Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Hiệu quả xóa đói giảm nghèo từ các dự án phát triển nông thôn tại hà tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (917.1 KB, 21 trang )

i

Đại học Quốc gia Hà Nội
Trƣơng Đại học Kinh tế

Hiệu quả xoá đói giảm nghèo từ các dự án phát
triển nông thôn tại Hà Tĩnh

Phan Thành Biển

Hà Nội 2008


ii

LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian học tập và nghiên cứu, đến nay tác giả đã hoàn thành Luận văn
thạc sĩ quản trị kinh doanh với đề tài “Hiệu quả xoá đói giảm nghèo từ các dự án
phát triển nông thôn tại Hà Tĩnh”.
Tác giả xin trân trọng cảm ơn tất cả các thầy cô giáo Trƣờng Đại học Kinh tếĐại học Quốc gia Hà Nội đã tận tình dạy bảo, giúp đỡ và định hƣớng cho tác giả
trong quá trình học tập và nghiên cứu khoa học; Cảm ơn thầy giáo PGS- TS. Đàm
Văn Huệ, Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội đã tận tình giúp đỡ và hƣớng
dẫn tác giả trong quá trình thực hiện đề tài.
Tác giả xin chân thành cảm ơn tất cả các tập thể, các cá nhân, các đồng
nghiệp, bạn bè và những ngƣời thân đã chỉ bảo, giúp đỡ, động viên khích lệ tác giả
và đóng góp nhiều ý kiến quý báu trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thiện đề
tài./.
Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 10 năm 2008
Ngƣời cảm ơn

Phan Thành Biển




iii

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan tất cả số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là
trung thực, chƣa đƣợc sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Các số liệu, cứ liệu trích
dẫn trong luận văn này là rõ ràng về nguồn gốc trích dẫn. Tác giả xin chịu hoàn
toàn trách nhiệm về cam đoan của mình./.


iii

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................................VII
LỜI NÓI ĐẦU .............................................................................................................................................1
CHƢƠNG 1. CÁC PHƢƠNG PHÁP TIẾP CẬN VÀ HIỆU QUẢ XOÁ ĐÓI GIẢM
NGHÈO. ........................................................................................................................................................5
1.1. Nghèo đói và tiêu chí đánh giá nghèo đói................................................................................................ 5
1.1.1. Nghèo đói ........................................................................................................................................ 5
1.1.1.1. Các khái niệm về nghèo đói ...................................................Error! Bookmark not defined.
1.1.1.2. Nguyên nhân nghèo đói .........................................................Error! Bookmark not defined.
1.1.1.3. Mối quan hệ giữa tăng trƣởng kinh tế, bất bình đẳng và nghèo đói ..... Error! Bookmark not
defined.
1.1.1.4. Tầm quan trọng của vấn đề xoá đói giảm nghèo đối với tăng trƣởng và phát triển kinh tế
bền vững .............................................................................................Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Phương pháp xác định chuẩn nghèo ................................................. Error! Bookmark not defined.
1.1.2.1. Phƣơng pháp xác định chuẩn nghèo dựa vào nhu cầu chi tiêu ............. Error! Bookmark not
defined.
1.1.2.2. Phƣơng pháp xác định chuẩn nghèo dựa vào so sánh với thu nhập bình quân đầu ngƣời của

các hộ gia đình ....................................................................................Error! Bookmark not defined.
1.1.2.3. Phƣơng pháp điều chỉnh chuẩn nghèo ...................................Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Chuẩn nghèo của Việt Nam ............................................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.4. Khái quát tình hình nghèo đói tại Việt Nam ...................................... Error! Bookmark not defined.
1.2. Các phƣơng pháp tiếp cận giảm nghèo ......................................................Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Phương pháp tiếp cận theo kiểu cứu trợ ........................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Phương pháp tiếp cận thông qua hệ thống an sinh xã hội ................ Error! Bookmark not defined.
1.2.3. Phương pháp tiếp cận thông qua hỗ trợ vốn và tư liệu sản xuất ....... Error! Bookmark not defined.
1.2.4. Phương pháp tiếp cận thông qua nâng cao năng lực và giải quyết việc làm .. Error! Bookmark not
defined.
1.2.5. Phương pháp tiếp cận tổng hợp ........................................................ Error! Bookmark not defined.
1.3. Hiệu quả xóa đói giảm nghèo ......................................................................Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Khái niệm về hiệu quả xóa đói giảm nghèo ....................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Các tiêu chí đánh giá hiệu quả xoá đói giảm nghèo của một dự án.. Error! Bookmark not defined.
1.3.2.1. Sự chuyển dịch cơ cấu thu nhập và chi tiêu ở cấp hộ ............Error! Bookmark not defined.
1.3.2.2. Sự cải thiện về kết cấu cơ sở hạ tầng .....................................Error! Bookmark not defined.


