơn

SVTH: Hoàng Thị Quỳnh


i


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

Huế, ngày 15 tháng 05 năm 2014
Sinh viên thực hiện
Hoàng Thị Quỳnh

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

CMKT

Chuẩn mực kế toán

CKTM

Chiết khấu thương mại

CPBH

Chi phí bán hàng


CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

CPTC

Chi phí tài chính

tế
H

h

ọc
ại
h

KKĐK

Đ

Giá vốn hàng bán

K

GVHB

in


Giá trị gia tăng

GTGT

HTK

uế

BHXH

Hàng tồn kho
Kiểm kê định kỳ

KQKD

Kết quả kinh doanh

KKTX

Kê khai thường xuyên

NPT

Nợ phải trả

NVL

Nguyên vật liệu

SXKD


Sản xuất kinh doanh

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSDH

Tài sản dài hạn

TSNH

Tài sản ngắn hạn

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

VCSH

Vốn chủ sở hữu

SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

ii


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
XNK

Xuất nhập khẩu

DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 2.1. Bảng tình hình lao động của công ty qua 3 năm (2011-2013) ......................31
Bảng 2.2. Bảng tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty qua 3 năm (2011-2013) ........33

Đ

ại
h

ọc

K

in

h

tế
H

uế

Bảng 2.3. Bảng tình hình kết quả kinh doanh của công ty trong 3 năm (2011-2013) ........35


SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang

Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu .............................................................................9
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán doanh thu nội bộ ................................................................10
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán.... 12
Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKTX .....................14
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKĐK .....................15
Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ................................................................17
Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................18

uế

Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch toán doanh thu tài chính ............................................................19
Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính .................................................................20

tế
H

Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác...................................................................22
Sơ đồ 1.11. Sơ đồ hạch toán chi phí khác .....................................................................24


h

Sơ đồ 1.12. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành .........................................25

in

Sơ đồ 1.13. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hoãn lại ............................................25

K

Sơ đồ 2.1. Sơ đồ bộ máy công ty CP Hồng Đức Huế ...................................................30

ọc

Sơ đồ 2.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán...........................................................37

Đ

ại
h

Sơ đồ 2.4. Sơ đồ quy trình ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ ................................ 40

SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

iv


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... ii
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... iii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................................iv
MỤC LỤC ......................................................................................................................v
TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ...........................................................................ix
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1

uế

1.1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................................1

tế
H

1.2. Mục tiêu nghiên cứu..............................................................................................2
1.3. Đối tượng nghiên cứu ...........................................................................................2
1.4. Phạm vi nghiên cứu ...............................................................................................2

h

1.5. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................................2

in


1.6. Kết cấu đề tài .........................................................................................................3

K

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................4

ọc

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH

ại
h

KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP .................................4
1.1. Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu tại các doanh nghiệp ..........4
1.1.1. Doanh thu và ý nghĩa của doanh thu ..................................................................4

Đ

1.1.1.1. Khái niệm doanh thu .......................................................................................4
1.1.1.2. Xác định doanh thu .........................................................................................4
1.1.1.3. Các điều kiện ghi nhận doanh thu theo VAS số 14 ........................................5
1.1.1.4. Nguyên tắc hạch toán doanh thu .....................................................................6
1.1.1.5. Ý nghĩa và nhiệm vụ của doanh thu ................................................................6
1.1.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..............................................7
1.1.2.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................7
1.1.2.2. Tài khoản kế toán ............................................................................................7
1.1.2.3. Sơ đồ hạch toán ...............................................................................................9
1.1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................11
SVTH: Hoàng Thị Quỳnh


v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

1.1.3.1. Khái niệm ......................................................................................................11
1.1.3.2. Tài khoản sử dụng .........................................................................................11
1.1.3.3. Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................12
1.2. Kế toán giá vốn hàng bán và chi phí quản lý kinh doanh ...................................12
1.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................................12
1.2.1.1. Chứng từ sử dụng ..........................................................................................12
1.2.1.2. Tài khoản kế toán ..........................................................................................13
1.2.1.3. Các phương pháp tính giá xuất kho ..............................................................13
1.2.1.4. Sơ đồ hạch toán .............................................................................................14

uế

1.2.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .................................................................15

tế
H

1.2.2.1. Kế toán chi phí bán hàng ...............................................................................15
1.2.2.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp...........................................................17
1.3. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính.................................................19

h


1.3.1. Kế toán doanh thu tài chính .............................................................................19

in

1.3.1.1. Khái niệm ......................................................................................................19

