Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

thi thu DH 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.37 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Kì thi thử ĐH-CĐ lần 1
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 061
Họ, tên thí sinh:...............................................Số báo danh:.................................................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12; H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64;
Ag = 108; N = 14; Zn = 65; Al = 27; Br = 80
Câu 1: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
tạo ra kim loại Ag là
A. benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomat.
B. axetilen, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomat.
C. benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, etyl axetat.
D. benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomat.
Câu 2: Trong các quá trình sau, ion Na
+
thể hiện tính oxi hoá hay tính khử?
a) điện phân NaCl nóng chảy; b) điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn; c) dung dịch NaCl tác
dụng với dung dịch AgNO
3
A. (a) thể hiện tính OXH, (b,c) không thể hiện tính OXH và khử.
B. (a) thể hiện tính khử, (b,c) không thể hiện tính OXH và khử.
C. (a, b) thể hiện tính OXH, (c) thể hiện tính khử.
D. (a) thể hiện tính OXH, (b,c) thể hiện tính khử.
Câu 3: Khi thuỷ phân este X có công thức phân tử C
4
H
6


O
2
trong môi trường axit thu được hai chất có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là
A. CH
2
=CH-COOCH
3
. B. HCOOCH=CH-CH
3
.
C. HCOOCH
2
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 4: Cho các chất: C
2
H
3
Cl, C
2
H
4
, C
2

H
6
, C
2
H
3
COOH, C
6
H
11
NO (caprolactam). Số chất trong dãy có
khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 2. B. 5. C. 4 D. 3.
Câu 5: Phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng:
1
2( ) 2( ) 2 ( )
2
; 0
k k k
H O H O H
+ ∆ <

. Yếu tố nào sau đây
là thay đổi hằng số cân bằng?
A. Dùng chất xúc tác. B. Thay đổi áp suất C. Thay đổi nhiệt độ. D. Cho thêm O
2
Câu 6: Hoà tan 0,1 mol metyl amin vào nước được 1lít dung dịch X. Khi đó
A. Nồng độ của ion
33
HNCH

+
bằng 0,1 (M)
B. nồng độ của ion
33
HNCH
+
nhỏ hơn 0,1 (M)
C. Dung dịch X có pH lớn hơn 13
D. Dung dịch X có pH bằng 13
Câu 7: Cho 1,32 gam (NH
4
)
2
SO
4
tác dụng với dung dich NaOH dư, đun nóng được khí X. Hấp thụ
hoàn toàn lượng khí X trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H
3
PO
4
. Sau phản ứng thu được muối
A. (NH
4
)
3
PO
4
B. NH
4
H

2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
C. (NH
4
)
2
HPO
4
D. NH
4
H
2
PO
4
Câu 8: Cho các ion sau:
2 3 2
2 2 2 3 3
, , , , , , , , ,Cl Na S NO Fe SO Fe NH SO Cu MnO
− + + −
. Các chất, ion vừa có
tính khử, vừa có tính OXH là
A.
2

2 2 3
, , , ,NO SO NH MnO Fe
+
B.
2 2
2 2 3
, , , ,NO Fe SO SO Cu
+ −
C.
2 2
2 2 3
, , , ,NO Fe SO SO MnO
+ −
D.
2 2
2 3 3 2
, , , ,Fe SO SO NH Na S
+ −
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Hiđrocacbon đơn giản nhất → X → Y → Z → cao su buna.
Y là:
A. HC≡C-CH
2
-CH
3
B. CH
2
=CH-CH=CH
2
C. CH
3

-C≡C-CH
3
D. HC≡C-CH=CH
2
Trang 1/4 - Mã đề thi 061
Câu 10: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì phân tử CuFeS
2
sẽ
A. nhường 12e B. nhận 12e C. nhường 13e D. nhận 13e
Câu 11: Một vật được làm từ hợp kim Zn-Cu. Vật này được để trong không khí ẩm. Hãy cho biết vật
đó sẽ bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn nào?
A. Hoá học B. Điện hoá C. axit-bazơ D. Vi sinh
Câu 12: Cho luồng khí CO qua ống đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng thu được 14 gam hỗn hợp X gồm 4
chất rắn. Cho hỗn hợp X hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thu được 2,24 lít (đktc) khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 20,5 B. 8,2 C. 14,6 D. 16,4

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O), sau phản ứng người ta thu được số mol
CO
2
bằng số mol H
2
O. X không phải là hợp chất nào sau đây?
A. Ancol no, đơn chức có 1 liên kết đôi. B. Axit no, đơn chức.
C. Andehit no, đơn chức. D. Este no, hai chức
Câu 14: Nhúng 1 lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư 1 trong các chất sau: FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO
4
,
Pb(NO
3
)
2
, NaCl, HCl, H
2
SO
4
đặc nóng, HNO
3
loãng, NH
4
NO
3
. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối sắt

