BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
TH I TH
TR N
C C YẾU TỐ T C ĐỘNG ĐẾN TÍNH KỊP THỜI
CỦA B
C
TÀI CHÍNH C C CÔNG TY
NIÊM YẾT TRÊN H SE
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Kế toán
Mã
T
C
ngành: 60340301
INH, tháng 03 năm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
TH I TH
TR N
C C YẾU TỐ T C ĐỘNG ĐẾN TÍNH KỊP THỜI
CỦA B
C
TÀI CHÍNH C C CÔNG TY
NIÊM YẾT TRÊN H SE
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Kế toán
Mã
C N BỘ HƯ NG
T
ngành: 60340301
N KH A HỌC TS. PHẠM NGỌC T ÀN
C
I
tháng 03 năm 2016
CÔ G TRÌ
ĐƯỢC OÀ T À
TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học
Gh
họ tên họ hàm họ
à h k
Tiến sĩ Phạm Ngọc Toàn
Luận ăn Thạ
ĩ đượ bảo ệ tạ T ường Đạ họ Công nghệ T
C
ngày 27 tháng 3 năm 2016
Thành phần ộ đồng đánh g á Luận ăn Thạ
Họ và tên
TT
ĩ gồm:
Chức danh Hội đồng
1
PGS.TS Phan Đình Nguyên
Chủ t h
2
TS. Hà Văn Dũng
hản b ện 1
3
TS
4
5
guyễn Th
GS TS Lê Qu
TS
ỹ L nh
hản b ện 2
ộ
guyễn Quyết Thắng
Ủy viên
Ủy
ên Thư k
Xá nhận ủa Chủ t h ộ đồng đánh g á Luận ăn au kh Luận ăn đã
đượ
ửa h a
Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn
TRƯỜ G Đ CÔ G G Ệ T
C
CỘNG H À XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG QLKH – ĐTSĐH
Độ lập – Tự do – ạnh phú
TP.HCM, ngày 20 tháng 08 năm 2015
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
ọ tên họ
ên
: T ÁI T ẢO TRÂ
Ngày tháng năm nh
:
03/12/1989
Chuyên ngành
:
Kế toán
I-Tên đề tài
CÁC
CÁO TÀI C
G ớ tính:
ơ
MSHV: 1441850048
TỐ TÁC ĐỘ G Đ
CÁC CÔ G T
nh: Só T ăng
IÊ
T
T TRÊ
KỊ T ỜI CỦA BÁO
OSE
II-Nhiệm vụ và nội dung
Thự h ện ngh ên ứu ề á yếu t ảnh hư ng đến tính k p thờ
tà hính á
ủa báo áo
ông ty n êm yết t ên OSE
gh ên ứu l luận đo lường đưa a g ả thuyết à xây dựng mô hình á yếu
t ảnh hư ng đến tính k p thờ
ủa báo áo tà hính á
ông ty n êm yết t ên
HOSE.
Thu thập à xử l
l ệu ủa á yếu t t ong g a đoạn 5 năm từ năm 2010
đến năm 2014 Từ đó út a đượ kết quả mứ độ tá động ủa á yếu t đến
tính k p thờ ủa báo áo tà hính á
Đề xuất một
tà hính á
ông ty n êm yết t ên OSE
g ả pháp à k ến ngh nh m nâng ao tính k p thờ ủa báo áo
ông ty n êm yết t ên OSE
III-Ngày giao nhiệm vụ
: Ngày 20 / 08 / 2015
IV-Ngày hoàn thành nhiệm vụ : Ngày 11 / 01 / 2016
V-Cán bộ hướng dẫn khoa học : T ến ĩ hạm gọ Toàn
CÁN BỘ HƯ NG
N
(Họ tên và chữ ký)
KH A QU N LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký)
i
LỜI CAM Đ AN
Tô x n am đoan luận ăn “Các yếu tố tác động đến tính kịp thời của Báo
cáo tài chính các công ty niêm yết trên H SE” là công trình ngh ên ứu ủa êng
tô Cá
l ệu kết quả nêu t ong Luận ăn là t ung thự
à hưa từng đượ a ông
b t ong bất kỳ ông t ình nào khá
Tô x n am đoan
đã đượ
g
ng mọ
ự g úp đỡ ho
ệ thự h ện Luận ăn này
ảm ơn à á thông t n t í h dẫn t ong Luận ăn đã đượ
Luận ăn đượ thự h ện dướ
ự hướng dẫn khoa họ
hỉ
ủa TS
hạm
nguồn
gọ
Toàn.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 01 năm 2016
Học viên thực hiện Luận văn
TH I TH
TR N
ii
LỜI C M ƠN
Lờ đầu t ên tô x n gử lờ
ảm ơn hân thành à t ân t ọng đến TS hạm
gọ Toàn - ngườ Thầy đã tận tâm hướng dẫn
hỉ bảo tô
ề
tư ng k ến thứ
nộ dung luận ăn à đặ b ệt ề phương pháp ngh ên ứu khoa họ để tô h ểu
hơn ề á h ngh ên ứu khoa họ
Tô x n ảm ơn đến á Thầy/Cô Ban G ám
ệu
hòng Quản l Khoa họ
Đào tạo au Đạ họ t ường Đạ họ Công nghệ Thành ph
ồ Chí
à
nh đã tổ hứ
à tạo đ ều k ện thuận lợ ho tô ó ơ hộ đượ họ lớp Cao họ kế toán n ên khoá
2014 – 2015 tạ t ường
Đồng thờ tô
ũng x n hân thành ảm ơn toàn thể Qu Thầy Cô nh ng
ngườ đã t uyền đạt k ến thứ
ho tô t ong u t thờ g an theo họ
t ường Đạ họ Công nghệ Thành ph
Tôi xin gử lờ
ồ Chí
ao họ tạ
nh
ảm ơn đến Lãnh đạo, á Anh/Ch
à á bạn đồng ngh ệp
T ường CĐCĐ Só T ăng đã g úp đỡ tạo đ ều k ện thuận lợ nhất để tô đ họ
Sau cùng, tôi xin gử lờ ảm ơn âu ắ đến g a đình à nh ng ngườ thân yêu