K

1.3.1.2. Tài khoản kế toán ..........................................................................................19

ọc

1.3.1.3. Sơ đồ hạch toán .............................................................................................19
1.3.2. Kế toán chi phí tài chính ..................................................................................20

ại
h

1.3.2.1. Khái niệm ......................................................................................................20
1.3.2.2. Tài khoản kế toán sử dụng ............................................................................20

Đ

1.3.2.3. Sơ đồ hạch toán .............................................................................................20
1.4. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ...............................................................21
1.4.1. Kế toán thu nhập khác ......................................................................................21
1.4.1.1. Khái niệm ......................................................................................................21
1.4.1.2. Tài khoản sử dụng .........................................................................................21
1.4.1.3. Sơ đồ hạch toán .............................................................................................22

1.4.2. Kế toán chi phí khác.........................................................................................23
1.4.2.1. Khái niệm ......................................................................................................23
1.4.2.2. Tài khoản sử dụng .........................................................................................23
1.4.2.3. Sơ đồ hạch toán .............................................................................................24
SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

vi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

1.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.......................................................24
1.5.1. Khái niệm .........................................................................................................24
1.5.2. Tài khoản kế toán .............................................................................................25
1.5.3. Sơ đồ hạch toán ................................................................................................25
1.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................26
1.6.1. Khái niệm .........................................................................................................26
1.6.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................26
1.6.3. Nguyên tắc kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................27
1.6.4. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ..............................................27

uế

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG ĐỨC ............................29

tế
H


2.1. Tổng quan về công ty CP Hồng Đức ..................................................................29
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty CP Hồng Đức ........................29

h

2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty ................................................................29

in

2.1.3. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty .................................................................30

K

2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy.................................................................................................30

ọc

2.1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ.................................................................................30
2.1.4. Nguồn lực hoạt động của công ty trong 3 năm (2011-2013) ...........................31

ại
h

2.1.4.1. Tình hình sử dụng lao động trong 3 năm (2011-2013) .................................31
2.1.4.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty trong 3 năm (2011-2013) ........33

Đ

2.1.4.3. Tình hình kết quả kinh doanh của công ty trong 3 năm (2011-2013) ..........35

2.1.5. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại công ty CP Hồng Đức .........................36
2.1.5.1. Chế độ kế toán áp dụng .................................................................................36
2.1.5.2. Tổ chức bộ máy kế toán của công ty ............................................................37
2.1.5.3. Hình thức kế toán áp dụng ............................................................................38
2.1.5.4. Hệ thống tài khoản kế toán ...........................................................................40
2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty CP Hồng Đức .........................................................................................41
2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ............................................41
2.1.1.1. Doanh thu tại công ty CP Hồng Đức ............................................................41
SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

vii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

2.1.1.2. Kế toán doanh thu tại công ty CP Hồng Đức ................................................41
2.1.1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .........................................................45
2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................................45
2.1.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .................................................................47
2.1.4. Kế toán chi phí tài chính và doanh thu tài chính..............................................52
2.1.4.1. Kế toán chi phí tài chính ...............................................................................52
2.1.4.2. Kế toán doanh thu tài chính ..........................................................................55
2.1.5. Kế toán chi phí khác và thu nhập khác ............................................................58
2.1.5.1. Kế toán chi phí khác ......................................................................................58

uế


2.1.5.2. Kế toán thu nhập khác ...................................................................................58
2.1.6. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp....................................................60

tế
H

2.1.7. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty .............................................60
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM CẢI THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN

h

DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ

in

PHẦN HỒNG ĐỨC .....................................................................................................63

K

3.1. Một số đánh giá về tình hình công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả

ọc

kinh doanh tại công ty CP Hồng Đức .................................................................64
3.1.1. Đánh giá chung về công tác kế toán ................................................................64

ại
h

3.1.1.1. Ưu điểm .........................................................................................................64

3.1.1.2. Nhược điểm ...................................................................................................66

