Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đánh giá hiệu quả vùng phủ sóng và các chỉ tiêu của hệ thống GSM bằng phương pháp đo sóng drive test

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.39 KB, 17 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

HOÀNG VĂN CƯỜNG

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÙNG PHỦ SÓNG VÀ
CÁC CHỈ TIÊU CỦA HỆ THỐNG GSM
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO SÓNG - DRIVE TEST

Ngành

: Công nghệ Điện tử - Viễn thông

Chuyên ngành

: Kỹ thuật Điện tử

Mã số

: 60 52 70

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

PGS.TS. Nguyễn Viết Kính

Hà Nội - 2008

MỤC LỤC



Trang
Danh sách các chữ viết tắt ......................................................................................................7
Danh mục các hình vẽ, đồ thị ...............................................................................................12
Danh mục các bảng ...............................................................................................................15
Mở đầu ....................................................................................................................................16
CHƯƠNG 1 - HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG GSM
1.1. Kiến trúc hệ thống thông tin di động GSM ...........................................................17
1.2. Các thành phần và chức năng trong hệ thống GSM ..............................................17
1.2.1. Trạm di động MS .........................................................................................18
1.2.2. Phân hệ trạm gốc BSS..................................................................................18
1.2.3. Phân hệ chuyển mạch SS .............................................................................19
1.2.4. Phân hệ vận hành và bảo dưỡng OSS ..........................................................22
1.3. Các loại kênh trong hệ thống GSM .......................................................................23
1.3.1. Kênh vật lý ...................................................................................................23
1.3.2. Kênh logic ....................................................................................................24
1.4. Các mã nhận dạng sử dụng trong hệ thống GSM ..................................................26
1.4.1. Mã vùng định vị LAI ...................................................................................26
1.4.2. Các mã số đa dịch vụ toàn cầu .....................................................................27
1.4.3. Mã nhận dạng toàn cầu CGI ........................................................................27
1.4.4. Mã nhận dạng trạm gốc BSIC ......................................................................27
1.4.5. Số thuê bao ISDN của máy di động ............................................................27
1.4.6. Mã số nhận dạng thuê bao di động quốc tế IMSI ........................................28
1.4.7. Mã số nhận dạng thuê bao di động cục bộ LMSI ........................................28
1.4.8. Mã số nhận dạng thuê bao di động tạm thời TMSI .....................................28
1.4.9. Số vãng lai của thuê bao di động MSRN ....................................................28
1.4.10. Số chuyển giao HON ................................................................................29
1.4.11. Mã số nhận dạng thiết bị di động quốc tế IMEI ........................................29
CHƯƠNG 2 - CƠ SỞ THIẾT KẾ MẠNG VÀ QUY HOẠCH TẦN SỐ
2.1. Cấu trúc hệ thống thông tin di động trước đây ......................................................30

2.2. Hệ thống thông tin di động tế bào .........................................................................30
2.3. Quy hoạch cell .......................................................................................................31
2.3.1. Khái niệm tế bào (cell) ................................................................................31


2.3.2. Kích thước cell và phương thức phủ sóng ...................................................32
2.3.3. Chia cell (cell splitting) ................................................................................34
2.4. Quy hoạch tần số ...................................................................................................39
2.4.1. Tái sử dụng lại tần số ...................................................................................39
2.4.2. Các mẫu tái sử dụng tần số ..........................................................................42
2.4.3. Thay đổi quy hoạch tần số theo phân bố lưu lượng .....................................47
2.4.4. Thiết kế tần số theo phương pháp MRP ......................................................50
2.5. Antenna ..................................................................................................................56
2.5.1. Phân loại anten .............................................................................................56
2.5.2. Độ tăng ích anten .........................................................................................57
2.5.3. Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương EIRP ......................................58
2.5.4. Độ cao và góc ngẩng của anten ...................................................................58
CHƯƠNG 3 - ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÙNG PHỦ SÓNG
VÀ CÁC CHỈ TIÊU CỦA HỆ THỐNG GSM
3.1. Đặt vấn đề ..............................................................................................................61
3.2. Hiệu quả phủ sóng và nhiễu giao thoa đồng kênh trong hệ thống GSM………...61
3.2.1. Tỷ số nhiễu giao thoa đồng kênh và kênh lân cận .......................................61
3.2.2. Đánh giá hiệu quả phủ sóng .........................................................................62
3.3. Đánh giá hiệu quả vùng phủ sóng .........................................................................63
3.3.1. Xác định phạm vi phủ sóng .........................................................................63
3.3.2. Đánh giá hiệu quả phủ sóng theo vùng ........................................................65
3.3.3. Đánh giá hiệu quả phủ sóng theo mức thu ngoài trời, trong nhà, trong xe. 67
3.4. Tỷ số nhiễu giao thoa đồng kênh và kênh lân cận .................................................67
3.4.1. Đánh giá hiệu quả phủ sóng và C/I ..............................................................67
3.4.2. Tỷ số can nhiễu kênh lân cận xa-gần ...........................................................69

