Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Phuong phap tinh TICH PHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.05 KB, 6 trang )

Tích phân
Phơng pháp tính Tích phân

I. Tính tích phân bằng ph ơng pháp đổi biến:
Những phép đổi biến phổ thông:
- Nếu hàm có chứa dấu ngoặc kèm theo luỹ thừa thì đặt t là phần bên trong dấu ngoặc nào
có luỹ thừa cao nhất.
- Nếu hàm chứa mẫu số thì đặt t là mẫu số.
- Nếu hàm số chứa căn thức thì đặt t là phần bên trong dấu căn thức.
- Nếu tích phân chứa
x
dx
thì đặt
xlnt
=
.
- Nếu tích phân chứa
x
e
thì đặt
x
et
=
.
- Nếu tích phân chứa
x
dx
thì đặt
xt
=
.


- Nếu tích phân chứa
2
x
dx
thì đặt
x
1
t
=
.
- Nếu tích phân chứa
xdxcos
thì đặt
xsint
=
.
- Nếu tích phân chứa
xdxsin
thì đặt
xcost
=
.
- Nếu tích phân chứa
xcos
dx
2
thì đặt
tgxt
=
.

- Nếu tích phân chứa
xsin
dx
2
thì đặt
gxcott
=
.
Bài tập minh hoạ:
1.
( )
( )

++
1
0
3
2
dx1x2x1x
2.
dxx1.x
1
0
3


3.


e

1
2
xln1.x
dx
4.


1
0
x
x
1e
dxe
5.

+
1
0
x1x
dx
6.


+
2
0
2
6xsin5xsin
xdxcos
7.



+
2
0
3
xcos1
xdxsin4
8.


4
0
2
tgx
xcos
dxe
9.



2
4
4
xsin
dx
10.
dxx1.x
1
0

23


II. Tính tích phân bằng ph ơng pháp tích phân từng phần:
Công thức:

=
b
a
b
a
b
a
vduuvdx)x(f
. Nh vậy việc chọn đợc u và dv có vai trò quyết định
trong việc áp dụng phơng pháp này.
Ta th ờng gặp ba loại tích phân nh sau:
Loại 1:
)x(Pu
dx.e).x(P
dx).x(fcos).x(P
dx).x(fsin).x(P
n
b
a
)x(f
n
b
a
n

b
a
n
=












: Trong đó
)x(P
n
là đa thức bậc n.
-N2C-
1
Tích phân
Ta phải tính n lần tích phân từng phần.
Loại 2:

=
b
a
nn

)x(flnudx).x(fln).x(P
: Tính n lần tích phân từng phần.
Loại 3:













b
a
x
b
a
x
dx.xcos.e
dx.xsin.e
Đây là hai tích phân mà tính tích phân này phải tính luôn cả tích
phân còn lại. Thông thờng ta làm nh sau:
- Tính




b
a
x
dx.xsin.e
:Đặt
x
eu

=
. Sau khi tích phân từng phần ta lại có tích phân



b
a
x
dx.xcos.e
.Ta lại áp dụng TPTP với u nh trên.
- Từ hai lần TPTP ta có mối quan hệ giữa hai tích phân và dễ dàng tìm đợc kết quả.
Bài tập minh hoạ:
1.
( )


+
2
0
2
dx.xsin.1xx
2.


e
1
23
dx.xln.x
3.


0
2
dx.x3cos.x
4.


2
0
x3
dx.x5cos.e
5.


2
0
x2003
dx.x2004sin.e
6.


2
0

2x2
dx.xsin.e
Ngoài ra ta xét thêm một vài bài tích phân áp dụng phơng pháp TPTP nhng không theo
quy tắc đặt ở trên:
1.
( )


e
1
dx.xlncos
2.
( )


2
0
3
4
8
1x
dx.x
3.








e
1
3
dx.
x
xln
4.
( )

+
1
0
2
x2
2x
dx.ex
5.


