KHUYẾN KHÍCH NGƯỜI CHA HỖ TRỢ NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ
HOÀN TOÀN TRONG 6 THÁNG ĐẦU
Trình bày tại Đại học Y tế công cộng (2/5/2012)
Người trình bày: Trần Hữu Bích
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
Đặt vấn đề
Lợi ích của nuôi con bằng sữa mẹ:
Sữa mẹ và trẻ được bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng
đầu: Đảm bảo sự phát triển về thể chất và trí tuệ trẻ
nhỏ, Ngăn ngừa các bệnh tật và giảm tỷ lệ tử vong
của trẻ nhỏ (WHO, 2000)
- Nguy cơ mắc viêm phổi và ỉa chảy thấp hơn các trẻ
không được bú mẹ hoặc không được bú mẹ hoàn
toàn (Lopez et al, 1997)
-
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
Đặt vấn đề
Vai trò của người chồng/cha
Sự thành công của việc NCBSM phụ thuộc đáng kể
vào sự hỗ trợ về tâm lý và tình cảm của người chồng
đối với vợ (Ingram, 2004)
Người cha làm nên sự khác biệt: Hỗ trợ tình cảm, sự
tham gia chia sẻ công việc làm tăng cường NCBSM
(Jenny Tohotoa, 2009)
Người chồng trong gia đình có một vai trò quan
trọng trong hỗ trợ NCBSM nói riêng, chăm sóc trẻ
nhỏ nói chung (UNICEF, 2008)
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
Đặt vấn đề
Trong nước:
- Tỷ lệ cho con bú sớm trên toàn quốc là khoảng
58%, tỷ lệ cho con bú hoàn toàn đến hết 6 tháng
đầu thấp (0%, 5%, 10%, 14% ) (BYT, A&T VN, 2010;
NIN, 2010)
- Người cha tham gia trong việc chăm sóc sức khỏe
của con giúp giảm khả năng thiếu cân và thấp còi ở
trẻ nhỏ (T.H.Bich, 2006)
- Người chồng trong gia đình có một vai trò quan
trọng trong hỗ trợ NCBSM nói riêng, chăm sóc trẻ
nhỏ nói chung (UNICEF, 2008)
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
Hình 1: Khung lý thuyết
Can thiệp đa cấp độ:
1. Cộng đồng
Chính sách
Y tế/CSSK
Văn hóa
2. GĐ/Nhóm XH
Quan niệm
Thành viên GĐ
Đoàn thể
Nhóm hỗ trợ
3. Cá nhân
Kiến thức
Thái độ
Môi trường thuận
lợi cho thực hành
NCBSM
Sự tham gia
của người
cha trong
hỗ trợ
NCBSM
Kiến thức và động
lực của người mẹ
Quan niệm và thái
độ của gia
đình/người thân
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
Tăng
NCBS
M hoàn
toàn
Giả thuyết nghiên cứu
1. Tỷ lệ người cha được tiếp cận với can thiệp có thực
hành tốt hơn về việc hỗ trợ NCBSM so với những
người cha không được tiếp cận với các BPCT.