Đ

3.1.1.3. Giải pháp góp phần cải thiện công tác kế toán tại công ty CP Hồng Đức ....66
3.1.2. Đánh giá về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty CP Hồng Đức. .....................................................................................67
3.1.2.1. Ưu điểm .........................................................................................................67
3.1.2.2. Nhược điểm ...................................................................................................68
3.1.2.3. Giải pháp nhằm cải thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh .....................................................................................................69
PHẦN III: KẾT LUẬN ...............................................................................................70
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

viii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
Đề tài “KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG ĐỨC” gồm 3 phần:
- Phần I: là phần mở đầu chủ yếu giới thiệu về lý do chọn đề tài, phạm vi tìm hiểu
và cách thức nghiên cứu đề tài.
- Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu gồm 3 chương:
Chương 1: Nội dung của chương này nhằm hệ thống hóa cơ sở lý luận về công

tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh đã được học nhằm làm cơ sở để

uế

thực hiện các mục tiêu tiếp theo của đề tài.

tế
H

Chương 2: Chương này nêu lên đặc điểm sản xuất kinh doanh của công ty, làm
rõ chức năng, nhiệm vụ, tình hình tài sản nguồn vốn, kết quả kinh doanh cũng như bộ
máy quản lý, bộ máy kế toán của công ty trong những năm qua.

h

Nghiên cứu, tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả

in

kinh doanh của công ty trong tháng 12 năm 2013 bằng việc tìm hiểu về chứng từ, sổ

K

sách công ty sử dụng, quá trình bán hàng, lưu chuyển hóa đơn, chứng từ, cách ghi

ọc

nhận doanh thu, thời điểm ghi nhận doanh thu thông qua các nghiệp vụ phát sinh từ đó
tổng hợp các nghiệp vụ để lập báo cáo kết quả kinh doanh cho tháng 12 năm 2013.


ại
h

Chương 3: Chương này nhằm đưa ra những ưu điểm và nhược điểm của công ty
trong công tác kế toán nói chung và công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả

Đ

kinh doanh nói riêng. Từ đó, đề xuất một số biện pháp nhằm cải thiện những hạn chế
mà công ty đang mắc phải.
- Phần III: Kết luận: Bao gồm đánh giá tổng quát về những mặt đạt được và chưa
đạt được của khóa luận.

SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

ix


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay, nền kinh tế đang gặp nhiều khó khăn không chỉ ở Việt Nam mà còn ở
các nước trên thế giới, mức độ cạnh tranh về hàng hoá và dịch vụ giữa các doanh
nghiệp Việt Nam, giữa doanh nghiệp Việt Nam với các doanh nghệp nước ngoài, giữa
thị trường trong nước với thị trường thế giới ngày càng trở nên khốc liệt, mang tính
sống còn đối với doanh nghiệp. Do đó, mỗi doanh nghiệp không những phải tự lực
vươn lên trong quá trình sản xuất kinh doanh mà còn phải biết phát huy tối đa tiềm

năng của mình để đạt được hiệu quả kinh tế cao nhất. Điều đó thể hiện tính tất yếu của

uế

cơ chế cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường, buộc các doanh nghiệp muốn đứng

tế
H

vững và tồn tại được phải ngày càng hoàn thiện hơn sản phẩm của mình, phải có
những chính sách hợp lý về sản xuất, về giá cả và công tác tiêu thụ sản phẩm. Chính vì
vậy, doanh nghiệp không chỉ lo tập trung vào khâu sản xuất mà quên đi khâu tiêu thụ

h

tạo ra doanh thu, bởi sản xuất ra nhiều sản phẩm có chất lượng tốt mà không có chính

in

sách về quảng cáo sản phẩm để người tiêu dùng biết thì sản xuất ra không còn giá trị.

K

Quá trình tiêu thụ nhằm tăng doanh thu được đánh giá có vai trò quan trọng đối với

ọc

việc nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Bởi vì quá trình này
chuyển hoá vốn từ hình thái vật chất sang hình thái giá trị “tiền tệ”, giúp các doanh


ại
h

nghiệp thu hồi vốn để tiếp tục quá trình sản xuất kinh doanh tiếp theo.
Do đó, công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là mối quan

