NHIỄM TOAN CETONE
PGS.TS Nguyễn Hải Thuỷ
• Nhiễm toan cetone (NTC)
- Nhiễm toan chuyển hóa
- Tăng các thể cetone (acetoacetate acid,
beta hydroxybutyrate acid, acetone)
- Tăng các hormone chống điều hoà
(glucagon, catecholamine, cortisol, GH…)
- Tăng YT tiền viêm như TNF alpha, IL-6,
IL-8 và IL-1 bêta
• Tình huống cấp cứu
• Bn ĐTĐ type 1 với tỉ lệ 2-5%.
• Tần suất bệnh ở Mỹ là 4,1 - 8/1.000 bn
ĐTĐ / năm.
• Tỉ lệ tử vong 1-19%, tùy thuộc độ tuổi,
• 3-5% trẻ em
• 15% ở tuổi < 50
• 15-28% ở người > 65 tuổi.
• Trước 1922: tử vong 100%
Leonard Thompson 14 tuổi, nhiểm toan cetone nằm chờ chết
& được cứu sống nhờ insulin tại Toronto, Canada
Patient J.L., December 15,
1922
February 15, 1923
Ông Leonard
Thompson , bệnh
nhân ĐTĐ đầu tiên
dùng insulin
Toronto, Canada
Bn nữ 18 tuổi, ĐTĐ 18 tuổi, nhiểm toan cetone
lúc vào viện, 1 tuần và khi ra viện
ĐỊNH NGHĨA
Toan chuyển hoá
Aceto-acetic acid, β hydroxybutyric acid & acetone
Tăng glucose máu
Mất nước & RL điện giải
Chuyển hoá glucose
Sinh lyù FFA vaỡ thóứ ceùt one
Sau n
G maùu vaỡ insulin maùu tng cao
G õổồỹc dổỷ trổợ
- dổồùi daỷng glycogen ồớ gan vaỡ cồ
- dổồùi daỷng TG ồớ tọứ chổùc mồợ.
Nọửng õọỹ FFA giaớm ồớ giai õoaỷn naỡy do bở ổùc chóỳ.
Khi õoùi
G vaỡ insulin maùu giaớm.
Nọửng õọỹ FFA gia tng.
FFA thay thóỳ G õóứ cung cỏỳp nng lổồỹng cho
mọỹt sọỳ tọứ chổùc (cồ vỏn, cồ tim, gan vaỡ thỏỷn)
trong õoù gan tióu thuỷ khoaớng 30% tọứng sọỳ
(phỏửn lồùn tổỡ tọứ chổùc mồợ).
Taỷi gan, FFA chuyóứn hoùa theo hai õổồỡng
(1) Ester hoùa FFA thaỡnh TG taỷo nón pre
lipoprotein (giai õoaỷn sau n) hoỷc
(2) Oxyde hoùa FFA thaỡnh acetyl - CoA, sau õoù
bở oxyde hoùa thaỡnh CO2 vaỡ H2O trong chu trỗnh
Krebs hoỷc õổồỹc bióỳn õọứi thaỡnh thóứ cetone.
Caùc thóứ cetone gọửm
(1) Acetoacetate
(2) Hydroxybutyrate laỡ loaỷi acide coù tờnh
acide maỷnh, phỏn ly hoaỡn toaỡn vồùi pH huyóỳt
tổồng
nọửng õọỹ 10 mmol/L laỡm bióỳn õọứi pH maùu
(3) Acetone laỡ chỏỳt trung tờnh, ờt bở bióỳn õọứi,
thaới hoaỡn toaỡn qua õổồỡng họ hỏỳp vaỡ tióỳt nióỷu.
Acetone coù thóứ bióỳn thaỡnh glucose trong nhởn
õoùi keùo daỡi vaỡ T mỏỳt buỡ.
Gia tng saớn xuỏỳt caùc thóứ ceùtone laỡ do gan
+ nhỏỷn nhióửu FFA tổỡ sổỷ phỏn giaới tọứ chổùc mồợ
+ mọi trổồỡng coù nhióửu hormone chọỳng õióửu
hoỡa, taỷo thuỏỷn lồỹi cho sổỷ bióỳn õọứi FFA thaỡnh
thóứ ceùtone trong gan.
Insulin và các nguồn năng lượng
Glucagon và nguồn năng lượng
Glucagon và chất dinh dưởng
Hormone chäún g âiãöu hoaì
Insulin và các hormon chống điều hoà
Hormon
Tân sinh Gan sinh Sử dụng
G gan
Ketone G cơ
Thoái
biến lipid
Insulin
↓
↓
↑
↓
Glucagon
↑
↑
→
→
Epinephrin ↑
↑
↓
↑
Cortisol
↑
↑
↓
↑
GH
→
↑
↓
↑
BNH NGUYN
1. Bóỷnh nhỏn T õaợ bióỳt trổồùc
+ Nhióựm truỡng nỷng (30 - 50%)
+ Ngổng õióửu trở insulin (10%)
+ Tai bióỳn tim maỷch ( TBMMN, NMCT )
+ Phỏựu thuỏỷt, Viờm tu cp
+ Glucocorticoide.
+ T thai nghộn khụng theo dừi, cú dựng corticoid
+ Sổỷ cọỳ trong quaù trỗnh sổớ duỷng maùy bồm
Insulin chuyóửn lión tuỷc
+ Ngổng caùc thuọỳc SU.
+ Khaùng insulin ( cổồỡng VTT, bóỷnh khọứng lọử,
cổồỡng giaùp )
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Do thuốc
α interferon (INF- α )
Clozapine
Cocaine
Lithium
Olanzapine
Orlistat
Úc chế protease ( indinavir.)
Terbutaline
+ Dopamine, Dobutamine, Hydantoin,
Diazoxide, Pentamidine, kích thích α & β, lợi
tiểu...
2. Bóỷnh nhỏn T khọng bióỳt
trổồùc :
+ Khồới phaùt T thóứ 1 tióửm ỏứn
( 20 - 30% ) do nhióứm truỡng.
3. Chất ức chế phóng thích insulin
+ Thần kinh : adrenergic của
catecholamine.
+ Dịch thể : Somotostatin.
+ Thuốc : diazoxide, phenytoin, vinblastine,
colchicine.
Triệu chứng