Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

SỐ HỌC 6 - TIẾT 17 - LUYỆN TẬP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.52 KB, 3 trang )

Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6
Ngày soạn: …………..
Tiết 17: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
I. Kiến thức:
- Hệ thống lại cho học sinh về các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
II. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng tính toán, nhất là các bài toán tổng hợp.
III. Thái độ:
- Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.
- Rèn cho học sinh tư duy so sánh, logic.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Luyện tập.
- Hoạt động nhóm.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
I. Giáo viên: Sgk, giáo án.
II. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập.
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số:
- Lớp 6B: Tổng số: Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngặc và
trong biểu thức có dấu ngoặc?
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Từ đầu chương đến bây giờ chúng ta đã học được những vấn đề gì? Hệ thống
kiến thức và bài tập như thế nào? Bài học hôm nay chúng ta sẽ biết được đều đó.
2. Triển khai bài dạy
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC


Hoạt động 1:
GV: Đưa bảng phụ:
Tính số phần tử của các tập hợp.
a) A = { 40; 41; 42; .............; 100 }
b) B = { 10; 12; 14; .............; 98 }
c) C = { 35; 37; 39; .............; 105 }
HS:Theo dõi và suy nghĩ.
GV: Muốn tính số phần tử của tập hợp
ta làm thế nào?
HS:Trả lời.
GV: Hãy tính số phần tử của A, B, C?
HS:Trả lời.
1. Bài tập 1.
Tính số phần tử của các tập hợp.
a) A = { 40; 41; 42; .............; 100 }
b) B = { 10; 12; 14; .............; 98 }
c) C = { 35; 37; 39; .............; 105 }
Giải:
- Số phần tử của A là:
100 - 40 +1 = 61
- Số phần tử của B là:
(98 - 10) +1 = 45
- Số phần tử của C là:
Giáo viên: Nguyễn Duy Trí. />Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6
2
)35105(

+ 1 =
2
70

+ 1 = 36
Hoạt động 2
GV: Đưa bảng phụ bài tập 2.
Tính nhanh:
a) (2100 - 42) : 21
b) 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 +
33
c) 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3
HS:Theo dõi và suy nghĩ.
GV: Hãy lên bảng thực hiện tính
nhanh bài tập trên?
HS:Ba em lên bảng, các học sinh khác
làm bài vào vở và chú ý bài làm của
bạn để nhận xét.
2. Bài tập 2.
Tính nhanh:
a) (2100 - 42) : 21
b) 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 +
33
c) 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3
Giải:
a) (2100 - 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21
= 100 - 2 = 98
b) 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 +
33
= (26 +33) + (27 +32) + (28 +31) +
(29 +30)
= 59 . 4 = 236
c) 2. 31 .12 + 4 .6 .42 + 8 .27 .3

= 24 (31 + 42 + 27)
= 24 . 100 = 2400
Hoạt động 3
GV: Treo bảng phụ bài tập 3
Thực hiện các phép tính.
a) 3 .5
2
- 16 : 2
2

b) (39 . 42 - 37 . 42) : 42
c) 2448 : [ 119 - (23 - 6) ]
HS:Theo dõi và suy nghĩ.
GV: Hãy hoạt động theo nhóm nhỏ
khoảng 6 phút rồi từng nhóm lên trình
bày.
HS:Thực hiện.
3. Bài tập 3.
Thực hiện các phép tính.
a) 3 .5
2
- 16 : 2
2

b) (39 . 42 - 37 . 42) : 42
c) 2448 : [ 119 - (23 - 6) ]
Giải:
a) 3 .5
2
- 16 : 2

2

= 75 - 16 : 4
= 75 - 4
= 71
b) (39 . 42 - 37 . 42) : 42
= 42 (39 - 37) : 42
= 42 . 2 : 42
= 2
c) 2448 : [ 119 - (32 - 6) ]
= 2448 : [ 119 - 17 ]
= 2448 : 102
= 24
Hoạt động 4
GV: Treo bảng phụ bài tập 4
Tìm x biết :
a) (x - 47) -115 = 0
b) (x - 36) : 18 = 12
4. Bài tập 4.
Tìm x biết :
a) (x - 47) -115 = 0
b) (x - 36) : 18 = 12
c) 2
x
= 16
Giáo viên: Nguyễn Duy Trí. />Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6
c) 2
x
= 16
d) x

50
= x.
HS:Theo dõi và suy nghĩ.
GV: Hướng dẫn học sinh từng câu.
HS:Đứng tại chổ trả lời.
d) x
50
= x.
Giải:
a) (x - 47 ) - 115 = 0
=> x - 47 = 115
=> x = 115 + 47
=> x = 162.
b) (x - 36) : 18 = 12
=> x - 16 = 12 . 18
=> x = 12 . 18 + 16
=> x = 252
c) 2
x
= 16
2
x
= 2
4
=> x = 4.
d) x
50
= x => x

{0;1}

IV. Củng cố
- Số phần tử của tập hợp.
- Phương pháp tính nhẩm.
- Thứ tự thực hiện các phép tính
V. Dặn dò
- Học kĩ lí thuyết.
- Xem kĩ các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra một tiết.
Giáo viên: Nguyễn Duy Trí. />

×