Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Biện pháp quản lý tăng cường hoạt động tự học của học sinh trung học phổ thông tại thành phố nam định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.76 KB, 18 trang )

đại học quốc gia hà nội
khoa s- phạm

Đào Xuân Thái

biện pháp
quản lý Tăng c-ờng hoạt động tự hoc
của học sinh THPT tại thành phố nam định

luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 60.14.05

Ng-ời h-ớng dẫn khoa học : TS - Nguyễn Thành Vinh

Hà Nội - 2008


Mục lục
Trang
Mở đầu ...................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài .................................................................................... 1
2. Mục đích nghiên cứu ............................................................................... 3
3. Đối t-ợng và Khách thể nghiên cứu ...................................................... 3
4. Nhiệm vụ nghiên cứu .............................................................................. 3
5. Giả thuyết khoa học ................................................................................ 4
6. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................. 5
7. Ph-ơng pháp nghiên cứu ........................................................................ 5
7.1. Nhóm ph-ơng pháp nghiên cứu lý luận .............................................. 5
7.2. Nhóm ph-ơng pháp nghiên cứu thực tiễn ........................................... 5
7.3. Nhóm ph-ơng pháp thống kê và phân tích số liệu ............................. 5


8. Đóng góp mới của đề tài nghiên cứu ..................................................... 5
9. Cấu trúc luận văn.................................................................................... 6
Ch-ơng 1: Cơ sở lý luận quản lý nhằm tăng c-ờng hoạt động tự
học ............................................................................................................... 7
1.1. Khái quát chung về vấn đề nghiên cứu .............................................. 7
1.1.1. Trên thế giới ....................................................................................... 8
1.1.2. ở Việt Nam ....................................................................................... 10
1.2 . Một số khái niệm cơ bản................................................................... 11
1.2.1. Quản lý, chức năng của quản lý ..................................................... 11
1.2.1.1 Quản lý ........................................................................................... 12
1.2.1.2. Chức năng của quản lý ................................................................. 14
1.2.2. Quản lý giáo dục.............................................................................. 16
1.2.2.1. Khái niệm ...................................................................................... 16
1.2.2.2. Nguyên tắc cơ bản ......................................................................... 17
1.2.2.3. Quản lý nhà tr-ờng ....................................................................... 18
1.2.2.4. Quản lý quá trình dạy học ............................................................ 19
1.3. Hoạt động tự học ................................................................................ 20
1.3.1. Khái niệm hoạt động ........................................................................ 20
1.3.2. Khái niệm tự học .............................................................................. 21
1.3.3. Vai trò tự học .................................................................................... 22
1.3.4. Tổ chức tự học và mối quan hệ với quản lý ................................... 22
1.4 Học sinh trung học phổ thông và đặc điểm của học sinh trung học phổ
thông ........................................................................................................... 24
1.4.1. Khái niệm về học sinh trung học phổ thông................................... 24
1.4.2. Đặc điểm của học sinh trung học phổ thông .................................. 24
1.5 Hoạt động tự học của học sinh trung học phổ thông ....................... 26


1.5.1. Các ph-ơng pháp tự học của học sinh trung học phổ thông ........ 26
1.5.2. Các yếu tố ảnh h-ởng đến hoạt động tự học của học sinh trung học phổ

thông ........................................................................................................... 27
1.6. Ph-ơng pháp dạy Tự học................................................................ 27
1.6.1. Đặc tr-ng cơ bản của ph-ơng pháp dạy tự học.............................. 27
1.6.1.1. Khái niệm về quá trình dạy - tự học và ph-ơng pháp dạy - tự học
..................................................................................................................... 27
1.6.1.2. Đối t-ợng cơ bản của ph-ơng pháp dạy - tự học ....................... 30
1.6.1.3. Chu trình tự học của học sinh trung học phổ thông................... 30
1.6.1.4. Chu trình dạy - Tự học của thầy ................................................. 32
1.6.1. 5. Chu trình dạy - tự học ................................................................. 33
1.6. 1.5 . Chu trình biến đổi tri thức ......................................................... 33
1.6.1.6. Vai trò, ý nghĩa của ph-ơng pháp dạy - Tự học ......................... 35
1.7. Mối quan hệ giữa dạy Tự học và Tự học trong quá trình tăng c-ờng
hoạt động tự học của học sinh .................................................................. 35
Ch-ơng 2: Thực trạng hoạt động tự học của học sinh trung học
phổ thông tại thành phố Nam Định, ph-ơng pháp dạy tự học của
giáo viên, công tác quản lý quá trình dạy - học ở tr-ờng trung
học phổ thông tại thành phố Nam Định ............................................. 37