iv

1.3.2.3. Sự cải thiện về điều kiện tiếp cận các dịch vụ........................Error! Bookmark not defined.
1.3.2.4. Sự cải thiện về năng lực và kỹ năng lao động ........................Error! Bookmark not defined.
1.3.2.5. Tỉ lệ hộ nghèo giảm ...............................................................Error! Bookmark not defined.
1.3.2.6. Mức độ tham gia của ngƣời nghèo vào đời sống chính trị tại cộng đồng ...Error! Bookmark
not defined.
1.3.3. Một số nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả xoá đói giảm nghèo của một dự án . Error! Bookmark not
defined.

CHƢƠNG 2. HIỆU QUẢ XOÁ ĐÓI GIẢM NGHÈO TỪ CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TẠI HÀ TĨNH TRONG THỜI GIAN QUA ....ERROR! BOOKMARK

NOT DEFINED.
2.1. Đặc điểm tự nhiên- kinh tế và xã hội tỉnh Hà Tĩnh ...................................Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển kinh tế xã hội .................. Error! Bookmark not defined.
2.1.1.1. Điều kiện tự nhiên ..................................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.1.2. Dân số, dân cƣ và nguồn lao động .........................................Error! Bookmark not defined.
2.1.1.3. Những đặc điểm nổi bật về phát triển kinh tế- xã hội những năm gần đây .Error! Bookmark
not defined.
2.1.2. Tình hình nghèo đói của tỉnh Hà Tĩnh ............................................... Error! Bookmark not defined.
2.2. Thực trạng hiệu quả xoá đói giảm nghèo của các dự án PTNT tại Hà Tĩnh thời gian qua ........ Error!
Bookmark not defined.
2.2.1. Dự án PTNT Hà Tĩnh (HRDP) .......................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.1.1. Hợp phần phát triển tham dự..................................................Error! Bookmark not defined.
2.2.1.2. Hợp phần đa dạng hóa thu nhập .............................................Error! Bookmark not defined.
2.2.1.3. Hợp phần cầu và đƣờng nông thôn ........................................Error! Bookmark not defined.
2.2.1.4. Hợp phần quản lý dự án .........................................................Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Dự án hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng (CBRIP) ........... Error! Bookmark not defined.
2.2.2.1. Nâng cao năng lực cho ngƣời dân vùng dự án .......................Error! Bookmark not defined.
2.2.2.2. Đầu tƣ cơ sở hạ tầng thiết yếu tại các xã nghèo .....................Error! Bookmark not defined.
2.2.2.3. Tạo việc làm, tăng thu nhập bằng tiền cho ngƣời dân ............Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Dự án Ngành cơ sở hạ tầng nông thôn Hà Tĩnh................................ Error! Bookmark not defined.
2.2.4. Dự án Xóa đói giảm nghèo đa mục tiêu huyện Vũ Quang và vùng phụ cận tỉnh Hà Tĩnh (MPRP)
........................................................................................................................ Error! Bookmark not defined.
2.2.4.1. Phát triển giao thông nông thôn .............................................Error! Bookmark not defined.
2.2.4.2. Phát triển thuỷ lợi nhỏ nhằm chủ động cấp nƣớc quanh năm cho 1.426 ha đất sản xuất với
3 vụ/năm; tăng năng suất sản xuất nông nghiệp và thu nhập của nông dân ...... Error! Bookmark not
defined.


