Cập nhật điều trị rối
loạn lipid máu hiện nay
ĐỊNH NGHĨA
↑LDL-C
Và/
hoặc
Và/
hoặc
RL LIPID
MÁU
↓HDL-C
↑ TG
Và/
hoặc
Nguyên nhân
rối loạn mỡ
máu
Nguyên phát
RỐI LOẠN
DI TRUYỀN
RỐI LOẠN
THÀNH PHẦN
LIPOPROTEIN
Thứ phát
•
•
•
•
Chế độ ăn
Thuốc
Bệnh lý gan, thận
Rối loạn chuyển hóa
Triệu chứng
Hầu hết các bệnh nhân
rối loạn lipid máu
KHÔNG CÓ TRIỆU
CHỨNG LÂM SÀNG
ĐẶC HIỆU
Các bệnh nhân rối
loạn mỡ máu gia
đình có thể có u vàng
ở vùng da, gân
Khuyến cáo của ACC/AHA trong
điều trị rối loạn lipid máu
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BƯỚC 1
• Xét nghiệm mỡ máu
BƯỚC 2
• Xác định bệnh nhân có BTMXV
BƯỚC 3
• Xác định bệnh nhân có LDL-C>190mg/dL
BƯỚC 4
• Xác định bệnh nhân 40-75 tuổi và có ĐTĐ không?
BƯỚC 5
• Đánh giá nguy cơ tim mạch xơ vữa trong 10 năm
BƯỚC 6
• Một số trường hợp đặt biệt
XÉT NGHIỆM MỠ MÁU
NHỊN ĐÓI
12H
Cholesterol toàn phần
Triglyceride
HDL-cholesterol
LDL-cholesterol
- Đánh giá,
tiên lượng
bệnh
- Đánh giá
đáp ứng
điều trị
Xác định bệnh nhân có
BTMXV lâm sàng
Hội chứng vành cấp, đau thắt ngực ổn định
Tiền căn nhồi máu cơ tim cũ, đau thắt ngực không
ổn định
Tái tưới máu mạch vành hay động mạch khác
Đột quỵ
Cơn thiếu máu não thoáng qua
Bệnh động mạch ngoại biên do xơ vữa
STATIN LIỀU CAO
8
Xác định bệnh nhân có LDL-C ≥190mg/dL?
STATIN
LIỀU CAO
LDL-C
≥190mg/dL
LDL-C
<190mg/dL
BƯỚC 4
Xác định bệnh nhân có trong nhóm
tuổi từ 40-75 và có ĐTĐ không?
Đái tháo đường
40-75 tuổi
ASVCD
Risk
≥7,5%
<7,5%
Statin liều
cao
Statin liều
trung bình
Đánh giá nguy cơ BTMXV trong 10
năm
STATIN LIỀU
TB-CAO
≥7,5%
<7,5%
BƯỚC 6
ASVCD Risk Estimator
Chiến lược dùng statin
Statin mạnh
Statin trung bình
Atorvastatin 10(20)mg
Rosuvastatin(5) 10 mg
Simvastatin 20-40mg
Atorvastatin (40)-80mg Pravastatin 40 (80)mg
Rosuvastatin 20(40)mg Lovastatin 40 mg
Fluvastatin XL 80mg
Fluvastatin 40mg bid
Pitavastatin 2-4 mg
>50%
3050%
Statin yếu
<30%
Simvastatin 10 mg
Pravastatin 10-20mg
Lovastatin 20 mg
Fluvastatin 20-40mg
Pitavastatin 1mg
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
- LDL-C ≥160 mg/dL
- Tăng lipid máu di truyền
- Tiền căn gia đình có BTMXV
lâm sàng sớm: nam <55 tuổi,
nữ <65 tuổi
- CRP siêu nhạy ≥2 mg/L
- ABI <0,9
- Nguy cơ BTMXV lâu dài cao
Đánh giá nguy cơ
mỗi 4-6năm
Những điểm lưu ý trong
khuyến cáo ACC/AHA
Tập trung chủ yếu vào LDL-C mà không xem
xét các thành phần lipid quan trọng khác.
Đưa ra liều Statin cụ thể như mục tiêu trong
điều trị đối với từng nhóm bệnh nhân.
Mơ hồ về vai trò của các phương pháp điều
trị khác ở những bệnh nhân vẫn còn nguy
cơ tương đối cao mặc dù đã điều trị tối ưu
với Statin.
Vài nét về điều trị
RLLM theo ESC 2011
Tuổi
Cholesterol
toàn phần
Nguy cơ tim
mạch
Huyết
áp
Giới
Thuốc
lá
Bệnh nhân trẻ tuổi??
Ảnh hưởng của HDL-C?
Ảnh hưởng của HDL-C?
Phân tẦng nguy cơ
Nguy cơ rất cao
Nguy cơ cao
Nguy cơ trung bình
Nguy cơ thấp
nguy cơ rất cao
TM do
xơ vữa
SCORE
10 năm
• ≥ 10%
• Có tổn thương cơ
quan đích
ĐTĐ
type 1,2
• Có bằng chứng hình
ảnh
• Tiền sử các bệnh lý TM
do xơ vữa
Bệnh
Bệnh
thận• GFR <60
mạn ml/min/1,73m2
nguy cơ cao
Rối loạn mỡ
máu gia
đình
Tăng huyết
áp nặng
SCORE:
5-10%