Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE TUYEN SINH VAO 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.72 KB, 2 trang )

Họ và tên: .. thi th tuyn sinh lp 10
Lớp 9 Nm hc 2007- 2008 (Thời gian 120 phút)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả
mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Với giá trị nào của x ta có:
x
< x
A. x >1 B. 0< x < 1 C. x = 0 hoặc x >1 D. x< 1
Câu2 : Cho hàm số f(x)= 5x. Tìm x để f(x) =1
A. x =
1
5
B. x = 5 C. x= 1 D. x= -
1
5

Câu 3: Cho hàm số f(x) = mx + m 1. Xác định m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 3) ta đ-
ợc
A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = -2
Câu 4: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = -2x
2
và y = x 3 là:
A. (1; -2) và (2; -8) B. (1; -2) và (
3
2

;
9
2

)


C. (2; -8) và (4; -18) D. (6; -8) và (
3
2

;
9
2

)
Câu 5: Cho phơng trình x
2
3x + m 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi giá trị của m bằng:
A. m < 2 B. m < 3 C. m > 2 D. m > 3
Câu 6: Cho hai số dơng x, y thỏa mãn x + y = 12 và x.y = 36 . Tính x và y ta đợc:
A. x = 4, y = 8 B. x = 5, y = 7 C.x = y = 6 D. x= 10, y = 2
Câu 7: Cho phơng trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) với S là tổng hai nghiệm và P là tích
hai nghiệm. Xét các câu sau:
1. Phơng trình có hai nghiệm trái dấu

P =
c
a
< 0
2. Phơng trình có hai nghiệm cùng dấu



0
0P



>

3. Phơng trình có hai nghiệm cùng dơng


0
0
0
P
S



>


>

4. Phơng trình có hai nghiệm cùng âm


0
0
0
P

S



>


<

Trong các câu trên :
A. Chỉ có câu 1 đúng B. Chỉ có câu 2 đúng
C. Không có câu nào sai D. Chỉ có câu 3 đúng
Câu 8: Phơng trình của đờng thẳng song song với đờng thẳng y = 2 x và cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 1 là:
A. y= - x + 1 B. y = -3 x C. y= - 2 x D. y= -1 x
Câu 9: Xác định k để các đờng thẳng sau đồng quy:
(d
1
): y = 2x + 3 (d
2
): y = -x - 3 (d
3
): y = kx 1
A. k = 1 B. k = 0 C. k = - 1 D. k = 2
Câu 10: Phơng trình của (P) có đỉnh là gốc tọa độ và đi qua điểm (-1;4) là:
A. y = 3x B. y = (2x)
2
C. y = 2x
2
D. y= 4x

Câu 11: Gọi x
1
, x
2
là nghiệm của phơng trình x
2
-
2
x 1 = 0 thì (x
1
- x
2
)
2
là:
A. 6 B. -6 C. 4 D. Một kết quả khác
Câu 12: Một hình chữ nhật ABCD có AB = 10 cm; AD = 2 cm. Cho hinh chữ nhật này quay
quanh cạnh AD, khi đó hình đợc sinh ra là một hình trụ có thể tích bằng:
A. 628 cm
3
B. 314 cm
3
C. 62,8 cm
3
D. 31,4 cm
3
Câu 13: Biết độ dài cung AB của đờng tròn (O, R) là
5
6
R


. Số đo góc AOB bằng :
A. 90
0
A. 60
0
A. 120
0
A. 150
0
Câu 14: Đờng tròn (O,r) nội tiếp

đều ABC. Đờng tròn (O,R) ngoại tiếp

đều ABC. Khi đó:
A. R = 2r B. R = r C. R = 1,5r D. Một kết quả khác
Câu 15: Một hình nón có chiều cao là 12 cm, đờng sinh 13 cm. Diện tích xung quanh của hình
nón là: A. 144 cm
2
B. 169 cm
2
A. 242 cm
2
D. Một kết quả khác
Câu 16: Cho sin

=
1
3
. Tính cos


, kết quả là:
A.
2
3
B.
1
3
C.
2 2
3
D. Một kết quả khác
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 17: a, Chứng minh:
6 8 12 24 2 3 0
+ + + >
b, So sánh
2 3 5 13 48
+ +

6 2
+
Câu 18: Cho phơng trình x
2
+
2
mx m
2
+ m 1 = 0
a, Chứng minh phơng trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. Xác định dấu của

các nghiệm.
b, Gọi x
1
, x
2
là các nghiệm của phơng trình. Tìm m để x
1
2
+ x
2
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 19: Một ô tô dự định đI từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Khi còn cách trung điểm quãng đ-
ờng 60km thì xe tăng vận tốc thêm 10km/h nên đã đến B sớm hơn dự định là 1h. Tính quãng đ-
ờng AB.
Câu 20: Cho nửa đờng tròn (O) đờng kính EF. Kẻ đờng trung trực của EF cắt nửa đờng tròn tại
I. Trên tia đối của tia IO lấy điểm A sao cho IA = IO. Vẽ hai tiếp tuyến AP và AQ cắt EF tại B
và C.
a,Chứng minh các tam giác IOP và ABC đều.
b, Kẻ tiếp tuyến tại S thuộc cung PQ cắt AP, AC tại H và K. Tính góc HOK.
c, PQ cắt OH và OK tại M và N. Chứng minh M, O, Q, K cùng thuộc một đờng tròn.
d, Chứng minh HK = 2 MN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×