3.4.3. Tính dự trữ Fadinh (Fading Margin) ...........................................................69
3.5. Các chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật khác ...................................................................72
3.5.1. Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công ..............................................................72
3.5.2. Tỷ lệ cuộc gọi bị rớt .....................................................................................72
3.5.3. Tỷ lệ handover thành công ...........................................................................73
3.5.4. Chỉ số chất lượng thoại ................................................................................73
3.5.5. Chất lượng tín hiệu vô tuyến........................................................................73
3.6. Kết luận..................................................................................................................74
CHƯƠNG 4 - QUY TRÌNH ĐO SÓNG DRIVE TEST


CHO PHÉP TỐI ƯU HOÁ CÁC MẠNG GSM TẠI VIỆT NAM
4.1. Giới thiệu ...............................................................................................................75
4.2. Phạm vi áp dụng ....................................................................................................75
4.3. Mục đích yêu cầu ...................................................................................................75
4.4. Nội dung quy trình đo sóng Drive Test .................................................................75
4.4.1. Các bước chuẩn bị đo ...................................................................................76
4.4.2. Các thủ tục đo ..............................................................................................78
4.4.3. Phân tích và báo cáo ....................................................................................78
4.4.4. Điều chỉnh và giám sát kết quả sau khi điều chỉnh ......................................79
4.5. Các trường hợp điển hình ......................................................................................79
4.5.1. Không giải mã được kênh BCCH ................................................................79
4.5.2. Không giải mã được BSIC của các trạm khác .............................................80
4.5.3. Không thực hiện được handover ..................................................................81
4.5.4. Trễ handover ................................................................................................81
4.5.5. Ping pong handover .....................................................................................82
4.5.6. Handover sang cell yếu hơn .........................................................................83
4.5.7. Vùng phủ sóng rộng hơn so với thiết kế ......................................................84
4.5.8. Vùng phủ sóng bị chồng lấn ........................................................................85
4.5.9. Vùng phủ sóng không có cell vượt trội .......................................................85

4.5.10. Vùng phủ sóng yếu ....................................................................................86
4.5.11. Vùng phủ sóng không đúng hướng anten .................................................87
4.5.12. Nhiễu tần số ...............................................................................................88
4.5.13. Handover không thành công .....................................................................88
4.5.14. Mất handover.............................................................................................89
4.5.15. Giảm đột ngột mức tín hiệu hướng Uplink ...............................................90
4.5.16. Rớt cuộc gọi ..............................................................................................91
4.5.17. Giảm công suất đột ngột ...........................................................................92
4.5.18. Công suất MS tăng quá nhanh ..................................................................93
CHƯƠNG 5 - CHƯƠNG TRÌNH MÔ PHỎNG VÀ THU THẬP KẾT QUẢ ĐO
5.1. Sơ đồ kết nối trong hệ thống Drive Test ...............................................................94
5.2. Chương trình mô phỏng và thu thập kết quả đo ....................................................94
5.2.1. Giao diện chính của chương trình ................................................................95
5.2.2. Các tính năng chính của chương trình .........................................................96
5.2.3. Một số kết quả thống kê sau khi chạy tính năng Report Generator ...........100


5.3. Mô phỏng tính năng play back kết qủa đo và phân tích một ví dụ .....................102
KẾT LUẬN .............................................................................................................................. 108
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................... 109
PHỤ LỤC ................................................................................................................................ 111

DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
A
AGCH

Access Grant Channel

Kờnh cho phộp truy nhập


ARFCN

Absolute Radio Frequency

Số kờnh tần số vụ tuyến tuyệt đối

Channel Number
AuC

Authentication Center

Trung tõm nhận thực

B
BCC

Base Station Colour Code

Mó mầu trạm thu phỏt vụ tuyến gốc

BCCH

Broadcast Control Channel

Kờnh điều khiển quảng bỏ

BCH

Broadcast Channel


Kờnh quảng bỏ

BER

Bit Error Rate

Tỷ lệ lỗi bớt

BS

Base Station

Trạm gốc


BSC

Base Station Controller

Bộ điều khiển trạm gốc

BSIC

Base Station Identity Code

Mó nhận dạng trạm gốc

BSS

Base Station Subsystem


Phõn hệ trạm gốc

BTS

Base Transceiver Station

Trạm thu phỏt vụ tuyến gốc

C
C/A

Carrier to Adjacent

Tỉ số súng mang trờn nhiễu kờnh
lõn cận

CC

Country Code

Mó quốc gia

CCCH

Common Control Channel

Kờnh điều khiển chung

CCH


Control Channel

Kờnh điều khiển

CCS7

Common Channel Signalling No7 Bỏo hiệu kờnh chung số 7

CCITT

International Telegraph and

Uỷ ban tư vấn quốc tế về điện thoại

Telephone Consultative

và điện bỏo

Committee
Cell

Cellular

ễ (tế bào)

CGI

Cell Global Identity


Mó nhận dạng tế bào toàn cầu

CI

Cell Identity

Nhận dạng ụ (xỏc định vựng LA)