2. Tỷ lệ trẻ được cho bú lần đầu tiên sớm ở cộng đồng
được can thiệp cao hơn cộng đồng không được can
thiệp
3. Tỷ lệ trẻ được nuôi bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 4
tháng đầu và 6 tháng đầu ở cộng đồng được can
thiệp cao hơn cộng đồng không được can thiệp
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
Phương pháp nghiên cứu
1. Đối tượng can thiệp: Người chồng của những phụ nữ
đang mang thai được 7- 30 tuần (6/2010)
2. Thiết kế NC: Can thiệp trước sau có nhóm chứng
(dạng thuần tập tiến cứu)
3. Địa bàn can thiệp: CHILILAB, Chí Linh, HD
4. Địa điểm đối chứng: 7 xã, thị trấn Huyện Thanh Hà
5. Chọn mẫu toàn bộ cặp vợ chồng đạt đủ tiêu chí: 251
(CHILILAB) và 241 (TH)
6. Thời gian can thiệp: 9/2010 – 12/2011
7. Đơn vị triển khai:
–
–
Trung tâm Y tế, Bệnh viện thị xã Chí Linh
Đại học YTCC – CHILILAB
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
Hình 2: Chu trình chọn mẫu và theo dõi mẫu NC
Tỉnh Hải Dương
Can thiệp: 7 xã Chí
Linh (CHILILAB)
251 cặp chồng vợ
mang thai
Chứng: 7 xã Thanh
Hà
241 cặp chồng vợ mang
thai
22 cha, 9 mẹ không theo
dõi được
25 cha, 10 mẹ không
theo dõi được
0 từ chối
tham gia NC
0 từ chối
tham gia NC
229 cha 242 moẹ hoàn
thành NC
216 cha, 231 mẹ hoàn
thành NC
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
Hình 3: Chu trình chăm sóc trẻ và hoạt động can thiệp
Hỗ trợ và
GDSK
trước sinh
(TV nhóm,
TV cá nhân
HGĐ 1)
Dự định
cho con bú
Hỗ trợ và
GDSK tại
CSYT (TV
cá nhân)
Sinh đẻ
Hỗ trợ và
GDSK về
CS chu
sinh (TV cá
nhân tại
HGĐ 2)
Cho con bú
sớm
Truyền thông: loa đài, poster, tờ rơi
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
Hỗ trợ và
GDSK sau
thời kỳ chu
sinh (TV cá
nhân tại
HGĐ 3,4,
cuộc thi)
Cai sữa
Các hoạt động can thiệp
Tư vấn
1. Xây dựng góc tư vấn và Tư vấn nhóm tại TYT
2. Tư vấn tại hộ gia đình
3. Tư vấn tại cơ sở y tế khi sinh
4. Tư vấn cá nhân tại TYT
Truyền thông cộng đồng
5. Phát thanh
6. Tổ chức cuộc thi Ai yêu vợ con hơn?
7. Treo Pano, phát các sản phẩm truyền thông
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
Tờ rơi
•
•
•
•
•
•
•
Đưa vợ đi khám thai,
sinh
Chăm sóc vợ khi sinh
Động viên vợ cho con
bú ngay sau khi sinh
Động viên vợ cho bú
thường xuyên
Làm việc nhà, chia sẻ
công việc
Đảm bảo trẻ chỉ bú
mẹ trong 6 tháng
Thuyết phục thành
viên HGĐ
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
Pano
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
Xây dựng góc tư vấn và Tư vấn nhóm tại TYT
• Mục đích: tư vấn và thảo
luận với các ông bố về các
vấn đề liên quan đến việc
hỗ trợ vợ trước và sau sinh
để NCBSMHT trong 6 tháng
đầu
• Thời lượng: 30-40 phút
• Tài liệu: Tài liệu tập huấn, 2
poster, tờ rơi
• Kết quả:
– 49 cuộc tư vấn nhóm
– 545 lượt ông bố
Xã
Số
lượt
Lê Lợi
259
Phả Lại
70
An Lạc
70
Văn An
61
Hoàng Tiến
29
Bến Tắm
29
Sao Đỏ
27
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
Tư vấn người cha tại hộ gia đình
• Mục đích: tư vấn và trao đổi
cùng ông bố về những việc
cụ thể mà ông bố nên làm
Xã
để hỗ trợ vợ NCBSMHT
Lê Lợi
trong 6 tháng đầu
Phả Lại
• Tài liệu: Hoạt động ông bố
An Lạc
cần làm theo giai đoạn, tờ
Văn An
rơi.
Hoàng Tiến
• Thời lượng: 30 phút
Bến Tắm
• Cán bộ tư vấn: 10 y tế thôn
Sao Đỏ
• Kết quả:
– 4 lượt/ông bố
– 240 ông bố
Withlượt
a husband’s help, your child breastfeeds more.