v


2.2.4.3. Phát triển giáo dục .................................................................Error! Bookmark not defined.
2.2.4.4. Phát triển điện nông thôn .......................................................Error! Bookmark not defined.
2.2.4.5. Phát triển chợ nông thôn ........................................................Error! Bookmark not defined.
2.3. Đánh giá hiệu quả xoá đói giảm nghèo từ các dự án PTNT tại Hà Tĩnh và bài học kinh nghiệm
..............................................................................................................................Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Kết quả đạt được ............................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.3.1.1. Kết cấu cơ sở hạ tầng ở các vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn đƣợc cải thiện và thay đổi
nhiều, góp phần làm cho các vùng nông thôn khởi sắc .......................Error! Bookmark not defined.
2.3.1.2. Cải thiện điều kiện tiếp cận các dịch vụ cho ngƣời dân, đặc biệt là các gia đình nghèo
....................................................................................................................Error! Bookmark not defined.
2.3.1.3. Năng lực và kỹ năng lao động của ngƣời dân vùng hƣởng lợi đƣợc tăng cƣờng và cải thiện
....................................................................................................................Error! Bookmark not defined.
2.3.1.4. Các dự án xoá đói giảm nghèo trên địa bàn đã góp phần đáng kể làm tăng thu nhập, thay
đổi cơ cấu chi tiêu và cải thiện đời sống cho các hộ nghèo ................Error! Bookmark not defined.
2.3.1.5. Tỷ lệ hộ đói nghèo đã giảm xuống rõ rệt ...............................Error! Bookmark not defined.
2.3.1.6. Mức độ tham gia của ngƣời nghèo vào đời sống chính trị của cộng đồng đƣợc nâng cao
một bƣớc .............................................................................................Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Hạn chế và những nguyên nhân ........................................................ Error! Bookmark not defined.
2.3.2.1. Hạn chế ..................................................................................Error! Bookmark not defined.
2.3.2.2. Nguyên nhân ..........................................................................Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Bài học kinh nghiệm rút ra từ việc thực hiện các dự án PTNT tại Hà Tĩnh thời gian qua .......Error!
Bookmark not defined.

CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ XOÁ ĐÓI GIẢM NGHÈO
TRONG CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TẠI HÀ TĨNH................. ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.
3.1. Đánh giá tổng hợp những thuận lợi, khó khăn ảnh hƣởng đến quá trình phát triển kinh tế-xã hội
của tỉnh ................................................................................................................Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Thuận lợi ........................................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Khó khăn và tồn tại ........................................................................... Error! Bookmark not defined.

3.2. Phƣơng hƣớng, mục tiêu và quan điểm về xóa đói giảm nghèo của tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2010
..............................................................................................................................Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Phương hướng ................................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Mục tiêu chủ yếu ............................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Quan điểm về xóa đói giảm nghèo khi xây dựng các giải pháp ........ Error! Bookmark not defined.


vi

3.2.3.1. Xóa đói giảm nghèo là nhiệm vụ to lớn của toàn Đảng, Nhà nƣớc và của toàn xã hội Error!
Bookmark not defined.
3.2.3.2. Xóa đói giảm nghèo bằng phát huy tính tự lực, tự chủ vƣơn lên của chính ngƣời nghèo, hộ
nghèo, vùng nghèo ..............................................................................Error! Bookmark not defined.
3.2.3.3. Huy động và khai thác hiệu quả mọi nguồn lực trong xã hội cho xóa đói giảm nghèo Error!
Bookmark not defined.
3.2.3.4. Mở rộng và khai thác hiệu quả các nguồn lực từ bên ngoài cho công cuộc xoá đói giảm
nghèo ..................................................................................................Error! Bookmark not defined.
3.2.3.5. Sử dụng phƣơng pháp tiếp cận tổng hợp với quy trình tham dự .......... Error! Bookmark not
defined.
3.2.3.6. Quan điểm lấy thị trƣờng làm định hƣớng cho các hoạt động can thiệp của các dự án
PTNT ..................................................................................................Error! Bookmark not defined.
3.3. Giải pháp nâng cao hiệu quả xoá đói giảm nghèo trong các dự án phát triển nông thôn tại Hà Tĩnh
..............................................................................................................................Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Xác định đúng đối tượng tác động .................................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.1.1. Định hƣớng đối tƣợng mục tiêu theo không gian ..................Error! Bookmark not defined.
3.3.1.2. Định hƣớng đối tƣợng mục tiêu theo hợp phần .....................Error! Bookmark not defined.
3.4.1.3. Định hƣớng đối tƣợng mục tiêu riêng cho từng dự án ...........Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Tìm kiếm đối tác và huy động nguồn lực ........................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.3. Tăng cường công tác giáo dục, tuyên truyền, nâng cao hiệu quả các đợt tập huấn, các khóa đào
tạo................................................................................................................ Error! Bookmark not defined.

3.3.4. Khuyến khích sự tham gia của cộng đồng ......................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.5. Sử dụng phương pháp tiếp cận đa thị trường vào việc thiết kế và thực hiện các hoạt động của dự
án PTNT ...................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.4. Kiến nghị ......................................................................................................Error! Bookmark not defined.
3.4.1. Về phía Trung ương........................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.4.2. Về phía các nhà tài trợ ...................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.4.3. Về phía tỉnh ....................................................................................... Error! Bookmark not defined.