C/I

Carrier to Interference

Tỉ số súng mang trờn nhiễu đồng kờnh

CSSR

Call Setup Successful Rate

Tỉ lệ thiết lập cuộc gọi thành cụng

D
DCCH

Dedicated Control Channel

Kờnh điều khiển dành riờng

DCR

Dropped Call Rate


Tỷ lệ cuộc gọi bị rớt

DL

Downlink

Đường xuống

DTX

Discontinuous Transmission

Phương phỏp phỏt giỏn đoạn

E


EIR

Equipment Identification

Thanh ghi nhận dạng thiết bị

Register
EIRP

Equipvalent Isotropic

Cụng suất bức xạ đẳng hướng


Radiated Power

tương đương

F
Mó xỏc định nơi sản xuất

FAC

Final Assembly Code

FACCH

Fast Associated Control Channel Kờnh điều khiển liờn kết nhanh

FCCH

Frequency Correction Channel

Kờnh hiệu chỉnh tần số

G
GMSC

Gateway MSC

Tổng đài di động cổng

GoS


Grade of Service

Cấp độ phục vụ

GSM

Global System for Mobile

Hệ thống thụng tin di động toàn cầu

Communications

H
HLR

Home Location Register

Thanh ghi định vị thường trỳ

HON

Handover Number

Số chuyển giao

HSR

Handover Succesful Rate


Tỷ lệ chuyển giao thành cụng

I
IMEI

IMSI

International Mobile Equipment Mó số nhận dạng thiết bị di động
Identity

quốc tế

International Mobile

Số nhận dạng thuờ bao di động

Subscriber Identity

quốc tế


ISDN

Mạng số đa dịch vụ

Integrated Service Digital
Network

K
KPI


Key Performance Indicators

Cỏc chỉ thị về hiệu suất khoỏ

L
LAC

Location Area Code

Mó vựng định vị

LAI

Location Area Identifier

Số nhận dạng vựng định vị

LMSI

Location Mobile Subcriber

Mó số nhận dạng thuờ bao di động

Identity

cục bộ

M
MCC


Mobile Country Code

Mó quốc gia của mạng di động

ME

Mobile Equipment

Thiết bị di động

MNC

Mobile Network Code

Mó mạng di động

MRP

Multiple Reuse Patterns

Tỏi sử dụng lại nhiều mẫu

MS

Mobile Station

Trạm di động

MSC


Mobile Switching Center

Tổng đài di động

MSIN

Mobile Subcriber Identification

Số nhận dạng thuờ bao trạm di

Number

động

MSISDN

Mobile Station ISDN Number

Số ISDN của trạm di động

MSRN

MS Roaming Number

Số vóng lai của thuờ bao di động

N
NCC


Network Colour Code

Mó mầu mạng di động

NDC

National Destination Code

Mó mạng GSM


O
OSS

Operation and Support

Phõn hệ vận hành và bảo dưỡng

Subsystem
OMC

Operation & Maintenance Center Trung tõm vận hành và bảo dưỡng

P
PCH

Paging Channel

Kờnh tỡm gọi


PIN

Personal Identify Number

Số nhận dạng cỏ nhõn

PLMN

Public Land Mobile Network

Mạng di động mặt đất cụng cộng

PSTN

Public Switched Telephone

Mạng điện thoại chuyển mạch cụng

Network

cộng

R
RACH

Random Access Channel

Kờnh truy nhập ngẫu nhiờn

Rx


Receiver

Mỏy thu

S
SACCH

Slow Associated

Kờnh điều khiển liờn kết chậm

Control Channel
SCH

Synchronous Channel

Kờnh đồng bộ

SDCCH

Stand Alone Dedicated

Kờnh điều khiển dành riờng

Control Channel

đứng một mỡnh (độc lập)

SIM


Subscriber Identity Modul

Mụ đun nhận dạng thuờ bao

SN

Subscriber Number

Số thuờ bao

SNR

Serial Number

Số serial

SQI

Speech Quality Index

Chỉ số chất lượng thoại

SS

Switching Subsystem

Phõn hệ chuyển mạch



T
TAC

Type Approval Code

Mó chứng nhận loại thiết bị

TCH

Traffic Channel

Kờnh lưu lượng

TDMA

Time Division Multiple Access

Đa truy nhập phõn chia theo
thời gian

TMN

Telecommunications

Quản lý mạng viễn thụng

Management Network
Temporaly Mobile Subcriber

Mó số nhận dạng thuờ bao di động


Identity

tạm thời

TRAU

Transcoder/Rate Adapter Unit

Bộ chuyển mó và thớch ứng tốc độ

TRX

Tranceiver

Bộ thu - phỏt

VLR

Visitor Location Register

Thanh ghi định vị tạm trỳ

TMSI

U
UL

Uplink


Đường lờn


DANH MỤC CÁC HèNH VẼ, ĐỒ THỊ
Trang
Hình 1.1. Kiến trúc hệ thống thông tin di động GSM ................................................. 17
Hình 1.2. Chức năng xử lý cuộc gọi của MSC ............................................................ 20
Hình 1.3. Phân loại kênh logic ..................................................................................... 24
Hình 2.1. Cấu trúc hệ thống thông tin di động trước đây ............................................ 30
Hình 2.2. Hệ thống thông tin di động sử dụng cấu trúc tế bào .................................... 31
Hình 2.3. Khái niệm cell .............................................................................................. 32
Hình 2.4. Khái niệm về biên giới của một cell ............................................................ 32
Hình 2.5. Omni cell (3600) site ................................................................................... 33
Hình 2.6. Sector hoá 1200 ............................................................................................ 34
Hình 2.7. Phân chia cell ............................................................................................... 34
Hình 2.8. Các Omni cell đầu ....................................................................................... 35
Hình 2.9. Giai đoạn 1: sector hoá ................................................................................ 36
Hình 2.10. Tách chia 1:3 thêm lần nữa ........................................................................ 37
Hình 2.11. Tách chia 1:4 (sau lần chia 3) .................................................................... 37
Hình 2.12. Mảng mẫu gồm 7 cell ................................................................................ 40
Hình 2.13. Khoảng cách tái sử dụng tần số ................................................................. 41


Hình 2.14. Sơ đồ tính C/I ............................................................................................. 41
Hình 2.15. Mẫu tái sử dụng lại tần số 3/9 .................................................................... 43
Hình 2.16. Mẫu tái sử dụng lại tần số 4/12 .................................................................. 45
Hình 2.17. Mẫu tái sử dụng lại tần số 7/21 .................................................................. 46
Hình 2.18. Thay đổi quy hoạch tần số ......................................................................... 48
Hình 2.19. Phủ sóng không liên tục ............................................................................. 50
Hình 2.20. Một ví dụ về hiệu quả của kỹ thuật nhảy tần trên phân tập nhiễu của một mạng

