TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG
ĐÁNH GIÁ VÀ PHÒNG CHỐNG
SUY DINH DƯỠNG TRẺ EM
Mục tiêu
• Trình bày đượ c cách phân loại suy dinh dưỡ ng trẻ
em.
• Trình bày đượ c nguyên nhân- hậu quả của SDD.
• Phân tích đượ c giải pháp phòng chống suy dinh
dưỡ ng trẻ em
www.hsph.edu.vn
Khái niệm, phân loại
www.hsph.edu.vn
Khái niệm
• SDD trẻ em thườ ng liên quan đế n thiếu protein và
năng lượ ng khẩu phần
• Kết hợp với thiếu các vi chất dinh dưỡ ng khác
www.hsph.edu.vn
Phân loại
• Lâm sàng
– Thể teo đét (Marasmus)
• Trẻ <1 tuổi
• Cai sữa sớm, ABS không hợp lý
• Bệnh nhiễm khuẩn
– Thể phù (Kwashiorkor)
•
•
•
•
www.hsph.edu.vn
Trẻ 1-3 tuổi
Chế độ ăn thiếu Pr, Glucid chủ yếu là khoai sắn
Thiếu vi chất kèm theo
Mắc bệnh nhiễm khuẩn
SDD Kwashiorkor và Marasmus
www.hsph.edu.vn
Đánh giá TTDD trẻ em dưới 5 tuổi trên cộng
đồng
• Theo WHO và sử dụng các chỉ số:
– CN/T
– CC/T
– CN/CC
• SDD: Zscore < -2SD
• Ý nghĩa của các thể SDD
www.hsph.edu.vn
Đánh giá trên quần thể
CN/T
CC/T
CN/CC
Mức thấp
<10%
<20%
<6%
Trung bình
10-19%
20-29%
6-8%
Cao
20-29%
30-39%
8-10%
>30%
>40%
>10%
Rất cao
www.hsph.edu.vn
Thực trạng
www.hsph.edu.vn
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD tại các châu
lục (2005) [46]
Số trẻ
dưới 5
tuổi
(triệu)
Số trẻ
dưới 5 tuổi
bị SDD
thấp còi
(triệu)
Tỷ lệ
SDD
thấp
còi
Số trẻ
dưới 5 tuổi
bị SDD
gầy còm
(triệu)
Tỷ lệ
SDD
gầy
còm
Châu Phi
142
57
40%
5,6
4%
Châu Á
357
112
31%
13,4
3,7%
Khu vực Mỹ Latinh
57
9
16%
0,3
0,6%
Tất cả các nước
đang phát triển
556
178
32%
19,3
3,5%
www.hsph.edu.vn
SDD thể thấp còi ở trẻ <5 tuổi theo vùng trên thể
giới từ 1980 – 2005
1980 1985 1990
1995 2000 2008
Châu Phi
40.5
39.2
37.8
36.5
35.2
33.2
Châu Á
52.2
47.7
43.3
38.8
34.4
29.9
Mỹ La tinh
và Caribe
25.6
22.3
19.1
15.8
12.6
9.3
Trung Mỹ
26.1
25.6
25.0
24.5
24.0
23.5
Nước đang
phát triển
47.1
43.4
39.8
36.0
32.5
29.0
www.hsph.edu.vn
Khuynh hướng tỷ lệ thấp còi ở trẻ tiền học
đường (1980-2020) theo vùng
www.hsph.edu.vn
Z-Score chiều cao theo tuổi theo tháng tuổi
www.hsph.edu.vn
SDD TE ở VN
www.hsph.edu.vn
SDD TE ở VN
www.hsph.edu.vn
SDD theo vùng sinh thái, 2014
www.hsph.edu.vn
www.hsph.edu.vn
Tăng trưởng chiều cao ở trẻ <5 tuổi
Mức tăng (cm)
1 tuổi
2 tuổi
3 tuổi
4 tuổi
5 tuổi
www.hsph.edu.vn
1985-2010
2000-2010
Trai
3,6
1,5
Gái
3,4
1,3
Trai
6,2
2
Gái
4,9
1,9
Trai
5,3
2,8
Gái
6,2
1,5
Trai
6,8
2,8
Gái
6
2,4
Trai
6
3
Gái
5,6
3,3
Cơ cấu các chất sinh năng lượng bữa ăn của
trẻ 2-5 tuổi, theo vùng sinh thái (Tổng điều tra 2010)
www.hsph.edu.vn
Mức đáp ứng nhu cầu khuyến nghị
trẻ 2-5 tuổi (tổng điều tra 2010, VN)
www.hsph.edu.vn
Nguyên nhân và
các yếu tố nguy cơ
www.hsph.edu.vn
Mô hình nguyên nhân SDD
Biểu hiện
Suy dinh dưỡng và tử vong
Thiếu ăn
Bệnh tật
An ninh thực phẩm
ở hộ gia đình
Chăm sóc bà mẹ và
trẻ em
Dịch vụ y tế và môi
trường
Nguyên nhân
trực tiếp
Nguyên
nhân tiềm
tàng
Các tổ chức nhà nước và đoàn thể
Nguyên
nhân
cơ bản
Cấu trúc Chính trị - Kinh tế - Xã hội
www.hsph.edu.vn
Nguồn tiềm tàng
Nguyên nhân theo chu kỳ vòng đời
www.hsph.edu.vn
Yếu tố liên quan đến SDD nhẹ cân, thấp
còi và gầy còm (tổng điều tra 2010, VN)
• Kinh tế hộ gia đình
• Thành thị/nông thôn
• Chiều cao ngườ i mẹ (<1m45)
• BMI mẹ (<18.5)
• Trình độ văn hóa mẹ
• Bữa ăn ở hộ GD đa dạng
www.hsph.edu.vn
SDD thấp còi và nghèo đói
60
Tỷ lệ
trẻ
thấp
còi
(%)
50
40
30
20
10
0
Q2
Q1
Q3
Tình trạng kinh tế xã hội theo quintiles
Brazil
www.hsph.edu.vn
Ghana
Ruanda
Q4
Q5