2.1. Vài nét về thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định............................ 37
2.1.1 Khái quát chung về tình hình kinh tế - văn hoá - xã hội ................ 37
2.1.2. Truyền thống và thực tại .................................................................. 38
2.1.3 Phong trào khuyến học khuyến tài .................................................. 40
2.2. Tình hình giáo dục ở tỉnh Nam định và tr-ờng trung học phổ thông tại
thành phố Nam định ................................................................................. 41
2.2.1. Đội ngũ cán bộ, giáo viên, học sinh ................................................ 41
2.2.2. Chất l-ợng giáo dục của học sinh các tr-ờng THPT .................... 42
2.2.3. Thực trạng đội ngũ giáo viên THPT ............................................... 46
2. 2.4. Thực trạng đội ngũ quản lý ở các tr-ờng THPT ........................... 47
2. 3. Thực trạng hoạt động tự học của học sinh trung học phổ thông . 49
2.3.1. Về nhận thức của học sinh trung học phổ thông về tự học ........... 49

2.3.2. Về ph-ơng pháp tự học của học sinh trung học phổ thông ........ 50
2.3.3. Điều kiện cơ sở vật chất đáp ứng cho việc tự học của học sinh trung học
phổ thông .................................................................................................... 50
2.3.4. Thực trạng quản lý trang thiết bị .................................................... 52
2.4. Thực trạng dạy tự học trên lớp của học sinh trung học phổ thông tại
thành phố Nam Định ................................................................................ 53
2.5 . Thực trạng quản lý hoạt động dạy của giáo viên .......................... 54
2.6. Quản lý hoạt động tự học của học sinh ........................................... 55
2.6.1. Hoạt động tự học của học sinh trung học phổ thông ở tr-ờng ..... 56


2.6.2. Hoạt động tự học của học sinh trung học phổ thông ở nhà .......... 57
2.7. Quản lý hoạt động kiểm tra đánh giá kết quả tự học của học sinh ...
..................................................................................................................... 58
2.7.1. Ưu điểm, nh-ợc điểm của ph-ơng pháp tự học của học sinh trung học phổ
thông ........................................................................................................... 58
2.7.2. Đánh giá thuận lợi, khó khăn trong quá trình thực hiện các biện pháp
quản lý ........................................................................................................ 61
2.7.3. Nguyên nhân của thực trạng năng lực tự học của học sinh trung học phổ
thông tại thành phố Nam định .................................................................. 62
2.7.4. Những khảo sát liên quan đến việc tự học của học sinh ............... 64
2.8. Tóm lại ................................................................................................. 68
Ch-ơng 3: Đề xuất các biện pháp quản lý tăng c-ờng hoạt động tự
học của học sinh trung học phổ thông tại thành phố Nam Định

..................................................................................................................... 69
3.1. Định h-ớng phát triển giáo dục trung học phổ thông tại thành phố Nam
định trong giai đoạn hiện nay .................................................................. 69
3. 2. Cơ sở đề xuất biện pháp quản lý hoạt động tự học của học sinh trung học
phổ thông tại thành phố Nam Định ......................................................... 71

3.3. Các nguyên tắc xây dựng biện pháp quản lý hoạt động tự học: nguyên tắc
tính kế thừa, nguyên tắc tính thực tiễn, nguyên tắc tính hiệu quả ......... 73
3.3.1. Nguyên tắc tính thực tiễn................................................................. 73
3.3.2. Nguyên tắc tính kế thừa ................................................................... 73
3.3.3. Nguyên tắc tính hiệu quả................................................................. 73
3.3.4. Nguyên tắc tính bền vững ................................................................ 74
3.4. Các biện pháp quản lý tăng c-ờng hoạt động tự học ..................... 75
3.4.1. Nhóm biện pháp thứ 1 : Nâng cao nhận thức cho mọi lực l-ợng trong và
ngoài nhà tr-ờng, đặc biệt cho học sinh trung học phổ thông, về tầm quan trọng
của tự học trong quá trình đào tạo ............................................................ 75
3.4.2. Nhóm biện pháp thứ 2 : Giúp đỡ cho học sinh trung học phổ thông biết kế
hoạch hoá thời gian học tập, có ý chí tự học, tự nghiên cứu. Cải tiến nội quy
học tập theo h-ớng giúp cho học sinh tự giác thực hiện sự tự học ......... 76
3.4.3. Nhóm biện pháp thứ 3: Định h-ớng, khuyến khích giáo viên đổi mới
ph-ơng pháp dạy học theo h-ớng tạo động cơ để học sinh tự học, tự nghiên cứu.
..................................................................................................................... 83
3.4.4. Nhóm biện pháp thứ 4 : Hoàn thiện biện pháp quản lý trong nhà tr-ờng
nhằm nâng cao chất l-ợng và hiệu quả hoạt động tự học ....................... 84
3.4.5. Nhóm biện pháp thứ 5 : Tăng c-ờng cơ sở vật chất phục vụ tốt kế hoạch
học tập của học sinh trung học phổ thông ............................................... 86
3.5. Mối liên hệ giữa các biện pháp quản lý hoạt động tự học .............. 87