+
+
2
0
x
dxe.
xcos1
xsin1
III. Tích phân hàm phân thức hữu tỷ:
Phần 1: Tích phân hữu tỷ cơ bản.
1. a.Dạng:

Cbaxln
a
A
dx
bax
A
++=
+

b.Dạng:

+
+=
+
+
dx
dcx
A
dx
c
a
dx
dcx
bax
c. Dạng:
( )

+
++=
+

++
dx
edx
C
dxBAxdx
edx
cbxax
2
2. a.Dạng:

++
cbxax
dx
2
- Nếu
0
>
:
( )( )
( ) ( )
( )( )
...
xxxxa
dxxxxx
xx
1
xxxxa
dx
21
21

1221

=



=

- Nếu
0
=
:
...
a2
b
xa
dx
2

=







- Nếu
0
<

:
( )

+
2
2
x
dx
Đặt
( )
tgt.x
=
3. Dạng:

++
+
=
dx
cbxax
BAx
I
2
-N2C-
2
Tích phân
Phân tích:
( )

++
+

++
++
=
++
+
=
cbxax
dx
.ndx
cbxax
'cbxax
.mdx
cbxax
BAx
I
22
2
2

++
+++=
cbxax
dx
.ncbxaxln.m
2
2
Bài tập minh hoạ:
1.

+


1
0
dx
2004x2003
2003x2004
2.

++
2
1
2
x5x6
dx
3.

+
4
0
2
9x6x
dx
4.

++
1
0
2
1xx
dx


5.

++
+
2
1
2
dx
x5x6
3x2
6.

++

1
0
2
dx
1xx
x34
Phần 2: Tích phân hữu tỷ tổng quát.

b
a
dx
)x(Q
)x(A
- B ớc 1: Nếu bậc của A(x) lớn hơn bậc của B(x): Chia chia A(x) cho B(x). Ta phải tính
tích phân:


b
a
dx
)x(Q
)x(P
- B ớc 2:
+ Nếu Q(x) chỉ toàn nghiệm đơn:
( ) ( ) ( )
n21
ax...axax)x(Q
=
, ta tìm
n21
A...A,A
sao
cho :
n
n
2
2
1
1
ax
A
..
ax
A
ax
A

)x(Q
)x(P

++

+

=
+ Nếu Q(x) gồm cả nghiệm đơn và nghiệm bội:
( )( )( )
2
cxbxax)x(Q
=
, ta tìm
21
C,C,B,A
sao cho :
( )
( )
cx
C
cx
C
bx
B
ax
A
)x(Q
)x(P
2

2
1

+

+

+

=
+ Nếu Q(x) gồm nhân tử bậc hai đơn và nhân tử bậc hai đơn:
( )
( )
qpxxax)x(Q
2
++=
, ta tìm
C,B,A
sao cho :
qpxx
CBx
ax
A
)x(Q
)x(P
2
++
+
+


=
+ Nếu Q(x) gồm nhân tử bậc hai đơn và nhân tử bậc hai bội:
( )
( )
2
2
qpxxax)x(Q ++=
, ta tìm
2211
C,B,C,B,A
sao cho :
( )
qpxx
CxB
qpxx
CxB
ax
A
)x(Q
)x(P
2
22
2
2
11
++
+
+
++
+

+

=
Bài tập minh hoạ:
1.
dx
x4x
8x16x4
3
2
3
2


+
2.
dx
2x3x
3x3x3
2
1
3
2

+
++
3.
dx
xx
1x

5
2
23


+
IV. Tích phân hàm vô tỷ đơn giản:
1.Dạng:

+
+
b
a
n
b
a
n
bax
dx
;dx.bax
: Đổi
( )
n
1
n
baxbax
+=+
2.Dạng:

++

b
a
2
dx.cbxax
- Nếu a>0 : Tích phân có dạng
duau
b
a
22

+
đặt u=atgt
Hoặc chứng minh ngợc công thức:
Cauuln
2
u
au
2
u
duau
22
2
2222
+++++=+

-N2C-
3
Tích phân
-- Nếu a<0 : Tích phân có dạng
duua

b
a
22


đặt u=asint
3.Dạng:

++
b
a
2
cbxax
dx
- Nếu
0
>
:
( )( )
( ) ( )
( )( )
...
xxxxa
dxxxxx
xx
1
xxxxa
dx
21
21

12
21

=



=

- Nếu
0
=
:

=







=








a2
b
xa
dx
a2
b
xa
dx
2
- Nếu
0
<
: Với a>o:
( )

+
2
2
x
dx
Đặt
( )
tgt.x
=
Hoặc chứng minh ngợc công thức:
Cauuln
au
du
22
22

+++=
+

Với a<0:
( )


2
2
x
dx
Đặt
( )
tsin.x
=
Bài tập minh hoạ:
1.

+
=
3
0
2
2x3x
dx
I
2.

++
=

1
0
2
1x2x
dx
I
3.

++
=
1
0
2
1xx
dx
I
4.

+
=
1
0
2
3x2x
dx
I
5.

++=
1

0
2
dx.1xxI
6.