KẾT LUẬN ........................................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................................................6
PHỤ LỤC......................................................................................................................................................9
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 1.1.

Chuẩn nghèo của Việt Nam và một số nƣớc

Bảng 1.2.

Tỷ lệ nghèo qua từng thời kỳ ở Việt Nam


vii

Bảng 1.3.

Tỷ lệ nghèo khu vực

Bảng 2.1.

Cơ cấu GDP và cơ cấu lao động năm 2006


Bảng 2.2.

Một số chỉ tiêu kinh tế chủ yếu trong các năm 2005- 2007

Bảng 3.1.

Các yếu tố khi phân tích thị trƣờng

DANH SÁCH CÁC BIỂU
Biểu 1.1.

Tháp tiếp cận nghèo đói

Biểu 3.1.

Mối quan hệ giữa khó khăn, cơ hội cùng nhƣ định hƣớng các biện
pháp xử lý

DANH SÁCH CÁC KHUNG
Khung 2.1.

Tác động của chƣơng trình dịch vụ tài chính dự án HRDP

Khung 2.2.

Tác động của chƣơng trình chợ nông thôn dự án HRDP

Khung 2.3.


Câu chuyện từ những ngƣời nuôi bò

DANH SÁCH ĐỒ THỊ VÀ HÌNH
Đồ thị 1.1.

Đƣờng cong Lorenz

Hình 3.1.

Phân loại một thị trƣờng


vii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Nguyên nghĩa

ADB

Ngân hàng Phát triển Châu Á

AFD

Cơ quan phát triển quốc tế Pháp

AusAID

Cơ quan phát triển quốc tế Australia


CBRIP

Dự án hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng

CDF

Quỹ phát triển cộng đồng

CF

Cán bộ trợ giúp cộng đồng

CIDA

Cơ quan hợp tác quốc tế Canada

CNH, HĐH

Công nghiệp hóa, hiện đại hóa

DANIDA

Cơ quan hợp tác quốc tế Đan Mạch

DFID

Bộ phát triển quốc tế vƣơng quốc Anh

ESCAP


Uỷ ban Kinh tế Xã hội châu Á-Thái Bình Dƣơng của Liên
hợp quốc

FDI

Đầu trƣ trực tiếp nƣớc ngoài

GDP

Tổng sản phẩm Quốc nội

GNP

Tổng sản phẩm Quốc dân

HDI

Chỉ số phát triển con ngƣời

HRDP

Dự án phát triển nông thôn Hà Tĩnh

IDA

Hiệp hội phát triển quốc tế

IFAD


Quỹ Phát triển nông nghiệp Quốc tế

ILO

Tổ chức lao động Quốc tế

IMPP

Cải thiện sự tham gia thị trƣờng cho ngƣời nghèo

MDGs

Các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ

MOLISA

Bộ Lao động, Thƣơng binh và Xã hội

MPRP

Dự án xóa đói giảm nghèo đa mục tiêu huyện Vũ Quang và
vùng phụ cận tỉnh Hà Tĩnh

NGO

Tổ chức Phi chính phủ

ODA

Hỗ trợ phát triển chính thức


OFID

Quỹ OPEC về phát triển quốc tế

OM

Vận hành, duy tu và bảo dƣỡng công trình


viii

OPEC

Tổ chức các nƣớc xuất khẩu dầu lửa

PCU

Ban điều phối dự án

PMCDB

Ban phát triển tín dụng quy mô nhỏ

PRA

Đánh giá nông thôn có sự tham gia

PTNT


Phát triển nông thôn

CDF

Quỹ phát triển cộng đồng

RRA

Phƣơng pháp đánh giá nhanh nông thôn

SIDA

Cơ quan phát triển quốc tế Thụy Điển

TD-TK

Tín dụng- Tiết kiệm

UBND

Ủy ban nhân dân

UNDP

Chƣơng trình phát triển Liên hợp quốc

USD

Đô la Mỹ


VAT

Thuế giá trị gia tăng

VDGs

Các mục tiêu phát triển của Việt Nam

WB

Ngân hàng thế giới

WUA

Hội sử dụng nƣớc

XĐGN

Xóa đói giảm nghèo

XHCN

Xã hội chủ nghĩa


1

LỜI NÓI ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nghèo đói là một vấn đề của nhiều quốc gia trên thế giới. Tại phiên họp Đại

