Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Giáo duc hòa nhập trẻ khuyết tật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.46 KB, 26 trang )


GIÁO DỤC HÒA
GIÁO DỤC HÒA
NHẬP TRẺ KHUYẾT
NHẬP TRẺ KHUYẾT
TẬT
TẬT
ë
ë
TIỂU HỌC
TIỂU HỌC

MỤC TIÊU
MỤC TIÊU


Sau khi kết thúc tập huấn, học viên có
Sau khi kết thúc tập huấn, học viên có
được những kiến thức, kĩ năng
được những kiến thức, kĩ năng
nh­:
nh­:
- Hiểu rõ vai trò và ý nghĩa của công tác
- Hiểu rõ vai trò và ý nghĩa của công tác
GDHN TKT
GDHN TKT
ë
ë
Tiểu học nhằm
Tiểu học nhằm
b¶o ®¶m sù b×nh


b¶o ®¶m sù b×nh
®¼ng, c«ng b»ng trong GD, g
®¼ng, c«ng b»ng trong GD, g
óp phần
óp phần


cải thiện
cải thiện
và nâng cao chất lượng GD.
và nâng cao chất lượng GD.

-
Nắm chắc nội dung chỉ đạo của Bộ,Sở
Nắm chắc nội dung chỉ đạo của Bộ,Sở




Phßng
Phßng
GD&ĐT về công tác GDHN TKT
GD&ĐT về công tác GDHN TKT
ë
ë


Tiểu học.
Tiểu học.
-

Có một số kĩ năng quản lí và dạy học đặc
Có một số kĩ năng quản lí và dạy học đặc
thù các lớp học hoà nhập.
thù các lớp học hoà nhập.

I. Một số khái niệm
I. Một số khái niệm

1.
1.
Trẻ khuyết tật
Trẻ khuyết tật
: Là những trẻ có khiếm khuyết
: Là những trẻ có khiếm khuyết
về cấu trúc, hoặc các chức năng cơ thể hoạt
về cấu trúc, hoặc các chức năng cơ thể hoạt
động không bình thường dẫn đến gặp khó khăn
động không bình thường dẫn đến gặp khó khăn
nhất định trong hoạt động cá nhân, tập thể, xã
nhất định trong hoạt động cá nhân, tập thể, xã
hội và không thể học tập theo chương trình
hội và không thể học tập theo chương trình
GDPT nếu không được hỗ trợ đặc biệt về PPGD
GDPT nếu không được hỗ trợ đặc biệt về PPGD
dạy học và những trang thiết bị trợ giúp cần
dạy học và những trang thiết bị trợ giúp cần
thiết.
thiết.



2.
2.
Gi
Gi
áo dục hoà nhập
áo dục hoà nhập
: Phương thức GD trong
: Phương thức GD trong
đó TKT cùng học với TE bình thường, trong trư
đó TKT cùng học với TE bình thường, trong trư
ờng, lớp PT ngay tại nơi trẻ sinh sống theo chư
ờng, lớp PT ngay tại nơi trẻ sinh sống theo chư
ơng trình chung được điều chỉnh bảo đảm ĐK
ơng trình chung được điều chỉnh bảo đảm ĐK
cần thiết để phát triển tốt nhất khả năng của trẻ.
cần thiết để phát triển tốt nhất khả năng của trẻ.

3.


Giáo dục hội nhập
Giáo dục hội nhập
: Phương thức GD theo hư
: Phương thức GD theo hư
ớng TKT được học theo nhóm, lớp riêng nhưng
ớng TKT được học theo nhóm, lớp riêng nhưng
các lớp này lại nằm trong trường PT.
các lớp này lại nằm trong trường PT.

4.

4.
Giáo dục chuyên biệt
Giáo dục chuyên biệt
: Phương thức GD theo
: Phương thức GD theo
hướng tách biệt trẻ có cùng dạng KT vào một cơ
hướng tách biệt trẻ có cùng dạng KT vào một cơ
sở GD riêng.
sở GD riêng.