+=
1
0
2
dx.3x2xI
4.Dạng
( )

+++
b
a
2
cbxaxx
dx
Đặt
( )
t
1
x
=+
BTMH: 1.
( )

+++
1

0
2
1xx1x
dx
2.
( )

++
1
0
2
x2x4x2
dx
5.Dạng:
( ) ( )
( )
dx.bax;baxR
q
p
n
m

++
Đặt
( )
s
1
baxt
+=
với s là BCNN của n và q.

BTMH:
( ) ( )

++
1
0
3
2
1x21x2
dx

( ) ( )


1
0
4
x21x21
dx


+
1
0
3
6
dx
x1
x
V. Tích phân hàm số l ợng giác:

1.Dạng:
( )

b
a
dxxcos;xsinf
- Nếu f là hàm lẻ theo sinx: Đặt t=cosx.
- Nếu f là hàm lẻ theo cosx: Đặt t=sinx.
- Nếu f là hàm chẵn theo sinx và cosx: Đặt t=tgx.
Bài tập minh hoạ:
1.


2
0
3
3
dx
xcos
xsin
2.


+
6
0
3
dx
xsin4
xcos

3.


4
0
3
xcos.xsin
dx
4.
( )


+
4
0
2
xcosxsin
dx
2.Dạng:

b
a
nm
dx.xcos.xsin
- Nếu m và n chẵn: Hạ bậc.
- Nếu m lẻ: Đặt t=cosx.
- Nếu n lẻ: Đặt t=sinx.
-N2C-
4
Tích phân

Bài tập minh hoạ:
1.


2
0
23
dx.xcos.xsin
2.


2
0
24
dx.xcos.xsin
3.


2
0
2
4
dx
xcos
xsin
4.


2
0

44
xsin.xcos
dx
3.Dạng:
( )

b
a
dx.xcos;xsinR
trong đó R là hàm hữu tỉ theo sinx, cosx.
Đặt
2
x
tgt
=
2
t1
dt2
dx
+
=
;
2
t1
t2
xsin
+
=
;
2

2
t1
t1
xcos
+

=
;
2
t1
t2
tgx

=
Cụ thể là hàm:

++
=
b
a
cxcosbxsina
dx
I
Bài tập minh hoạ:
1.


++
=
4

0
1xcosxsin
dx
I
2.
( )
( )
dx
1xcos.xsin
xsin1
I
2
0


+
+
=
3.
( )


+
=
2
0
2xcos
dx
I
4.Dạng:


+
+
=
b
a
dx
xcosdxsinc
xcosbxsina
I
Phân tích: (Tử số)=A.(Mẫu số)+B.(Mẫu số)
( )

+
+
+=
+

+=
+
+
=
b
a
b
a
b
a
b
a

b
a
xcosdxsinc
xcosdxsincd
.BdxAdx
xcosdxsinc
xsindxcosc
.BdxAdx
xcosdxsinc
xcosbxsina
I
Bài tập
minh hoạ:


+

=
2
0
dx
xcos3xsin4
xcos2xsin3
I
5.Dạng:

++
++
=
b

a
222
111
dx
cxcosbxsina
cxcosbxsina
I
Phân tích: (Tử số)=A.(Mẫu số)+B.(Mẫu số) +C
( )
J.C
cxcosbxsina
cxcosbxsinad
BdxA
cxcosbxsina
dx
Cdx
cxcosbxsina
xsinbxcosa
BdxAI
b
a
222
222
b
a
b
a
222
b
a

222
22
b
a
+
++
++
+=
++
++
++

+=


J là tích phân tính đợc.
Bài tập minh hoạ: 1.


++
+
=
2
0
dx
3xcos2xsin
1xcosxsin
I
2.



+
+
=
2
0
dx
5xcos4xsin3
1xsin
I
VI. Phép đổi biến đặc biệt:

=
b
a
dx)x(fI
Khi sử dụng các cách tính tích phân mà không tính đợc ta thử dùng phép đổi biến:
( )
xbat
+=
.Thực chất của phép đổi biến này là nhờ tính chất chẵn lẻ của hàm số f(x).
Bài tập minh hoạ:
1.




+
=
2

2
x
dx
1e
xcos
I
2.
( )


++=
1
1
23
dx1xxlnI
3.


+
=
0
2
dx
xcos1
xsinx
I
4.


+

=
1
1
x
dx
12003
x2004sin
I

Chứng minh rằng:
1. Nếu f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên
[ ]
a;a

thì:


=
a
0
a
a
dx)x(f.2dx)x(f
-N2C-
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×