Hội đồng Liên Hiệp Quốc (6/2000), các thành viên tham gia đã cam kết giảm một
nửa số ngƣời đói nghèo vào năm 2015.
Việt Nam trong tiến trình hội nhập với nền kinh tế thế giới sẽ tạo ra nhiều cơ
hội cho sự tăng trƣởng và phát triển kinh tế, nhƣng cũng đặt ra nhiều thách thức đối
với sự nghiệp giảm nghèo. Vấn đề nghèo đói và xoá đói giảm nghèo đƣợc đề cập
đến một cách chính thức từ những năm đầu của thập kỷ 1990. Năm 2002, Chính
phủ phê duyệt Chiến lƣợc Tăng trƣởng toàn diện và giảm nghèo nhằm mục đích
tăng thu nhập của hộ nghèo. Nghị quyết Đại hội Đảng Toàn quốc lần thứ X chỉ rõ
quan điểm phát huy các nguồn lực nhằm giảm nghèo một cách bền vững. Từ những
nỗ lực chung của toàn Đảng toàn dân, trong khoảng 10 năm từ 1993 đến 2002 có
một nửa số ngƣời nghèo đã vƣợt lên trên ngƣỡng nghèo theo chuẩn quốc tế [2].
Điều đó đƣợc nhiều nghiên cứu khác nhau đánh giá là thành tựu kỳ diệu của Việt
Nam trong tiến trình đổi mới và phát triển kinh tế [1].
Để đạt đƣợc điều đó, ngoài sự nỗ lực rất lớn của cả hệ thống chính trị và
nhân dân Việt Nam còn có sự đóng góp rất quan trọng của các dự án giảm nghèo và
phát triển cấp vùng đƣợc tài trợ bởi các tổ chức quốc tế nhƣ WB, ADB, UNDP,
CIDA, DANIDA, IFAD.... Nhiều trong số các dự án đó đã mang lại những thành
công có thể đóng góp cho việc định hƣớng chiến lƣợc tăng trƣởng và giảm nghèo ở
cấp quốc gia.
Hà Tĩnh là một tỉnh nghèo của vùng Bắc Trung Bộ, đã và đang nhận đƣợc sự
quan tâm lớn của Đảng và Chính phủ cùng với sự trợ giúp của rất nhiều tổ chức
Quốc tế trong việc xoá đói giảm nghèo. Cùng với sự trợ giúp đó là nỗ lực của Đảng
bộ và Nhân dân Hà Tĩnh quyết tâm xoá đói giảm nghèo để đƣa Hà Tĩnh vƣơn lên
giàu mạnh trên con đƣờng CNH, HĐH nhƣ Nghị Quyết đại hội tỉnh Đảng bộ lần
thứ XVI đã nêu ra. Những Dự án về xoá đói giảm nghèo tại Hà Tĩnh thời gian qua
đã đóng góp tích cực trong công tác xoá đói giảm nghèo. Nghiên cứu và phân tích


