Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài tập trắc nghiệm hàm số mũ logarit 12 (22)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.05 KB, 10 trang )

GV: Nguyễn Ngọc Tân
Câu 1.

Trường THPT Phước Vĩnh, Bình Dương

CHƯƠNG II: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  e x ( x 2  x  1) trên đoạn [0;2]là:
A. e 2 và e

Câu 2.

B. e 2 và 1

Giá trị của a

4log

a2

5

Câu 4.

B. 52

Cho y  esin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y 'cos x  y sin x  y ''
C. y 'cos x  y ''  0

B. 2


Câu 8.

D. y ''. y'  cos x

1
2

D.

1
4

C. R \ 0

D. 1;  

C. S  1;  

D. S  

Tập nghiệm của bất phương trình 3x  5  2 x là:
B. S  1;  

Tổng các nghiệm của phương trình 6.22 x  13.6 x  6.32 x  0 bằng:
A.0
B.2
C. 1

D.1


Nghiệm của bất phương trình log 2 (3x  2)  0 là:
B. log 3 2  x  1

A. 0  x  1

Câu 9.

B. y 'cos x  y sin x  y ''  0

C.

B. R \ 1; 0;1

A. S   ;1

Câu 7.

D.5

 2 1

Tập xác định của hàm số ln  x  2  2  là:
x


A.  0;1

Câu 6.

C. 54


Nếu log x 2  2 thì x bằng:
A.4

Câu 5.

D. e và e2

;(a  0, a  1) bằng:

A. 58

Câu 3.

C. e 2 và 2e

C. x  1

D. x  1

Nghiệm của phương trình log x (2 x 2  4 x  3)  2 là:
A.3

B.0

C.2

D.1

Câu 10. Hàm số y  ln( x 2  x  1) tăng trên khoảng nào dưới đây?

A.  ;  




B. 1;  

1
2

 1
 2

C.  ;  
2




D.   ;  

2

Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4sin x  4cos x bằng:
A.4

B.

1
4


C.2

D.

1
2

2

Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  2sin x là:
2

A. cos 2 x 2sin x ln 2

2

B. 2cos x ln 2

2

C. sin 2 x 2cos x ln 2

1
3
Câu 13. Nghiệm của phương trình lg(3  x)  lg(27  x ) là:
3
A.2
B.1
C.3

13

2

D. sin 2 x 2sin x ln 2

D.0

15

Câu 14. Nếu a 7  a 8 và log b ( 2  5)  log b (2  3) thì:
A. a  1; b  1
B. a  1;0  b  1
C. 0  a  1; b  1

Chương 1: Hàm số mũ – Hàm số logarit

D. 0  a  1;0  b  1

/>

GV: Nguyễn Ngọc Tân

Trường THPT Phước Vĩnh, Bình Dương

Câu 15. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y  e x (x 2  3) trên đoạn [-2;2]là:
A. 2e2 và 3e 2

B. e 2 và 2e


Câu 16. Tích số các nghiệm của phương trình
A.5

C. e 2 và 

 
2

x2  x  4

B.0

1
2e

D. e 2 và 3e

 8 x bằng:
C.4

D.

1
4

(1) n n !
C.
(1  x)n

D.


n!
(1  x )n

C. 9 f ( x)

D. 3 f ( x)

Câu 17. Đạo hàm bậc n của hàm số y  ln(1  x ) là:

(1) n 1 (n  1)!
A.
(1  x)n

(1) n (n  1)!
B.
(1  x )n

Câu 18. Nếu f ( x)  3x thì f ( x  1)  f ( x  2) bằng:
A. 12 f ( x )
B. 6 f ( x )
Câu 19. Phương trình 5 x1  5 x 1  24
A.Có một nghiệm thuộc (0;1)
C.Có một nghiệm duy nhất

B.Có một nghiệm thuộc (1;2)
D.Không có nghiệm dương

Câu 20. Tập hợp nghiệm của phương trình (log 2 x)(log x 3)  log 2 3 là:
A. S  (2;3)


B. S  (0;1)

C. S  (0; ) \ 1

D. S  (0; )

C.3

D.

Câu 21. Giá trị của log a3 a; (a  0, a  1) bằng:
A. 

