ḤC VỊN NÔNG NGHỊP VỊT NAM
KHOA MỌI TR ̀NG
-------------------
KHịA LỤN T́T NGHỊP
Đ̀ T̀I:
“ĐÁNH GIÁ HỊU QU QU N Lụ, ṾN H̀NH C A
CÔNG TRỊNH C P N
C TH̀NH PH́ Ś 1 THU C
CỌNG TY C PH N C P N
C S N LA TRÊN Đ A
B̀N TH̀NH PH́ S N LA, T NH S N LA”
Ng ̀i thực hiện
:L
Ĺp
: MTC
Kh́a
: 57
Chuyên ngƠnh
: KHOA H C MỌI TR ̀NG
Gío viên h ́ng d̃n
NG LINH CHI
: PGS.TS. HÒNG THÁI Đ I
HƠ Ṇi – 2016
ḤC VỊN NÔNG NGHỊP VỊT NAM
KHOA MỌI TR ̀NG
-------------------
KHịA LỤN T́T NGHỊP
Đ̀ T̀I:
“ĐÁNH GIÁ HỊU QU QU N Lụ, ṾN H̀NH C A
CỌNG TRỊNH C P N
C TH̀NH PH́ Ś 1 THU C
CỌNG TY C PH N C P N
C S N LA TRÊN Đ A
B̀N TH̀NH PH́ S N LA, T NH S N LA”
Ng ̀i thực hiện
:L
NG LINH CHI
Ĺp
: MTC
Kh́a
: 57
Chuyên ngƠnh
: KHOA H C MỌI TR ̀NG
Gío viên h ́ng d̃n
: PGS.TS. HÒNG THÁI Đ I
Đ̣a đỉm thực ṭp
: Công trình c p n
c ThƠnh ph s 1
thục Công ty c ph n c p n
HƠ Ṇi – 2016
c S n La
C NG HọA Xẩ H I CH NGHĨA VỊT NAM
Đ̣c lập – T do – H nh phúc
GI Y XÁC NḤN TH C ṬP
Kính gửi: - Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
- Khoa Môi tr ̀ng
Căn cứ gi y gíi thiệu thực ṭp c a Khoa Môi tr ̀ng – Học viện Nông
Nghiệp Việt Nam, Công ty cổ ph n c p n ́c S n La đồng Ủ tiếp nḥn sinh
viên L
ng Linh Chi – MSV 576498 – Ĺp K57MTC về đ n ṿ thực ṭp tại
Xí nghiệp c p n ́c ThƠnh ph s 1 từ ngƠy 15 th́ng 2 năm 2016 đến ngƠy
10 th́ng 5 năm 2016. Sau qú trình thực ṭp tại đ n ṿ c a sinh viên chúng tôi
ć một s nḥn xét và đ́nh gí nh sau:
Trong th̀i gian thực ṭp tại Công ty, sinh viên Chi luôn tích cực học
h i, tìm hỉu, nghiên cứu, đồng th̀i ch p hƠnh t t nội quy, quy chế, ć quan
hệ thơn thiện, hòa đồng v́i ṭp th̉ ćn bộ vƠ nhơn viên trong công ty. Trong
công việc ć tinh th n tự gíc học h i, lắng nghe, tham gia nghiên cứu, ćc s
liệu đ ợc c̣p nḥt đ y đ đều đảm bảo độ tin c̣y, vƠ chính x́c ph c v cho
bƠi viết c a mình v́i đề tƠi “Đánh giá hiệu quả quản lý, vận hành của công
trình cấp nước Thành phố số 1 thuộc Công ty cổ phần cấp nước Sơn La
trên địa bàn thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La”.
Ṿy Công ty cổ ph n c p n ́c S n La x́c nḥn vƠ kính đề ngḥ Khoa
Môi tr ̀ng - Học viện Nông Nghiệp Việt Nam tạo mọi điều kiện đ̉ sinh viên
L
ng Linh Chi hoƠn thƠnh t t kh́a lụn t t nghiệp.
Sơn La, ngày 11 tháng 05 năm 2016
L̀I C M N
Trong qú trình thực hiện kh́a lụn t t nghiệp, ngoƠi sự nỗ lực c a bản
thơn, em đư nḥn đ ợc r t nhiều sự giúp đỡ ṭn tình từ gia đình, bạn bè, ćc th y
cô trong Khoa, ćc ćn bộ lƠm việc tại Công ty cổ ph n c p n ́c S n La.
Tr ́c hết em xin bƠy t lòng biết n sơu sắc t́i ćc th y, cô gío
thuộc: Bộ môn Công nghệ môi tr ̀ng - Khoa Môi tr ̀ng - Học viện Nông
nghiệp Việt Nam đư tạo mọi điều kiện giúp đỡ em trong qú trình thực hiện
vƠ hoƠn thƠnh đề tƠi.
Em xin chơn thƠnh cảm n ban lưnh đạo vƠ ćc anh, cḥ trong Công ty
cổ ph n c p n ́c S n La đư tạo điều kiện thụn lợi cho em đ ợc thực ṭp tại
công ty, đư ṭn tình h ́ng d̃n em trong qú trình thực ṭp, cung c p những s
liệu thực tế đ̉ em hoƠn thƠnh t t đề tƠi.