lưới ................................................................................................................................51
Hình 2.21. Minh hoạ về thiết kế tần số theo phương pháp MRP ................................ 54
Hình 2.22. Anten đẳng hướng (Omni antenna) ........................................................... 57
Hình 2.23. Đẵ được sector hoá .................................................................................... 57
Hình 2.24. Anten đẳng hướng có góc ngẩng bằng 00 .................................................. 58
Hình 2.25. Đồ thị quan hệ giữa góc thẳng đứng và suy hao cường độ trường ............ 59
Hình 2.26. Minh hoạ về hiệu quả của downtilt............................................................ 60
Hình 3.1. Bán kính tế bào (tính theo khoảng cách) tại Hà Nội ................................... 71
Hình 3.2. Bán kính tế bào (tính theo vùng) tại Hà Nội ................................................ 71
Hình 3.3. Bán kính tế bào (tính theo khoảng cách) theo mức thu tại Hà Nội ............. 71
Hình 3.4. Bán kính tế bào (tính theo vùng) theo mức thu tại Hà Nội ......................... 71
Hình 3.5. Xác suất P(U ≥ Umin) theo ΔU ..................................................................... 72
Hình 3.6. Tỷ số M/σ theo Pout ...................................................................................... 72
Hình 4.1. Quy trình đo sóng Drive Test định kỳ ......................................................... 76
Hình 4.2. Trường hợp không giải mã được kênh BCCH ............................................ 80
Hình 4.3. Trường hợp không thực hiện được handover .............................................. 81
Hình 4.4. Trường hợp trễ handover ............................................................................. 82
Hình 4.5. Trường hợp Ping pong handover ................................................................. 83
Hình 4.6. Trường hợp handover sang cell yếu hơn .................................................... 84
Hình 4.7. Trường hợp phủ sóng quá xa ....................................................................... 84
Hình 4.8. Trường hợp chồng lấn vùng phủ sóng ......................................................... 85
Hình 4.9. Trường hợp không có cell vượt trội ............................................................. 86


Hình 4.10. Trường hợp vùng phủ sóng yếu ................................................................. 87
Hình 4.11. Trường hợp không đúng hướng anten ....................................................... 87
Hình 4.12. Trường hợp nhiễu tần số ............................................................................ 88
Hình 4.13. Trường hợp sự cố handover ....................................................................... 89
Hình 4.14. Trường hợp rớt do handover ...................................................................... 90
Hình 4.15. Trường hợp giảm mức tín hiệu uplink đột ngột ........................................ 91

Hình 4.16. Trường hợp rớt cuộc gọi ............................................................................ 92
Hình 4.17. Trường hợp giảm công suất đột ngột ......................................................... 92
Hình 4.18. Trường hợp MS tăng công suất quá nhanh ................................................ 93
Hình 5.1. Mô hình hệ thống Drive Test được kết nối trên ô tô ................................... 94
Hình 5.2. Giao diện của chương trình TEMS Investigation ........................................ 95
Hình 5.3. Vùng làm việc hiển thị các tham số quan trọng đo Drive Test ................... 96
Hình 5.4. Bản đồ lộ trình đo được tự động vẽ ra trong quá trình đo Drive Test ......... 97
Hình 5.5. Cửa sổ hiển thị thông tin về vị trí, hướng và tốc độ di chuyển ................... 98
Hình 5.6. Kiểm tra cuộc gọi theo từng Timeslot của từng tần số TRX ....................... 99
Hình 5.7. Tính năng tạo báo cáo (Report Generator) ................................................ 100
Hình 5.8. Biểu đồ thống kê về mức thu và số mẫu thực hiện .................................... 101
Hình 5.9. Biểu đồ thống kê về chất lượng thu theo các mức từ 0 - 7 ........................ 101
Hình 5.10. Biểu đồ thống kê về các chỉ tiêu chất lượng thoại SQI ........................... 101
Hình 5.11. Biểu đồ thống kê về chỉ tiêu TA (Timing Advance) ............................... 102
Hình 5.12. Khởi động phần mềm TEMS Investigation từ menu Start ...................... 103
Hình 5.13. Chạy logfile từ menu Open Logfile ......................................................... 103
Hình 5.14. Các tham số và trạng thái của mạng được hiển thị .................................. 104
Hình 5.15. MS không handover sang cell Son_Da_2 mà lại handover sang cell Ao_Vua3
....................................................................................................................................105
Hình 5.16. Kết quả Map cho thấy trạm BTS Sơn Đà bị chéo feeder giữa các hướng106


DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1. Thống kê mật độ lưu lượng qua các bước tách cell .................................... 37