1
3

B. 3

Câu 22. Với mọi số thực a  0 giá trị của biểu thức A 
A.

1
log 2 a
2

B.

1
3


1
3

log 2 3  log 2 a  1
là:
log 2 (9a 2 )  2
C.

1
2

D. log 2 a

Câu 23. Đạo hàm của hàm số y  ( x 2  3x  2) 3 là:
A. y ' 

1
(2 x  3)( x 2  3x  2)
3

C. y '  3(2 x  3)( x 2  3 x  2)

3 1

B. y '  3(2 x  3)( x 2  3 x  2)

3 1

1

3

D. y '  3(2 x  3)( x 2  3 x  2)

3 1

2
2
Câu 24. Cho hàm số y  log 3 (m  x ) . Để hàm số xác định trên khoảng  2; 2  thì giá trị m phải là:

A. m  2

C. m  1

B. 0  m  2

Câu 25. Phương trình 9 x  6 x  2.4 x :
A.Có một nghiệm dương duy nhất
C.Có hai nghiệm phân biệt

D. m  2

B.Có một nghiệm âm duy nhất
D.Có một nghiệm duy nhất thuộc (1;1)
x

1
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình    x  4 là:
3
A.  1;  


B.  1;  

Chương 1: Hàm số mũ – Hàm số logarit

C.  2;0 

D.  ; 1

/>

GV: Nguyễn Ngọc Tân

Trường THPT Phước Vĩnh, Bình Dương

Câu 27. Nếu M  3log 2  log 4 16   log 1 2 thì log
2

2

M bằng:

B.2

A. 2 2

C.

1
2


D. 2

Câu 28. Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một đồng
vị của cacbon). Khi một bộ phận của một cái cây nào đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng
ngưng và nó không nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy
một cách chậm chạp, chuyển hóa thành Nitơ 14. Biết rằng nếu gọi P(t ) là số % cacbon 14 còn
lại trong một bộ phận của một cái cây sinh trưởng từ t năm trước thì P(t ) được tính theo công
thức:
t

P (t )  100.(0, 5) 5750 (%)

Phân tích một mẩu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại
trong mẩu gỗ đó là 65%. Niên đại của công trình kiến trúc đó là:
A.Trên bốn nghìn năm
B.Khoảng 3000
C.Khoảng 3574 năm
D.Một trăm năm
4
2
Câu 29. Biểu thức log 1  x  3 x  4  có nghĩa khi:
2

A. x   ; 1  1;   B. x   1;  

C. x   1;1

D. x   ;1


2
Câu 30. Biểu thức log 2 (81  x ) có nghĩa khi:

A. x   ; 9 

B. x     9    9;  

C. x   9;  

D. x   9;9 

4
3
1
2
Câu 31. Nếu a 4  a 5 và log b  logb thì:
2
3
A. 0  a  1;0  b  1
B. a  1;0  b  1

C. 0  a  1; b  1

D. a  1; b  1

Câu 32. Tích số các nghiệm của phương trình log 3 (5 x  6).log x 3  1 bằng:
A.

1
6


B.2

C.6

D.5

Câu 33. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1,7

A. 5

3

5

 2

B. 3

2

1,41

3

1
2

C.  


1
 
2

3



1
7

1
7

3,14

D.     

2
Câu 34. Biểu thức log 5 ( x  x  6) có nghĩa khi:

A. x   ; 3

B. x   ; 3   2;   C. x   2;  
2

Câu 35.

1


Phương trình 4 x  5.4 x  4  0
A.Có một nghiệm âm duy nhất.
C.Có nghiệm với mọi x  R
3

Câu 36. Nếu a 3  a

2
2

A. a  1; b  1

và log b

D. x   3; 2 

3
4
 logb thì:
4
5
B. 0  a  1; b  1

Chương 1: Hàm số mũ – Hàm số logarit

B.Có một nghiệm duy nhất
D.Có hai nghiệm phân biệt

C. 0  a  1;0  b  1


D. a  1;0  b  1

/>

GV: Nguyễn Ngọc Tân

Trường THPT Phước Vĩnh, Bình Dương

Câu 37. Hãy chọn mệnh đề sai?
A. log 2 ( ab)  0 với a, b  1
B. log a ab  log b ab với a, b dương khác 1

 a b
  0 với 0  a, b  1
2 
2 
D.Với a  1, b  1, y  log a b  log b a đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi a  b
C. log 1 

Câu 38. Cho các phương trình sau:
(I).