II. mục tiêu GDHN TKT
II. mục tiêu GDHN TKT

Bộ GD&ĐT xác định
Bộ GD&ĐT xác định
GDHN
GDHN
là hướng đi chủ
là hướng đi chủ
yếu nhằm bảo đảm sự bình đẳng, công bằng
yếu nhằm bảo đảm sự bình đẳng, công bằng
trong GD của trẻ KT.
trong GD của trẻ KT.
* Mục tiêu:
* Mục tiêu:
- Bảo đảm cho TKT hưởng những quyền GD cơ
- Bảo đảm cho TKT hưởng những quyền GD cơ
bản, quyền tự do không tách biệt, tham gia vào
bản, quyền tự do không tách biệt, tham gia vào
mọi hoạt động XH và có cơ hội cống hiến như

mọi hoạt động XH và có cơ hội cống hiến như
những người khác.
những người khác.

-
Phát triển toàn diện các mặt cho TKT, bao gồm:
Phát triển toàn diện các mặt cho TKT, bao gồm:
đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và khả năng
đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và khả năng
lao động. Phát triển kiến thức, kĩ năng văn hoá
lao động. Phát triển kiến thức, kĩ năng văn hoá
XH, thái độ tích cực, tạo ĐK hoà nhập cộng
XH, thái độ tích cực, tạo ĐK hoà nhập cộng
đồng khi trẻ 18 tuổi.
đồng khi trẻ 18 tuổi.
- TKT có cơ hội hoà nhập vào môi trường GD
- TKT có cơ hội hoà nhập vào môi trường GD
bình thường, phát triển hài hoà và tối đa
bình thường, phát triển hài hoà và tối đa
những
những
khả năng còn lại
khả năng còn lại
để hình thành, phát triển nhân
để hình thành, phát triển nhân
cách.
cách.

S
S

ố liệu tham khảo
ố liệu tham khảo

Năm 2004: cả nước có khoảng gần 1 triệu TKT,
Năm 2004: cả nước có khoảng gần 1 triệu TKT,
chiếm 3,47% TE cùng độ tuổi, tương ứng 1,18%
chiếm 3,47% TE cùng độ tuổi, tương ứng 1,18%
tổng dân số. Tỉ lệ giữa TKT độ tuổi tiểu học và
tổng dân số. Tỉ lệ giữa TKT độ tuổi tiểu học và
tổng số TKT là 34,33%.
tổng số TKT là 34,33%.

Năm 2007: Thanh Hoá có 10.283 TKT (trong
Năm 2007: Thanh Hoá có 10.283 TKT (trong
độ tuổi 6 đến 18); trong đó, chưa đi học là 3.407
độ tuổi 6 đến 18); trong đó, chưa đi học là 3.407
trẻ, chiếm tỉ lệ 33,13%.
trẻ, chiếm tỉ lệ 33,13%.

B¶ng tæng hîp TKT n¨m häc
B¶ng tæng hîp TKT n¨m häc
2008 – 2009 huyÖn Yªn §Þnh
2008 – 2009 huyÖn Yªn §Þnh
§é
t
u
æ
i
Tæng
s

è N÷
Ch­a ®i häc Líp 1 Líp 2 Líp 3 Líp 4 Líp 5
Tæng sè N÷ Tæng sè N÷ Tæng sè N÷ Tæng sè N÷ Tæng sè N÷ Tæng sè N÷
6 24 6 12 4 12 2                
7 31 13 2 2 14 7 15 4            
8 34 10 6 1 5 2 9 1 14 6        
9 27 5 1 1 3 0 1 0 10 1 12 3    
10 39 14 5 2     1 0 2 0 11 5 20 7
11 20 6 3 3         2 0 6 1 9 2
12 5 1 4 0                 1 1
13 6 0 4 0                 2 0
14 4 1 4 1                    
18 1 1         1 1            
Tæng
191 57
41 14 34 11 27 6 28 7 29 9 32 10

III. v¨n b¶n, tµi liÖu tiªu biÓu
III. v¨n b¶n, tµi liÖu tiªu biÓu

1. HiÕn ph¸p ViÖt Nam n¨m 1992.
1. HiÕn ph¸p ViÖt Nam n¨m 1992.

2. LuËt PCGDTH n¨m 1991.
2. LuËt PCGDTH n¨m 1991.

3. LuËt b¶o vÖ, ch¨m sãc vµ GD TE n¨m 2004.
3. LuËt b¶o vÖ, ch¨m sãc vµ GD TE n¨m 2004.

4. LuËt Gi¸o dôc n¨m 2005.

4. LuËt Gi¸o dôc n¨m 2005.

×