Đ

tâm hàng đầu của các doanh nghiệp, đồng thời việc tổ chức kế toán doanh thu phải
đảm bảo hợp lý, nhanh gọn nhằm cung cấp những số liệu chính xác, kịp thời giúp các
nhà quản lý có được những quyết định thích hợp và đúng đắn. Công tác kế toán doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh là một trong những biện pháp có ý nghĩa đặc biệt
quan trọng là vì vậy.
Với nhận thức trên và qua thời gian tìm hiểu tại Công ty Cổ phần Hồng Đức là một
công ty về thương mại và cung cấp dịch vụ luôn quan tâm đến việc nâng cao hiệu quả
kinh doanh để giúp công ty luôn đứng vững trên thị trường. Nên em đã quyết định đi sâu
vào nghiên cứu đề tài “KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG ĐỨC” làm đề tài khóa luận của mình.
SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

1.2. Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu nhằm các mục tiêu sau:
Thứ nhất, hệ thống hóa một số lý luận, lý thuyết liên quan đến kế toán doanh

thu và xác định kết quả kinh doanh.
Thứ hai, tìm hiểu, đánh giá về thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty CP Hồng Đức.
Thứ ba, đề xuất một số biện pháp nhằm cải thiện công tác kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP Hồng Đức.
1.3. Đối tượng nghiên cứu

uế

Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ Phần

tế
H

Hồng Đức.
1.4. Phạm vi nghiên cứu

+ Về mặt không gian: Phòng kế toán của công ty CP Hồng Đức.

h

+ Về mặt thời gian: Số liệu liên quan đến tình hình tài chính qua 3 năm từ

in

2011-2013 và tình hình công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

K

tại công ty CP Hồng Đức trong thời gian thực tập từ 10 tháng 2 năm 2014 đến 17


ọc

tháng 5 năm 2014.

1.5. Phương pháp nghiên cứu

ại
h

+ Phương pháp thu thập số liệu:
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Là phương pháp dùng để trang bị những lý luận

Đ

cơ bản sử dụng để đánh giá công tác kế toán của công ty thông qua các phương tiện như
đọc sách, báo, internet, các số liệu từ phòng kế toán của công ty CP Hồng Đức.
- Phương pháp phỏng vấn: Trực tiếp hỏi các nhân viên trong phòng kế toán của
công ty, từ đó nhận biết những vấn đề liên quan đến tình hình của công ty.
- Phương pháp quan sát: Quan sát và ghi chép những công việc mà các nhân
viên trong phòng kế toán thực hiện.
+ Phương pháp xử lý số liệu:
- Phương pháp so sánh: So sánh, đối chiếu các chỉ tiêu qua từng năm để thấy
được sự biến động của từng chỉ tiêu. Phương pháp này áp dụng trong trường hợp đánh
giá tình hình lao động và kết quả kinh doanh của công ty.
SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

2



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

- Phương pháp phân tích số liệu: Là phương pháp dựa trên số liệu đã thu thập và
so sánh, tiến hành đánh giá các vấn đề liên quan đến tình hình KQKD của công ty.
- Phương pháp tổng hợp số liệu: Tổng hợp những thông tin đã thu thập, tính
toán được để rút ra những đánh giá và kết luận cần thiết.
- Phương pháp kế toán: Là phương pháp sử dụng các hóa đơn, chứng từ, tài
khoản, sổ sách để hệ thống hóa và kiểm soát các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Phương
pháp này được sử dụng xuyên suốt quá trình thực hiện đề tài.
1.6. Kết cấu đề tài
Phần I: Phần mở đầu

uế

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu

tế
H

Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong các doanh nghiệp.

Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh

h

doanh tại công ty Cổ phần Hồng Đức.


in

Chương 3: Một số giải pháp nhằm cải thiện công tác kế toán doanh thu và xác

Đ

ại
h

ọc

Phần III: Kết luận

K

định kết quả kinh doanh tại công ty CP Hồng Đức.

SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP

1.1. Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu tại các doanh nghiệp
1.1.1. Doanh thu và ý nghĩa của doanh thu
1.1.1.1. Khái niệm doanh thu
Theo VAS 14 về doanh thu và thu nhập khác: “Doanh thu là tổng giá trị các lợi

uế

ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản

tế
H

xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”.
Nội dung của chuẩn mực cũng nêu rõ: “Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của
các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ bên

h

thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn sở hữu của doanh

in

nghiệp sẽ không được coi là doanh thu (ví dụ: Khi người nhận đại lý thu hộ tiền bán

K

hàng cho đơn vị chủ hàng, thì doanh thu của người nhận đại lý chỉ là tiền hoa hồng

ọc


được hưởng). Các khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở
hữu nhưng không là doanh thu”.