4  15



x


 (2 2) x 



x

4  15

 ;(II). 2

log 5 3

Phương trình nào nhận x  2 là một nghiệm:
A.I
B.II
3

 15 
1 log 5  
 2x 

.x

; (III).
1

C.II và III

log 1

4

x
x
.log  1
8
4

D.I và II

4

Câu 39. Cho số dương a thỏa a  4  a 5 .Khi đó giá trị của a thỏa:
A. 0  a  1
B. a  0
C. a  0

D. a  1

Câu 40. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  4 ln(1  x) trên đoạn  3; 0 là:
A. 9  8 ln 2

B. 9  8 ln 2

C. 9  4 ln 2

D. 1  8 ln 2

C.  ;3


D.  3;3

Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x  4  x
A.  3;  

B.  3;3

2
Câu 42. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  x 2 (2ln x  3) trên đoạn 1; e  là:
A. 3 và e2
B. 2e4 và 2e2
C. e 4 và 3
D. e 4 và e2
2
Câu 43. Tập hợp nghiệm của bất phương trình 1  log 2 ( x  2)  log 2 ( x  3 x  2) là:

A. S  (1;3)

B. S  (3; )

C. S  (2; )

D. S  (2;3)

C. S   0;1

D.  0;  

C. 2;3


D. 0;3

Câu 44. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  21 x  3 là:
A. 1;  

B. S  1; 2

Câu 45. Tập hợp nghiệm của phương trình 3x

1
3




B. 3

A.  ; 0 

2

3 x  2

 9 là:

  
Câu 46. Điều kiện của tham số m để phương trình 2cos 2 x  m có nghiệm x    ;  là:
 4 4
A. m   1;1


B. m  (0;1)

1
Câu 47. Nếu f( x )  e ln x thì f '   bằng:
e
1
A.
B. 2 3
1 3
Câu 48. Nếu



6 5

A. x  1



x

C. m  (1; 2)

C.

2
3

D. m  1; 2


D.

3
3

 6  5 thì:
B. x  1

Chương 1: Hàm số mũ – Hàm số logarit

C. x  1

D. x  1

/>

GV: Nguyễn Ngọc Tân

Trường THPT Phước Vĩnh, Bình Dương

Câu 49. Nghiệm của bất phương trình 4 x  2.52 x  10 x là:
5
5
x   log 5 2
A.
B. x  log 1
C. x  log 4
2
2
2 2


D.

x  log 5 2
2

Câu 50. Nếu m  log 2 3 và log 2 5  n thì giá trị của log 2 3 135 bằng:
A. n 

m
3

B. m 

n
3

C. m  3n

D. m  n

C. R \ 3

D.  ;3

Câu 51. Tập xác định của hàm số y  2( x  3)5 là:
A.  0;  

B.  3;  


Câu 52. Hãy chọn mệnh đề đúng?
A.Nếu x  log15 8 và y  log 2 15 thì y  6 x
B.

log a M
 log a b với a, b dương khác 1 và M dương
log ab M

C.Nếu

a  log 0,8 (0,1); b  log

3
3

8

thì a  0  b

D. log18 6  log 2 6  2log18 6.log 2 6

Câu 53. Nếu log12 6  a; log12 7  b thì:
A. log 2 7 

a
1 b

B. log 2 7 

b

1 a

C. log 2 7 

a
a 1

D. log 2 7 

a
1 b

Câu 54. Hàm số f ( x)  ( x  1)2 e  x có giá trị lớn nhất trên đoạn  0; 2 là:
A. 2e

