Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

test da phuthuoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.86 KB, 5 trang )

Câu 1 Biểu bì thuộc loại biểu mô:
A) Trụ tầng.
B) Lát tầng.
C) Lát tầng không sừng hoá.
D) Lát tầng sừng hoá.
Đáp án D
Câu 2 Đặc điểm của lớp nhú chân bì:
A) Mô liên kết tha.
B) Mô liên kết đặc có định hớng.
C) Mô liên kết đặc không định hớng.
D) Mô mỡ.
Đáp án A
Câu 3 Đặc điểm của lớp lới chân bì:
A) Mô liên kết tha.
B) Mô liên kết đặc có định hớng.
C) Mô liên kết đặc không định hớng.
D) Mô mỡ.
Đáp án C
Câu 4 Tuyến mồ hôi là tuyến ngoại tiết loại:
A) ống đơn thẳng.
B) ống đơn cong queo.
C) ống chia nhánh thẳng.
D) ống chia nhánh cong queo.
Đáp án B
Câu 5 Tuyến bã là tuyến ngoại tiết:
A) Loại ống đơn.
B) Loại ống chia nhánh.
C) Loại túi.


D) Loại ống - túi


Đáp án C
Câu 6 Biểu mô phần bài xuất của tuyến mồ hôi chạy trong chân bì thuộc
loại:
A) Vuông đơn.
B) Vuông tầng.
C) Lát tầng.
D) Trụ tầng.
Đáp án B
Câu 7 Phần bài xuất của tuyến mồ hôi chạy trong biểu bì có đặc điểm:
A) Biểu mô lát đơn.
B) Biểu mô trụ đơn.
C) Biểu mô vuông đơn.
D) Không có thành riêng.
Đáp án D
Câu 8 Biểu mô phần bài xuất của tuyến bã thuộc loại:
A) Biểu mô lát tầng.
B) Biểu mô trụ tầng.
C) Biểu mô vuông đơn.
D) Biểu mô lát đơn.
Đáp án A
Câu 9 Tế bào lớp hạt biểu bì có chứa:
A) Keratohyalin.
B) Eleydin.
C) Elastin.
D) Keratin.
Đáp án A
Câu 10 Tế bào lớp sừng biểu bì có chứa:


A) Keratohyalin.

B) Eleydin.
C) Elastin.
D) Keratin.
Đáp án D
Câu 11 Lớp đáy của biểu bì không có đặc điểm:
A) Nằm ở lớp trong cùng của biểu bì.
B) Tế bào có khả năng sinh sản.
C) Có khả năng tổng hợp melanin.
D) Giữa các tế bào có cầu nối bào tơng.
Đáp án D
Câu 12 Tế bào lớp sợi của biểu bì không có đặc điểm:
A) Có hình đa diện.
B) Có khả năng sinh sản.
C) Có khả năng tổng hợp melanin.
D) Có các cầu nối bào tơng giữa các tế bào.
Đáp án C
Câu 13 Tế bào tuyến bã chế tiết theo kiểu:
A) Toàn vẹn.
B) Toàn huỷ.
C) Bán huỷ.
D) Lúc toàn vẹn, lúc toàn huỷ.
Đáp án C
Câu 14 Tế bào tuyến mồ hôi chế tiết theo kiểu:
A) Toàn vẹn.
B) Toàn huỷ.
C) Bán huỷ.
D) Lúc bán huỷ, lúc toàn huỷ.


Đáp án A

Câu 15 Da không thực hiện chức năng:
A) Ngăn cản các loại vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể.
B) Nhận những kích thích từ môi trờng ngoài.
C) Tham gia điều chỉnh thân nhiệt.
D) Tổng hợp và hấp thu một số chất.
Đáp án D
Câu 16 Đặc điểm cấu tạo của hạ bì:
A) Là mô liên kết tha.
B) Mô liên kết đặc có định hớng.
C) Mô liên kết đặc không định hớng.
D) Mô mỡ.
Đáp án A
Câu 17 Đặc điểm của lớp sợi biểu bì:
A) Có từ 10-15 hàng tế bào hình đa diện dẹt.
B) Bào tơng tế bào chứa keratohyalin.
C) Tế bào có khả năng tổng hợp melanin.
D) Tế bào có khả năng phân chia.
Đáp án D
Câu 18 Đặc điểm lớp đáy của biểu bì:
A) Có 2 loại tế bào: tế bào đáy và tế bào sắc tố.
B) Không có khả năng phân chia.
C) Tổng hợp keratohyalin.
D) Gồm một hàng tế bào hìh thoi hay hình trụ.
Đáp án A
Câu 19 Lớp sừng biểu bì không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
A) Gồm nhiều lá song xếp chồng chất lên nhau.
B) Chứa keratohyalin.


C) Dày mỏng tuỳ vị trí trên cơ thể

D) Ngăn cản sự bốc hơi nớc qua da.
Đáp án B
Câu 20 Đặc điểm của lớp hạt biểu bì:
A) Gồm 3-5 hàng tế bào đa diện dẹt.
B) Bào tờng chứa nhiều hạt a màu acid đậm.
C) Bản chất các hạt a màu là eleydin.
D) Tế bào có khả năng sinh sản.
Đáp án A



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×