3.6. Khảo sát mức độ cần thiết và mức độ khả thi của các biện pháp đ-a ra
..................................................................................................................... 89
3.7. Tóm lại ............................................................................................... 92
KếT LUậN Và KHUYếN NGHị ........................................................... 94
1. Kết luận .................................................................................................. 94
2. Khuyến nghị........................................................................................... 95
2.1. Đối với Bộ Giáo dục và đào tạo ......................................................... 95

2.2 Đối với uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố .................................... 96
2.3. Đối với Sở giáo dục và đào tạo .......................................................... 96
2.4. Đối với các tr-ờng THPT.................................................................... 96
danh mục tài liệu tham khảo ...................................................
Phụ lục ........................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................


danh mục bảng biểu
Bảng 1: Thống kê số học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý THPT
năm học 2008 - 2009 ...................................................................... 41
Bảng 2: Thống kê chất l-ợng học sinh THPT của 11 tr-ờng trong ba năm học
(2005-2006; 2006-2007; 2007-2008) ................................................. 42
Bảng 3: Thống kê về đội ngũ giáo viên TP Nam Định năm học : 2007 2008

..................................................................................................... 46
Bảng 4: Thống kê tình hình đội ngũ cán bộ quản lý ở các tr-ờng THPT .. 47
Bảng 5: Nhận thức về tác dụng tự học.............................................. 49
Bảng 6 : Tổng hợp kết quả khảo sát thực trạng về quản lý cơ sở vật chất phục
vụ hoạt động học tập của học sinh trung học phổ thông tại thành phố Nam
Định ...........................................................................................50
Bảng 7: Tổng hợp kết quả khảo sát thực trạng về quản lý các trang thiết bị
phục vụ hoạt động học tập của học sinh trung học phổ thông tại thành phố
Nam Định .................................................................................... 52
Bảng 8: đánh giá thực trạng về tình trạng tự học .............................. 57
Bảng 9: Nguyên nhân của thực trạng tự học..................................... 63

Bảng 10: Kết quả những tác động quản lý s- phạm của cán bộ quản lý ...

..................................................................................................... 65
Bảng 11: Kết quả những tác dộng s- phạm của giáo viên.......................66
Bảng 12: Kết quả và cách học của học sinh ...................................... 67
Bảng 13: Cách tính điểm cho các mức độ của các bảng 14,15,16 nh- sau

..................................................................................................... 90
Bảng 14: Tổng hợp ý kiến của CBQL cấp Sở và cấp tr-ờng ............... 90
Bảng 15: Tổng hợp ý kiến của giáo viên ........................................... 91
Bảng 16: Tổng hợp ý kiến của học sinh ............................................ 92
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
.........................................................................................................................


M U
1. Lý do chn ti:
Trong nền kinh tế tri thức ngày nay, sự bùng nổ thông tin, sự tiến bộ theo cấp
số nhân của tri thức nhân loại làm cho l-ợng kiến thức mà một ng-ời học đ-ợc ở
nhà tr-ờng trở nên ít ỏi, nhanh chóng lạc hậu và không đủ dùng trong suốt cuộc
đời. Để thích ứng với xã hội trong nền kinh tế tri thức ngày nay, việc tự học tập
th-ờng xuyên, suốt đời trở thành một nhu cầu tất yếu đối với mọi ng-ời và là một
đặc tr-ng mới của xã hội hiện đại, là xu thế tất yếu tr-ớc yêu cầu mới của thời đại.

Để thực hiện về cách học, phải lấy tự học làm cốt [31, tr.18], ng-ời thày
ngày nay không chỉ dạy kiến thức cho ng-ời học mà chủ yếu phải dạy ph-ơng pháp
học; biến quá trình đào tạo thành quá trình tự đào tạo.
Những năm gần đây giáo dục Việt nam đã và đang diễn ra những đổi mới
khá toàn diện từ quy mô , nội dung, ch-ơng trình, ph-ơng pháp đào tạo và quản lý
đào tạo. Nghị quyết trung ương 2 khóa VIII đặt ra yêu cầu đối với giáo dục: đổi
mới mạnh mẽ ph-ơng pháp giáo dục đào tạo, khắc phục lối truyền thụ một chiều,
rèn luyện thành nếp t- duy sáng tạo của ng-ời học ... đảm bảo điều kiện và thời
gian tự học, tự nghiên cứu của học sinh, phát triển mạnh phong trào tự học, tự đào
tạo thường xuyên và rộng khắp trong toàn dân, nhất là thanh niên ... [7, tr. 41].
Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX nhấn mạnh: Phát huy tinh thần
độc lập suy nghĩ và sáng tạo của học sinh, sinh viên, đề cao năng lực tự học, tự
hoàn thiện học vấn và tay nghề [8, tr.37]. Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần
thứ X cũng đề ra ph-ơng h-ớng đổi mới toàn diện giáo dục và đào tạo với những
biện pháp cụ thể là: đổi mới cơ cấu tổ chức, nội dung, phương pháp dạy và học
. Chuyển dần mô hình giáo dục hiện nay sang mô hình giáo dục mở mô hình xã
hội học tập với hệ thống học tập suốt đời, đào tạo lên tục, liên thông giữa các bậc
học, ngành học. [9, tr. 34]
Dy hc c xem l con ng giỏo dc c bn nht thc hin mc
ớch ca quỏ trỡnh giỏo dc tng th, trong ú t hc l phng thc c bn ng-