nhất ủa tô đã luôn bên ạnh động
ên g úp đỡ tô ất nh ều ả ề ật hất à t nh
thần tạo ự an tâm ho tô tập t ung họ tập à thự h ện luận ăn này
Tô đã
gắng để hoàn thành luận ăn này b ng tất ả ự nh ệt tình à nỗ lự
bản thân tuy nh ên không thể t ánh khỏ th ếu ót tô ất mong đượ nhận nh ng
đóng góp qu báu ủa á Thầy/Cô à á Anh/Ch họ
ên để tô bảo ệ thành
công.
T ân t ọng
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 01 năm 2016
Học viên thực hiện Luận văn
TH I TH
TR N
iii
TÓM TẮT
Tính k p thờ là một t ong nh ng yếu t quan t ọng góp phần tạo nên tính h u
í h ủa một báo áo tà chính.
t êu ngh ên ứu ủa luận ăn này nh m xá đ nh
mứ độ tá động ủa á yếu t đến tính k p thờ
đó nêu lên tầm quan t ọng ủa tính k p thờ
tư á
ủa báo áo tà
ủa báo áo tà
hủ thể báo áo à ự phát t ển ủa th t ường
hính T ên ơ
hính đ
ớ nhà đầu
n
ẫu ngh ên ứu bao gồm 77 ông ty n êm yết t ên S G ao d h Chứng khoán
Thành ph
ồ Chí
đ nh lượng ông
nh g a đoạn 2010-2014 Sử d ng phương pháp ngh ên ứu
để phân tí h là phần mềm S SS 22.0 thông qua 2 bướ : th ng
kê mô tả á b ến độ lập à phân tí h hồ qu để đánh g á mứ độ tá động ủa á
nhân t đến tính k p thờ ủa báo áo tà hính
Kết quả ngh ên ứu ho thấy á yếu t Loạ báo áo tà hính Lợ nhuận k nh
doanh Loạ
k p thờ
ông ty k ểm toán Đòn bẩy tà
ủa báo áo tà
hính
hính ó tá động thuận h ều đến tính
ếu t Quy mô ông ty à
tá động ngh h h ều đến tính k p thờ
ủa báo áo tà
t ên S G ao d h Chứng khoán Thành ph
ồ Chí
gành nghề k nh doanh
hính á
ông ty n êm yết
nh theo mô hình au ớ mứ
độ phù hợp 55 3%:
NGAYMH = 0.485*ROE + 0.453*CTKT + 0.302*NO + 0.076*BCTC 0.270*QUYMO - 0.100*NGANH
Qua đó đề tà ngh ên ứu đã đề xuất một
n êm yết
thờ
ơ quản quản l
ủa báo áo tà
Thành ph
ồ Chí
k ến ngh đ
ớ
á
ông ty
hứng khoán à á nhà đầu tư nh m nâng ao tính k p
hính á
ông ty n êm yết t ên S G ao d h Chứng khoán
nh à t ên th t ường hứng khoán V ệt am nó hung
Đề tà ó nh ng hạn hế nhất đ nh ề thờ g an kí h thướ mẫu òn nhỏ o ớ
quy mô ngh ên ứu phạm
đ
tượng ngh ên ứu òn hẹp Đây ũng là hướng m
ho á ngh ên ứu ề đề tà này t ong tương la
iv
ABSTRACT
Timeliness is one of the crucial factors which contributes to the usefulness of a
financial report. The aim of this study is to determine the impact of some factors on
the timeliness of financial reports. On the basic of the results, the study highlights
the importance of timely financial reporting to investors, reporters and the
development of capital market.
The sample includes 77 companies listed on the Ho Chi Minh City Stock
Exchange between 2010 and 2014. The data is analyzed by employing quantitative
research methods with the support of SPSS 22.0 consisting of 2 steps: descriptive
statistics of independent variables and regression analysis to determine the impact
of some factors on the timeliness of financial reports.
The results indicate that the types of financial reports, business profit, types of
audit firms and financial leverage have positive impacts on the timeliness of
financial reports. Meanwhile, the company size and business majors adversely
affect the timeliness of these statements of the companies listed on the Ho Chi Minh
City Stock Exchange with the appropriate level of 55.3% according to the following
model:
NGAYMH = 0.485*ROE + 0.453*CTKT + 0.302*NO + 0.076*BCTC 0.270*QUYMO - 0.100*NGANH
From the findings, the study makes some suggestions for listed companies,
stock management agencies and investors so as to improve the timeliness of
financial reports of the companies listed on the Ho Chi Minh City Stock Exchange
in particular and on the Vietnam Stock Exchange in general.
Nonetheless, in the process of conducting research, there are some
unavoidable limitations of research time, samples, scope and objects. Therefore, the