Em xin bƠy t lòng biết n sơu sắc đến gia đình, bạn bè - những ng ̀i
đư luôn động viên, giúp đỡ em hoƠn thƠnh t t đợt thực ṭp nƠy.
Cu i cùng, em xin gửi l̀i cảm n chơn thƠnh nh t t́i PGS.TS Hoàng
Th́i Đại - th y đư ṭn tình h ́ng d̃n, giúp đỡ em trong th̀i gian thực hiện
vƠ hoƠn thƠnh đề tƠi nƠy.
Em xin ghi nḥn vƠ trơn trọng cảm n t t cả!
Hà Nội, ngày 11 tháng 5 năm 2016
i
Ng
i th c hi n
L
ng Linh Chi
ṂC ḶC
L̀I C̉M N ................................................................................................................. i
ṂC ḶC ......................................................................................................................ii
DANH ṂC ĆC CH̃ VÍT T́T ......................................................................... v
DANH ṂC B̉NG ....................................................................................................vi
DANH ṂC H̀NH ....................................................................................................vii
M Đ U ........................................................................................................................ 1
CH
NG 1. T̉NG QUAN TÀI LỊUầầầầầầầầ.................................3
1.1. Tổng quan n ́c sạch.............................................................................................. 3
1.1.1. Kh́i niệm n ́c sạch......................................................................................... 3
1.1.2. Vai trò c a n ́c sạch ........................................................................................ 3
1.1.3. Nguồn cung c p n ́c ....................................................................................... 5
1.1.4. Tiêu chuẩn n ́c nguồn .................................................................................... 6
1.1.5. Tiêu chuẩn n ́c c p sinh hoạt, ăn u ng ......................................................... 7
1.1.6. Một s công nghệ xử lỦ n ́c........................................................................... 8
1.2. Một s v n đề liên quan đến hiệu quả quản lỦ, ṿn hƠnh công trình c p
n ́c ................................................................................................................. 12
1.2.1. Ćc kh́i niệm liên quan hoạt động c p n ́c ...............................................12
1.2.2. Ćc tiêu chí đ́nh gí hiệu quả quản lỦ, ṿn hƠnh công trình c p n ́c .....13
1.3. Tình hình cung c p n ́c sinh hoạt trên thế gíi vƠ Việt Nam ................ 14
1.3.1. Tình hình cung c p n ́c sinh hoạt trên thế gíi ..........................................14
1.3.2. Tình hình cung c p n ́c sinh hoạt tại Việt Nam.........................................15
1.4. Một s đỉm ḿi trong đề tƠi nghiên cứu ................................................ 19
CH
NG 2. ṆI DUNG VÀ PH
NG PH́P NGHIÊN ĆUầầầầầ..22
2.1. Đ i t ợng nghiên cứu............................................................................... 22
2.2. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................. 22
2.3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 22
2.4. Ph
ng ph́p nghiên cứu .......................................................................... 22
ii
2.4.1. Ph ng ph́p thu tḥp s liệu .........................................................................22
2.4.2. Ph ng ph́p đ́nh gí cho đỉm....................................................................24
2.4.3. Ph ng ph́p tổng hợp vƠ xử lỦ s liệu .........................................................25
2.4.4. Ph ng ph́p đ́nh gí hiệu quả quản lỦ, ṿn hƠnh công trình c p n ́c...25
CH
NG 3. ḰT QỦ VÀ TH̉O LỤNầầầầầầầầầầầầầ..27
3.1. Kh́i qút về khu vực nghiên cứu ............................................................ 27
3.1.1. Điều kiện tự nhiên ...........................................................................................27
3.1.2. Điều kiện kinh tế, xư hội .................................................................................29
3.1.3. Một s thụn lợi vƠ kh́ khăn trong hoạt động cung c p n ́c sạch cho
ng ̀i dơn trên đ̣a bƠn .................................................................................................30
3.2. Hiện trạng cung c p n ́c tại công trình c p n ́c ThƠnh ph s 1 ....... 30
3.2.1. Gíi thiệu chung ..............................................................................................30
3.2.2. Hiện trạng sử d ng n ́c c a Công trình c p n ́c ThƠnh ph s 1 ..........32
3.3. Hiện trạng quản lỦ, ṿn hƠnh tại công trình c p n ́c ThƠnh ph s 1 ... 35
3.3.1. Bộ ḿy tổ chức quản lỦ, ṿn hƠnh, bảo d ỡng công trình ..........................35
3.3.2. Hiệu su t hoạt động c a hệ th ng xử lỦ n ́c tại công trình c p n ́c
ThƠnh ph s 1 .............................................................................................................42
3.3.3. Doanh thu vƠ chi phí sản xu t ........................................................................45
3.3.4. Tỷ lệ th t thót .................................................................................................45
3.3.5. Ch t l ợng nguồn n ́c vƠ ch t l ợng n ́c đ u ra .....................................48
3.4. Đ́nh gí hiệu quả, quản lỦ ṿn hƠnh công trình c p n ́c ThƠnh ph s 1