i hc cú c nhng h thng tri thc phong phỳ v thit thc. T tng H Chớ
Minh v vic ly t hc lm gc ó c nhõn dõn ta luụn coi trng.
iu 5 ca Lut Giỏo dc (2005) quy nh Phng phỏp giỏo dc phi phỏt huy
tớnh tớch cc, t giỏc, ch ng, t duy sỏng to ca ngi hc; bi
dng cho ngi hc nng lc t hc, kh nng thc hnh, lũng say mờ hc tp v
ý chớ vn lờn [10 - tr 9]
Xu thế hội nhập quốc tế ngày nay đòi hỏi phải có một nguồn nhân lực chất
l-ợng cao làm việc đ-ợc trong một môi tr-ờng đa ngôn ngữ, đa văn hóa. Yêu cầu

này làm cho việc tự học của học sinh nói chung và đặc biệt là học sinh trung học
phổ thông trở nên quan trọng hơn bao giờ hết.
Thực trạng hoạt động tự học của học sinh trung học phổ thông hiện nay. Học
sinh vẫn còn thờ ơ với việc trang bị kiến thức, còn l-ời đọc sách, l-ời tìm kiếm tri
thức, việc học tập còn mang tính chiếu lệ, khả năng t- duy, tự nghiên cứu, tự tìm tòi
kiến thức còn rất yếu. Vấn đề đổi mới ph-ơng pháp dạy học theo h-ớng phát huy
tính tích cực, sáng tạo, nâng cao năng lực tự học của học sinh ch-a đ-ợc thực hiện
đồng bộ, ch-a th-ờng xuyên, cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học của nhà tr-ờng
còn nghèo nàn lạc hậu, chất l-ợng đội ngũ ch-a thực sự đồng đều và ch-a thực sự
đáp ứng đ-ợc nhu cầu đổi mới một cách toàn diện, công tác quản lí, tổ chức của
nhà tr-ờng trung học phổ thông đối với hoạt động tự học ch-a đ-ợc quan tâm đúng
mức, sự thiếu hiểu biết của các bậc cha mẹ về nội dung, ch-ơng trình cũng nhph-ơng pháp dạy học tự học, sự phối kết hợp quan tâm của gia đình, nhà tr-ờng và
xã hội ch-a đ-ợc chặt chẽ và đồng bộ. Mặt khác mặt trái của xã hội, sự lôi kéo của
một bộ phận thanh niên h-, của các trò chơi điện tử, tệ nạn xã hội và các luồng văn
hoá phẩm thiếu lành mạnh....Những nguyên nhân nói trên đã phần nào ảnh h-ởng
đến khả năng tự học của học sinh trung học phổ thông nói chung và học sinh trung
học phổ thông tỉnh Nam định nói riêng


Xuất phát từ những yếu kém nêu trên, từ chủ tr-ơng của Đảng và chính phủ
về đổi mới giáo dục trung học phổ thông, chủ tr-ơng của Bộ giáo dục và Đào tạo về
đổi mới ph-ơng pháp dạy học trong nhà tr-ờng trung học phổ thông cùng với điều
kiện thực tế của các tr-ờng trung học phổ thông hiện nay đòi hỏi tất yếu phải có
những biện pháp quản lý nhằm tăng c-ờng hoạt động tự học của học sinh trung học
phổ thông phù hợp với điều kiện đổi mới.
Với mong muốn việc học tập của học sinh trung học phổ thông nói chung và
học sinh trung học phổ thông tại thành phố Nam định nói riêng đạt kết quả tốt góp
phần nâng cao chất l-ợng đào tạo nguồn nhân lực trong xu thế hội nhập, trên cơ sở
đó hình thành cho mỗi cá nhân khả năng học tập suốt đời đáp ứng yêu cầu của sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất n-ớc, đáp ứng yêu cầu của thời đại,

chúng tôi quyết định chọn đề tài: Biện pháp quản lý tăng c-ờng hoạt động tự
học của học sinh trung học phổ thông tại thành phố Nam Định.
2. Mc ớch nghiờn cu:
Đề xuất các biện pháp quản lý phù hợp và khả thi nhằm tăng c-ờng hoạt động tự
học của học sinh trung học phổ thông tại thành phố Nam định
3. i tng v khỏch th nghiờn cu:
- i tng nghiờn cu: Cỏc bin phỏp qun lý tăng c-ờng hot ng t hc
ca học sinh trung học phổ thông tại thành phố Nam Định
- Khỏch th nghiờn cu: Hot ng t hc ca học sinh trung học phổ thông
tại thành phố Nam Định
4. Nhim v nghiờn cu:
thc hin c mc ớch đề ra, lun vn tập trung triển khai các nhiệm
vụ nghiên cứu d-ới đây :
- Nghiên cứu cơ sở lý luận làm luận cứ giải quyết các nhiệm vụ, nội dung nghiên
cứu của đề tài.


