Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đáp án đề thi tuyển sinh 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.46 KB, 3 trang )

S GIO DC V O TO K THI TUYN SINH LP 10 TRNG THPT
QUNG NAM Nm hc 2008 -2009
HNG DN CHM MễN TON
I. Hng dn chung
1) Nu thớ sinh lm bi khụng theo cỏch nờu trong ỏp ỏn m vn ỳng thỡ cho im
tng phn nh hng dn quy nh.
2) Vic chi tit húa thang im (nu cú) so vi thang im trong hng dn chm phi
m bo khụng sai lch vi hng dn chm v c thng nht trong Hi ng chm
thi.
3) im ton bi ly im l n 0,25.
II. ỏp ỏn v thang im
1. Phn trc nghim (4,0 im)
- HS chn ỳng mi cõu cho 0,5 im.
- ỏp ỏn
Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 Cõu 7 Cõu 8
A C B D A B C D
2. Phn t lun (6,0 im)
Bi ỏp ỏn im
1
(1,5)
a) Bin i

M 2 5 3 5 4 5 3 5= + =
1 1 5 1 3 5 (3 5) 5 1
N
9 5
3 5 3 5 5 5 5( 5 1)
ổ ử
- + - - -



= - ì = ì





ố ứ
-
- + - -

2 5 1 1
4 2
5
= ì =
0,25
0,25
0,25
b) Gi x l s th nht, y l s th hai.
Theo bi ta cú:
x y 59
3x 2y 7

+ =
ù
ù

ù
- =
ù


Gii h phng trỡnh tỡm c x = 25, y = 34.
Kt lun hai s cn tỡm l 25 v 34.

0,25
0,25
0,25
2
(1,5)
a) Khi m = 6, ta cú PT x
2
- 5x + 6 = 0
Lp = 5
2
- 4.6 = 1
Tỡm c hai nghim: x
1
= 2; x
2
= 3
0,25
0,5
b) Lp = 25 - 4m
Phng trỡnh cú 2 nghim x
1
, x
2
khi 0 hay m
25
4
p dng h thc Viet, ta cú x

1
+ x
2
= 5 ; x
1
.x
2
= m


Hai nghim x
1
, x
2
dng khi
1 2
1 2
x x 0
x x 0

+ >
ù
ù

ù
>
ù

hay m > 0.
iu kin phng trỡnh cú 2 nghim dng x

1
, x
2
l
0 < m
25
4
(*)
Ta cú:
( )
2
1 2 1 2 1 2
x x x x 2 x .x 5 2 m+ = + + = +

Suy ra

1 2
x x 5 2 m+ = +
0,25
Ta có

( )
1 2 2 1 1 2 1 2
x x x x 6 x .x x x 6
+ = ⇔ + =
Hay
m 5 2 m 6 2m m 5m 36 0
+ = ⇔ + − =
(1)
Đặt

t m 0= ≥
, khi đó (1) thành:
⇔ 2t
3
+ 5t
2
- 36 = 0
⇔ (t - 2)(2t
2
+ 9t + 18) = 0
⇔ t - 2 = 0 hoặc 2t
2
+ 9t + 18 = 0
* t - 2 = 0 => t = 2 => m = 4 (thoả mãn (*)).
* 2t
2
+ 9t + 18 = 0 : phương trình vô nghiệm.
Vậy với m = 4 thì phương trình đã cho có hai nghiệm dương x
1
, x
2

thoả mãn
1 2 2 1
x x x x 6
+ =
.
0,25đ
0,25đ


3
(3,0đ)
Hình vẽ phục vụ a)
Hình vẽ phục vụ b), c), d)
0,25đ
0,25đ
a) Lí luận được
·
·
0 0
ACM 90 , ANM 90= =

Kết luận ANMC là tứ giác nội tiếp.
0.25đ
0.25đ
b) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:
CH
2
= AH.HB ⇒ CH =
AH.HB 5=
(cm)

·
CH 5
t gABC
HB 5
= =
0,5đ
0,25đ
c) Lí luận được:

·
·
ACN=AMN

·
·
·
ADC=ABC BCO=

·
·
ADC=AMN

Suy ra được
·
·
ACN=BCO
Lí luận
·
0
NCO=90

Kết luận NC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
0,25đ
0,25đ
d) Gọi I là giao điểm của BE và CH và K là giao điểm của tiếp tuyến
AE và BM.
Lí luận được OE//BM. Từ đó lí luận suy ra E là trung điểm của AK
Lý luận được
IC IH

EK EA
=
(cùng bằng
BI
BE
)
Mà EK = EA
Do đó IC = IH.
Kết luận: Đường thẳng BE đi qua trung điểm của đoạn thẳng CH.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
I
E
O
B
M
N
A
H
C
D
K

×