......................................................................................................................... 56
3.5. Một s tồn tại trong hoạt động quản lỦ, ṿn hƠnh c a công trình c p n ́c
ThƠnh ph s 1 ................................................................................................ 58
3.6. Một s giải ph́p nhằm nơng cao hiệu quả quản lỦ, ṿn hành công trình
c p n ́c ThƠnh ph s 1 ................................................................................ 59
3.6.1. Nơng cao ch t l ợng ḍch v c p n ́c trên đ̣a bƠn ....................................59
3.6.2. Cải thiện ch t l ợng nguồn n ́c đ u vƠo ....................................................59
3.6.3. Giảm thỉu độ đ c vƠo mùa m a lũ...............................................................60
iii
3.6.4. Giảm tỷ lệ th t thoát ........................................................................................61
ḰT LỤN VÀ KÍN NGḤ....................................................................................62
TÀI LỊU THAM KH̉O ............................................................................................ 1
PḤ ḶC 1 .................................................................................................................... 3
PḤ ḶC 2 .................................................................................................................... 4
PḤ ḶC 3 .................................................................................................................... 5
PḤ ḶC 4 .................................................................................................................... 6
PḤ ḶC 5 ..................................................................................................................14
iv
DANH ṂC CÁC CH̃ VÍT T́T
Từ viết tắt
Diễn gi i
BTNMT
Bộ TƠi nguyên vƠ Môi tr ̀ng
BYT
Bộ Y Tế
COD
Nhu c u oxy h́a học (Chemical Oxygen Demand)
CTCN
Công trình c p n ́c
DO
HƠm l ợng oxy hòa tan (Dessolved Oxygen)
NĐ - CP
Ngḥ đ̣nh – Chính ph
NN&PTNT Nông nghiệp vƠ Ph́t trỉn nông thôn
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
TCCS
Tiêu chuẩn c s
TCTL
Tổng c c Th y Lợi
TLTT
Tỷ lệ th t thót
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
TSS
Tổng ch t rắn l lửng (Total Suspended Solids)
v
DANH ṂC B NG
Bảng 2.1: Đ i t ợng ćn bộ, công nhơn viên tiến hƠnh điều tra ..................... 24
Bảng 3.1: Tiêu chuẩn dùng n ́c tổng hợp tính theo đ u ng ̀i .................... 32
Bảng 3.2: Phơn loại m c đích sử d ng n ́c sạch .......................................... 33
Bảng 3.3: Hiện trạng sử d ng n ́c ................................................................ 34
Bảng 3.4: Tổng hợp ṿt t sửa chữa năm 2015 .............................................. 46
Bảng 3.5: Ch t l ợng n ́c mặt năm 2015 ..................................................... 51
Bảng 3.6: Ch t l ợng n ́c sau xử lỦ năm 2015............................................. 55
Bảng 3.7: Một s tồn tại trong hoạt động quản lỦ, ṿn hƠnh c a công trình c p
n ́c ThƠnh ph s 1 ....................................................................................... 58
vi
DANH ṂC HỊNH
Hình 1.1: Công nghệ xử lỦ n ́c mặt ................................................................ 9
Hình 1.2: Công nghệ xử lỦ n ́c ng m ........................................................... 10
Hình 3.1: Bỉu đồ phơn loại m c đích sử d ng n ́c sạch ............................. 33
Hình 3.2: Hiện trạng sử d ng n ́c ................................................................. 34
Hình 3.3: S đồ tổ chức bộ ḿy quản lỦ......................................................... 36
Hình 3.4: Mô hình hệ th ng xử lỦ n ́c mặt ................................................... 42
Hình 3.5: B̉ trộn h́a ch t .............................................................................. 43
Hình 3.6: B̉ lắng Lamella .............................................................................. 44
Hình 3.7: Tuyến ng cũ ch a đ ợc thay thế ḅ rò rỉ ....................................... 47
Hình 3.8: Tỷ lệ th t thót năm 2015 ............................................................... 47
Hình 3.9: Hang n ́c Thẳm T́t Tòng ............................................................. 48
Hình 3.10: Ao chứa n ́c thải cƠ phê.............................................................. 49
Hình 3.11: Diện tích đ t rừng đ u nguồn hang Thẳm T́t Tòng..................... 50
Hình 3.12: Bỉu đồ bỉu diễn độ đ c .............................................................. 52
Hình 3.13: Bỉu đồ bỉu diễn hƠm l ợng DO ................................................. 52
Hình 3.14: Bỉu đồ bỉu diễn hƠm l ợng COD .............................................. 53
Hình 3.15: Bỉu đồ bỉu diễn hƠm l ợng TSS ................................................ 54
vii
M Đ U
Tính c p thiết c a đề tài
N ́c lƠ một nguồn tƠi nguyên quỦ gí, lƠ cội nguồn c a sự s ng không
th̉ thay thế đ ợc, ń ảnh h
ng vƠ chi ph i t́i mọi hoạt động s ng c a con
ng ̀i. Trong đ́, n ́c sạch ph c v cho m c đích sinh hoạt vƠ sản xu t hiện
đang lƠ v n đề c p thiết đ i v́i toƠn nhơn loại ńi chung vƠ n ́c ta ńi riêng.
