Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

ôn tập chẩn đoán hình ảnh tim mạch (mô tả chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.01 KB, 11 trang )

Tim mạch
Kỹ thuật: Xquang tim phổi
thẳng.
Mô tả:
- Bờ trái có 4 cung: cung Đm
chủ, cung Đm phổi, cung tiểu
nhĩ trái, cung thất trái.
- Chỉ số tim/lòng ngực# 50%.
- Chưa có biểu hiện rối loạn
tuần hoàn phổi.
Chẩn đoán: Có khả năng hẹp
van 2 lá giai đoạn đầu.


Kỹ thuật: Xquang tim phổi thẳng
Mô tả:
Tim:
- Chỉ số tim lồng ngực # 60%, bóng
tim lớn.
- Cung tiểu nhĩ trái lớn tạo ra cung
thứ 4 bên trái.
- Cung ĐMC hẹp, cung ĐMP không
giãn.
- Mỏm tim chếch lên trên cơ hoành.
- Bên phải có cung thứ 3 do nhĩ trái
lớn tạo hình ảnh 2 cung cắt nhau.
Phổi:
- Chưa thấy rối loạn tuần hoàn phổi.
- Góc chia đôi phế quản mở rộng
#120o .
Chẩn đoán: Hẹp 2 lá




Kỹ thuật: Xquang tim phổi thẳng
khi đang uống thuốc cản quang.
Mô tả:
Tim:
- Chỉ số tim lòng ngực # 60%.
- Bên trái 4 cung, cung phổi phồng.
- Bên phải 3 cung.
Phổi:
- Phổi mờ, rốn phổi đậm.
- Tái phân bố tuần hoàn phổi lên
đỉnh phổi.
Thưc quản: Hình ảnh thực quản bị
đảy lệch sang phải.
Chẩn đoán: Hẹp 2 lá.


Kỹ thuật: Xquang tim phổi thẳng & Xquang tim phổi nghiêng có uống baryt thực quản.
Mô tả:
Tim: - Chỉ số tim lòng ngực lớn: # 80%, tim to toàn bộ.
- Bờ T có 4 cung. Bờ P có 3 cung, cung nhĩ T nằm ngoài cung nhĩ P, mỏm tim chếch lên.
Phổi: Chưa có rối loạn TH phổi.
Thực quản: bị chèn ép 1/3 dưới (trên phim nghiêng).
Chẩn đoán: Hẹp hở 2 lá phối hợp.


Kỹ thuật: Xquang tim
phổi thẳng.
Mô tả:

Tim:
- Chỉ số T-N lớn # 60%.
- Cung dưới T lớn, mỏm
tim chếch lên, cung phổi
lõm (tim hình hia).
- Đoạn lên Đm chủ có
xu hướng lệch phải.
Phổi:
- Rốn phổi 2 bên nhỏ.
- Phổi P sáng, phổi T
bình thường.
Chẩn đoán: Tứ chứng
Fallot.


Kỹ thuật: Xquang tim phổi
thẳng.
Mô tả:
- Chỉ số T-N bình thường.
- Bờ phải có : cung ĐMC, mỏm
tim.
- Bóng hơi dạ dày bên P.
- Bóng gan bên T.
Chẩn đoán: Đảo ngược phủ
tạng hoàn toàn.


Kỹ thuật: Xquang tim phổi
thẳng.
Mô tả:

Tim:
- Chỉ số T-N lớn # 70%, bóng
tim lớn.
- Cung dưới T lớn, mỏm tim
chếch lên.
- Nhĩ P, thất P, thất T lớn.
Phổi:
- Cung đm phổi phồng.
- Rốn phổi và đm phổi 2 bên
giãn.
- 2 phổi mờ, tái phân bố tuần
hoàn phổi.
Chẩn đoán: TBS có shunt T-P
không có hẹp phổi.


Kỹ thuật: Xquang tim phổi
nghiêng.
Mô tả:
- Mất khoảng sáng trước tim do
thất P lớn.
- Nhĩ T lớn đẩy phế quản gốc T lên
cao tạo hình ảnh “ dấu chân bước”.
Chẩn đoán: Hẹp 2 lá.


Kỹ thuật: Xquang tim
phổi thẳng & nghiêng (có
uống baryt).
Mô tả:

Tim:
- Bóng tim lớn, chỉ số T-N
# 70%.
- Bờ trái 4 cung, cung tiểu
nhĩ trái lớn, mỏm tim
chếch lên.
- Thất P lớn, nhĩ T lớn
chèn ép 1/3 giữa TQ trên
phim nghiêng.
Phổi: Tái phân bố tuần
hoàn phổi.
Chẩn đoán: Hẹp 2 lá.


Kỹ thuật: Xquang tim
phổi thẳng.
Mô tả:
Tim:
- Chỉ số T-N # 50%
- Bờ trái 4 cung, mõm tim
chúc xuống.
- Bờ phải 3 cung, có 2 cung
cắt nhau.
Phổi: Rốn phổi đậm, tăng
nhẹ tuần hoàn phổi.
Chẩn đoán: Hẹp 2 lá.


Kỹ thuật: Xquang tim phổi thẳng & Chụp ĐMC có cản quang.
Mô tả:

- Xquang: Chỉ số T-N # 50%, nốt ĐMC xẹp.
- Chụp ĐMC cản quang:
+ Hẹp ĐMC sau chỗ xuất phát ĐM dưới đòn T.
+ Giãn đoạn lên quai ĐMC, các ĐM thân cánh tay đầu, ĐM cảnh chung T và ĐM dưới đòn
T
Chẩn đoán: Hẹp eo ĐM chủ.



×