(II) là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 15: Số aminoaxit và este của aminoaxit đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử
C
3
H
7
NO
2
là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 16: Cho 24 gam axit axetic tác dụng với 18,4 gam glixerol (có mặt H
2
SO
4
đặc, t
0
) thu được 21,8
gam glixerol triaxetat. Hiệu suất phản ứng là
A. 25% B. 75% C. 80% D. 50%
Câu 17: Loại tơ không phải là tơ tổng hợp là
A. tơ capron B. tơ lapsan C. tơ clorin D. tơ axetat
Câu 18: Dung dịch A có chứa 5 ion: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
; 0,1 mol Cl
-

và 0,2 mol

3
NO
. Thêm dần V ml
dung dịch K
2
CO
3
1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là
A. 300 B. 200 C. 100 D. 150
Câu 19: Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: hoà tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H
2
(đktc)
Phần 2: nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit
Giá trị của m là:
A. 4,68 B. 3,12 C. 2,64 D. 1,56
Câu 20: Điện phân 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,1M và dung dịch NaCl 0,2M tới khi cả
hai điện cực cùng có khí thoát ra thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có pH là:
A. 7 B. 8 C. 6 D. 5
Câu 21: Các chất trong dãy nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch kiềm mạnh, vừa phản ứng
được với dung dịch axit mạnh?
A. Al(OH)
3
, Na

2
ZnO
2
, H
2
S B. Zn(OH)
2
, NH
4
HCO
3
, Al
2
O
3
C. MgHS, CaO, NaHCO
3
D. ZnO, Al, AlCl
3
Câu 22: Một dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol Fe
2+
; 0,2 mol Al
3+
; x mol Cl
-
và y mol SO
4
2-
. Khi cô cạn
dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan. Giá trị x và y lần lượt là

A. 0,1 và 0,2 B. 0,3 và 0,1 C. 0,3 và 0,2 D. 0,2 và 0,3
Câu 23: Cho dung dịch metyl amin dư lần lượt vào từng dung dịch sau: FeCl
3
, Al(NO
3
)
3
, NaCl, CuSO
4
,
K
2
SO
4
, ZnSO
4
. Số chất phản ứng tạo ra kết tủa là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 24: Những cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch: a) NaOH và P
2
O
5
; b)
Ba(OH)
2
và CO
2
; c) NaOH và BaCl
2
; d) NaHSO

4
và BaCl
2
; e) HCl và Al(NO
3
)
3
?
A. b, d, e B. c, d, e C. a, b, c D. b, c, d
Trang 2/4 - Mã đề thi 061
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam chất hữu cơ X thu được 1,12 lít khí CO
2
(đktc) và 0,9 gam H
2
O.
Mặt khác, cho 9 gam X phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 10,8 gam Ag. X có khả năng hoà
tan Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh. CTCT của X là
A. CH
2
OH-(CHOH)
5
-CHO B. CH
2
OH-(CHOH)

3
-CHO
C. CH
2
OH-(CHOH)
2
-CHO D. CH
2
OH-(CHOH)
4
-CHO
Câu 26: Poli(etilen – terephtalat) được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng etilen glicol với
A. m- HOOC-C
6
H
4
-COOH B. p-HOOC-C
6
H
4
-COOH
C. o- HOOC-C
6
H
4
-COOH D. o- HO-C
6
H
4
-COOH

Câu 27: Cho 0,05mol chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br
2
, thu được chất hữu cơ Y
(chứa 3 nguyên tố). Khối lượng dung dịch Br
2
tăng lên 2,1 gam. Thuỷ phân chất Y được chất Z không
có khả năng hoà tan Cu(OH)
2
. Chất X là:
A. axit fomic B. xiclopropan C. ancol etylic D. propen
Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 este (chỉ có C, H, O) thu được x mol CO
2
và y mol H
2
O. Ta luôn có
A. x ≥ y. B. x > y C. x ≤ y D. x < y
Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 18gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ (tỉ lệ mol 2:3) với một lượng
dư Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm tới khi phản ứng hoàn toàn tạo thành m gam kết tủa Cu
2
O. Giá trị
của m là:
A. 3,6 B. 14,4 C. 5,4 D. 7,2
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl dư thấy thoát
ra 13,44 lít khí (đktc). Nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO
4
dư, lọc lấy toàn
bộ chất rắn sau phản ứng đem cho tác dụng với dung dịch HNO
3

đặc, nóng dư thu được V lít khí NO
2
(đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 53,76 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 76,82 lít
Câu 31: Axit cacboxylic X mạch hở, chứa 2 liên kết π trong phân tử. X tác dụng với NaHCO
3
dư sinh
ra số mol CO
2
bằng số mol X phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng của axit
A. không no, 2 chức. B. không no, đơn chức.
C. no, 2 chức. D. no, đơn chức.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp thu được 8,8 gam CO
2
và 6,3 gam
H
2
O. Cũng lượng hỗn hợp trên, nếu cho tác dụng hết với axit oxalic thì thu được m gam hỗn hợp 3 este
không chứa nhóm chức khác. Giá trị của m là
A. 6,05 B. 12,1 C. 9,55 D. 19,1
Câu 33: Có 6 dung dịch riêng biệt: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, MgCl
2