Trung bình một ng ̀i c n sử d ng 0,2 m3 n ́c sạch mỗi ngƠy, tuy nhiên v́i
dơn s trên thế gíi h n 7 tỉ ng ̀i nh hiện nay vƠ không ngừng gia tăng thì
việc cung c p n ́c sạch đến từng ng ̀i đang lƠ một trong những m i quan
tơm hƠng đ u c a mỗi qu c gia.
Tình trạng thiếu n ́c sạch ph c v cho sinh hoạt hƠng ngƠy lƠ nguyên
nhơn ch yếu gơy ra những ḥu quả nặng nề về sức kh e c a con ng ̀i nh
ćc bệnh về da liễu, ćc bệnh về đ ̀ng tiêu h́a, bệnh ung th ...Khoảng 650
triệu ng ̀i t
ng đ
ng 10% dơn s thế gíi, đang không ć n ́c sạch đ̉
dùng, lƠm gia tăng nguy c mắc ćc bệnh truyền nhiễm vƠ tử vong śm. Tổ
chức Y tế Thế gíi cho biết nhiễm trùng do thiếu n ́c sạch vƠ môi tr ̀ng ô
nhiễm khiến mỗi phút, một trẻ s sinh tử vong
một n i nƠo đ́ trên thế gíi.
Tại Việt Nam, mỗi năm ć khoảng 250.000 ng ̀i ḅ mắc bệnh tiêu
chảy c p phải nḥp viện. Tình trạng thiếu n ́c sạch hằng năm ảnh h
ng t́i
ít nh t 1 triệu ng ̀i Việt Nam vƠ trong 4 năm qua, ć t́i 6 triệu tr ̀ng hợp
mắc bệnh liên quan t́i thiếu n ́c sạch, ́c tính chi phí cho y tế lƠ khoảng 20
triệu USDầ Từ đ́, ć th̉ th y n ́c sạch lƠ một nhu c u thiết yếu trong cuộc
s ng hƠng ngƠy c a con ng ̀i, đ́ng vai trò đặc biệt quan trọng đ i v́i sức
kh e con ng ̀i, đảm bảo cho sự s ng vƠ duy trì mọi hoạt động c a con
ng ̀i.
V n đề n ́c sạch lƠ một trong những quan tơm hƠng đ u c a đ t n ́c
ńi chung vƠ c a khu vực Tơy Bắc nói riêng. ThƠnh ph S n La lƠ trung tơm
hƠnh chính, kinh tế, văn hó, gío d c, y tế c a tỉnh S n La. Cùng v́i sự ph́t
trỉn về kinh tế - xư hội, c s hạ t ng kĩ thụt cũng đang đ ợc đ u t vƠ hoƠn
1
thiện trong ćc lĩnh vực nh giao thông đô tḥ, hệ th ng c p, thót n ́c, hệ
th ng cung c p điện chiếu śng...nhằm nơng cao ch t l ợng cuộc s ng cho
ng ̀i dơn.
Trong đ́, phải k̉ đến hệ th ng c p n ́c c a thƠnh ph S n La đư
đ ợc cải thiện trong nhiều năm qua, nhiều dự ́n đ u t đư đ ợc trỉn khai,
công su t c p n ́c tăng, phạm vi ph c v không ngừng m rộng. Tuy nhiên,
hoạt động c p n ́c sinh hoạt trên đ̣a bƠn ch a thực sự đạt hiệu quả cao, ch t
l ợng n ́c c p ch a ổn đ̣nh do ảnh h
ng b i ô nhiễm đ u nguồn, l ợng
n ́c ḅ th t thót còn nhiều, hệ th ng c p n ́c ch a đồng bộ. Vì ṿy, đ̉ lƠm
rõ những hạn chế còn tồn tại vƠ đề xu t một s giải ph́p nơng cao hiệu quả
quản lỦ, ṿn hƠnh, đảm bảo ch t l ợng n ́c c p sinh hoạt, đ́p ứng đ ợc nhu
c u sử d ng n ́c sạch c a ng ̀i dơn trên đ̣a bƠn thƠnh ph em xin tiến hƠnh
nghiên cứu đề tƠi: “Đánh giá hiệu quả quản lý, vận hành của công trình cấp
nước Thành phố số 1 thuộc Công ty cổ phần cấp nước Sơn La trên địa bàn
thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La”.
M c tiêu nghiên cứu c a đề tài
- Đ́nh gí đ ợc thực trạng quản lỦ, ṿn hƠnh c a công trình c p n ́c
(CTCN) ThƠnh ph s 1 thuộc Công ty cổ ph n c p n ́c S n La trên đ̣a bƠn
thƠnh ph S n La, tỉnh S n La.
- Đề xu t đ ợc một s giải ph́p nhằm nơng cao hiệu quả quản lỦ, ṿn
hƠnh c a CTCN ThƠnh ph s 1 thuộc Công ty cổ ph n c p n ́c S n La trên
đ̣a bƠn thƠnh ph S n La, tỉnh S n La.