- Nghiên cứu, khảo sát thực trạng hoạt động tự học, các biện pháp quản lý tăng
c-ờng hoạt động tự học của học sinh trung học phổ thông tại thành phố Nam Định
- Đề xuất các biện pháp quản lý tăng c-ờng hoạt động tự học của học sinh trung
học phổ thông tại thành phố Nam Định trong giai đoạn hiện nay, khảo nghiệm các
biện pháp quản lý nhằm khẳng định tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp
để nâng cao kết quả hoạt động tự học của học sinh trung học phổ thông tại thành
phố Nam Định
5. Gi thuyt khoa hc:
Hiện nay hoạt động tự học của học sinh trung học phổ thông tại thành phố Nam
Định còn nhiều hạn chế :
- Chất l-ợng học tập của học sinh phụ thuộc rất nhiều vào việc học ở trên lớp, bỏ
qua việc học ở nhà (hoạt động tự học) nên chất l-ợng và hiệu quả học tập ch-a đạt
đ-ợc nh- mong muốn.

- Nếu áp dụng một biện pháp đồng bộ cho học sinh (tự học) thì kết quả học tập của
học sinh sẽ đạt cao hơn.
6. Phm vi nghiờn cu:
- Cn c vo mc ớch nghiờn cu ó t ra, ni dung lun vn tp trung
nghiờn cu thc trng cụng tỏc qun lý hot ng t hc ca học sinh trung học
phổ thông tại tr-ờng trung học phổ thông (Nguyễn Huệ, Lê Hồng Phong, Ngô
Quyền, Trần H-ng Đạo, Trần Quang Khải ) thành phố Nam Định
- Trờn c s phõn tớch ỏnh giỏ thc trng, luận văn xut cỏc bin phỏp
qun lý tăng c-ờng hot ng t hc ca học sinh trung học phổ thông tại thành
phố Nam Định trong giai on hin nay.
7. Phng phỏp nghiờn cu:
thc hin lun vn, tỏc gi s dng kt hp nhiu phng phỏp nghiờn
cu trong l nh vc khoa hc xó hi, trờn c s th gii quan khoa hc ca ch
ngh a duy vt bin chng v ch ngh a duy vt l ch s. Cỏc phng phỏp nghiờn
cu c bn c ỏp dng gm:


7.1. Nhúm phng phỏp nghiờn cu lý lun :
Để xây dựng cơ sở lý luận cho đề tài làm nền tảng cho quá trình nghiên cứu
cụ thể chúng tôi đã :
- Nghiên cứu đ-ờng lối, quan điểm, chính sách của Đảng và Nhà n-ớc.
- Nghiên cứu một số vấn đề lý luận về quản lý, công tác kiểm tra đánh giá,
kiểm tra chuyên môn trong ngành Giáo dục và các nhà tr-ờng.
7.2. Nhúm phng phỏp nghiờn cu thc tin :
- Chúng tôi sử dụng ph-ơng pháp quan sát, ph-ơng pháp điều tra bảng hỏi,
ph-ơng pháp tổng kết kinh nghiệm, ph-ơng pháp chuyên gia.
7.3. Nhúm phng phỏp thng kờ v phõn tớch s liu :
Sử dụng các công thức toán học nh- trung bình cộng, tính tổng số......
- Thống kê các số liệu theo mẫu phiếu điều tra.
- Kết luận vấn đề về biện pháp quản lý tăng c-ờng hoạt động tự học của học

sinh trung học phổ thông tại thành phố Nam Định.
8. Đóng góp mới của đề tài nghiên cứu
Đề tài này sẽ đề xuất các biện pháp quản lý tăng c-ờng hoạt động tự học của học
sinh trung học phổ thông tại thành phố Nam Định và giúp cho học sinh trung học
phổ thông tại thành phố Nam Định có khả năng tự học, tự nghiên cứu để giúp cho
việc học tập đ-ợc tốt hơn và là cơ sở cho việc học tập, nghiên cứu lên cao hơn cũng
nh- vấn đề tự học tập suốt đời
9. Cu trỳc lun vn
Ngoi phn m u, kt lun v khuyn ngh, ti liu tham kho, ph lc,
ni dung chớnh ca lun vn c trỡnh by trong 3 chng:
Chng 1: C s lý lun quản lý tăng c-ờng hoạt động tự học.
Chng 2: Thc trng hot ng t hc ca học sinh trung học phổ thông tại thành
phố Nam Định, ph-ơng pháp dạy tự học của giáo viên, công tác quản lý quá trình
dạy - học ở tr-ờng trung học phổ thông tại thành phố Nam Định


