Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ôn tập Hệ phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.7 KB, 2 trang )

Ôn tập toán 9
Một số bài tập ôn tập giải hệ phơng trình bậc nhất
mi Thy cụ vo cú nhiu t liu cựng loi
Bài 1. Giải các hệ phơng trình sau:
a.



=+
=
523
12
yx
yx
b.
3x y 5
x 2y 4
=


+ =

c.
3x y 2
x y 6
=


+ =

d.


2x 3y 5
3x 4y 2
=


+ =

e.
x 4y 6
4x 3y 5
+ =


=

f.
2x y 3
5 y 4x
=


+ =

g.
x y 1
x y 5
=


+ =


h.
2x 4 0
4x 2y 3
+ =


+ =

i.



=
=+
1yx
5yx2
k.



=
=+
3y2x
15yx
m.



=

=+
1y3x8
3y2x2
n.



=
=+
4yx2
5yx
p.
( )





=+
=++
526y2x
53yx25
q.





=+
=

62y33x2
7y22x3
r.
( ) ( )
( ) ( )





=++
=+
2y12x32
2y32x12
Bài 2. Giải các hệ phơng trình sau:
a.
2 1
3
3 4
2
x y
x y

=




+ =



b.
3 6
1
2x y x y
1 1
0
2x y x y

=

+



=

+

c.
1 3
2
x 3 y 2
2 1
1
x 3 y 2

=

+




=

+

d.

+ =

+



+ =

+

2 5
2
x y x y
3 1
1,7
x y x y
e.








=



=

+

1
1
3
2
2
2
2
1
1
1
xy
yx
f.








=



=
+
+

4
1
2
1
5
7
1
1
1
2
yx
yx
g.
1 1
3
2 3
1
x y x y
x y x y

+ =


+



=

+

h.







=

+
=


5
2
34
1
2
11
yx

yx
i.







=
+
+
=
+
+
7,1
13
2
52
yxx
yxx
k.







=


+

=

+

1
1
2
2
3
6
5
1
1
2
1
yx
yx
Bài 3. Cho hệ phơng trình
=


+ =

4x 3y 6
5x my 8
a)Tìm m để hệ phơng trình vô nghiệm b) Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất âm.
Bài 4. Cho hệ phơng trình :

( 1) 3
.
a x y
a x y a
+ =


+ =

a)Giải hệ với
2a =
b)Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn x + y > 0
Bài 5. Cho hệ phơng trình:
( )
( )



=+
=+
24121
1213
yxm
ymx
a) Tìm m để hệ phơng trình có nghiệm duy nhất. b) Tìm m để hệ phơng trình có một nghiệm sao cho x<y.
- Biên soạn nội dung: Thầy Nguyễn Cao Cờng - 0904.15.16.50
Ôn tập toán 9
Bài 6. Cho hệ phơng trình :
mx y 2
x my 1

=


+ =

a) Giải hệ phơng trình theo tham số m. b) Gọi nghiệm của hệ phơng trình là (x, y). c)Tìm các giá trị của m để x + y = -1.
3) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m.
Bài 7. Lập phơng trình đờng thẳng đi qua các điểm:
a) A(2;1) và B(-2;3) b) M(3;-2) và N(1;2) c) P (-2;-4) và Q (-1;-1)
d) C (-2;3) và D (1;-3) e) E (-2;-1) và F(0;5) f) H(0;3) và K(-4;0)
Bài 8. Cho ba đờng thẳng (d
1
) y = 3x -2 ; (d
2
) y = x + 4 ; (d
3
) (2m-1)x - (m+2)y = 5. Tìm m để ba đờng thẳng trên đồng qui.
Bài 9. Cho ba điểm A(2;3); B(-2;1) và C(m-1; 3m + 2). Tìm m để ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Bài 10. Cho ba đờng thẳng (d
1
) y = -x +3 ; (d
2
) y = 3x + 15 ; (d
3
) (m-1)x - 2my = 5. Tìm m để ba đờng thẳng trên đồng qui.
Bài 11. Cho ba điểm A(-2;1); B(1;-3) và C(3m; m - 2). Tìm m để ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Chúc các em ôn tập tốt!
- Biên soạn nội dung: Thầy Nguyễn Cao Cờng - 0904.15.16.50

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×