B. e 2

D. 4e 3

C.1

Câu 55. Nếu a  b  1 và x  0 thì:
x
x
A. Đồ thị hàm số y  a cắt đồ thị hàm số y  b
B. Đồ thị hàm số y  a x nằm phía dưới đồ thị hàm số y  b x khi x  1 và đồ thị hàm số y  a x nằm

phía dưới đồ thị hàm số y  b x khi 0  x  1
C. Đồ thị hàm số y  a x nằm phía dưới đồ thị hàm số y  b x
x

x
D. Đồ thị hàm số y  a nằm phía trên đồ thị hàm số y  b

Câu 56. Cho hàm số f ( x )  1 
A. f ( x ) là hàm chẵn

1
.Hãy chọn mệnh đề đúng?
1  2x
B. f ( x ) là hàm số lẻ

C. f ( x ) là hàm số tăng trên R

D. f ( x ) là hàm số giảm trên R

Câu 57. Cho log 2 5  a .Biểu thức log 4 1250 tính theo a là:
A. 1  4a

B. 1  4a

C.

1
(1  4a)
2

D. 2  4a

Câu 58. Cho a,b là hai số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?



A. log a b  log a b
B. log a b  log b a

log b M
1
, M  0
C. log a m M  log a M , M  0
D. log a M 
log b a
m
Chương 1: Hàm số mũ – Hàm số logarit

/>

GV: Nguyễn Ngọc Tân

Trường THPT Phước Vĩnh, Bình Dương
2

Câu 59. Tổng các nghiệm của phương trình 3x 1.2 x  8.4 x  2 bằng:
A. log 2 3
B. 2  log 2 3
C.2

D. 2  log 2 3

2

Câu 60. Cho hàm số f ( x )  xe x thì đạo hàm cấp 2 của f ( x ) là:

A. ( x 2  2) e x

2

B. (2 x 2  3)e x

C. 2 x(2 x 2  3) e x

2

D.

2

2
1
(2 x 2  3)e x
2

Câu 61. Cho log 2 5  a, log 5 3  b biểu thức log 24 15 tính theo a và b là:
A.

a(1  b)
3  ab

B.

1 b
ab  1


C.

4ab  3
a 3

D.

3a  b
ab  2

D.

1
 ln 2
4

Câu 62. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  x 2  ln(1  2 x) trên đoạn  2;0 là:
A.0

B. 4  ln 5

C. 4  ln 5

1
m
a

thì:
3
m2

m2 5 m
3

Câu 63. Nếu X 

2

14

A. X  a 15

B. X  a 5

ln x
:
x
A.Có một cực đại
C.Có một cực tiểu

28

C. X  a  15

2

D. X  a 5

Câu 64. Hàm số y 

B.Không có cực trị

D.Có một cực đại và một cực tiểu

2

2

Câu 65. Phương trình 92 x 3 x  2.32 x 3 x  3  0 :
A.Có hai nghiệm phân biệt đều âm
C.Chỉ có một nghiệm duy nhất
Câu 66. Giá trị của a

log

a

4

B.Có hai nghiệm phân biệt đều dương
D.Có hai nghiệm trái dấu

; (a  0, a  1) bằng:

A.16

B.2

C.4

D.


1
2

Câu 67. Nghiệm của phương trình log 7 x  log 3 ( x  2) là:
A. x  49

B. x  9

C. x  2

D. x  4

Câu 68. Nếu log 9 8  a và log 2 3  b thì tích a.b bằng:
A.

2
3

B.

1
3

C.

2
9

D.


3
2

Câu 69. Hãy chọn khẳng định sai dưới đây?
1
A. Đồ thị hàm số y  a x và y  x đối xứng nhau qua trục Oy
a
x
B. Đồ thị hàm số y  a luôn luôn nằm phía trên Ox
C. Đồ thị hàm số y  a x luôn luôn cắt Oy tại (0;1)
D. Đồ thị hàm số y  a

x

được suy ra từ đồ thị hàm số y  a x bằng cách vẽ thêm phần đối xứng

của đồ thị hàm số y  a x qua trục Oy
Chương 1: Hàm số mũ – Hàm số logarit

/>

GV: Nguyễn Ngọc Tân

Trường THPT Phước Vĩnh, Bình Dương

Câu 70. Nếu log 6 2  a thì giá trị của biểu thức log 24 72 bằng:
A.

2a
1  2a


B.

