Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.99 KB, 22 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC MỘ ĐỨC GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
NĂM HỌC 2005-2006
KHÓA NGÀY 18/01/2005
THỜI GIAN 120 PHÚT
Bài 1(2đ): A =
3
2
:
2
1
3456,12.2345,11
3)1234,100123,9(
)8901,77890,6.(6789,5
5678,44567,3(:3456.2
:12345.0
+








×−
+


Bài 2(2đ): Tính
12
11


10
9
8
7
543
11
10
9
8
:
7
6
)
6
5
(:)
4
3
()
2
1
(


Bài 3(1,5đ): Tính:
10
9
8
7 5432
979899100

−++
Bài 4(1,5đ): Tính: 1+
7
6
6
5
5
4
4
3
3
2
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
+
+
+
+
+
Bài 5(1,5đ): Cho đa thức|:f(x)=

12007200620052004
2
3
3
4
4
5
+×−×+×−×
xxxx
a)Tính: f(
3
1234
); f(
4
2345
)
b)Tìm một nghiệm gần đúng của f(x).
Bài 6(1,5đ): Mỗi số sau đây là số nguyên tố hay hợp số? 5039 , 9409 , 10609
Bài 7(2đ): Giải phương trinh và hệ phương trình:
a)





=−
=+
25332
65332
yx

yx
b)
0654
54
2
3
=−+
xx
Bài 8(2đ): Xác định hai chữ số tận cùng của tổng sau:
M = 2005! + 2004! + … + 3! + 2! + 1!
N = 2
2004
+ 2
2005
Bài 9(4đ): Cho tam giác ABC có BC = a =
3
4
; AC = b =
4
5
; BC = c =
5
6
.
1) Lập công thức tính CosA theo 3 cạnh
2) Tính:
a) Các góc A , B , C của tam giác.
b) Các chiều cao h
a
, h

b
, h
c
của tam giác.
c) Các trung tuyến m
a
, m
b
, m
c
của tam giác.
Bài 10(2đ): Từ một tam giác đều cạnh bằng 1 cm, ta dựng tam giác đều thứ hai có cạnh bằng chiều
cao tam giác đều thứ nhất. Tiếp tục dựng tam giác đều thứ ba có cạnh bằng chiều cao tam giác đều thứ
hai và cứ như vậy dựng đến tam giác đều thứ 10.
a) Tính cạnh của tam giác đều thứ 10.
b) Tính tổng diện tích của 10 tam giác đều nói trên.
PHÒNG GIÁO DỤC MỘ ĐỨC GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
NĂM HỌC 2003 - 2004
KHÓA NGÀY 27/12/2003
THỜI GIAN 120 PHÚT
Ghi kết quả làm tròn cho 5 chữ số TP
Bài 1: A = 4,7
23
234
:
12
123
)123,021,0(:4
3).456,23567,34(
)234,1876,9.(456,3

567,34678,45(:432,5
:7,4
+










+
+

Bài 2: B
5
2
4
3
3
4
2
5
1
3
4
5
6

+
+
+
+=
Bài 3: Cho u
1
= 4
π
, u
2
=
3
4
π
và u
n+1
= u
n

3
1
×
với n

2.
a) Xác định u
5
, u
10
b) Khi n tiến tới vô cùng thì S = u

1
+ u
2
+ … + u
n
tiến tới giá trị nào?
Bài 4 Cho C = 1 +
34433
++
a) Rút gọn C.
b) Tính C
-1
Bài 5: Tính giá trị gần đúng của số dư r trong phép chia:
f(x) =
1532
23
+++
xxx
cho x-
3
Bài 6: Cho f(y)
1
2
3456
4567
+++
+++
+++
=
yy

yyyy
yyyy
Rút gọn rồi tính f(
2
) ; f(
3
) ; f(
π
)
Bài 7: Giải hệ phương trinh





=−
=+
25332
65332
yx
yx
Bài 8: Tính các góc của tứ giác lồi ABCD biết chúng tỉ lệ với nhau theo
1:2:3:5
Bài 9: Cho tam giác ABC số đo góc A bằng 40
0
; AB = AC = 10
π
(cm).
Tính độ dài trung tuyến BM.
Bài 10: Tính diện tích hình ngôi sao 5 cánh đều nội tiếp trong đường tròn bán kính 1 đơn vị.

Bài 1: A = 4,7
23
234
:
12
123
)123,021,0(:4
3).456,23567,34(
)234,1876,9.(456,3
567,34678,45(:432,5
:7,4
+










+
+

Bài 2: B
5
2
4
3

3
4
2
5
1
3
4
5
6
+
+
+
+=
Bài 3: Cho u
1
= 4
π
, u
2
=
3
4
π
và u
n+1
= u
n

3
1

×
với n

2.
a) Xác định u
5
, u
10
b) Khi n tiến tới vô cùng thì S = u
1
+ u
2
+ … + u
n
tiến tới giá trị nào?
Bài 4 Cho C = 1 +
34433
++
.Rút gọn C ; Tính C
-1
Bài 5: Tính giá trị gần đúng của số dư r trong phép chia: f(x) =
1532
23
+++
xxx
cho x-
3
Bài 6: Cho f(y)
1
2

3456
4567
+++
+++
+++
=
yy
yyyy
yyyy
. Rút gọn rồi tính f(
2
) ; f(
3
) ; f(
π
)
Bài 7: Giải hệ phương trinh





=−
=+
25332
65332
yx
yx
Bài 8: Tính các góc của tứ giác lồi ABCD biết chúng tỉ lệ với nhau theo
1:2:3:5