further studies are strongly recommended to help the results of this study to be
applied in a wider range.
v
MỤC LỤC
LỜI CA
ĐOA ....................................................................................................... i
LỜI CẢ
Ơ ............................................................................................................ ii
TÓ
TẮT ................................................................................................................. iii
ABSTRACT .............................................................................................................. iv
ỤC LỤC ...................................................................................................................v
DA
ỤC CÁC TỪ VI T TẮT .......................................................................... ix
DA
ỤC BẢ G ...................................................................................................x
DA
ỤC CÁC Ì
Ầ
......................................................................................... xi
Ở ĐẦ .........................................................................................................1
1 L do hình thành đề tà ........................................................................................1
2
t êu ngh ên ứu............................................................................................2
3 Câu hỏ ngh ên ứu .............................................................................................3
4 Đ
5
tượng phạm
à thờ g an ngh ên ứu ......................................................3
hương pháp ngh ên ứu.....................................................................................3
nghĩa khoa họ
ủa đề tà ................................................................................4
7 Kết ấu ủa đề tà ngh ên ứu .............................................................................4
C ƯƠ G 1 TỔ G Q A TÌ
Ì
G IÊ CỨ ........................................5
1 1 Đề tà ngh ên ứu nướ ngoà ..........................................................................5
1.2. Đề tà ngh ên ứu t ong nướ ...........................................................................7
13
hận xét ề á
ông t ình ngh ên ứu ............................................................8
K T L Ậ C ƯƠ G 1..........................................................................................10
C ƯƠ G 2 CƠ SỞ L L Ậ ...............................................................................11
2 1 Tổng quan ề báo áo tà hính .....................................................................11
2 1 1 Khá n ệm à a t ò ủa báo cáo tài chính .............................................11
2 1 1 1 Khá n ệm ủa báo áo tà hính ......................................................11
2 1 1 2 Va t ò ủa báo áo tà hính ............................................................11
212
đí h ủa báo áo tà hính ...............................................................13
2 1 3 Cá nguyên tắ kế toán h ph
đến
ệ lập báo áo tà hính .............15
vi
2 1 3 1 Cơ
dồn tí h ..................................................................................15
2132
guyên tắ hoạt động l ên t ..........................................................15
2133
guyên tắ g á g ...........................................................................15
2134
guyên tắ phù hợp .........................................................................15
2135
guyên tắ nhất quán .......................................................................15
213
guyên tắ thận t ọng ......................................................................16
2137
guyên tắ t ọng yếu .......................................................................16