– 862
Số lượt
190
167
63
201
107
44
90
Tư vấn tại cơ sở y tế khi sinh
• Địa điểm:
– 7 TYT
– Khoa sản, BV ĐK Chí Linh
• Mục đích: Tư vấn cho người cha nhằm tăng tỷ
lệ cho con bú sớm trong vòng 1 giờ đầu sau
sinh và nuôi con bằng sữa mẹ HT trong giai
đoạn đầu và 6 tháng tiếp theo.
• Cán bộ tư vấn: nữ hộ sinh tại TYT và BV ĐK Chí
Linh
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
Tư vấn cá nhân tại Trạm y tế
• Thời gian: tất cả các ngày trong tuần
• Mục đích: tư vấn cho các ông bố ngay khi
các ông bố cần hoặc có vấn đề thắc mắc,
đáp ứng nhu cầu của các ông bố hạn chế
về mặt thời gian.
• Thời lượng: 30 phút
• 99 lượt
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
Truyền thông loa đài
• Mục đích: truyền thông đại chúng, cung cấp
kiến thức cơ bản về lợi ích và tầm quan trọng
của việc NCBSM và vai trò của người cha trong
việc chăm sóc vợ mang thai và hỗ trợ NCBSMHT
trong 6 tháng đầu.
• Truyền thanh tại 7 xã/TT
• Khoảng 150 lượt phát thanh
• Lịch phát thanh: sáng thứ 2 và chiều thứ 4 phát
bài 1, sáng thứ 3 và chiều thứ 6 phát bài 2
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
Tổ chức cuộc thi Ai yêu vợ con hơn?
• Mục đích: Thi kiến thức về NCBSM và thực
hành của người cha trong việc hỗ trợ nuôi con
bằng sữa mẹ nhằm tôn vinh vai trò người cha.
• Thời gian tổ chức: 6/3/2011
• Đơn vị tổ chức: Hội ND Chí Linh, TTYT, ĐHYTCC
• Thành phần tham dự:
– 7 đội, 35 ông bố tuyển chọn từ 7 xã/phường
– 200 CĐV
– Bộ Y tế, Chính quyền, Y tế Chí Linh, UNICEF, A&T,
WHO,…
• Giải nhất: đội Văn An
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
Bảng 1: Hoạt động đánh giá kết quả can thiệp
Nội dung/Chỉ số
Đối tương thu
thập
Thời điểm
Người thu thập
Kiến thức về sữa mẹ
và NCBSMHT
Người cha
Ban đầu và khi trẻ
được 2,5- 4 tháng
ĐTV CHILILAB
Thái độ về NCBSMHT
Người cha
-----nt--------
-----nt--------
Sự tham gia hỗ trợ
NCBSMHT
Người cha
Sau can thiệp
-----nt--------
Bú sớm sau sinh và
Người mẹ
dinh dưỡng 7 ngày đầu
Sau CT: sinh 7 ngày
Giáo viên mầm non
Bú mẹ và chế độ dinh
dưỡng 4 tháng
Người mẹ
Trẻ được 4 tháng
-----nt--------
Bú mẹ và chế độ dinh
dưỡng 4 tháng
Người mẹ
Trẻ được 6 tháng
-----nt--------
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
KẾT QUẢ
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
Bảng 2: Thông tin chung của nam giới tham gia nghiên cứu
Đặc điểm
Địa dư
Nông thôn
Thị trấn
Nhóm tuổi
≤ 25
26 – 30
31 – 40
> 40
Nghề nghiệp chính
Nông nghiệp
Dịch vụ
Cán bộ/công chức
Công nhân
Khác
Trình độ học vấn
Tiểu học/ mù chữ
Trung học cơ sở
Trung học phổ thông
Trung cấp trở lên
Quy mô HGĐ
