Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài tập trắc nghiệm hàm số mũ logarit 12 (15)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.74 KB, 9 trang )

THPT Lê Quý Đôn

Nguyễn Ngọc Chương

Cho log a b > 0 . Khi đó phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. a,b là các số thực cùng lớn hơn 1
B. a, b là các số thực cùng nhỏ hơn 1
C. a,b là các số thực cùng lớn hơn 1 hoặc cùng thuộc khoảng (0,1)
D. a là số lớn hơn 1 và b là số thuộc khoảng (0,1)
[
]
4- x
Hàm số y
có tập xác định là:
ln( x - 2)
B. (2;4] \{3}
C. (2;4] \{3}
D. (2;4] \{3}
A. (2;4] \{3}
[
]
Đạo hàm của hàm số y = ( x - 1) ln x là
x -1
x -1
x -1
A. ln x
B.
C.
D.
+ ln x
- ln x
x
x


x
[
]
Cho a log 2 m với m > 0; m π 1 và A log m (8m) . Khi đó mối quan hệ của A và a là
3- a
3+ a
A. (3 + a).a
B.
C.
D. (3 - a).a
a
a
[
]
Cho phương trình log 4 (3.2 x - 1) = x - 1 có hai nghiệm x1 và x2 . Tổng x1 + x2 là
A. 4
B. 6 + 4 2
C. 2
D. log2 (6 - 4 2)
[
]
Nghiệm của phương trình xlog4 + 4log x = 32 là
È x 100
È x 100
A. x 10
B. Í
C. x 100
D. Í
Î x 10
Î x 20
[
]
Cho log3 5 a . log 45 75 được biểu diễn theo a như thế nào?
2 + 2a

2+a
[
]

A.

B.

2 - 4a
2+a

1
Cho y = e - x ( x 2 - x - 1) . Giá trị của y '(ln ) là
2
2
2
A. 3(- ln 3 - 2 ln 3)
B. 2(- ln 3 - 3ln 2)
[
]

Nghiệm của phương trình 2
A.

3

C.

2 + 4a
2+a

C. 2(- ln 2 2 - 3ln 2)


D.

D. 3(- ln 2 2 - 2 ln 2)

x 2 +1

.log2 ( x + x2 + 1) = 4x.log2 (3x) là

B. 3

C.

3
3

D. 1

[
]
Cho log 3 50 = x.log3 15 + x.log3 10 - x . Xác định x.
A. 3
[
]

B. 4

2 - 2a
2+a

C. 2


D. 5


THPT Lê Quý Đôn

Nguyễn Ngọc Chương
ÏÔ log 2 x + (1 + log 5 x )2 = a - b
3
2
Xác định x thỏa Ì
với
ÔÓa > b
ÏÔa ≥ b + 1
Ì
2
2
ÔÓa, b Œ { x Œ N | ( x - 7 x + 12)( x + 4 x + 9) = 0}
A. x = -1
B. x 2
C. x 1
[
]

D. x = -2

x2 -1

x2 + 2x
A. (-•; -2) » [ - 1;0) » [3; 4)
B. (-•; -2) » [ - 1;0) » [2; +•)
C. (-•; -2) » [ - 1;0) » [1; +•)

D. (-•; -2) » [ - 1;0) » [3;5)
[
]
Số nghiệm của phương trình log 3 ( x 2 - 6) = log3 ( x - 2) + 1
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
[
]
Phương trình 9x - 3.3x + 2 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 ( x1 < x2 ) . Giá trị của A = 2 x1 + 3x2
A. 0
B. 4 log3 2
C. 3log 3 2
D. 2
[
]
Nghiệm của phương trình 2log2 x + 1 = 2 - log2 ( x - 2) là:
Tập xác định của hàm số y

A. x

Èx 3
B. Í
Îx 1

0

C. x 3

[
]
Điều kiện xác định của phương trình log3 ( x + 2) = 1 - log3 x
A. x > -2

B. -2 < x < 0
C. x > 0
[
]
Số nghiệm của phương trình 3x - 31- x = 2 là:
B. 3
C. 1
A. Vô nghiệm
[
]

Èx 3
D. Í
Îx 2

D. x < 0

D. 2

-3 x

Ê1ˆ
Phương trình Á ˜ - 2.4 x - 3( 2)2 x = 0
Ë 2¯
A. 0
B. -1
C. log 2 3
D. log 2 5
[
]
Số nghiệm của phương trình log 2 x.log3 (2 x - 1) = 2 log 2 x
A. 0
B. 1