2
CH
NG 1
T NG QUAN CÁC V N Đ̀ NGHIÊN ĆU
1.1. T ng quan n
c s ch
1.1.1. Khái niệm nước sạch
* Kh́i niệm n ́c sạch:
N ́c sạch lƠ một nhu c u c bản vƠ thiết yếu trong cuộc s ng hằng
ngƠy c a mọi ng ̀i, đ́ng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ sức kh e vả
cải thiện điều kiện sinh hoạt cho nhơn dơn, cũng nh trong sự nghiệp công
nghiệp h́a, hiện đại h́a đ t n ́c.
N ́c sạch lƠ kh́i niệm chung cho ćc loại n ́c dùng trong sinh hoạt,
công nghiệp, ḍch v , sản xu t kinh doanh... Theo ngḥ đ̣nh 117/2007/NĐ-CP
về sản xu t, cung c p vƠ tiêu th n ́c sạch đ a ra kh́i niệm: “Nước sạch là
nước đã qua xử lý có chất lượng đảm bảo, đáp ứng yêu cầu sử dụng”.
* Tiêu chuẩn n ́c sạch
Về c bản n ́c sạch lƠ n ́c đạt yêu c u: không mƠu, không mùi,
không ṿ lạ, không ć ćc thƠnh ph n gơy ảnh h
ng đến sức kh e con ng ̀i.
Theo ngḥ đ̣nh 117/2007/NĐ-CP n ́c sạch sử d ng cho m c đích sinh
hoạt lƠ n ́c đ́p ứng ćc chỉ tiêu theo quy đ̣nh c a QCVN 01:2009/BYT Quy chuẩn kỹ thụt Qu c gia về ch t l ợng n ́c ăn u ng do Bộ Y tế ban
hành ngày 17/6/2009 và QCVN 02:2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thụt Qu c gia
về ch t l ợng n ́c sinh hoạt do Bộ Y tế ban hƠnh ngƠy 17/6/2009.
NgoƠi ra tiêu chuẩn n ́c sạch còn dựa trên TCVN 5502:2003 - Yêu
c u ch t l ợng n ́c c p sinh hoạt vƠ Quyết đ̣nh 09/2005/QĐ-BYT - Tiêu
chuẩn vệ sinh n ́c sạch.
1.1.2. Vai trò của nước sạch
N ́c sạch lƠ một v n đề mang tính toƠn c u, tình trạng n ́c ḅ ô
nhiễm, thiếu n ́c sạch
th̀i sự trên ćc ph
một s n i trên thế gíi luôn lƠ nội dung mang tính
ng tiện thông tin đại chúng. Thế gíi đư từng chứng kiến
những đại ḍch c ́p đi sinh mạng hƠng ngƠn ng ̀i b i nguồn n ́c ḅ ô
3
nhiễm hay những kh́ khăn mƠ con ng ̀i phải đ i mặt khi nguồn n ́c khan
hiếm. Theo b́o ćo c a Ch
ng trình môi tr ̀ng Liên Hợp Qu c, nguồn
n ́c sạch toƠn c u đang cạn kiệt nguyên nhơn lƠ do sự bùng nổ dơn s , tình
trạng ô nhiễm môi tr ̀ng, việc khai th́c nguồn n ́c d ́i đ t v ợt mức cho
phép. Việt Nam không phải lƠ ngoại lệ, tình trạng n ́c nhiễm bẩn
Phú Thọ, Hải D
ng, Hải Phòng... đư vƠ đang trực tiếp ảnh h
HƠ Nội,
ng đến cuộc
s ng, đến sức kh e ng ̀i dơn. Năm 2014, hiện t ợng ć chết b t th ̀ng trên
sông Cửu An, đoạn qua huyện Tứ Kì, tỉnh Hải D
ng khiến ng ̀i dơn n i
đơy vô cùng hoang mang, lo lắng t́i nguồn n ́c sinh hoạt ć th̉ ḅ ô nhiễm
vƠ gơy ảnh h
ng đến đ̀i s ng trong khu vực. Theo ông Vũ B́ Lộc (2014):
“Nửa th́ng nay, n ́c sông ć mƠu nơu, vẩn đ c, gơy nhiều kh́ khăn vƠ t n
kém cho việc sản xu t n ́c sạch. Mặc dù đư ́p d ng đ y đ quy trình sản
xu t nh ng n ́c đến v́i ćc hộ dơn ṽn ć mƠu vƠng, mùi hôi tanh”.
Bên cạnh đ́, nguồn n ́c d ́i đ t tại miền Bắc, miền Trung vƠ ḿi
đơy lƠ đồng bằng sông Cửu Long... cũng đang ḅ ô nhiễm Asen một ćch tr m
trọng. Chỉ tiêu đ́nh gí c a Hội TƠi nguyên n ́c Qu c tế cho th y, Việt Nam
đang vƠ sẽ thiếu n ́c trong t
ng lai g n. Do ṿy, bảo vệ tƠi nguyên n ́c lƠ
nhiệm v c p b́ch đ ợc đặt ra vƠ c n quan tơm giải quyết trong giai đoạn
hiện nay, “bảo vệ tài nguyên nước và hệ sinh thái thuỷ sinh” lƠ nhiệm v đ u
tiên trong 6 nhiệm v chính thức (theo Chiến l ợc Qu c gia về tƠi nguyên
n ́c đến năm 2020, 2006).
n ́c ta, v́i điều kiện khí ḥu nhiệt đ́i ńng ẩm, mức s ng vƠ nḥn
thức c a ph n ĺn ng ̀i dơn còn hạn chế, những t́c động c a bệnh ṭt liên
quan đến n ́c vƠ đ̀i s ng kinh tế - xư hội c a cộng đồng r t rõ rệt. Mặc dù,
việc cung c p n ́c sạch ngƠy cƠng đ ợc cải thiện, song ćc bệnh ṭt liên
quan đến n ́c ṽn lƠ một v n đề ĺn c n quan tơm. Chỉ trong vòng 4 năm g n
đơy đư ć khoảng 6 triệu ca thuộc 6 loại bệnh liên quan đến n ́c.