2 1 4 Cá quy đ nh h ph
quá t ình lập à t ình bày báo cáo tài chính........16
2 2 Cá đặ đ ểm hất lượng ủa BCTC ..............................................................17
2 3 Khá n ệm à á quy đ nh pháp l l ên quan đến tính k p thờ ủa BCTC ..22
2 3 1 Khá n ệm tính k p thờ ủa BCTC .........................................................22
2 3 2 Cá quy đ nh pháp l l ên quan đến tính k p thờ ủa báo áo tà hính 23
2 4 L thuyết nền tảng ..........................................................................................24
2 4 1 L thuyết ủy nh ệm .................................................................................24
2.4.2. L thuyết thông t n h u í h ho
ệ
a quyết đ nh ................................26
K T L Ậ C ƯƠ G 2..........................................................................................28
C ƯƠ G 3
ƯƠ G
Á
G IÊ CỨ .......................................................29
3 1 Th ết kế ngh ên ứu ........................................................................................29
3 1 1 Quy t ình ngh ên ứu ..............................................................................29
3.1.2. Mô hình ngh ên ứu đề xuất....................................................................30
3 1 3 Cá g ả thuyết ngh ên ứu .......................................................................32
3131
ếu t Quy mô ông ty ....................................................................32
3132
ếu t Loạ báo áo tà hính ..........................................................33
3133
ếu t Lợ nhuận k nh doanh...........................................................34
3134
ếu t Đòn bẩy tà hính .................................................................36
3135
ếu t Loạ ông ty k ểm toán .........................................................36
313
ếu t
3137
ếu t Tính k p thờ Báo áo tà hính ............................................39
gành ...................................................................................38
3 1 4 Cá h thứ thu thập xử l d l ệu ............................................................41
vii
3.1.4.1. Cách thứ thu thập d l ệu ...............................................................41
3 1 4 2 Công
32
xử l
à phân tí h d l ệu ..................................................43
hương pháp ngh ên ứu................................................................................43
K T L Ậ C ƯƠ G 3..........................................................................................45
C ƯƠ G 4 K T Q Ả G IÊ CỨ ..................................................................46
41
hân tí h th ng kê mô tả ................................................................................46
411
ô tả á b ến t ong mô hình .................................................................46
4 1 2 Th ng kê mô tả á b ến t ong mô hình..................................................46
42
hân tí h hồ qu k ểm đ nh mô hình à g ả thuyết ngh ên ứu ...................48
421
hân tí h tương quan g a á b ến ........................................................48
422
hương pháp nhập á b ến thành phần t ong mô hình hồ qu bộ ........49
4 2 3 Đánh g á mứ độ phù hợp ủa mô hình hồ qu tuyến tính bộ ..............50
4 2 4 K ểm đ nh độ phù hợp ủa mô hình hồ qu tuyến tính bộ ....................51
4 2 5 K ểm đ nh g ả thuyết ề nghĩa ủa á hệ
42
hồ qu ...........................52
K ểm t a á g ả đ nh mô hình hồ qu bộ ..............................................52
4 2 7 K ểm đ nh g ả đ nh phương a ủa a
4 2 8 K ểm t a g ả đ nh á phần dư ó phân ph
4 2 9 K ểm t a g ả đ nh không ó m
phần dư không đổ .............53
huẩn ................................54
tương quan g a á b ến độ lập
ện