2


một cách đầy đủ hiệu quả giảm nghèo các Dự án PTNT tại Hà Tĩnh sẽ là cơ sở dẫn
liệu quý báu cho việc hoạch định chiến lƣợc giảm nghèo ở cấp độ địa phƣơng cũng
nhƣ ở cấp độ quốc gia. Chính vì lẽ đó, tôi đã lựa chọn nghiên cứu đề tài: “Hiệu quả
xoá đói giảm nghèo từ các dự án phát triển nông thôn tại Hà Tĩnh” để làm luận
văn thạc sĩ.
2. Tình hình nghiên cứu
Khái niệm về nghèo đói, các giải pháp nâng cao hiệu quả xóa đói giảm
nghèo đã nhận đƣợc sự quan tâm của nhiều nghiên cứu khác nhau của các tác giả
trong và ngoài nƣớc. Đặc biệt, trong vài thập kỷ qua những thành tựu về giảm
nghèo ở Việt Nam thực sự thu hút sự nghiên cứu và tìm hiểu của các học giả cũng
nhƣ các tổ chức quốc tế. Liên quan đến vấn đề xoá đói, giảm nghèo có một số đề tài
nghiên cứu nhƣ:
- Nguyễn Thị Hằng và Nguyễn Văn Thiều- Đói nghèo ở Việt Nam, Nxb Bộ
LĐTBXH, Hà Nội 1993;
- Hoàng Văn Hoa- Phối hợp và lồng ghép các chƣơng trình, dự án xoá đói
giảm nghèo (XĐGN) ở Việt Nam: Thực trạng và kiến nghị, Đại học Kinh tế Quốc
dân, 2001;
- Lê Ngọc Thanh- Xoá đói giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số Việt Nam:
Thực trạng và giải pháp- Đề tài Luận văn Thạc sĩ Khoa học Kinh tế;
- Trƣơng Bảo Thanh- Xoá đói giảm nghèo ở tỉnh Quảng Bình-Thực trạng và
giải pháp- Luận văn Thạc sĩ Khoa học kinh tế.
Tuy vậy, các đề tài này tập trung nghiên cứu các cấp độ khác nhau (quốc gia,
vùng và địa phƣơng...), chƣa có đề tài nào đi sâu vào việc nghiên cứu phân tích hiệu
quả giảm nghèo của các Dự án PTNT tại Hà Tĩnh giai đoạn 1999- 2007 để từ đó
đƣa các bài học kinh nghiệm và các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả xoá đói giảm
nghèo cho các dự án PTNT tại Hà Tĩnh và những địa phƣơng có điều kiện tƣơng tự.
Điều này trở nên cấp bách khi gắn với xu hƣớng phân cấp quản lý các dự án phát
triển cho các địa phƣơng đang là xu hƣớng chủ đạo hiện nay.



3

3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
Mục đích:
Đánh giá thực trạng và từ đó đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả xoá đói
giảm nghèo các dự án PTNT tại tỉnh Hà Tĩnh.
Để đạt đƣợc mục đích trên, luận văn đi vào giải quyết những nhiệm vụ cụ thể
nhƣ sau:
- Hệ thống hoá cơ sở lý luận và thực tiễn về nghèo đói và xoá đói giảm
nghèo trong bối cảnh nền kinh tế thị trƣờng.
- Đánh giá thực trạng hiệu quả xoá đói giảm nghèo của các dự án PTNT tại
Hà Tĩnh.
- Đề xuất một số giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả xoá đói giảm
nghèo trong các dự án PTNT tại Hà Tĩnh.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tƣợng nghiên cứu:
+ Các dự án PTNT tại Hà Tĩnh đƣợc đầu tƣ bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) của các tổ chức song phƣơng và đa phƣơng. Trong luận văn này,
tác giả dùng khái niệm “Dự án” để làm tên gọi chung cho các chƣơng trình, dự án
cụ thể về PTNT trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
+ Hiệu quả xoá đói giảm nghèo của các dự án PTNT tại Hà Tĩnh.
- Phạm vi nghiên cứu: Những điểm lựa chọn thực hiện các dự án PTNT
thuộc tỉnh Hà Tĩnh.
- Thời kỳ nghiên cứu: Giai đoạn 1999- 2007.
5. Phương pháp nghiên cứu
- Phƣơng pháp Duy vật biện chứng, Duy vật lịch sử; Nghiên cứu lý thuyết,
nghiên cứu tài liệu/số liệu có sẵn; các tài liệu chƣa đƣợc công bố....
- Phƣơng pháp tổng hợp, phân tích số liệu thống kê, so sánh, tham vấn...
- Phƣơng pháp định tính, định lƣợng, chọn mẫu...
- Phƣơng pháp đánh giá nhanh Nông thôn (RRA), đánh giá nhanh nông thôn

có sự tham gia (PRA)...


4

6. Dự kiến đóng góp mới của luận văn
- Lý luận: Đƣa ra các cách “tiếp cận” mới trong nghiên cứu có sự tham gia
của ngƣời dân trong việc đánh giá hiệu quả xoá đói giảm nghèo của các dự án
PTNT tại Hà Tĩnh.
- Thực tiễn: Phát hiện và xây dựng các giải pháp, mô hình và phƣơng pháp
tiếp cận mới để nâng cao hiệu quả xoá đói giảm nghèo trong các dự án PTNT tại Hà
Tĩnh.
7. Kết cấu của đề tài
Tên đề tài. Hiệu quả xoá đói giảm nghèo từ các dự án phát triển nông thôn
tại Hà Tĩnh.
Chương 1. Các phƣơng pháp tiếp cận và hiệu quả xoá đói giảm nghèo.
Chương 2. Hiệu quả xoá đói giảm nghèo từ các dự án PTNT tại Hà Tĩnh
trong thời gian qua.
Chương 3. Giải pháp nâng cao hiệu quả xoá đói giảm nghèo trong các Dự án
PTNT tại Hà Tĩnh.