Nh ṿy, đ̉ đảm bảo sức kh e c a mỗi ć nhơn, c a cộng đồng, đảm
bảo môi tr ̀ng xanh, sạch thì n ́c ăn u ng vƠ sinh hoạt phải đ ợc c p theo
4
quy chuẩn, tiêu chuẩn quy đ̣nh.
1.1.3. Nguồn cung cấp nước
1.1.3.1. Nguồn nước mặt
a. N ́c sông: lƠ loại n ́c mặt ch yếu đ̉ cung c p n ́c.
*
u đỉm:
+ Ć trữ l ợng ĺn ć khả năng cung c p cho ćc đ i t ợng dùng n ́c
hiện tại vƠ t
ng lai.
+ Dễ thăm dò vƠ khai th́c.
+ Độ cứng vƠ hƠm l ợng sắt nh .
* Nh ợc đỉm:
+ Thay đổi ĺn theo mùa về độ đ c, l u l ợng, mức n ́c vƠ nhiệt độ.
+ HƠm l ợng cặn cao (về mùa lũ) độ nhiễm bẩn về vi trùng ĺn, dễ ḅ
nhiễm bẩn b i n ́c thải do đ́ gí thƠnh xử lỦ đắt. Đ̉ đảm bảo sử d ng
nguồn n ́c lơu dƠi c n phải ć chiến l ợc sử d ng hợp lỦ vƠ biện ph́p bảo
vệ nguồn n ́c mặt.
b. N ́c su i
Mùa khô n ́c r t trong nh ng l u l ợng nh . Mùa lũ l u l ợng ĺn
nh ng n ́c đ c, ć nhiều ćt s i, mức n ́c lên xu ng đột biến.
Ć th̉ sử d ng đ̉ c p n ́c cho ćc bản lƠng trong khu vực. Nếu mu n
sử d ng cho nhu c u c p n ́c ĺn h n phải ć công trình dự trữ vƠ phòng
ch ng ph́ hoại.
c. N ́c hồ, đ m
Hồ tự nhiên th ̀ng ć trữ l ợng nh , chỉ ć một vƠi hồ ĺn ć khả
năng lƠm nguồn cung c p n ́c cho ćc đ i t ợng vừa vƠ nh .
N ́c hồ t
ng đ i trong, hƠm l ợng cặn bé, ít ch t l lửng do đư đ ợc
lắng tự nhiên vƠ kh́ ổn đ̣nh. HƠm l ợng cặn cũng dao động theo mùa.
Nh ng n ́c hồ, đ m ć độ mƠu cao do ảnh h
ng c a rong rêu vƠ ćc thuỷ
sinh ṿt, th ̀ng dễ ḅ nhiễm trùng, nhiễm bẩn nếu không đ ợc bảo vệ cẩn
tḥn.
5
HƠm l ợng ch t hữu c trong n ́c hồ th ̀ng cao do x́c động thực ṿt
xung quanh hồ gơy nên.
d. N ́c bỉn
Đơy lƠ nguồn n ́c trong t
ng lai, ć xử lỦ ch ng c t, b c h i.
1.1.3.2. Nguồn nước ngầm
u tiên cho hệ th ng c p n ́c vừa vƠ nh .
* u đỉm:
+ N ́c r t trong, sạch: hƠm l ợng cặn nh , ít vi trùng do n ́c th m qua ćc
t ng chứa n ́c th ̀ng lƠ ćt, cuội, s i gi ng nh lọc qua ĺp ṿt liệu lọc.
+ Xử lỦ đ n giản (th ̀ng lƠ khử sắt vƠ khử trùng) do đ́ gí thƠnh rẻ.
* Nh ợc đỉm:
+ Trữ l ợng ít
+ Thăm dò lơu, kh́ khăn.
+ Do tồn tại trong ćc t ng chứa n ́c th ̀ng ć ćc khóng ch t nên
n ́c ng m th ̀ng chứa nhiều sắt, mangan hoặc ḅ nhiễm mặn vùng ven bỉn
lúc nƠy xử lỦ kh́ vƠ phức tạp.
1.1.3.3. Nguồn nước mưa
N ́c m a lƠ nguồn n ́c c p cho đ i t ợng nh , ch yếu cho từng gia
đình
những vùng thiếu n ́c ngọt nh một s vùng
miền núi phía Bắc,
vùng đồng bằng sông Cửu Longầ
N ́c m a t
khí
ng đ i sạch, nh ng cũng ḅ nhiễm bẩn do r i qua không
khu công nghiệp hoặc đô tḥ, r i qua ḿi nhƠ... mang theo b i vƠ ćc
ch t bẩn kh́c.