C. 2
D. 3
[
]
Ïlog 2 ( x + y) - 1 = 2log 4 (2 x + y)
Tổng hai nghiệm của hệ phương trình sau là Ì 2
2
Ó x + y = 10
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
[
]
Tập xác định của hàm số f ( x) = log 2 x + 1 - log 1 (3 - x) - log8 ( x - 1)3 là
A. -1 < x < 1
[
]

B. x > 1

2

C. 1 < x < 3

D. x < 3


THPT Lê Quý Đôn

Nguyễn Ngọc Chương

Phương trình 32 x +1 - 4.3x + 1 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 trong đó x1 < x2 , chọn phát biểu đúng?

B. x1.x2 = -1
C. x1 + 2 x2 = -1
D. 2 x1 + x2 = 0
A. x1 + x2 = -2
[
]
Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1) - 2 log 4 (5 - x) < 1 - log 2 ( x - 2) là
A. 3 < x < 5 B. 2 < x < 5
C. 2 < x < 3
D. -4 < x < 3
[
]
Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 2 - 3 x + 1) £ 0 là
Ê 3- 5 ˆ Ê 3+ 5 ˆ
B. ÁÁ 0;
;3 ˜˜
˜˜ » ÁÁ
2
2
Ë
¯ Ë
¯
È3- 5 3 + 5 ˘
D. Í
;
˙
2
2 ˚
Î

A. Vô nghiệm


È 3- 5 ˆ Ê 3+ 5 ˘
C. Í0;
;3˙
˜˜ » ÁÁ
2
2
Î
¯ Ë
˚
[
]
Nghiệm của phương trình log 2 x + log 2 4 x = 3 là

A. 2

B. 4

C.

2

D.

1
2

[
]
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = ln x + x2 + e2 trên [0,e] là

1
B. 1

C. 1 + ln(1 + 2)
2
[
]
Phương trình log2 ( x + 1) + log 1 x + 1 = 1 có nghiệm là

A.

D. 1 - ln(1 + 2)

2

1
A.
B. 1
C. 3
D. 0
2
[
]
Tìm x để ba số sau đây lập thành cấp số cộng ln 2, ln(2 x - 1),ln(2 x + 3)
A. 1
B. 2
C. log 2 5
D. log 2 3
[
]
Đạo hàm của hàm số y log a x là
1
1
1
A.
B. a x .ln a

C.
D. a x .ln a
x
x ln a
2
[
]
Đạo hàm của hàm số y 2 x là
2
1
A.
B. x
C. 2x ln 2
D. 2 x
x
2 ln 2
[
]
Tập xác định của phương trình log 2 ( x3 + 1) - log2 ( x 2 - x + 1) - 2 log 2 x = 0 là
A. x > -1
B. x π 0
C. x > 0
D. x Œ
[
]
Hai phương trình 2log5 (3x -1) + 1 = log 3 5 (2x + 1) và log2 ( x2 - 2 x - 8) = 1 - log 1 ( x + 2) lần lượt có 2
2

nghiệm duy nhất là x1 , x2 . Tổng x1 + x2 là?


THPT Lê Quý Đôn


Nguyễn Ngọc Chương

A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
[
]
Phương trình log3 (5x - 3) + log 1 ( x 2 + 1) = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 trong đó x1 < x2 . Giá trị của
3

P = 2 x1 + 3x2 là
A. 3
B. 5
C. 14
D. 13
[
]
Số nghiệm của phương trình log 2 (3 - x) + log 2 (1 - x) = 3 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
[
]
TXĐ
Cho hàm số y = 3( x - 1) -5 . Tập xác định của hàm số là
A.
B. (1, +•)
C.
[
]

Hàm số y = 3 x2 - 3x + 2 có tập xác định là

A.
B. (-•,1) » (2, +•)
[
]
Tập xác định của hàm số y = (3x 2 - 2) -2 là
Ê
ˆ
2˘ È 2
A. ÁÁ -•, - ˙ » Í , +• ˜˜
3˚ Î 3
Ë
¯
Ï
¸
C.
Ó
˛
[
]
ĐẠO HÀM
p
Cho hàm số y = ( x3 - 8). . y '(0) bằng
3
p
p
p p
A. - .8 3
B. .8 3
3
3
[
]


D. (-•,1)

D. (2, +•)

C.

2
2
B. ( -• , - ) » ( , +• )
3
3

D.