, AlCl
3
, FeCl
2
, FeCl
3
. Chỉ dùng một hoá
chất nào sau đây có thể nhận biết 6 dung dịch trên?
A. dung dịch NaOH dư B. Ba dư
C. Na dư D. dung dịch BaCl
2

Câu 34: Số lượng đồng phân amino axit ứng với công thức H
2
N-C
3
H
6
-COOH là
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 35: Cho 5,24gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol, crezol phản ứng vừa đủ 60ml dung dịch NaOH
1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 8,66 gam. B. 5,43 gam. C. 6,56 gam. D. 6,78 gam.
Câu 36: Cho 5 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 1,12 lít H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 0,171 B. 0,855 C. 8,55 D. 1,71
Câu 37: Oxi hoá 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetanđehit, nước và ancol
etylic (dư). Cho Na dư vào m gam hỗn hợp Y sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giá trị của V là 1,12. B. Giá trị của V là 2,24.

C. Số mol Na phản ứng là 0,2. D. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol là 100%.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức mạch hở (chứa C, H, O) thu
được x mol CO
2
và x mol H
2
O. Nếu cho X tác dụng với KOH dư thì được 1 muối và 1 ancol. Hỗn hợp
X gồm
A. một este và 1 axit B. một axit và 1 ancol C. hai este D. 1 este và 1 ancol
Trang 3/4 - Mã đề thi 061
Câu 39: Nhiệt phân một muối vô cơ X được chất khí và hơi với số mol bằng nhau. Khối lượng mol của
X là 79 g/mol và X dễ bị nhiệt phân ở nhiệt độ không cao lắm. Công thức phân tử của X là
A. (NH
2
)
2
CO
3
B. NH
4
NO
3
C. NH
4
HCO
3
D. NH
4
Cl
Câu 40: Cho luồng khí H

2
dư đi qua hỗn hợp CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng
hoàn toàn, hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, Fe, Zn. Mg B. Cu, Fe
2
O
3
, Zn, Mg C. Cu, Fe, Zn. MgO D. Cu, Fe, ZnO, MgO
Câu 41: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen?
A. Có số oxihoá -1 trong mọi hợp chất.
B. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1 electron.
C. Lớp e lớp ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
D. Tạo ra hợp chất có liên kết cộng hoá trị có cực với hiđro.
Câu 42: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp Ag, Cu người ta có thể dùng
A. HCl, O
2
B. HNO
3
C. CH
3
COOH D. H
2
SO
4
đặc, nóng
Câu 43: Thuỷ phân hoàn toàn a g este đơn chức X được ancol metylic và 0,7666a gam 1 axit

cacboxylic. Công thức của X là
A. C
2
H
3
COOCH
3
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOCH
3
Câu 44: X, Y, Z là các nguyên tố thuộc cùng một chu kì trong bảng HTTH. Oxit của X hoà tan trong
nước được dung dịch làm hồng quỳ tím. Y phản ứng với nước tạo dung dịch làm xanh quỳ tím. Z phản
ứng với cả dung dịch axit và kiềm. Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử là
A. Y, Z, X B. Z, Y, X C. X, Z, Y D. X, Y, Z
Câu 45: Nguyên tố thuộc chu kì 3 có số e độc thân ở trạng thái cơ bản nhiều nhất là
A. S, 2e B. P, 5e C. S, 6e D. P, 3e
Câu 46: Cho các phản ứng: A + B → FeCl
3
+ Fe
2
(SO

4
)
3
D + A → E + ZnSO
4
Chất B là
A. FeCl
2
B. SO
2
C. Cl
2
D. FeSO
4
Câu 47: Cho các chất: glucozơ, saccarozo, mantozơ, xenlulozơ. Các chất đều có phản ứng tráng gương
và phản ứng với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. glucozơ, xenlulozơ. B. glucozơ, saccarozơ.
C. glucozơ. D. saccarozơ, mantozơ.
Câu 48: X l à 1 α-amino axit no chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 17,8 gam X tác
dụng với dung dịch HCl dư được 25,1 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit α - amino butyric B. axit amino axetic
C. axit α - amino glutaric D. axit α - amino propionic
Câu 49: Thổi 1 luồng khí CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe
2
O
3
, FeO, Al
2

O
3
nung
nóng thu được 15 gam chất rắn. Toàn bộ lượng khí thoát ra cho sục vào nước vôi trong dư thấy tạo
thành 15 gam kết tủa trắng. Giá trị m là:
A. 12,6 B. 7,4 C. 17,4 D. 14,7
Câu 50: Việc sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng:
2( ) 2( ) 3( )
3 2 ; 92 ( )
k k k
N H NH H kJ
+ ∆ = −

.
Trong các yếu tố sau: (1) Tăng nhiệt độ; (2) Tăng áp suất; (3) Cho chất xúc tác; (4) Lấy bớt NH
3
ra
khỏi hệ; (5) Cho thêm khí H
2
, nhứng yếu tố làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp là:
A. (1), (2), (4) B. (4), (3), (5) C. (2), (4), (5). D. (2), (5)
Thí sinh không được dùng bảng HTTH các nguyên tố hóa học!
-----------------------------------------------Th
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 061

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×