1.1.4. Tiêu chuẩn nước nguồn
Đ̉ đ́nh gí ch t l ợng n ́c mặt, n ́c ng mầBộ TƠi nguyên vƠ Môi
tr ̀ng đư đ a ra ćc quy chuẩn quy đ̣nh gí tṛ gíi hạn ćc thông s ch t
l ợng n ́c mặt, n ́c ng m. Ćc quy chuẩn nƠy đ ợc ́p d ng đ̉ đ́nh gí vƠ
kỉm sót ch t l ợng c a nguồn n ́c, lƠm căn cứ cho việc bảo vệ vƠ sử d ng
n ́c một ćch phù hợp. Sau đơy là quy chuẩn Việt Nam hiện hƠnh ć liên
6
quan về ch t l ợng n ́c nguồn:
1.1.4.1. QCVN 08:2008/BTNMT_Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt
- Phạm vi ́p d ng:
+ Quy chuẩn nƠy quy đ̣nh gí tṛ gíi hạn ćc thông s ch t l ợng n ́c
mặt.
+ Quy chuẩn nƠy ́p d ng đ̉ đ́nh gí vƠ kỉm sót ch t l ợng c a
nguồn n ́c mặt, lƠm căn cứ cho việc bảo vệ vƠ sử d ng n ́c một ćch phù
hợp.
1.1.4.2. QCVN 09:2008/BTNMT_Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước ngầm
- Phạm vi ́p d ng
+ Quy chuẩn nƠy quy đ̣nh gí tṛ gíi hạn ćc thông s ch t l ợng n ́c
ng m.
+ Quy chuẩn nƠy ́p d ng đ̉ đ́nh gí vƠ kỉm sót ch t l ợng c a
nguồn n ́c ng m, lƠm căn cứ đ̉ đ̣nh h ́ng cho ćc m c đích sử d ng n ́c
khác nhau.
1.1.5. Tiêu chuẩn nước cấp sinh hoạt, ăn uống
Việc xơy dựng tiêu chuẩn giúp cho ćc nhƠ chức tŕch vƠ ćc nhƠ điều
hƠnh đạt đ ợc ćc tiêu chuẩn về ch t l ợng n ́c đ́p ứng sự mong đợi c a
ng ̀i sử d ng vƠ ćc nguyên tắc ph́t trỉn bền vững.
1.1.5.1. QCVN 01:2009/BYT_Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước ăn uống
Phạm vi điều chỉnh: Quy chuẩn nƠy quy đ̣nh mức gíi hạn ćc chỉ tiêu
ch t l ợng đ i v́i n ́c dùng đ̉ ăn u ng, n ́c dùng cho ćc c s đ̉ chế
biến thực phẩm.
Đ i t ợng ́p d ng: Quy chuẩn nƠy ́p d ng đ i v́i ćc c quan, tổ
chức, ć nhơn vƠ hộ gia đình khai th́c, kinh doanh n ́c ăn u ng, bao gồm cả
ćc c s c p n ́c ṭp trung dùng cho m c đích sinh hoạt ć công su t từ
7
1.000 m3/ngƠy đêm tr lên.
1.1.5.2. QCVN 02:2009/BYT_Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước sinh hoạt
Phạm vi điều chỉnh: Quy chuẩn nƠy quy đ̣nh mức gíi hạn ćc chỉ tiêu
ch t l ợng đ i v́i n ́c sử d ng cho m c đích sinh hoạt thông th ̀ng không
sử d ng đ̉ ăn u ng trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại ćc c s
chế biến thực phẩm.
Đ i t ợng ́p d ng:
+ Ćc c quan, tổ chức, ć nhơn vƠ hộ gia đình khai th́c, kinh doanh
n ́c sinh hoạt, bao gồm cả ćc c s c p n ́c ṭp trung dùng cho m c đích
sinh hoạt ć công su t d ́i 1.000 m3/ngƠy đêm.
+ Ć nhơn vƠ hộ gia đình tự khai th́c n ́c đ̉ sử d ng cho m c đích
sinh hoạt.
1.1.6. Một số công nghệ xử lý nước
1.1.6.1. Lựa chọn công nghệ xử lý nước
C s đ̉ lựa chọn công nghệ xử lỦ n ́c dựa vƠo ćc yếu t sau:
+ Ch t l ợng c a n ́c nguồn (n ́c thô) tr ́c khi xử lỦ.
+ Ch t l ợng c a n ́c yêu c u (sau xử lỦ) ph thuộc m c đích c a đ i
t ợng sử d ng.
+ Công su t c a nhƠ ḿy.
+ Điều kiện kinh tế kĩ thụt.
+ Điều kiện c a đ̣a ph
ng.
1.1.6.2. Công nghệ xử lý nước mặt
N ́c mặt bao gồm ćc nguồn n ́c trong ćc ao, đ m, hồ chứa, sông
su i. Do kết hợp từ ćc dòng chảy trên bề mặt vƠ th ̀ng xuyên tiếp xúc v́i
không khí nên ćc đặt tr ng c a n ́c mặt lƠ:
+ Chứa khí hòa tan, đặc biệt lƠ oxy.