2a
1  2a

2
Câu 71. Tập nghiệm của phương trình log 4 x  log

A. 5

1  2a
1 a

C.

2

D.

1 a
1  2a

5 là:
C. 5

B. 

D. 5;5


2

Câu 72. Tổng các nghiệm của phương trình 3x.5 x  1 bằng:
A. 1  log 5 3
B.  log 5 3
C. log 5 3

D.1

Câu 73. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  e x  4e x  3x trên đoạn [1;2]là:
A. 6  e 2 và
2

C. e 

4
e2

4
6
e

4
6
e
4
4
D. e   3 và 2  6
e
e

B. 6  e 2 và

 6 và

2
Câu 74. Hàm số f ( x )  x (ln x  2) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn: 1; e  là:

A. e

B.0

Câu 75. Nếu y  4log2 3  49log7 4 thì log
A. 

1
2

B.

5

C. 2

D. e2

C. 2

D. 2

y bằng:


1
2

Câu 76. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
log 1 a  log 1 b  a  b  0
A.
B. log 2 x  0  0  x  1
2

C.

2

log 1 a  log 1 b  a  b  0
2

D. ln x  0  x  1

2

Câu 77. Hàm số y  x 2 e  x tăng trong khoảng:
A.  2;  

B.  ; 0 

C.  ;  

D.  0; 2 


x

Câu 78. Nghiệm của phương trình 0,125.4
A. (5;7)

2 x 3

B. (1;3)

 2
 
 thuộc khoảng nào dưới đây?
 8 
C. (3;5)
D. (0;1)

Câu 79. Mệnh đề nào sai?
A.Nếu 0  a  1 và a  a  thì   
C.Nếu 0  a  1 và    thì a  a 

B.Nếu a  0 và a  1 thì a  a     
D.Nếu 0  a  1 và a  1    0
1

x
Câu 80. Tập hợp nghiệm của bất phương trình  1   1 là:
8
2





1
3

1
3




A.  0; 

B.  ;  

C.  3;  

D.  ; 

Chương 1: Hàm số mũ – Hàm số logarit




1
3
/>

GV: Nguyễn Ngọc Tân


Trường THPT Phước Vĩnh, Bình Dương

 2x 1 
Câu 81. Nếu y  log 2 
 thì lim y bằng:
 x  1  x 
A.1

B.2
3

Câu 82. Nếu X 

C.

1
2

D. 1

7
5. 4 125
và a  5 3 thì:
5
3

B. X  4 a

A. X  3 a 2


D. X  3 a

C. X  a 4

Câu 83. Phương trình 3x  1  3 x có:
A.Một nghiệm duy nhất thuộc khoảng  0;  

B.Một nghiệm duy nhất.

C.Tập hợp nghiệm S  

D.Hai nghiệm phân biệt.

nb
Câu 84. Nếu n là số nguyên dương;b, k là số thực dương và a  1 thì log a 
 bằng:
 k 
n
1
1
b
1
log a b
A. log a b
B. log a b  log a k
C. log a
D.
k
n
n

k
nk
Câu 85. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x 1  23 x bằng:
A.8
B.4
C.16
Câu 86. Hàm số f ( x ) 
A.0

D.2

ln x
2
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1; e  là:
x
B. 2e
C. e 1

D. 2e 2

2
Câu 87. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 ln 3 x  3ln 2 x  2 trên đoạn 1;e  là:

A. 3

B. 

5
2


C. 2

D. 2

Câu 88. Nếu log a b  3 và log a c  2 thì log a a 3b 2 c bằng:
A.8

Câu 89. Nếu log ab a 
A.

8
5

B.6

1
thì giá trị của log ab
3
B.

C.4

D.2

a
bằng:
b

5
8


C. 

1
6

D.