ại
h

1.1.1.2. Xác định doanh thu

Theo VAS 14, doanh thu được xác định:

Đ

- Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.
- Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa doanh
nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý
của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) các khoản chiết khấu
thương mại, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại.
- Đối với các khoản tiền và tương đương tiền không được nhận ngay thì doanh
thu được xác định bằng cách quy đổi giá trị danh nghĩa của các khoản sẽ thu được
trong tương lai về giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu theo tỷ lệ lãi suất
hiện hành. Giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu có thể nhỏ hơn giá trị danh
nghĩa sẽ thu được trong tương lai.

SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

4


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

- Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ tương tự,
về bản chất và giá trị thì việc trao đổi đó không được coi là giao dịch tạo ra doanh thu.
Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ khác không
tương tự thì việc trao đổi đó được coi là một giao dịch tạo ra doanh thu. Trường hợp
này doanh thu được xác định bằng giá trị hợp lý của hàng hóa hoặc dịch vụ nhận về,
sau khi điều chỉnh các khoản tiền và tương đương tiền trả thêm hoặc thu thêm. Khi
không xác định được giá trị hợp lý của hàng hóa hoặc dịch vụ nhận về thì doanh thu
được xác định bằng giá trị hợp lý của hàng hóa hoặc dịch vụ đem trao đổi, sau khi điều
chỉnh các khoản tiền và tương đương tiền trả thêm hoặc thu thêm.

uế

1.1.1.3. Các điều kiện ghi nhận doanh thu theo VAS số 14

tế
H

- Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều
kiện sau:

(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền

h

sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;

in


(b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở

K

hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;

ọc

(c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch

ại
h

bán hàng;

(e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng;

Đ

- Doanh thu từ cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó
được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên
quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc
đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch
cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả 4 điều kiện sau:
(a) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
(b) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó
(c) Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán
(d) Xác định được chi phí liên quan phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn
thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.

SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

1.1.1.4. Nguyên tắc hạch toán doanh thu
Theo Thông tư 84 - Hướng dẫn kế toán thực hiện 4 chuẩn mực kế toán ban
hành theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC, ngày 31/12/2001 của Bộ trưởng Bộ tài
chính, khi hạch toán doanh thu cần đảm bảo một số quy định sau
1) Doanh thu và chi phí liên quan đến cùng một giao dịch phải được ghi nhận
đồng thời theo nguyên tắc phù hợp và phải theo năm tài chính.
2) Khi hàng hóa và dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa và dịch vụ tương tự
về bản chất và giá trị thì việc trao đổi đó không được coi là một giao dịch tạo ra doanh
thu và không được ghi nhận doanh thu

uế

3) Doanh thu (kể cả doanh thu nội bộ) phải được theo dõi riêng biệt theo từng

tế
H

loại doanh thu: doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ. Trong từng loại
doanh thu thì phải chi tiết theo từng khoản doanh thu, ví dụ như trong doanh thu bán
hàng có thể chi tiết theo doanh thu bán sản phẩm, doanh thu bán hàng hóa… nhằm


in

h

giúp cho việc xác định đầy đủ và chính xác KQKD theo yêu cầu quản lý hoạt động

K

kinh doanh và lập báo cáo KQKD của doanh nghiệp.
4) Nếu trong kỳ kế toán phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng và

ọc

cung cấp dịch vụ, như chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại

ại
h

thì phải được hạch toán riêng biệt. Các khoản giảm trừ doanh thu phải được tính trừ
vào doanh thu ghi nhận ban đầu để xác định doanh thu thuần làm căn cứ để xác định