Chương 3: Đề xuất các biện pháp quản lý t¨ng c­êng hoạt động tự học của häc sinh
trung häc phæ th«ng t¹i thµnh phè Nam §Þnh


Ch-ơng 1 : cơ sở lý luận quản lý tăng c-ờng hoạt động tự
học
1.1. Khái quát chung về vấn đề nghiên cứu
Trong tin trỡnh phỏt trin chung ca nhõn loi, tri thc cú vai trũ to ln
thỳc y s tin b ca xó hi. S phỏt trin kinh t xó hi ca mi quc gia u
da trờn nn tng tri thc v mun cú tri thc thỡ phi phỏt trin giỏo dc. í thc
sõu sc v vai trũ, tm quan trng ca tri thc, ng v Nh nc ta luụn coi giỏo
dc v o to l quc sỏch hng u, Trong giai on hin nay, chỳng ta ang n
lc xõy dng mt xó hi hc tp vi phng hng, con ng thc hin l kt hp
n trng, giỏo dc t xa v t hc. Trong ú t hc trng thnh l vụ cựng

quan trng.
Mt trong nhng c trng c bn, quan trng nht trong xó hi hc tp l
t tng t hc tp sut i. Vỡ vic hc khụng bao gi l mun (Ngn ng),
hay Bỏc hc khụng cú ngh a l ngng hc (ỏc-uyn). Quan nim t hc v hc
tp sut i ni lờn trong thi i ngy nay nh mt chỡa khoỏ m ca i vo th
k 21 - th gii ca nn kinh t tri thc. Trong lịch sử phát triển giáo dục, ngay từ
thời kỳ cổ đại các nhà giáo dục lỗi lạc và tiêu biểu của nhân loại đã nhận ra tầm
quan trọng của tự học. Các bậc tiền bối đã chú ý động viên phát huy tính tích cực,
sáng tạo của thế hệ trẻ, điều đó thể hiện qua việc nghiên cứu vấn đề tự học của các
nhà giáo dục.
Tác giả Socrate (469 - 390 tr-ớc CN) đã từng nêu khẩu hiệu "Anh hãy tự biết lấy
anh", ông muốn ng-ời học phát hiện ra "chân lý"bằng cách đặt câu hỏi để dần dần
tìm ra kết luận [21. tr .55]
Khổng tử (551 - 479 tr-ớc CN) quan tâm đến việc kích thích sự suy nghĩ, sáng tạo
của học sinh. Ông nói: "Bất phẫn, bất phải, bất phi, bất phát. Cứ bất ngung, bất dĩ
tam ngung phản, tác bất phục dã" (không tức giận vì muốn biết thì không gợi mở
cho, không bực vì không rõ đ-ợc thì không bày vẽ cho. Vật có bốn góc, bảo cho


biết một góc, mà không suy ra ba góc khác thì không dạy nữa ) (Luận ngữ) [21. tr
.55)
Mạnh Tử (372 - 289 tr-ớc CN) đòi hỏi ng-ời học phải tự suy nghĩ, không nên nhắm
mắt theo sách. "Tận tín th- bất nh- vô th-" (Tin cả ở sách thì chi bằng không có
sách). Ng-ời học phải cố gắng tìm hiểu. [21. tr .55]
Nhà s- phạm vĩ đại J. A. Comenxki (1592 - 1670) ng-ời Slovaquia - đ-a ra những
yêu cầu cải tổ nền giáo dục theo h-ớng phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo
của ng-ời học. Theo ông, dạy học là phải làm thế nào để ng-ời học thích thú học
tập và có những cố gắng bản thân để nắm lấy tri thức. Ông nói : "Tôi th-ờng bồi
d-ỡng cho học sinh của tôi tinh thần độc lập trong quan sát, trong đàm thoại và
trong việc ứng dụng tri thức vào thực tiễn" [21. tr .56]

Các nhà giáo dục thế kỷ 18 và 19 nh- J.J. Rousseau (1712 - 1778), Pestalogie
(1746 - 1827), Distecvec (1790 - 1866), Usinxki (1824 - 1873) khi xây dựng quan
điểm dạy học đã cho rằng cần h-ớng dẫn cho học sinh tự có đ-ợc kiến thức bằng
cách tự tìm hiểu, tự khám phá, tự tìm tòi và sáng tạo.
Những t- t-ởng tiến bộ về tự học của các nhà giáo dục tiền bối cho đến nay vẫn
còn giữ nguyên giá trị của nó, chúng đặt một nền móng vững chắc cho sự phát triển
của nền giáo dục hiện đại, soi đ-ờng, chỉ lối cho thế hệ sau khi nghiên cứu về hoạt
động tự học của ngừơi học.
1.1.1. Trên thế giới
Những năm gần đây, trên cơ sở kế thừa có phê phán các t- t-ởng của các tác giả đi
tr-ớc, các n-ớc ph-ơng tây nổi lên cuộc cách mạng để tìm ph-ơng pháp giáo dục
mới dựa trên tiếp cận "lấy ng-ời học làm trung tâm" (Learner centered approach)
đối lập với ph-ơng pháp dạy học truyền thống, theo cách tiếp cận h-ớng vào giáo
viên (Teacher centered approach) [32] để phát huy năng lực nội sinh của con ng-ời.
Qua việc nghiên cứu khoa học giáo dục một cách sâu sắc các nhà giáo dục hiện đại
đã khẳng định vai trò to lớn của hoạt động tự học.