5
3

2
Câu 90. Cho hàm số y  log 2 (4  x ) . Khẳng định nào dưới đây sai?

A.Hàm số tăng trên khoảng (2;0)
B.Tập xác định là D  (2; 2)
C.Điểm (0;2) là điểm cực tiểu của hàm số.
D.Đồ thị hàm số nhận các đường thẳng x  2; x  2 là các tiệm cận

Câu 91. Hãy chọn mệnh đề đúng:
A.Nếu A  B  0 thì log a A  log a B với a  0 và a  1
B. ln AB  ln A  ln B với A.B  0
C. a logb c  c log b a với a, b, c dương khác 1
D.Nếu A  B  0 thì ln( A  B)  ln A  ln B

Chương 1: Hàm số mũ – Hàm số logarit

/>

GV: Nguyễn Ngọc Tân

Câu 92. Giá trị biểu thức T 
A.1
C.0

Trường THPT Phước Vĩnh, Bình Dương
7
25
ln(3  2 2)  4ln(1  2)  ln( 2  1) bằng:
16
8
1
B.
2
2
D.
3

Câu 93. Tập hợp nghiệm của phương trình

 
2

A. 1; 2

1 
2 

C.  ;1

x2  x


 2 x 1 là:
B. 1; 2
D. 1; 2

Câu 94. Cho log 25 7  a, log 2 5  b biểu thức log 5 6,125 tính theo a và b là:
3
a
4b  3
C.
a
A. 4b 

3
b
4a  3
D.
b
B. 4a 

Câu 95. Cho biết chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là 24 giờ (1 ngày đêm). Sau 3,5 ngày đêm thì
250 gam chất đó sẽ còn lại bao nhiêu:
A.23,097(gam)
B.21(gam)
C.22,097(gam)
D.20,05(gam)
2
Câu 96. Biểu thức log x 2 ( x  1) có nghĩa khi:

A. x   ; 1  1;  


B. x   2;  

C. x   1;1

D. x   2;3   3;  

Câu 97. Nghiệm của phương trình 2 x  11  x là:
A. x  5
1
C. x 
3

B. x  4
D. x  3

Câu 98. Hàm số y  ln( x 2  2mx  4) xác định với mọi x  R khi:
A. m  2
B. 2  m  2
C. m  2
D. m  2 hoặc m  2
Câu 99. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  e x  e2  x trên đoạn  1; 2 là:
A. 2e

B. 1  e 2

C. 2e

D. e3  e 1


Chương 1: Hàm số mũ – Hàm số logarit

/>

GV: Nguyễn Ngọc Tân

Trường THPT Phước Vĩnh, Bình Dương
Đáp án

01. ; - - -

26. ; - - -

51. - - = -

76. - - = -

02. - / - -

27. - / - -

52. - - - ~

77. - - - ~

03. - / - -

28. - - = -

53. - / - -


78. - / - -

04. - / - -

29. ; - - -

54. - - = -

79. - - - ~

05. - / - -

30. - - - ~

55. - - - ~

80. ; - - -

06. - / - -

31. - - = -

56. - - - ~

81. ; - - -

07. ; - - -

32. - - = -


57. - - = -

82. - / - -

08. - / - -

33. - - - ~

58. - / - -

83. - / - -

09. ; - - -

34. - / - -

59. - - - ~

84. - / - -

10. - - - ~

35. - / - -

60. - - = -

85. - / - -

11. ; - - -


36. - / - -

61. ; - - -

86. ; - - -

12. - - - ~

37. - / - -

62. - - = -

87. ; - - -

13. - - - ~

38. - - - ~

63. - / - -

88. ; - - -

14. - / - -

39. - - - ~

64. ; - - -

89. - - = -


15. - / - -

40. ; - - -

65. ; - - -

90. - - = -

16. - - = -

41. ; - - -

66. ; - - -

91. - - = -

17. ; - - -

42. - - - ~

67. ; - - -

92. - - = -

18. ; - - -

43. - - - ~

68. - - - ~


93. ; - - -

19. - - = -

44. - - = -

69. - - - ~

94. - / - -

20. - - = -

45. - - - ~

70. ; - - -

95. - - = -

21. - - - ~

46. - - - ~

71. - - - ~

96. - - - ~

22. - - = -

47. - - - ~


72. - / - -

97. - - - ~

23. - - = -

48. ; - - -

73. - - = -

98. - / - -

24. ; - - -

49. ; - - -

74. ; - - -

99. - - = -

25. - - - ~

50. - / - -

75. - - = -

Chương 1: Hàm số mũ – Hàm số logarit

/>



×