BS Trần Kim Trang
Mục tiêu học tập:
- Hiểu lý do phân biệt thiếu máu cơ
tim(TMCT) dưới nội tâm mạc( DNTM)
& xuyên thành(XT).
- Nhận diện được trên ĐTĐ 7 dấu hiệu
TMCT DNTM & 8 dấu hiệu TMCT XT.
I. SINH LÝ CỦA SỰ TƯỚI MÁU CƠ TIM.
•
•
•
•
•
Các nhánh ĐMV ->thượng tâm cơ -> lớp giữa
-> dưới nội mạc
Lớp DNTM còn có 1 nguồn dinh dưỡng thứ 2 là
máu trong buồng thất.
Lớp DNTM dễ bò TMCB hơn các lớp cơ tim
còn lại
Ý nghóa bệnh
học nặng nề hơn
của TMCT XT so
với TMCT DNTM.
Thất (T) dễ TMCT > T(P)
II. ĐIỆN SL CỦA CƠ TIM BỊ TMCB.
Cơ chế
TMCB
--
Lớp cơ
tim
TMCB
Rối loạn
quá trình
điện học
Biến đổi điển
hình trên ĐTĐ
Tăng
cầu
DNTM
Hồi cực
I,L,V4-6
ST↓ T(-): hướng
xa T(T)
Giảm
cung
XT
Hồi cực,
khử cực
-ST↑ T(+): hướng
về T(T)
-Biên độ R tăng,
S giảm/ CĐ có
ST↑ cao nhất
III. GIẢI PHẨU HỆ ĐM
VÀNH
MẶT TRƯỚC
MẶT SAU
Nhaùnh
vaùch
III. ĐTĐ TMCTDNM:
• Có ≥ 1 chuyển đạo: điểm J thấp ≥ 1mm + ST
đi ngang hoặc chênh xuống.
III. ĐTĐ TMCTDNM:
- 0,08 giây sau điểm J: ST chênh lên
nhưng vẫn dưới đường đẳng điện ≥ 1mm.
- 0,08 giây sau điểm J: ST chênh lên
nhưng vẫn dưới đường đẳng điện 2mm, J
thấp > 2mm.
III. ÑTÑ TMCTDNM:
• T ñaûo
III. ĐTĐ TMCTDNM:
–T dẹt.
–Sóng T/ V1 > T /V6.( T1> T6)
–Sóng T / DI < T/DIII.( TI < TIII)
–T pardee: ST chênh lên + T đảo,
-> nguy cơ cao TMCBXT cấp .
–Góc QRS-T / mp trán > 45o
–Góc QRS-T /mp ngang > 60o
III. ẹTẹ TMCTXT
ẹieồm J cao 1mm / 2 chuyeồn ủaùo
chi.
ẹieồm J cao 2mm / 2 chuyeồn ủaùo
ngửùc lieõn tieỏp nhau.
Prinzmetal:
A: Ngoaøi côn ñau
ngöïc.
B:Trong côn ñau
ngöïc.
III. ĐTĐ TMCTXT
• Điểm J thấp ≥ 2mm
/ ≥ 2 CĐ V1-3.
• TMCTXT thất (P):
ST chênh lên / V3R,
V4R, V4R >V1>V2.
• Sóng T > 5mm /
chuyển đạo chi.
• Sóng T > 10mm/
chuyển đạo ngực.
III. ĐTĐ TMCTXT
• Thay đổi sóng T của nhòp bình thường
sau ngoại tâm thu.
III. ĐTĐ TMCTXT
• Sóng U đảo: chuyên biệt cho tổn
thương động mạch vành nhánh
xuống trước (T )
Lưu ý
– ĐTĐ có thể bình thường dù TMCT.
– ST ↓ tại điểm J ≥ 1mm / V1 đến V3 : dấu gián tiếp (soi
gương) của NMCT sau thực?
– Có thể soi gương của ST là ST
Trước và bên
Dưới
Thay đổi đònh vò - CĐ trước ngực II, III, aVF
ST ↑
Soi gương
ST ↓
- I, aVL
- II, III, aVF
- V1 đến V3
- Cũng có thể
- Cũng có thể
BAØI TAÄP 1
BAØI TAÄP 2
BAØI TAÄP 3
BAØI TAÄP 4
BAØI TAÄP 5