Đại diện cho t- t-ởng này John Dewey (1859-1952), ông phát biểu "Học sinh là
mặt trời, xung quanh nó quy tụ mọi ph-ơng tiện giáo dục". Một loạt các ph-ơng
pháp dạy học theo quan điểm t- t-ởng này đã đ-ợc đ-a vào thực nghiệm: "Ph-ơng
pháp tích cực", "Ph-ơng pháp hợp tác", "Ph-ơng pháp cá thể hoá". Nói chung đây
là các ph-ơng pháp mà ng-ời học không chỉ lĩnh hội kiến thức bằng cách nghe thầy
giảng, học thuộc mà còn từ hoạt động tự học, tự tìm tòi, lĩnh hội tri thức. Giáo viên
là ngừơi trọng tài, đạo diễn thiết kế tổ chức, giúp học sinh biết cách làm, cách học.
[21- tr 59]
T. Makiguchi, nhà s- phạm nổi tiếng ng-ời Nhật Bản, trong những năm 30 của thế
kỷ XX đã cho rằng "Mục đích của giáo dục là h-ớng dẫn quá trình học tập và đặt
trách nhiệm học tập vào tay mỗi học sinh. Giáo dục xét nh- là một quá trình h-ớng
dẫn học sinh tự học" [28 - tr 7 ]

Raja Roy Singh, nhà giáo dục ấn độ trong tác phẩm "Giáo dục cho thế kỷ XXI,
những triển vọng của châu á Thái Bình D-ơng" đã đ-a ra quan điểm về quá trình
"Nhận biết dạy - học" và ông chủ tr-ơng rằng ng-ời học phải là ngừơi tham gia tích
cực vào quá trình "Nhận biết dạy - học" . Theo ông "Sự học tập do ng-ời học chủ
đạo. " [33- tr 110]
Trong dự thảo báo cáo về con ng-ời của thế kỷ 21, các Nhà giáo dục và nhân văn
châu Âu, châu Mỹ và châu á đều có quan niệm thống nhất: xem thái độ học tập và
kỹ năng ứng dụng của thế giới trẻ đang diễn biến ra sao. Tuỳ theo đồ thị tăng
tr-ởng ấy nh- thế nào, sẽ biết đ-ợc diện mạo của lớp trẻ trong t-ơng lai và cả
g-ơng mặt của xã hội ngày mai. Trong đó các tác giả đã đ-a ra bốn thái độ học tập
và m-ời kỹ năng ứng dụng học vấn vào đời sống xã hội, một trong m-ời kỹ năng
đó là: Kỹ năng Tự học, tự nâng cao trình độ cá nhân trong mọi tình huống. [21 tr.4].
danh mục tài liệu tham khảo
* Văn kiện, văn bản


1. Ban soạn thảo chiến l-ợc phát triển Giáo dục - Đào tạo. Dự thảo chiến l-ợc phát
triển Giáo dục - Đào tạo đến năm 2010. Hà Nội tháng 10/1999
2. Ban Bí th- Trung -ơng Đảng Cộng sản Việt Nam về việc xây dựng, nâng cao
chất l-ợng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục. Chỉ thị số 40/CT-TW
ngày 15/6/2004
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo: Điều lệ tr-ờng THPT ban hành theo Quyết định số
23/2000/QĐ-BGD ngày 11/7/2000 của Bộ tr-ởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo: Ch-ơng trình hành động của ngành Giáo dục và Đào
tạo thực hiện kết luận Hội nghị lần thứ 6 BCH TW Đảng Cộng sản Việt Nam khoá
IX và chiến l-ợc phát triển giáo dục đào tạo 2001 - 2010.
5. Bộ Giáo dục và Đào tạo: Chỉ thị về nhiệm vụ năm học từ năm học 2002 - 2003
đến 2006 - 2007.
6. Chính phủ: Đề án xây dựng nâng cao chất l-ợng đội ngũ nhà giáo và cán bộ
quản lý giáo dục giai đoạn 2004 - 2010. Hà Nội 11/2004.

