Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Giáo án điện tử tiết 53 bài 2: Giới hạn của hàm số. Đại số và giải tích lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.86 MB, 18 trang )

Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên
Khoa Toán
Tiết 53 – Bài 2:

GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
( Tiết 1)

Giáo sinh: Lê Thị Phương Loan


Kiểm tra bài cũ:
•Điền
  từ cịn thiếu vào chỗ trống:
a. Giả sử . Khi đó:
+ .............
+ = a - ....
+ a.b
+)

 

-

 

 

 
 
 


= (nếu ........ )

b. Nếu ≥ 0 và thì a ....... và

 
 

 


Tiết 53 - Bài 2:

GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
( Tiết 1)
I- GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM:
1. Định nghĩa
2. Định lý về giới hạn hữu hạn
3. Áp dụng – Mở rộng


Bài 2: Giới hạn của hàm số ( Tiết 1)

•I-  Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm:
1. Định nghĩa:
Bài toán: Xét hàm số: . Lấy dãy số với
Biểu diễn 6 số hạng đầu tiên trên trục số:


Tiết 53 - Bài 2:


GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
( Tiết 1)
I- GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM:
1. Định nghĩa
2. Định lý về giới hạn hữu hạn
3. Áp dụng – Mở rộng


RUNG CHUÔNG VÀNG


Rung chuông vàng
Luật chơi: Giáo viên chia lớp thành 4 đội. Các đội chơi sẽ cùng
nhau trả lời lần lượt các câu hỏi. Câu trả lời các đội ghi vào
bảng được phát của đội mình. Thời gian suy nghĩ mỗi câu hỏi là
30s. Sau khi có hiệu lệnh hết giờ các đội sẽ cùng giơ đáp án
của mình lên. Nếu trả lời đúng sẽ được đi tiếp, nếu trả lời sai
đội sẽ phải dừng cuộc chơi. Đội còn lại cuối cùng sau câu số 5
sẽ là đội giành chiến thắng.
Nếu có từ 2 đội trở lên trả lời đúng ở câu số 5 thì sẽ bước tiếp
vào câu hỏi số 6. Đội nào trả lời đúng và nhanh nhất ở câu hỏi
này sẽ giành chiến thắng.


Rung chuông vàng
1

3

2


4

5


21
13
15
19
20
22
11
23
10
24
8
73
12
14
1504
2
6
30
29
9
18
17
16
28

27
25
26
Câu 1: Đáp án nào sau đây khơng chính xác:
•A:  khơng xác định tại

tại

B: ta có
C:  + 
D:  khi với 

nhưng có thể tồn tại giới hạn


Câu 2: Chọn đáp án đúng:
=?
A: 7 B: 0
C: -1 D: 8

21
13
15
19
20
22
11
23
10
24

8
73
12
14
1504
2
6
30
29
9
18
17
16
28
27
25
26


Câu 3: Chọn đáp án đúng:
=?
A: 1B:2
C: 0 D:-2

21
13
15
19
20
22

11
23
10
24
8
73
12
14
1504
2
6
30
29
9
18
17
16
28
27
25
26


Câu 4: Chọn đáp án đúng:
=?

A: ∞
C: 0

B:1

D:2

21
13
15
19
20
22
11
23
10
24
8
73
12
14
1504
2
6
30
29
9
18
17
16
28
27
25
26



Câu 5: Đây là ai?
G1: Sinh năm 1616 tại nước Anh. Mất năm 1703.
G2: Là người sáng tạo ra ký hiệu ∞ để chỉ khái niệm vô cực
G3: J....h.... W....i... ... ...s

John Wallis

21
13
15
19
20
22
11
23
10
24
8
73
12
14
1504
2
6
30
29
9
18
17

16
28
27
25
26


John Wallis
(23 tháng 11 năm 1616 – 28 tháng 10 năm 1703)


Câu 6: Tìm giới hạn sau:

•Giải:
 
=  
     = 
 = -6



Bài tập về nhà:
•Bài
  1: Dùng định nghĩa, tìm giới hạn sau: 
Bài 2: Tính các giới hạn sau:
a.  

b.  c. 





×