Bài 9: Cho tam giác ABC số đo góc A bằng 40
0
; AB = AC = 10
π
(cm). Tính độ dài trung tuyến BM.
Bài 10: Tính diện tích hình ngôi sao 5 cánh đều nội tiếp trong đường tròn bán kính 1 đơn vị.
Bài 1: A = 4,7
23
234
:
12
123
)123,021,0(:4
3).456,23567,34(
)234,1876,9.(456,3
567,34678,45(:432,5
:7,4
+










+
+


Bài 2: B
5
2
4
3
3
4
2
5
1
3
4
5
6
+
+
+
+=
Bài 3: Cho u
1
= 4
π
, u
2
=
3
4
π
và u

n+1
= u
n

3
1
×
với n

2.
a) Xác định u
5
, u
10
b) Khi n tiến tới vô cùng thì S = u
1
+ u
2
+ … + u
n
tiến tới giá trị nào?
Bài 4 Cho C = 1 +
34433
++
.Rút gọn C ; Tính C
-1
Bài 5: Tính giá trị gần đúng của số dư r trong phép chia: f(x) =
1532
23
+++

xxx
cho x-
3
Bài 6: Cho f(y)
1
2
3456
4567
+++
+++
+++
=
yy
yyyy
yyyy
. Rút gọn rồi tính f(
2
) ; f(
3
) ; f(
π
)
Bài 7: Giải hệ phương trinh





=−
=+

25332
65332
yx
yx
Bài 8: Tính các góc của tứ giác lồi ABCD biết chúng tỉ lệ với nhau theo
1:2:3:5
Bài 9: Cho tam giác ABC số đo góc A bằng 40
0
; AB = AC = 10
π
(cm). Tính độ dài trung tuyến BM.
Bài 10: Tính diện tích hình ngôi sao 5 cánh đều nội tiếp trong đường tròn bán kính 1 đơn vị.
Bài 1: A = 4,7
23
234
:
12
123
)123,021,0(:4
3).456,23567,34(
)234,1876,9.(456,3
567,34678,45(:432,5
:7,4
+











+
+

Bài 2: B
5
2
4
3
3
4
2
5
1
3
4
5
6
+
+
+
+=
Bài 3: Cho u
1
= 4
π
, u

2
=
3
4
π
và u
n+1
= u
n

3
1
×
với n

2.
a) Xác định u
5
, u
10
b) Khi n tiến tới vô cùng thì S = u
1
+ u
2
+ … + u
n
tiến tới giá trị nào?
Bài 4 Cho C = 1 +
34433
++

c) Rút gọn C.
d) Tính C
-1
Bài 5: Tính giá trị gần đúng của số dư r trong phép chia:
f(x) =
1532
23
+++
xxx
cho x-
3
Bài 6: Cho f(y)
1
2
3456
4567
+++
+++
+++
=
yy
yyyy
yyyy
Rút gọn rồi tính f(
2
) ; f(
3
) ; f(
π
)

Bài 7: Giải hệ phương trinh





=−
=+
25332
65332
yx
yx
Bài 8: Tính các góc của tứ giác lồi ABCD biết chúng tỉ lệ với nhau theo
1:2:3:5
Bài 9: Cho tam giác ABC số đo góc A bằng 40
0
; AB = AC = 10
π
(cm).
Tính độ dài trung tuyến BM.
Bài 10: Tính diện tích hình ngôi sao 5 cánh đều nội tiếp trong đường tròn bán kính 1 đơn vị.


Kết quả:
1) A = 6,43110
2) B = 258,69393
3) u
5
=


9
4
π
PHÒNG GIÁO DỤC MỘ ĐỨC GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
NĂM HỌC 200 - 200
KHÓA NGÀY 26/12/200
THỜI GIAN 90 PHÚT
Bài 1: Ghi quy trình bấm và kết quả của:
A =






+






+
8
7
6
5
:5
4
3

2
B =
Bài 2(2đ): Tính
12
11
10
9
8
7
543
11
10
9
8
:
7
6
)
6
5
(:)
4
3
()
2
1
(


Bài 3(1,5đ): Tính:

10
9
8
7 5432
979899100
−++
Bài 4(1,5đ): Tính: 1+
7
6
6
5
5
4
4
3
3
2
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
+

+
+
+
+
Bài 5(1,5đ): Cho đa thức|:f(x)=
12007200620052004
2
3
3
4
4
5
+×−×+×−×
xxxx
a)Tính: f(
3
1234
); f(
4
2345
)
b)Tìm một nghiệm gần đúng của f(x).
Bài 6(1,5đ): Mỗi số sau đây là số nguyên tố hay hợp số? 5039 , 9409 , 10609
Bài 7(2đ): Giải phương trinh và hệ phương trình:
a)






=−
=+
25332
65332
yx
yx
b)
0654
54
2
3
=−+
xx
Bài 8(2đ): Xác định hai chữ số tận cùng của tổng sau:
M = 2005! + 2004! + … + 3! + 2! + 1!
N = 2
2004
+ 2
2005
Bài 9(4đ): Cho tam giác ABC có BC = a =
3
4
; AC = b =
4
5
; BC = c =
5
6
.
3) Lập công thức tính CosA theo 3 cạnh

4) Tính:
a) Các góc A , B , C của tam giác.
b) Các chiều cao h
a
, h
b
, h
c
của tam giác.
c) Các trung tuyến m
a
, m
b
, m
c
của tam giác.
Bài 10(2đ): Từ một tam giác đều cạnh bằng 1 cm, ta dựng tam giác đều thứ hai có cạnh bằng chiều
cao tam giác đều thứ nhất. Tiếp tục dựng tam giác đều thứ ba có cạnh bằng chiều cao tam giác đều thứ
hai và cứ như vậy dựng đến tam giác đều thứ 10.
c) Tính cạnh của tam giác đều thứ 10.
d) Tính tổng diện tích của 10 tam giác đều nói trên.

×