5

CHƢƠNG 1. CÁC PHƢƠNG PHÁP TIẾP CẬN VÀ HIỆU QUẢ XOÁ
ĐÓI GIẢM NGHÈO.
1.1. Nghèo đói và tiêu chí đánh giá nghèo đói
1.1.1. Nghèo đói



6

TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1

ADB (2007), Chiến lược và chương trình quốc gia Việt Nam 2007- 2010, Hà
Nội.

2

ADB, AusAID, DFID, GTZ, JICA, UNDP, WB (2003), Nghèo, Báo cáo chung
của các nhà tài trợ Việt Nam, Hội nghị Tƣ vấn các nhà tài trợ Việt Nam, Hà
Nội.

3

Báo cáo phát triển con ngƣời Việt Nam năm 1999-2004 (2004), Những thay
đổi và xu hướng chủ yếu, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

4

Bộ Lao động- Thƣơng binh và Xã hội (1993), Đói nghèo ở Việt Nam, Nxb Lao
động, thƣơng binh và Xã hội, Hà Nội.

5

Bộ Lao động- Thƣơng binh và Xã hội (2005), Phương pháp xác định chuẩn
nghèo. Hà Nội.


6

Bộ Lao động- Thƣơng binh và Xã hội (2006), Tài liệu tập huấn cán bộ giảm
nghèo 2006, Nxb Lao động.

7

Chính phủ CHXHCN Việt Nam (2006) Chiến lược tăng trưởng và giảm nghèo,
Hà Nội.

8

Cục thống kê tỉnh Hà Tĩnh , Niên giám thống kê tỉnh Hà tĩnh năm 2007, Nxb
thống kê.

9

Hiệp định vay 507-VN (2005), Báo cáo thẩm định dự án, các báo cáo giám sát
đánh giá hàng năm, báo cáo kết thúc Dự án HRDP- IFAD.

10 Hiệp định vay số 781-VN (2007), báo cáo thẩm định, báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi Dự án IMPP- IFAD.
11 />12 Lê Công Trứ (2006), Chƣơng trình giảng dạy kinh tế Fulbright niên khóa
2005- 2006, Chuyển đổi cơ cấu nông thôn.
13 Mai Thanh Cúc và Quyền Đình Hà (2005), Giáo trình phát triển Nông thôn,
Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.


7


14 Michael Dower (2004), Bộ cẩm nang đào tạo về phát triển nông thôn toàn
diện, Nxb nông nghiệp, Hà Nội.
15 North D.C (1990), Các thể chế, sự thay đổi thể chế và hoạt động kinh tế, Trung
tâm nghiên cứu Bắc Mỹ.
16 Tổng cục thống kê (2006), Động thái và thực trạng Kinh tế xã hội 2001- 2005,
Nxb Thống kê.
17 Tổng cục thống kê (2007), Niên giám thống kế năm 2006, Nxb Thống kê.
18 Trung tâm KHXH & NVQG (2000), Phát triển con người từ quan niệm đến
chiến lược hành động, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
19 Trung tâm KHXH & NVQG (2000), Tư duy mới về phát triển cho thế kỷ XXI,
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
20 UBND tỉnh Hà Tĩnh (2007), Báo cáo tình hình thực hiện các chương trình, dự
án ODA trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2001- 2006, phương hướng nhiệm
vụ 2007- 2010. Hà Tĩnh.
21 UBND tỉnh Hà tĩnh (2008), Báo cáo tổng hợp quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế- xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020. Hà Tĩnh.
22 UNDP (2005), Báo cáo phát triển Việt Nam 2004, Hà Nội.
23 UNDP (2006), Báo cáo giám sát hàng năm, báo cáo đánh giá giữa kỳ, báo cáo
kết thúc Dự án VIE/01/023- UNDP.
24 Văn kiện Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh lần thứ XVI.
25 Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng.
26 Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng.
27 Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng.
28 WB (2002) Toàn cầu hoá, tăng trưởng và nghèo đói - xây dựng một nền kinh
tế thế giới hội nhập, Nxb VHTT.
29 WB (2003), Việt Nam thực hiện cam kết, Hội nghị Nhóm tƣ vấn các nhà Tài
trợ, Hà Nội.
30 Hoàng Hùng (2001), Hiệu quả kinh tế trong các dự án phát triển nông thôn,
/>


8

31 Vƣơng Thanh Hƣơng (?), Tìm hiểu các tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động
của hệ thống thông tin quản lý,
/>32 Tiago Wandchneider và Ngô Thị Kim Yến (2008), Tài liệu hƣớng dẫn khuyến
nông mang định hƣớng thị trƣờng, Hỗ trợ Hành động tập thể để tiếp cận thị
trường, Hà Nội.
Tiếng Anh
33

Bureau of International labor affair, Washington DC (2000).

