Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

tiếp cận chẩn đoán nhịp nhanh đều với qrs hẹp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.21 MB, 45 trang )

10/3/2014

Tiếp cận chẩn đoán
nhòp nhanh đều với QRS hẹp
Ths BS Nguyễn Hữu Khoa Nguyên
Bộ môn Nội - ĐHYD

1


10/3/2014

2


10/3/2014

Nhòp nhanh với QRS hẹp (< 0.12s)
Nhòp nhanh đều








Nhòp nhanh
Nhòp nhanh
Cuồng nhó
Nhòp nhanh


thất
Nhòp nhanh
Nhòp nhanh

xoang
nhó (đơn ổ)

Nhòp nhanh không đều




vào lại nút nhó


Rung nhó đáp ứng thất
nhanh
Cuồng nhó với dẫn truyền
nhó thất thay đổi
Nhòp nhanh nhó đa ổ

vào lại nhó thất
bộ nối

3


10/3/2014

Nhòp nhanh đều với QRS hẹp

Sóng P và mối liên hệ với QRS
(P đi trước, lẫn vào hay đi sau QRS) là
chìa khóa để chẩn đoán

4


10/3/2014

Nhòp nhanh xoang






Cơ chế: tăng tự động tính
P xoang: dương ở I, II, III, aVF; hai phases +/+/- ở V1)
P đi trước QRS (RP dài), với PR 0.12 – 0.20s
Tần số: > 100 l/p, thường 100 -160, max: 220 – tuổi,
Khởi phát từ từ với “warm“warm-up”, không khởi phát bởi
ngoại tâm thu

5


10/3/2014

Nhòp nhanh xoang


6


10/3/2014

Nhòp nhanh nhó đơn ổ










Cơ chế: tăng tự động tính,
vòng vào lại hoặc khởi kích
Sóng P: khác với P xoang
(nhọn hơn, thời gian ngắn
hơn), tùy vò trí ổ phát nhòp
P đi trước QRS (RP dài)
PR > 0.12 s (khác với nhòp
nhanh bộ nối)
Tần số nhó: 150 – 250 l/p

7


10/3/2014


Nhòp nhanh nhó đơn ổ
Hình dạng sóng P nhó theo vò trí ổ phát nhòp

Ổ phát nhòp gần nút xoang: khó phân biệt với P xoang

8


10/3/2014

9


10/3/2014

Nhòp nhanh nhó ñôn oå

10


10/3/2014

Nhòp nhanh bộ nối gia tốc







Ít gặp, cơ chế: tăng tự động tính
Tần số thất: 100 – 140
Sóng P do dẫn truyền ngược lên nhó: P âm ở II, III, aVF;
dương ở V1 và aVR
Sóng P do dẫn truyền ngược có thể đi trước (PR < 0.12 s),
lẫn vào hoặc đi sau QRS

11


10/3/2014

Nhòp nhanh boä noái gia toác

12


10/3/2014

Nhòp nhanh vào lại nút nhó thất
AtrioVentricular Nodal Reentrant Tachycardia: AVNRT





Thường gặp
Vòng vào lại tại nút
nhó thất
P do dẫn truyền ngược

lên nhó (âm ở II, III,
aVF)
 Liên hệ với QRS tùy
theo hướng dẫn truyền
qua vòng vào lại





Khởi phát đột ngột bởi
ngoại tâm thu nhó
tần số: 150150-250 l/p

13


10/3/2014

14


10/3/2014

15


10/3/2014

16



10/3/2014

17


10/3/2014

Nhòp nhanh vào lại nhó thất
Atrioventricular reentrant tachycardia (AVRT)





Vòng vào lại qua nút nhó thất và đường dẫn truyền phụ
Khởi phát đột ngột bởi ngoại tâm thu nhó
P do dẫn truyền ngược lên nhó, đi sau QRS với RR-P > 80 ms
Tần số 150150-250 l/p

18


10/3/2014

Kích thích sớm qua đường dẫn truyền phụ




Type A
 Delta dương ở các
chuyển đạo V, với R/S
>1



Type B
 Delta âm ở V1, V2

19


10/3/2014

Kích thích sôùm
Soùng delta

20


10/3/2014

Kích thích sôùm

21


10/3/2014


Hội chứng WolfWolf-Parkinson
Parkinson--White



Ngoài cơn nhòp nhanh: biểu hiện kích thích sớm
 PR ngắn, sóng delta, QRS rộng



Cơn nhòp nhanh: nhòp nhanh vào lại nhó thất
(AtrioVentricular Reentrant Tachycardia: AVRT)
 Orthodromic AVRT: dẫn truyền xuống thất qua nút AV và
dẫn truyền ngược lên nhó qua đường phụ 
nhòp nhanh với QRS hẹp
 Antidromic AVRT: ít gặp hơn, dẫn truyền xuống thất qua
đường phụ và dẫn truyền ngược lên nhó qua nút AV 
nhòp nhanh với QRS rộng

22


10/3/2014

Nhòp nhanh vaøo laïi nhó thaát

23


10/3/2014


Orthodromic AVRT
Nhũp nhanh vaứo laùi nhú thaỏt vụựi QRS heùp

24


10/3/2014

Orthodromic AVRT

25


×