+ Chứa nhiều ch t rắn l lửng (riêng n ́c đ ợc chứa trong ao, đ m,
hồ, do xảy ra qú trình lắng cặn nên ch t rắn l lửng còn lại t
8
ng đ i th p).
+ Ć hƠm l ợng ch t hữu c cao.
+ Ć sự hiện diện c a nhiều loại tảo.
+ Chứa nhiều vi sinh ṿt.
Do tính ch t n ́c nguồn nhiễm nhiều tạp ch t hữu c từ nhiều thƠnh
ph n, tạo nên độ đ c không ổn đ̣nh, vì ṿy công nghệ xử lý n ́c c n chú
trọng giai đoạn tiền xử lỦ: phản ứng + lắng ngay từ đ u quy trình, nhằm ph́
h y ćc liên kết h́a học, tạo cặn lắng dễ dƠng. Sau đ́, giai đoạn khử trùng lƠ
bắt buộc tr ́c khi cung c p n ́c cho sinh hoạt.
D ́i đơy lƠ s đồ công nghệ xử lý n ́c mặt tiêu bỉu:
Hình 1.1: Công ngh xử lỦ n
c mặt
N ́c từ ao, hồ, sông, su i sẽ đ ợc lắng, lọc s bộ nhằm đảm bảo cho
hệ th ng hoạt động ổn đ̣nh vƠ hiệu quả. N ́c t́i b̉ trộn sẽ đ ợc bổ sung
h́a ch t c n thiết. Sau đ́,
b̉ keo t , tạo bông hình thƠnh nên ćc bông cặn,
ćc cặn nƠy sẽ đ ợc lắng xu ng đ́y tại b̉ lắng. Cặn bùn
hút ra b̉ chứa bùn vƠ đ ợc xử lỦ đ̣nh kỳ. N ́c
b̉ lắng sẽ đ ợc
b̉ lắng tiếp t c chảy qua
b̉ lọc đ̉ loại b hoƠn toƠn ćc cặn l lửng trong n ́c và đ ợc khử trùng
tr ́c khi chảy vƠo b̉ chứa đ̉ khử ćc vi sinh ṿt ć hại, lƠm sạch n ́c ph c
v m c đích c p n ́c sinh hoạt.
1.1.6.3. Công nghệ xử lý nước ngầm
N ́c ng m tồn tại trong ćc lỗ hổng vƠ ćc khe nứt c a đ t đ́, đ ợc
tạo thƠnh trong giai đoạn tr m tích đ t đ́ hoặc do sự thẩm th u, th m c a
9
nguồn n ́c mặt, n ́c m a. Nguồn n ́c ng m ít cḥu ảnh h
ng b i ćc t́c
động c a con ng ̀i.
Ć r t nhiều ph
ng ph́p đ̉ xử lỦ n ́c ng m, tùy thuộc vƠo nhiều
yếu t : nhu c u c p n ́c, tiêu chuẩn dùng n ́c, đặc đỉm c a nguồn n ́c
ng m, ćc điều kiện tự nhiên, điều kiện kinh tế xư hộiầ mƠ chúng ta lựa chọn
công nghệ xử lỦ n ́c ng m sao cho phù hợp. D ́i đ y lƠ s đồ xử lỦ n ́c
ng m bằng ph
ng ph́p lƠm thóng, lắng, lọc:
Hình 1.2: Công ngh xử lỦ n
c ng m
N ́c ng m đ ợc b m lên từ giếng khoan đ ợc đ a vƠo lƠm thóng (tự
nhiên hay c ỡng bức) lƠm giƠu oxy cho n ́c, tạo điều kiện đ̉ oxy h́a sắt,
mangan trong n ́c. N ́c sau khi lƠm thóng đ ợc d̃n vƠo b̉ lắng cặn, các
bông cặn lắng xu ng đ́y b̉. N ́c từ b̉ lắng đ ợc d̃n qua b̉ lọc
đơy ć
b trí nhiều ĺp ṿt liệu lọc tùy vƠo tính ch t h́a học c a n ́c sẽ ć ćc ĺp
ṿt liệu lọc phù hợp đ̉ xử lỦ n ́c đạt hiệu quả cao nh t. N ́c sạch sau khi
qua b̉ lọc đ ợc khử trùng đ̉ khử ćc vi sinh ṿt vƠ ćc yếu t gơy bệnh tr ́c
khi vƠo b̉ chứa đ̉ cung c p cho sinh hoạt.
1.1.6.4. Nguồn nước mưa
N ́c m a lƠ một nguồn n ́c tự nhiên quỦ b́u, đ ợc sử d ng nh một
nguồn c p n ́c sinh hoạt quan trọng
nhiều n i trên thế gíi. N ́c m a
đ ợc thu từ ḿi nhƠ, trên ćc triền d c tự nhiên vƠ trên một s đ ̀ng ph .
N ́c m a ć đặc đỉm lƠ rẻ, l ợng n ́c dồi dƠo. Nh ợc đỉm c a việc khai
th́c n ́c m a lƠ l ợng m a th ̀ng phơn b không đều, ṭp trung ch yếu
10