C. 0

D. Có kết quả khác

-1

Giá trị y '(-3) của hàm số y = ( x 2 + x - 6) 3 là
A. 3
B. 2
C. 0
[
]
KSHam lũy thừa

D. 1

1


Cho hàm số y x 3 . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. Hàm số lõm (-•, 0) và lồi (0, +•)
B. Hàm số nhận (0,0) làm tâm đối xứng
C. Hàm số đồng biến trên tập xác định
D. Hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng
[
]
Các kết luận sau kết luận nào sai
3

2

Ê1ˆ
Ê1ˆ
1) 17 > 28 ; 2) Á ˜ > Á ˜ ; 3) 4
Ë 3¯
Ë 3¯
A. 3)
B. 2) và 3)
[
]
3

5

< 4 7 ; 4) 4 13 < 5 23

C. 2) và 4)

D. 1)



THPT Lê Quý Đôn

Nguyễn Ngọc Chương
p

Cho hàm số y x 4 . Các kết luận sau, kết luận nào sai
B. Hàm số luôn luôn đồng biến với moi x thuộc tập xác định
A. Tập xác định (0, +•)
C. Hàm số không có tiệm cận
D. Hàm số luôn đi qua điểm M (1,1)
[
]
Giá trị của biểu thức P = 3log 2 log 4 16 + log 1 2 có kết quả là
2

A. 4
[
]

B. 3

Cho a > 0, b > 0, a π 1, b π 1, n Œ
bước sau:
I. P = logb a + logb a 2 + ... + logb a n

C. 2

D. 1

. Một học sinh tính P =


II. P

1
1
1
theo các
+
+ ... +
loga b log a2 b
logan b

logb a1a 2 ...a n

III. P logb a1+ 2+...+ n
IV. P = n(n + 1) logb a
Đến bước thứ mấy thì sai
A. I
B. II
C. IV
D. III
[
]
Cho a log3 15 và b log3 10 . log 3 50 có giá trị bằng
A. a + b -1
B. 4(a + b - 1)
C. 2(a + b - 1)
D. 3(a + b - 1)
[
]
Tập xác định của hàm số y = log3 ( x 2 - 5 x + 6) là
B. (-•, 2)
C. (-•, 2) » (3, +•)

D. (3, +•)
A. (-•, 2] » [3, +•)
[
]
Cho hàm số y a x có đồ thị (C). Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. C luôn đi qua điểm M(1,0) và N(1,a)
B. C có tiệm cận y=0
C. Hàm số luôn đồng biến
D. C không có điểm uốn
[
]
ex
Hàm số y
có số điểm cực trị là
x +1
B. Có 2 điểm cực trị
A. Có 3 điểm cực trị
C. Có 1 điểm cực trị
D. Có 4 điểm cực trị
[
]
Tọa độ giao điểm của đồ thị y = 2- x + 3 và đường thẳng y 11 là
B. (4,11)
C. (-3,11)
D. (-4,11)
A. (3,11)
[
]
Tập xác định của hàm số y = log 3 (3x -1 - 9) là
A. (2, +•)
B. [2, +•)
C. (3, +•)
D. [3, +•)
[
]

Cho hàm số y = log 3 ( x 2 + 1) . Các mệnh đề sau mệnh đề nào sai
A. Tập xác định D
B. Hàm số đi qua điểm (0,0)
C. Hàm số luôn đồng biến
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0
[
]
Cho hàm số y log4 x có đồ thị C. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
A. Tập xác định D
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến với mọi x thuộc tập xác định


THPT Lê Quý Đôn

Nguyễn Ngọc Chương

C. Hàm số có đồ thị C nhận Oy làm trục đối xứng
D. Đồ thị C không có tiệm cận
[
]
Cho hàm số y = log 3 ( x2 + 5x - 6) . Tính y ' có kết quả là:
A. y '

1

B. y '

ln 3
( x + 5x + 6)
2x + 5
D. y '
2

( x + 5 x - 6) ln 3
2

( x 2 + 5 x - 6)ln 3
4 x + 10
C. y '
2
( x + 5 x - 6) ln 3
[
]
Phương trình e6 x - 3e3 x + 2 = 0 có tập nghiệm là
Ï ln 2 ¸
Ï ln 2 ¸
A. {1,ln 2}
B. Ì1,
C. Ì0,
˝
˝
Ó 3 ˛
Ó 3 ˛
[
]