7. Đảng cộng sản Việt Nam, Văn kiện nghị quyết trung -ơng II khoá VIII, NXB
Chính trị quốc gia Hà nội, 1997
8. Đảng cộng sản Việt nam. Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX. NXB
Chính trị quốc gia Hà nội,2001
9. Đảng cộng sản Việt nam. Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X. NXB
Chính trị quốc gia Hà nội,2006
10. Luật Giáo dục (2005). Nhà xuất bản chính trị quốc gia.Hà nội 2007
11. Sở Giáo dục và Đào tạo Nam Định: Các báo cáo tổng kết năm học từ năm
học 1999 - 2000 đến 2007 - 2008.
12. Thủ t-ớng Chính phủ về việc đổi mới giáo dục phổ thông. Chỉ thị 14/2001/TTg
ngày 1/6/2001
* Tác giả, tác phẩm
13. B. D. Annanhiev. Con ng-ời là đối t-ợng của nhận thức. NXB "LGY" 1968


14. Đặng Quốc Bảo. Tự học - Vấn đề bức thiết của cán bộ quản lý, của mọi ng-ời.
Hà Nội, 2001
15. Đặng Quốc Bảo. Bác Hồ với sự nghiệp giáo dục. Hà Nội, 2005.
16. Đặng Quốc Bảo. Tập bài giảng về QL dành cho lớp cao học QLGD
17. Đặng Quốc Bảo. Tập bài giảng Hoạt động quản lý và sự vận dụng vào quản lý
nhà tr-ờng phổ thông. Khoa s- phạm, Đại học quốc gia Hà nội, 2004
18. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc. Bài giảng đại c-ơng về quản lý dùng
cho lớp cao học quản lý. 1996
19. Nguyễn Đức Chính. Chất l-ợng giáo dục, đánh giá, quản lí, kiểm định chất
l-ợng giáo dục. Tập bài giảng. Khoa S- Phạm - ĐHQGHN, 2007.
20. Vũ Quốc Chung - Lê Hải Yến. Để tự học đạt đ-ợc hiệu quả. Nxb Đại học Sphạm, 2003.
21. Đỗ Ngọc Đạt. Tiếp cận hiện đại hoạt động dạy học. NXB Đại học quốc gia. Hà
Nội, 1997
22. Vũ Cao Đàm. Ph-ơng pháp luận nghiên cứu khoa học. Nxb Khoa học & Kỹ
thuật, 2005.

23. Địa chí Nam Định, Nhà xuất bản chính trị quốc gia, 2003
24. Trần Bá Hoành. Vị trí của tự học, tự đào tạo trong quá trình dạy học, giáo
dục và đào tạo. Tạp chí nghiên cứu giáo dục, số 7/1998.
25. Lê Văn Hồng, Tâm lí học lứa tuổi và tâm lí học s- phạm. NXB Đại học Quốc
gia Hà nội. 2007
26. Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển Bách Khoa Việt Nam - Từ
điển Bách Khoa Việt Nam, Tập II. NXB Từ điển Bách Khoa Hà nội. 2002
27. Nguồn :Kế hoạch số : 1306/ KH - SGDĐT ngày 30/09/2008 của Sở GD - ĐT
Nam Định
28. Nguyễn Ngọc Lan. Các biện pháp quản lý nhằm tăng c-ờng kết quả tự học
cho sinh viên hệ chính quy tr-ờng đại học công đoàn. Luận văn thạc sĩ QLGD.
Khoa s- phạm, ĐHQG Hà nội, 2003
29. Phan Trọng Luận. Tự học- một chìa khoá vàng về giáo dục. Tạp chí Nghiên
cứu giáo dục số 2, 1998
30. Hồ Chí Minh. Bàn về giáo dục. NXB Giáo dục, 1962
31. Hồ Chí Minh.Vấn đề học tập.NXB sự thật Hà nội 1971


32. Lê Khắc Mỹ Ph-ợng - 2003, Các biện pháp quản lý của hiệu tr-ởng nhằm
nâng cao năng lực tự học cho học sinh THPT, luận văn thạc sĩ khoa học quản lý
giáo dục, tr-ờng Đại học s- phạm thành phố Hồ Chí Minh, tr-ờng đào tạo cán bộ
quản lý giáo dục Trung -ơng II
33. Raja Roy Singh. Nền giáo dục cho thế kỷ XXI, Những triển vọng của châu á
Thái Bình D-ơng, Viện khoa học giáo dục Việt Nam. Hà Nội, 1994
34. GS. TS. Nguyễn Cảnh Toàn. Luận bàn và kinh nghiệm về tự học. Nhà xuất
bản giáo dục - 1999
35. Từ điển tiếng Việt của viện ngôn ngữ học. Nhà xuất bản Đà Nẵng.2006
36. Nguyễn Cảnh Toàn (chủ biên). Quá trình Dạy - Tự học, NXB giáo dục . Hà
nội, 1997
37. Nguyễn Cảnh Toàn (chủ biên). Quá trình dạy - tự học. NXB Giáo dục 1998

38. GS. TS. Nguyễn Cảnh Toàn. Luận bàn và kinh nghiệm về tự học. Nhà xuất
bản giáo dục 1999
39. Phạm Viết V-ợng. Giáo dục học. Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà nôi. 2000
40. Nguồn : www. nam định. Vn
41. Phạm Viết V-ợng. Ph-ơng pháp luận nghiên cứu khoa học. Nxb. Đại học
Quốc gia, Hà Nội 1997.



×