Bảng 2.2. Phân chia tần số cho 3 nhà cung cấp dịch vụ GSM tại Việt Nam .............. 39
Bảng 2.3. Quan hệ giữa N và tỷ số C/I ........................................................................ 42
Bảng 2.4. Ấn định tần số ở mẫu 3/9 ............................................................................ 43

Bảng 2.5. Ấn định tần số ở mẫu 4/12 .......................................................................... 44
Bảng 2.6. Ấn định tần số ở mẫu 7/12 .......................................................................... 46
Bảng 2.7. Ấn định tần số ở mẫu 4/12 với 24 tần số ..................................................... 48
Bảng 2.8. Hệ số sử dụng lại tần số trung bình của một cell ........................................ 54
Bảng 2.9. Mẫu MRP tại Hà Nội năm 2007 của VMS là cấu hình 15 /12 /9 /3 ........... 56
Bảng 5.1. Báo cáo thống kê dưới dạng bảng ............................................................. 100
Bảng 5.2. Thống kê về chỉ tiêu kỹ thuật .................................................................... 106
Bảng 5.3. Thống kê về các chỉ tiêu KPI .................................................................... 107

TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
[1]

Phan Anh, Trường điện từ và truyền súng, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội,
2000.

[2]

Phan Anh, Lý thuyết và kỹ thuật anten, NXB Khoa học và kỹ thuật, 2003.

[3]

Lờ Xuõn Cụng, Nguyễn Bớch Lõn, Chu Ngọc Anh, Đỏnh giỏ hiệu quả phủ
súng và cỏc chỉ tiờu của hệ thống thụng tin di động GSM, bài viết đăng trờn
website www.tapchibcvt.gov.vn số ra thỏng 3/2000.

[4]

Lờ Xuõn Cụng và nnk, Dự bỏo cường độ tớn hiệu vụ tuyến di động dải tần
900MHz theo cỏc mụ hỡnh tớnh toỏn thực nghiệm”, Tạp chớ Bưu chớnh viễn

thụng: Chuyờn san cỏc cụng trỡnh nghiờn cứu - triển khai cụng nghệ thụng tin
và viễn thụng, Số 2, thỏng 12/1999, trang 29-36.

[5]

Nguyễn Phạm Anh Dũng, Thụng tin di động GSM, NXB Bưu điện Hà
Nội, 1999.


[6]

Lờ Bảo Khỏnh, Tối ưu hoỏ mạng: từ thử nghiệm kỹ thuật tới kinh doanh tới
hạn thụng minh, bài viết đăng trờn website www.tapchibcvt.gov.vn số ra ngày
04/01/2008.

[7]

Vũ Đức Thọ, Tớnh toỏn mạng thụng tin di động số Cellular, NXB Giỏo dục
Hà Nội, 1999.

[8]

Trần Anh Tuấn, Tối ưu hoỏ gỏn kờnh cố định cho cỏc mạng di động tế bào,
Luận văn Thạc sỹ Kỹ thuật, Học viện Kỹ thuật Quõn sự, 2005.

[9]

TCN 68-186:2006, Tiờu chuẩn ngành “Dịch vụ điện thoại trờn mạng viễn
thụng di động mặt đất - Tiờu chuẩn chất lượng”, Bộ Bưu chớnh Viễn thụng
(nay là Bộ Thụng tin và Truyền thụng), 2006.


[10] Trịnh Anh Vũ, Thụng tin di động, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.

TIẾNG ANH
[11]

L X. Cong, Some Archieved Results on the Prediction of GSM Mobile Radio
Propagation Pathloss in Vietnam, Proc. 2nd Int’l. Conf. Adv. Com. Tech., Muji,
Korea, Feb. 16-18, 2000, pp. 149-154.

[12]

Ajey R. Mishra, Advanced Cellular Network Planning and Optimisation
2G/2.5G/3G…Evolution to 4G, John Wiley and Sons, Ltd, 2007.

[13]

William C.Y. Lee, Mobile Cellular Telecommunications, Mc Graw-Hill, Inc.,
1995.


[14] W.W.I Lee, Mobile Communication Design Fundamentals, John Wiley & Sons
Book, 1993.
[15]

Sowerby, K.W and Williamson. A.G, Outage Probability Caculations for
Multiple Cochannel Interferes in Cellular Mobile Radio Systems, IEEE Proc.,
Pt. P 135, 1988, pp. 208-215.




×