Hạt nhân
Mở rộng
Địa bàn
Can thiệp
Đối chứng
(N=241)
(N=251)
n (%)
n (%)
Chung
(N=492)
n (%)
<0,001
156 (62,2)
95 (37,8)
209 (86,7)
32 (13,3)
365 (74,2)
127 (25,8)
67 (26,7)
98 (39,0)
78 (31,1)
8 (3,2)
57 (23,6)
102 (42,3)
71 (29,5)
11 (4,6)
124 (25,2)
200 (40,7)
149 (30,3)
19 (3,9)
64 (25,5)
69 (27,5)
33 (13,1)
60 (23,9)
25 (10,0)
55 (22,8)
74 (30,7)
12 (5,0)
62 (25,7)
38 (15,8)
119 (24,2)
143 (29,1)
45 (9,1)
122 (24,8)
63 (12,8)
0,43
0,48
0,52
22 (8,8)
101 (40,2)
66 (26,3)
62 (24,7)
9 (3,8)
116 (48,1)
74 (30,7)
42 (17,4)
31 (6,3)
217 (44,1)
140 (28,5)
104 (21,1)
0,81
112 (44,6)
139 (55,4)
105 (43,6)
136 (56,4)
217 (44,1)
275 (55,9)
0,86
Vai trò KT trong GĐ
Có thu nhập chính
Không thu nhập chính
Kinh tế HGĐ
Khá/giàu
Trung bình
Nghèo
Trẻ trong gia đình
Không
Giá trị P
183 (72,9)
68 (27,1)
174 (72,2)
67 (27,8)
357 (72,6)
135 (27,4)
11 (4,4)
207 (82,5)
33 (13,1)
9 (3,8)
197(82,7)
35 (14,5)
20 (4,1)
404 (82,1)
65 (13,8)
0,73
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
152 (60,6)
123 (51,0)
275 (55,9)
0,03**
Bảng 3: Đặc tính chung của trẻ trong nghiên cứu
Child characteristics
Cân nặng khi sinh(gr)
Intervention (N= 242)
Control (N= 231)
n (%)
n (%)
3122,31
3118,18
Total
P-value
3120,30
0,90
Thứ tự sinh
0,04
Con đầu
144 (59,5)
116 (50,2)
260 (55,0)
Con thứ
98 (40,5)
115 (48,9)
213 (45,0)
Giới tính
0,12
Nam
115 (47,5)
126 (54,5)
241 (51,0)
Nữ
127 (52,5)
105 (45,5)
232 (49.0)
Hình thức sinh
0,96
Đẻ thường
183 (75,6)
177 (76,6)
360 (76,1)
Mổ đẻ
59 (24,4)
54 (23,3)
113 (23,9)
Nơi sinh
0,00
Trạm y tế xã
52 (25,2)
30 (12,4)
82 (18,3)
Bệnh viện huyện
98( 47,6)
168 (69,7)
266 (59,5)
Bệnh viện tỉnh
56 (27,2)
43 (17,8)
99 (22,1)
With a husband’s help, your child breastfeeds more.
Bảng 4: Thực hành chủ yếu của người cha hỗ trợ NCBSMHT (posttest)
Nội dung thực hành
Chăm sóc khi sinh
Nhắc vợ cho con bú sớm
Không nhờ họ hàng mua
sữa ngoài
Không mua sữa ngoài
Chăm sóc sau sinh
Thường xuyên nhắc vợ
cho con bú
Giúp vợ cho con bú
Không nhờ người khác
mua sữa ngoài
Thuyết phục người nhà
về tầm quan trọng sữa
mẹ
Can thiệp
(N=229)
n (%)
Chứng
(N=216)
n (%)
Tổng
(N=445)
n (%)
P-value
37 (16,2)
133 (58,1)
18 (8,3)
100 (46,3)
55 (12,4)
233 (52,4)
0,01
0,01
140 (61,1)
68 (31,5)
208 (46,7)
<0,001
207 (90,4)
183 (84,7)
390 (87,6)
0,06
73 (31,9)
125 (54,6)
36 (16,7)
84 (38,9)
109 (24,5)
209 (47,0)
< 0,001
0,001
86 (37,6)
49 (22,7)
135 (30,3)
0,001
TH được kiểm soát với: địa dư, học vấn, có con đầu trong hồi qui đa biến và cho ra mức ý nghĩa thông kê tương
tự trong phân tích
“thô”,a
With
husband’s help, your child breastfeeds more.