34

Gibson, A., Scott, H. and Ferrand, D. (2004), “Making Markets Work for the
Poor” An Objective and an Approach for Governments and Development
Agencies, ComMark Trust, July 2004.

35

http://10.188.70.2/adm_themtinf.asp?idcha=1681&cap=3.

36

Poverty measurements- />
37

United Nation Viet Nam (1998) Expanding Choices for the Rural Poors,
Human Development in Viet Nam, United Nation Development Programme
Vietnam.


38

Vietnam- Sweden Research Cooperation Program, Projrect for Sustainable
Rural Development in Vietnam (2007), Collection of Master Theses on Rural
Development (Volume 2), Agriculture Publishing House, Hanoi, Vietnam,
2008.


9

PHỤ LỤC
Phụ lục 1. HỆ SỐ GINI
(Nguồn: Bách khoa toàn thƣ mở Wikipedia)
Hệ số Gini dùng để biểu thị độ bất bình đẳng trong phân phối thu nhập. Nó
có giá trị từ 0 đến 1 và bằng tỷ số giữa phần diện tích nằm giữa đƣờng cong Lorenz
và đƣờng bình đẳng tuyệt đối với phần diện tích nằm dƣới đƣờng bình đẳng tuyệt
đối. Hệ số này đƣợc phát triển bởi nhà thống kê học ngƣời Ý Corrado Gini và đƣợc
chính thức công bố trong bài viết năm 1912 của ông mang tên "Variabilità e
mutabilità". Chỉ số Gini (Gini Index) là hệ số Gini đƣợc thể hiện dƣới dạng tỷ lệ
phần trăm, đƣợc tính bằng hệ số Gini nhân với 100.
Khái quát
Hệ số Gini thƣờng đƣợc sử dụng để biểu thị mức độ bất bình đẳng trong
phân phối thu nhập giữa các tầng lớp cƣ dân. Số 0 tƣợng trƣng cho sự bình đẳng thu
nhập tuyệt đối (mọi ngƣời đều có cùng một mức thu nhập), số 1 tƣợng trƣng cho sự
bất bình đẳng thu nhập tuyệt đối (một ngƣời có toàn bộ thu nhập, trong khi tất cả
mọi ngƣời khác không có thu nhập).
Hệ số Gini cũng đƣợc dùng để biểu thị mức độ chênh lệch về giàu nghèo.
Khi sử dụng hệ số Gini trong trƣờng hợp này, điều kiện yêu cầu phải thỏa mãn
không tồn tại cá nhân nào có thu nhập ròng âm. Hệ số Gini còn đƣợc sử dụng để đo

lƣờng sự sai biệt của hệ thống xếp loại trong lĩnh vực quản lý rủi ro tín dụng.
Cách tính
Gọi diện tích giữa đƣờng bình đẳng tuyệt đối và đƣờng Lorenz là A, phần
diện tích bên dƣới đƣờng cong Lorenz là B, hệ số Gini là G. Ta có: G = A/(A+B).
Vì A+B = 0,5 (do đƣờng bình đẳng tuyệt đối hợp với trục hoành một góc
45°), nên hệ số Gini: G = A/(0,5) = 2A = 1-2B.
Nếu đƣờng cong Lorenz đƣợc biểu diễn bằng hàm số Y=L(X), khi đó giá trị
của B là hàm tích phân:


10

Trong một số trƣờng hợp, đẳng thức này có thể dùng dể tính toán hệ số Gini
trực tiếp không cần đến đƣờng cong Lorenz.
Vídụ:
- Gọi dân số là yi, với i = 1 đến n và y thỏa thứ tự không giảm

- Với hàm xác suất rời rạc f(y), i = 1 đến n, là các điểm có xác suất khác 0 và
đƣợc sắp theo thứ tự tăng dần

, khi đó:


11

Phụ lục 2: Rổ lƣơng thực thực phẩm cung cấp 2.100 kcal/ngày của Việt




×