Đ

kết quả kinh doanh của kỳ kế toán đó.
5) Về nguyên tắc, cuối kỳ kế toán phải kết chuyển hết toàn bộ doanh thu vào
TK 911” Xác định kết quả kinh doanh” khi xác định KQKD, đảm bảo rằng các tài
khoản doanh thu cuối kỳ kế toán không còn số dư.
1.1.1.5. Ý nghĩa và nhiệm vụ của doanh thu
Doanh thu là chỉ tiêu phản ánh khái quát KQKD của doanh nghiệp, vì thế mà
đây là chỉ tiêu dùng để cung cấp cho nhiều đối tượng, bởi dựa vào chỉ tiêu này để các

nhà quản trị bên trong cũng như các đối tượng bên ngoài sử dụng để đưa ra những
quyết định quan trọng, các nhà quản trị dựa vào đây để xem xét, đánh giá tình hình
biến động của thị trường nhằm đưa ra những chính sách phù hợp với điều kiện của
SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

doanh nghiệp. Để đáp ứng việc cung cấp thông tin về doanh thu một cách đầy đủ,
chính xác, kịp thời giúp nhà quản lý phân tích, đánh giá và quyết định phương án kinh
doanh trong tương lai nhằm đem lại lợi ích tối ưu cho doanh nghiệp thì cần thực hiện
các nhiệm vụ sau:
1) Hạch toán đầy đủ, chính xác tình hình tiêu thụ các sản phẩm, hàng hóa dịch
vụ của doanh nghiệp trong kỳ kế toán.
2) Phản ánh kịp thời doanh thu của từng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ.
3) Phản ánh chính xác về số lượng, kết cấu, chủng loại của từng mặt hàng
nhằm xác định chính xác khoản thuế GTGT đầu ra mà doanh nghiệp phải nộp cho

uế

cơ quan thuế.

tế
H

4) Xác định doanh thu mà doanh nghiệp đã ghi nhận phải đảm bảo các điều

kiện ghi nhận theo CMKT số 14.

h

5) Cung cấp thông tin và lập báo cáo tài chính theo yêu cầu quản lý.

in

1.1.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

K

1.1.2.1. Chứng từ sử dụng

- Hóa đơn GTGT (01GTKT - 3LL, 01GTKT - 2LL).

ọc

- Hóa đơn bán hàng (02GTGT - 3LL).

ại
h

- Các chứng từ thanh toán (Phiếu thu, giấy báo có, ủy nhiệm thu…).
- Bảng kê hàng hóa, dịch vụ bán ra.

Đ

- Chứng từ khác.


1.1.2.2. Tài khoản kế toán
- TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Bên Nợ:
+ Số thuế phải nộp: thuế TTĐB, thuế XNK tính trên doanh thu bán hàng thực tế
của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, lao vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã xác định là
tiêu thụ.
+Trị giá hàng bán bị trả lại kết chuyển trong kỳ.
+ Khoản chiết khấu bán hàng thực tế kết chuyển trong kỳ hạch toán.

SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

+ Khoản GVHB kết chuyển trong kỳ.
+ Cuối kỳ, kết chuyển số thu trợ cấp, trợ giá sang TK 911.
+ Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911.
+ Thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có).
+ Kết chuyển doanh thu bất động sản đầu tư sang TK 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”.
Bên Có:
+ Số doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, lao vụ đã
cung cấp cho khách hàng và đã xác định là tiêu thụ.

uế


+ Số đã thu trợ cấp, trợ giá của Nhà nước khi doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ

tế
H

được giao.

+ Doanh thu bất động sản đầu tư phát sinh trong kỳ.

in

- TK 512 “Doanh thu nội bộ”

h

Số dư: TK 511 không có số dư cuối kỳ.

K

Bên Nợ:

ại
h

trực tiếp (nếu có).

ọc

+ Số thuế phải nộp tính trên doanh thu - Thuế GTGT tính theo phương pháp


+ Trị giá hàng bán bị trả lại (theo giá tiêu thụ nội bộ).

Đ

+ Khoản chiết khấu bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ hạch toán.
+ Khoản giảm giá hàng bán
+ Kết chuyển doanh thu tiêu thụ nội bộ thuần vào TK 911.
Bên Có:
+ Tổng số doanh thu tiêu thụ nội bộ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ.
Số dư: TK 512 không có số dư cuối kỳ

SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

1.1.2.3. Sơ đồ hạch toán

TK 521

TK 511

TK 111, 112, 131
(1)

(5)

TK 3331
TK 531

TK 111,112,131
(6)

tế
H

uế

( 2a)

TK 515

TK 532

TK 3387
(2b)

(2c)

TK 111, 112, 131

in

h

(7)


K

(3)

Đ

ại
h

(8 )

