Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bai 2 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.56 KB, 15 trang )

BÀI 2

CÔNG THỨC
TRONG EXCEL
1


Mục tiêu
Sau khi học xong bài này, SV có khả năng:
1. Tạo lập được công thức trong Excel
2. Hiểu được các loại địa chỉ trong Excel
3. Thực hiện được sao chép công thức
4. Ứng dụng công thức để lập bảng dữ liệu dựa trên hàm số.


NỘI DUNG CHÍNH
 Khái niệm công thức trong Excel.

 Các toán tử trong một công thức.
 Cách sao chép, di chuyển công thức.
 Cách lập bảng dữ liệu dựa trên hàm số.

 Công thức trên nhiều WorkBook và WorkSheet.

3


1. KHÁI NIỆM CÔNG THỨC (1/2)
Công thức:
 Là một tập hợp các phép tính và các tham số theo một qui
luật nhất định nào đó.


 VD: 2 * 6 - 4 / 3

4


1. KHÁI NIỆM CÔNG THỨC (2/2)
Một ô chứa công thức trong bảng tính EXCEL:
 Bắt đầu bởi dấu bằng (=)
 Gồm 2 thành phần: công thức và giá trị
 Nội dung trong ô thường hiển thị giá trị, muốn biết công

thức, chúng ta đưa con trỏ về ô và đọc công thức trên thanh
công thức.

5


2. CÁC TOÁN TỬ TRONG CÔNG THỨC
 Toán tử số học: +, -, *, /, ^
 Toán tử chuỗi:

& (nối chuỗi)
 Toán tử so sánh: >, <,=, >=, <=,<>.
 Toán tử logic:
AND, OR, NOT.

6


3. CÁCH THỰC HIỆN CÔNG THỨC (1/3)

Có 2 cách thường dùng:
 Tính trực tiếp trên từng ô.
 Tính toán dựa trên công thức và địa chỉ ô.

7


3. CÁCH THỰC HIỆN CÔNG THỨC (2/3)
Cách 1: Tính trực tiếp trên từng ô:
 B1: Đưa con trỏ về ô cần tính toán
 B2: Gõ dấu =
 B3: Gõ công thức cần tính toán
 B4: Nhấn phím Enter
VD:
= 12 * 6 + 4 – 15 * 3

8


3. CÁCH THỰC HIỆN CÔNG THỨC (3/3)
Cách 2: Tính toán dựa trên công thức và địa chỉ ô:
 B1: Đặt con trỏ ở ô muốn chứa kết quả
 B2: Gõ dấu =
 B3: Nhập địa chỉ và các phép tóan
 B4: Nhấn phím Enter
VD:
= A5 * B14 – C8 /D1
9



4. CÁC LOẠI ĐỊA CHỈ TRONG EXCEL
 Địa chỉ tương đối: là địa chỉ mà mỗi khi sao chép công thức

đến vị trí mới thỡ tên hàng và tên cột bị thay đổi theo hỡnh thức
tịnh tiến song song.
VD: A3, C10.
 Địa chỉ tuyệt đối: là địa chỉ mà khi sao chép công thức đến vị
trí mới thỡ tên hàng và tên cột không bị thay đổi.
VD: $A$3, $B$5 (thêm dấu $ vào trước tên cột, tên hàng)
 Địa chỉ hỗn hợp: là địa chỉ kết hợp cả tương đối và tuyệt đối.
VD: $A5, A$10

10


SAO CHÉP CÔNG THỨC
Khái niệm:
 Là thao tác chép công thức đến vị trí mới.
 Giá trị của công thức phụ thuộc vào loại địa chỉ của các
thành phần tham gia vào công thức
Cách thực hiện:
 Dùng chuột, Dùng bàn phím, Dùng menu lệnh.

11


DI CHUYỂN CÔNG THỨC
 Khái niệm:

Là thao tác chuyển công thức đến vị trí mới

 Cách thực hiện:
- Dùng chuột.
- Dùng menu lệnh.
 Kết quả không thay đổi

12


CÔNG THỨC TRÊN NHIỀU WORKSHEET
Công thức tổng quát:
 Sheet_name!địachỉ1Phéptính1Sheet_name! địachỉ2
Phéptính2…..
Ví dụ: Sheet2!A6 *Sheet3!C3+Sheet3!D5

14


CÔNG THỨC TRÊN NHIỀU WORKBOOK
Công thức tổng quát:
[Book_name] Sheet_name! địachỉ1 Phéptính1
[Book_name] Sheet_name! địachỉ2 Phéptính2 …..

Ví dụ: [Book1]Sheet2!A6 * [Book2]Sheet3!C3 + [Book2]
Sheet3!D5

15


BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH


16



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×