Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài tập trắc nghiệm hàm số mũ logarit 12 (21)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.55 KB, 8 trang )

Sưu tầm và biên soạn: Đặng Hoàng Liên Quang Trung – SĐT: 0946 076 763.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LŨY THỪA
HÀM SỐ LOGARIT
ĐỀ GỒM 60 CÂU.
1) Tập xác định của hàm số y  ln

x 2

1 x

A. (;1)  (2; ) .

B. (1;2) .

C.  \ 1 .

D.  \ 1; 2 .

2) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. ln x  0  x  1 .

B. log 2 x  0  0  x  1 .

C. log 1 a  log 1 b  a  b  0 .

D. log 1 a  log 1 b  a  b  0 .

3


3

2

2

3) Cho hàm số f (x )  ln(4x  x 2 ) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. f (2)  1 .

B. f (2)  0 .

C. f (5)  1, 2 .

D. f (1)  1, 2 .

4) Cho hàm số g(x )  log 1 (x 2  5x  7) . Nghiệm của bất phương trình g(x )  0 là
2

A. x  3 .

B. x  2 hoặc x  3 .

C. 2  x  3 .

D. x  2 .

5) Trong các hàm số: f (x )  ln
có đạo hàm là

1

1  sin x
1
, g(x )  ln
, h(x )  ln
hàm số nào
sin x
cos x
cos x

1
?
cos x

A. f (x ) .

B. g(x ) .

C. h(x ) .

D. g(x ) và h(x ) .

6) Số nghiệm của phương trình 22x
A. 0

B. 1

2

7 x 5


 1 là

C. 2

D. 3

7) Nghiệm của phương trình 10log 9  8x  5 là
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng”
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 1


Sưu tầm và biên soạn: Đặng Hoàng Liên Quang Trung – SĐT: 0946 076 763.

A. 0

8) Nếu a

B.
3
3

a

2
2

1
2


và logb

C.

5
8

D.

7
4

3
4
 logb thì
4
5

A. 0  a  1, b  1 .

B. 0  a  1, 0  b  1 .

C. a  1, b  1 .

D. a  1, 0  b  1

9) Hàm số y  x 2e x tăng trong khoảng
A. (;0)


B. (2; )

C. (0;2)

D. (; )

10) Đạo hàm của hàm số y  x (ln x  1) là
A. ln x  1

B. ln x

C.

1
1
x

D. 1

11) Nghiệm của phương trình log 2 (log 4 x )  1 là
A. 2

B. 4

C. 8

D. 16

12) Hàm số y  ln(x 2  2mx  4) có tập xác định D   khi
A. m  2 .


B. m  2 hoặc m  2 .

C. m  2 .

D. 2  m  2

13) Nghiệm của bất phương trình log2 (3x  2)  0 là
A. x  1 .

B. x  1 .

C. 0  x  1 .

D. log 3 2  x  1 .

14) Hàm số y 

ln x
x

A. Có một cực tiểu.

B. Có một cực đại.

C. Không có cực trị.

D. Có một cực đại và một cực tiểu.

15) Tập nghiệm của bất phương trình 3x  5  2x là

A. [ 1; )

B. (;1]

C. (1; )

D. 

16) Giá trị của loga 3 a (a  0, a  1) bằng
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng”
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 2


Sưu tầm và biên soạn: Đặng Hoàng Liên Quang Trung – SĐT: 0946 076 763.

A. 3

B.

17) Giá trị của a

log

a

4

1

3

B. 2
4 log

a2

8
A. 5

D. 

C. 16

D.

4
C. 5

D. 5

1
3

(a  0, a  1) bằng

A. 4
18) Giá trị của a

C.  3


5

1
2

(a  0, a  1) bằng
2
B. 5

19) Nếu log12 6  a và log12 7  b thì
A. log2 7 

a
a 1

B. log2 7 

a
1 b

C. log2 7 

a
1 b

D. log2 7 

b
1 a


20) Nếu log 3  a thì log 9000 bằng
A. a 2  3

B. 3  2a

C. 3a 2

D. a 2

21) Tập xác định của hàm số y 

ex

e x 1

B.  \ 0

A. 



C.  \ 1

D.  \ e



22) Hàm số y  ln x  1  x 2 có đạo hàm bằng


1

A.

1x2

2x

B.

1x2

23) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  ln 2 x 

A.

3
2

B.

C.

x
1  2x 2

D.

1 x
1x2


1
bằng
ln x  2

1
2

2

C. 2

D. 1

24) Tập xác định của hàm số y  ln x  2 là

“Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng”
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 3


Sưu tầm và biên soạn: Đặng Hoàng Liên Quang Trung – SĐT: 0946 076 763.

A. [e 2 ; )

B. [

1
; )

e2

C. (0; )

D. 

C. ln x

1
D. 1   ln x
x

25) Đạo hàm của hàm số y  (x 1)ln x bằng
A. ln x  x 

1
x

B. 1 

26) Cho hàm số f (x ) 
A. 0

e

x

x

1

x

. Nếu f (x )  0 thì x bằng

B. 1

D. e 2

C. e

27) Giá trị cực tiểu của hàm số y  xe 2x bằng
A.

1
2e

C. 

B. 2e

28) Đạo hàm của hàm số y  ln

A.

1
2(x  1)2

B.

1

2e

x 1
là y  bằng
x 1

x 1
x 1

C.

1
x 2 1

29) Hàm số nào dưới đây là đạo hàm của hàm số y  e sin
A. cos2 xe sin

2

x

D.  2e

B. sin 2xe sin

2

x

D.