TK 131, 1368

ọc

TK 911

TK 151, 156, 157…
( 4a)
(4b)
TK 3331

TK 133

Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu

SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

9



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

Giải thích sơ đồ:
(1) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ thu tiền ngay hoặc chưa thu tiền theo sự chấp thuận của khách hàng.
(2) Bán hàng theo phương thức trả góp
(2a) Bán hàng theo giá trị hàng thanh toán ngay
(2b) Phần chênh lệch giữa giá bán trả góp và giá bán trả ngay
(2c) Phân bổ lãi trả góp
(3) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế theo phương pháp trực tiếp

uế

(4) Bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng

tế
H

(4a) Doanh thu hàng hóa, thành phẩm đem đi đổi
(4b) Giá trị hàng hóa, dịch vụ đã nhận được

(5) Kết chuyển chiết khấu thương mại trong kỳ để xác định doanh thu thuần.

in

h


(6) Kết chuyển hàng bán bị trả lại trong kỳ để xác định doanh thu thuần.

K

(7) Kết chuyển giảm giá hàng bán trong kỳ để xác định doanh thu thuần.

ọc

(8) Kết chuyển doanh thu để xác định kết quả kinh doanh
TK 512

ại
h

TK 521

TK 623, 627, 641, 642

( 4)

TK 3331

Đ

TK 531

( 1)

( 5)


TK 334, 431

TK 532
(6)

( 2)
TK 111, 112, 136

TK 911
(7)

( 3)

Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán doanh thu nội bộ
SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

Giải thích sơ đồ:
(1) Giá trị thanh toán của hàng hóa, thành phẩm, dịch vụ sử dụng nội bộ
(2) Doanh nghiệp chi trả lương, biếu tặng cho công nhân viên và người lao
động bằng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
(3) Doanh thu bán hàng cho đơn vị thành viên thuộc nội bộ tổng công ty, công ty
(4) Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thương mại để xác định doanh thu nội bộ thuần
(5) Cuối kỳ kết chuyển hàng bán bị trả lại để xác định doanh thu nội bộ thuần


1.1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

tế
H

1.1.3.1. Khái niệm

uế

(6) Cuối kỳ kết chuyển giảm giá hàng bán để xác định doanh thu nội bộ thuần

Theo VAS 14 - Doanh thu và thu nhập khác (Ban hành và công bố theo QĐ số
149/2001/QĐ - BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính):

in

h

+ Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho

K

khách hàng mua với khối lượng lớn.

ọc

+ Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém
phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.


ại
h

+ Giá trị hàng bán bị trả lại: Là khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị
khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.

Đ

1.1.3.2. Tài khoản sử dụng

TK 521 - Chiết khấu thương mại
TK 531 - Hàng bán bị trả lại
TK 532 - Giảm giá hàng bán

SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

1.1.3.3. Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
Sơ đồ hạch toán :

TK 111, 112, 131

TK 521, 531, 532


TK 511, 512

( 1)
( 2)

TK 3331

TK 155, 156

TK 632

uế

( 3)

tế
H

Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại,
giảm giá hàng bán

h

Giải thích sơ đồ:

in

(1) Phản ánh số tiền CKTM giành cho bên mua phát sinh, thanh toán giá trị

K


thành phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã nhận lại cho bên mua theo giá thanh toán.

ọc

(2) Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu.

ại
h

(3) Nhận lại số hàng do bên mua trả lại, nhập vào kho.
1.2. Kế toán giá vốn hàng bán và chi phí quản lý kinh doanh

Đ

1.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán
1.2.1.1. Chứng từ sử dụng
Giá vốn hàng bán là giá trị mua vào của hàng hóa (đối với doanh nghiệp thương
mại) hay giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ hoàn thành (đối với doanh nghiệp
sản xuất).
Các chứng từ kế toán sử dụng :
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho
- Các chứng từ có liên quan

SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

12



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

1.2.1.2. Tài khoản kế toán
TK 632 - Giá vốn hàng bán
1.2.1.3. Các phương pháp tính giá xuất kho
- Tính giá xuất kho cho doanh nghiệp áp dụng phương pháp KKTX
Phương pháp KKTX là phương pháp theo dõi và phản ánh một cách thường
xuyên, liên tục tình hình nhập xuất, tồn kho của hàng tồn kho như nguyên vật liệu,
hàng hóa, sản phẩm trên sổ kế toán sau mỗi lần phát sinh nghiệp vụ nhập hoặc xuất
hàng tồn kho. Mối quan hệ giữa nhập, xuất, tồn kho theo phương pháp KKTX thể hiện
qua công thức sau:

uế

Trị giá tồn cuối kỳ = Trị giá tồn đầu kỳ + Trị giá nhập trong kỳ - Trị giá xuất

tế
H

trong kỳ.

