Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài Giảng Hệ Tiêu Hóa Ths. Bs. Trang Thị Ánh Tuyết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.49 MB, 28 trang )

CHÖÔNG 15
HEÄ TIEÂU HOÙA

ThS. BS. TRANG THÒ AÙNH TUYEÁT


CÁC ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CÓ 4 TẦNG MÔ

– Tầng niêm mạc +++
• Biểu mô
• Lớp đệm
• Cơ niêm
– Tầng dưới niêm mạc
• MLK thưa + Hệ mạch máu
– Tầng cơ
• Trong vòng
• Ngoài dọc
• Lớp cơ chéo chỉ có ở dạ dày
– Thanh mạc/Vỏ ngoài


Bốn tầng mô của ống tiêu hóa
(các đặc điểm chung)


LƯỢI - RĂNG
Các nhú lưỡi:
– Nhú dạng chỉ
– Nhú dạng nấm
– Nhú dạng lá


– Nhú dạng đài
Răng vónh viễn:
– 2 răng cửa
– 1 răng nanh
– 2 răng cối nhỏ
– 3 răng cối lớn







Nướu - Thân răng
Xương ổ răng - Chân răng
Men răng - Ngà răng
Hốc tủy - Lỗ đỉnh
Dây chằng nha chu


Hình vẽ cắt dọc
1 răng hàm dưới


CAÙC NHUÙ LÖÔÕI

NUÏ VÒ GIAÙC


Tieồu baỷn raờng nhuoọm



Tiêu bản răng mài
(cho thấy ống ngà )
A: đoạn ngoài, sát men răng
B: đoạn giữa


Aỷnh vi theồ tuỷy raờng

Aỷnh vi theồ daõy chaống nha chu


THỰC QUẢN
TẦNG NIÊM MẠC
BM LÁT TẦNG KHÔNG SỪNG
TUYẾN TÂM VỊ-THỰC QUẢN TIẾT NHÀY
(gần tâm vò)
TẦNG DƯỚI NIÊM MẠC
TUYẾN THỰC QUẢN TIẾT NHÀY
TẦNG CƠ CÓ CƠ VÂN (đoạn đầu)
VỎ NGOÀI + THANH MẠC


DẠ DÀY
CHIA VÙNG:
– Tâm vò – đáy vò – thân vò – môn vò
TẦNG NIÊM MẠC:
– Nếp gấp dạ dày
– Phễu dạ dày

– BM trụ đơn tiết nhày không có TB đài
– Tuyến dạ dày = tuyến đáy vò







TB gốc ở cổ tuyến (di chuyển lên và xuống)
TB nhày ở cổ tuyến
TB thành chế tiết HCL
TB chính chế tiết men
TB nội tiết ruột

TẦNG DƯỚI NIÊM MẠC
TẦNG CƠ: 3 LỚP vòng – chéo – dọc
THANH MẠC


BON VUỉNG
CUA DAẽ DAỉY


TB NHAØY ÔÛ COÅ TUYEÁN

TB THAØNH


HÌNH VẼ TB THÀNH

TB THÀNH DƯỚI KHV ĐIỆN TỬ XUYÊN


RUỘT NON
CHIA VÙNG:
– Tá tràng – hỗng tràng – hồi tràng
TẦNG NIÊM MẠC:
– Các hình thức gia tăng diện tích tiếp xúc:





Van ruột
Nhung mao
Vi nhung mao







TB hấp thu
TB đài
TB Paneth
TB có vi nếp gấp/TB M
TB nội tiết ruột

– Tuyến ruột non = tuyến Lieberkuhn


– Mô lymphô đường ruột (GALT), MẢNG PEYER
TẦNG DƯỚI NIÊM MẠC: TUYẾN BRUNNER (tá tràng), ĐÁM RỐI TK
MEISSNER
TẦNG CƠ: trong vòng – ngoài dọc: ĐÁM RỐI TK AUERBACH

THANH MẠC




NHUNG MAO RUOÄT VAØ
TUYEÁN LIEBERKUHN


CAÁU TRUÙC
VI NHUNG MAO


BM RUOÄT NON
(TEÁ BAØO ÑAØI VAØ TEÁ BAØO HAÁP THU)


ẹaựy tuyeỏn Lieberkuhn:
TB noọi tieỏt ruoọt
TB Paneth
TB ủaứi


ẢNH SIÊU VI BIỂU MÔ RUỘT NON

TẾ BÀO M - ĐẠI THỰC BÀO - LYMPHÔ


ẢNH SIÊU VI BIỂU MÔ RUỘT NON
VỚI MÀNG ĐÁY BIỂU MÔ (CÓ LỖ THỦNG) Ở VỊ TRÍ CÓ MẢNG PEYER


HOẠT ĐỘNG MIỄN DỊCH Ở RUỘT NON
(NƠI KHÔNG CÓ TB M VÀ CÓ TB M)


TUẦN HOÀN MÁU (TRÁI)
TUẦN HOÀN BẠCH HUYẾT (GIỮA)
PHÂN BỐ THÀNH KINH, CƠ (PHẢI)


×