2

2
x 1
2

x

C. cos 2xe sin

2

x

D. sin 2 xe sin

2

x 1

30) Cho hàm số y  xe x . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. y   2y   1  0

B. y   2y   3y  0

C. y   2y   y  0

31) Cho hàm số f (x )  tan x và g (x )  ln(1x ) . Giá trị
A. 2


f (0)
bằng
g (0)

C. 2

B. 1

D. y   2y   3y  0

D. 1

32) Giá trị cực đại của hàm số y  x 2e x bằng
A.

e
4

33) Hàm số y 
A. (0; )

B.

4
e2

C.

4
e


D. 2 e

ln x
đồng biến trên khoảng nào
x

B. (e; )

C. (0;e)

“Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng”
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

1
D. (0; )
e
Trang 4


Sưu tầm và biên soạn: Đặng Hoàng Liên Quang Trung – SĐT: 0946 076 763.

34) Hàm số y  x 2e x đồng biến trên khoảng
A. (0; 2)

B. (2; )

C. (; 0)

35) Đồ thị hàm số y 


ln x
có tọa độ điểm cực đại là
x

A. (e;1)

B. (e;e)

(; 0) và

D.

(2; )

1
D. (e ; )
e

C. (1;e)

36) Cho f (x )  2x .3x thì f (x ) bằng
A. 6

x

x

x


x

C. 2  3

B. 6 ln 6

D.

6x
ln 6

37) Hàm số y  e x  e x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

38) Cho hàm số y  ln(1  x 2 ) . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  1
có hệ số góc bằng
B. 1

A. ln2

C.

1
2


D. 0

C.

a 2
a

D.

a 2
a

D.

5
2

39) Nếu a  log2 20 thì log20 5 bằng
A.

a
a 2

B.

2a
a 2






40) Nếu loga b  3, loga c  1 thì loga a 3b 2 c bằng
A. 6

B.

1
4

C.

17
2

41) Nếu 2x  2x  m m  2 thì 4x  4x bằng
B. m  2

A. m  2
42) Phương trình 4x
A. 1; 2

2

x 3

C. m 2  2

D. m2  2


 23x 4 có tập nghiệm là

 1
B. 1; 
 2

 1
C. 2; 
 2

D. 1; 2

43) Nghiệm của phương trình e1ln x  x e là
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng”
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 5


Sưu tầm và biên soạn: Đặng Hoàng Liên Quang Trung – SĐT: 0946 076 763.

A.

1
e 1

e
e 1


B.

C.

1 e
1 e

D.

e
e 1

44) Nghiệm của bất phương trình log 0,5 (x  3)  2 là
A. x  4

B. x  1

45) Biết phương trình 2x

2

3 x 4

C.  3  x  1

D.  3  x  4

 4 có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 . Giá trị của biểu thức

x 13  x 23 bằng

B. 10

A. 7

C. 16

D. 9

46) Số nghiệm của phương trình 5x1  53x  26 là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

C. 3

D. 0

47) Số nghiệm của phương trình 3x  1  x là
A. 1

B. 2

48) Số nghiệm của phương trình (0, 5)x
A. 1

2


5 x  3

B. 2

 2x 1 là

C. 3

D. 0

49) Đạo hàm của hàm số y  ln x là
A. y  

1
2 ln x

B. y  

1
2x ln x

C. y  

1
2 x ln x

D. y  

1

2 x ln x

50) Hàm số y  ln(ln x ) xác định khi
A. 0  x  1

B. x  0

C. x  1

D. x  0

51) Hàm số y  3(x 1)3 có tập xác định là
A. D  (1; )

B. D   \ 1

C. D  [1; )

D. D  

52) Hàm số y  log 3 (x 2  3x  2 ) có tập xác định là
A. D  (;1)  (2; )

B. D  [1;2]

C. D  (1;2)

D. D  (;1]  [2; )

53) Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. ln x  0  x  1

B. ln a  ln b  a  b  0

“Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng”
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 6


Sưu tầm và biên soạn: Đặng Hoàng Liên Quang Trung – SĐT: 0946 076 763.

C. ln a  ln b  a  b  0

D. ln 10  1

54) Hàm số y  x e x . Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0

B. Hàm số đạt cực đại tại x  0

C. Hàm số không đạt cực trị tại x  0

D. Hàm số không xác định tại x  0

55) Cho hàm số y  x  ln(1  x ) . Câu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có tập xác định là  \ 1

B. Hàm số tăng trên (1; )


C. Hàm số giảm trên (1; )

D. Hàm số giảm trên (1; 0) và tăng trên



(0; )
56) Với giá trị nào của m thì hàm số y  ln(x 2  2mx  m ) có tập xác định là  ?
A. m  0 hoặc m  1

B. 0  m  1

C. m  0 hoặc m  1

D. 0  m  1

57) Miền xác định của hàm số y  log 1
3

x 1
x 5

A. (1; )

B. (; 5)  [1; )

C. (;1]

D. Một kết quả khác


58) Miền xác định của hàm số y 

x 1
ln(5  x )



B. [ 1;5]



D. (1;5)

A. D   \ 4

C. [  1; 5) \ 4

59) Tập nghiệm của bất phương trình (x  5)(log x  1)  0

1 
A.  ;5
10 

1 
B.  ;5
 20 

1 
C.  ;5
 5 


D. (5;10)

a x  a x
a x  a x
60) Cho hai hàm số f (x ) 
, g(x ) 
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
2
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng”
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 7


Sưu tầm và biên soạn: Đặng Hoàng Liên Quang Trung – SĐT: 0946 076 763.

A.
B.
C.
D.

Hàm số f (x ) là hàm số lẻ, g(x ) là hàm số chẵn.
Cả hai hàm số là hàm số lẻ.
Cả hai hàm số là hàm số chẵn.
Hàm số f (x ) là hàm số chẵn, g(x ) là hàm số lẻ.

“Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng”
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM


Trang 8



×