- Tính giá xuất kho cho doanh nghiệp áp dụng phương pháp KKĐK

h

Phương pháp KKĐK là phương pháp kế toán hàng tồn kho mà trong kỳ chỉ theo

in


dõi các nghiệp vụ nhập vào, cuối kỳ tiến hành kiểm kê hàng tồn kho rồi từ đó xác định

K

giá trị hàng tồn kho xuất trong kỳ theo công thức sau:

ọc

Trị giá xuất trong kỳ = Trị giá tồn đầu kỳ + Trị giá nhập trong kỳ - Trị giá tồn
cuối kỳ

ại
h

- Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: Có 4 phương pháp
+ Phương pháp thực tế đích danh: Giá trị HTK xuất ra thuộc lần nhập nào thì

Đ

lấy đích danh giá nhập kho của lần nhập đó làm giá xuất kho.
+ Phương pháp đơn giá bình quân: Vào cuối mỗi kỳ kế toán phải xác định đơn
giá bình quân của HTK đầu kỳ và nhập trong kỳ để làm giá xuất kho.
+ Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO): HTK xuất ra được tính theo giá
của lô hàng nhập trước nhất, nếu không đủ về mặt số lượng thì lấy tiếp giá của lô hàng
nhập kế tiếp theo sau.
+ Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO): HTK xuất ra được tính theo giá
của lô hàng nhập sau cùng, nếu không đủ về số lượng thì lấy tiếp giá của lô hàng nhập
trước liền kề lô hàng sau cùng và cứ như vậy tính ngược lên theo thời gian.


SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

13


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

1.2.1.4. Sơ đồ hạch toán

Theo phương pháp KKTX:
TK 632

TK 155, 156

TK 155, 156, 157

( 1)

( 3)

TK 157
( 2a)

( 2b)

TK 331

TK 159


( 4)

uế

( 5a)

tế
H

TK 133

( 5b)

h

TK 152, 155, 156, 157

( 8)

K

in

( 6)

TK 911

ọc


TK 133

ại
h

( 7)

Đ

Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKTX
Giải thích sơ đồ:
(1) Xuất kho hàng bán trực tiếp cho khách hàng
(2) Bán hàng theo phương thức đại lý, ký gửi
(2a) Hàng gửi đi bán
(2b) Đại lý thông báo đã bán được hàng
(3) Nhập kho hàng bán bị trả lại
(4) Trị giá vốn hàng hóa mua về bán thẳng cho khách hàng không qua kho.
(5a) Trích lập dự phòng giảm giá HTK
SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

14


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng

(5b) Hoàn nhập dự phòng giảm giá HTK
(6) Khoản hao hụt, mất mát HTK sau khi đã trừ phần bồi thường
(7) Cuối kỳ, xử lý số thuế GTGT đã ghi nhận vào TK 133 nhưng không được

khấu trừ
(8) Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán
Theo phương pháp KKĐK:
TK 632

TK 155, 156, 157

TK 911

( 3)

uế

(1)

tế
H

( 4)

TK 631

K

in

h

( 2)


ọc

Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKĐK

ại
h

Giải thích sơ đồ:

(1) Đầu kỳ, kết chuyển giá vốn

Đ

(2) Giá thành sản phẩm, dịch vụ được sản xuất chế biến hoàn thành trong kỳ
(3) Kết chuyển giá vốn cuối kỳ sau khi kiểm kê hàng tồn kho
(4) Cuối kỳ, kết chuyển GVHB để XĐKQKD
1.2.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
1.2.2.1. Kế toán chi phí bán hàng
a) Khái niệm
Chi phí bán hàng là chi phí biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí lao động
sống và vật hóa liên quan trực tiếp đến khâu bảo quản tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm,
lao vụ, dịch vụ mà doanh nghiệp phải chi ra trong một thời kỳ nhất định.

SVTH: Hoàng Thị Quỳnh

15


×