Giải phương trình 4.2

x

Ê1ˆ
Á ˜
Ë4¯

D. {0,ln 2}


-x

có nghiệm là

A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
[
]
Giải phương trình 3.8x + 4.12x - 18x - 2.27 x = 0 có nghiệm là
2
A. 4
B.
C. 1
D. 0
3
[
]
Giải phương trình 3x.23 x 576 có nghiệm là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
[
]
2
Phương trình 4 x.5- x 1 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó x1 + x2 bằng
A. 1 + log5 4
B. 1 + log 4 5
C. log 5 4
D. log 4 5

[
]
Phương trình ln x.ln( x - 1) = ln x có tập nghiệm là
A. {1, e -1}
B. {1, e + 1}
C. {e + 1}
D. 1
[
]
1
Phương trình lg( x 2 - 4 x - 1) = lg8 x - lg 4 x có tập nghiệm
2
A. {-1,5}
B. 1, 2 + 5
C. {5}
D. {1,5}

{

[
]
Phương trình
A. 32
[
]
Phương trình
A. 3
[
]
Phương trình
A. 1
[
]
Phương trình

}


log 2 x + log 4 x + log8 x = 11 có nghiệm là
B. 16
C. 64
D. 128
log 2 x + log 2 x 2 = log 2 4 x có nghiệm là
B. 6
C. 2
D. 4

2log5 ( x +3)
B. 4

x có nghiệm
C. 2

2x = 5 - 3x có nghiệm là

D. 3


THPT Lê Quý Đôn

Nguyễn Ngọc Chương
A. 3
[
]
Phương trình
A. 3
[
]
Phương trình

A. 3
[
]
Phương trình
A. 4
[
]
Phương trình
A. 8
[
]

B. 4

C. 1

log3 x = - x + 11 có nghiệm là
B. 15
C. 9

xlg9 + 9lg x = 6 có nghiệm là
B. 8
C. 10

D. 2

D. 21

D. lg 9

log3 x + log 2 x = log3 x.log 2 x có hai nghiệm x1 < x2 . Khi đó x2 - x1 bằng
B. 7
C. 5

D. 6
log 2 x + 2 log 7 x = 2 + log 2 x.log 7 x có hai nghiệm x1 , x2 .Khi đó x1 + x2 bằng
B. 9
C. 11
D. 10

Ïx - y = 2
Ô
Hệ phương trình Ì x2 + y 1 có hai nghiệm ( x1 , y1 );( x2 , y2 ) .Khi đó x1 + x2 ; y1 + y2 lần lượt là
ÔÓ3
9
A. -2 ; -5
B. 1; -5
C. -1; -5
D. -2 ; -4
[
]
ÏÔ6 x - 2.3 y = 2
có nghiệm
Hệ phương trình Ì x y
ÔÓ6 .3 12
Ïx 1
Ï x log6 2
Ïx 1
A. Ì
B. Ì
C. Ì
D. Có kết quả khác
Ó y log3 4
Óy 1
Ó y log3 2

[
]
ÏÔlog x (3x + 2 y ) = 2
có nghiệm ( x1 , y1 ) . Khi đó x1 + y1 bằng
Hệ phương trình Ì
ÔÓlog y (2 x + 3 y ) = 2
A. 8
B. 12
C. 10
D. 11
[
]
2- x

x

Ê2ˆ
Ê2ˆ
Bất phương trình Á ˜
> Á ˜ có tập nghiệm là
Ë3¯
Ë3¯
A. (-•;1)
B. (1; +•)
C. (1; 2]
D. (1;2)
[
]
Cho bất phương trình x log2 x + 4 £ 32 . Tập nghiệm của bất phương trình là
A. Một khoảng
B. Nửa khoảng
C. Một đoạn
D. Một kết quả khác

[
]
Bất phương trình log x log9 (3x - 9) £ 1 có nghiệm là
A. x £ log 3 10
B. x < log 3 10
C. x > log3 10
D. x ≥ log 3 10
[
]
Cho bất phương trình log 2 (2 x + 1) + log3 (4 x + 2) £ 2 . Tập nghiệm của bất phương trình là
A. Một khoảng
B. Đoạn
C. Nửa khoảng
D. Một kết quả khác
[
]
2
Bất phương trình 3x -4 + ( x2 - 4)3x-2 ≥ 1 có tập nghiệm


THPT Lê Quý Đôn

Nguyễn Ngọc Chương
A. (2, +•)
[
]

B. (-•, -2)

C. ( -•, -2] » [2, +•)

D. [-2, 2]



Nguyễn Ngọc Chương

THPT Lê Quý Đôn



×