tượng đa ộng tuyến .........................................................................................55
4 2 10 Đánh g á mứ độ tá động ủa á yếu t ảnh hư ng đến tính k p thờ
ủa BCTC á
ông ty n êm yết t ên o e .......................................................56
K T L Ậ C ƯƠ G 4..........................................................................................60
C ƯƠ G 5 KI
G Ị VÀ K T L Ậ .............................................................61
5 1 Tóm tắt nộ dung à kết quả ủa ngh ên ứu .................................................61
5 2 Cá k ến ngh ..................................................................................................62
5 2 1 K ến ngh từng yếu t tá động ...............................................................62
5211
ếu t Lợ nhuận k nh doanh...........................................................62
5212
ếu t Loạ ông ty k ểm toán .........................................................63
5213
ếu t Đòn bẩy tà hính .................................................................63
viii
5214
ếu t Loạ BCTC ...........................................................................64
5215
ếu t Quy mô ông ty ....................................................................65
521
ếu t
522
ột
gành ...................................................................................66
k ến ngh khá nh m nâng ao tính k p thờ BCTC ...................66
5 2 2 1 K ến ngh đ
ớ á
ơ quan quản l .............................................66
5 2 2 2 K ến ngh đ
ớ nhà đầu tư............................................................68
5 3 Kết luận hạn hế à đề xuất ho hướng ngh ên ứu t ếp theo ......................68
5 3 1 Kết luận ...................................................................................................68
532
ạn hế ủa đề tà ...................................................................................69
533
ướng ngh ên ứu t ếp theo ....................................................................70
K T L Ậ C ƯƠ G 5..........................................................................................71
TÀI LIỆ T A
Ụ LỤC
K ẢO .........................................................................................72
ix
ANH MỤC C C TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
AAA
BCTC
BTC
CTNY
FASB
ĐQT
HOSE
IASB
Nguyên nghĩa
ệp hộ kế toán
Báo cáo tài chính
Bộ tà hính
Công ty n êm yết
ộ đồng T êu huẩn Kế toán Tà hính
ộ đồng quản t
Sàn g ao d h hứng khoán thành ph
Cá
KTV
K ểm toán
OLS
Bình phương t
TTCK
UBCKNN
ồ Chí
ộ đồng huẩn mự kế toán tà hính qu
IFRS
SGDCK
ỹ
huẩn mự báo áo tà hính qu
ên
th ểu thông thường
S g ao d h hứng khoán
Th t ường hứng khoán
Ủy ban hứng khoán hà nướ
tế
tế
nh
x
ANH MỤC B NG
K h ệu bảng
2.1
Tên bảng
Trang
Cá đặ đ ểm hất lượng ủa thông t n tà hính h u
22
ích theo IASB
3.1
Tóm tắt á yếu t tá động à kỳ ọng
42
4.1
Th ng kê ngành khảo át
47
4.2
Th ng kê loạ BCTC mà á
4.3
Th ng kê loại công ty kiểm toán
48
4.4
Th ng kê các biến đ nh lượng trong mô hình
48
4.5
Th ng kê gày BCTC đã đượ mã hóa
49
4.6
a t ận tương quan g a b ến ph thuộ
ông ty đang áp d ng
à á b ến
47
50
độ lập
4.7
4.8
hương pháp nhập á b ến ào phần mềm S SS
Đánh g á mứ độ phù hợp ủa mô hình hồ qu tuyến
50
51
tính bộ
4.9
K ểm đ nh tính phù hợp ủa mô hình hồ qu tuyến
52
tính bộ
4.10
Bảng kết quả á t ọng
hồ qu
4.11
Bảng k ểm đ nh g ả đ nh phương a ủa a
54
4.12
Bảng o ánh kết quả mô hình à kỳ ọng
59
53
xi
DANH MỤC C C HÌNH
K h ệu hình
Tên hình
Trang
3.1
Quy t ình ngh ên ứu
30
3.2
ô hình ngh ên ứu
31
4.1
B ểu đồ phân tán g a g á t dự đoán à phần dư
55
từ hồ qu
4.2
Đồ th
4.3
Đồ th
-
lot ủa phần dư – đã huẩn hóa
56
tog am ủa phần dư – đã huẩn hóa
57
1
PHẦN MỞ ĐẦU
. L do h nh thành đề tài
Kể từ kh V ệt am g a nhập Tổ hứ Thương mạ Thế g ớ WTO đến nay tình
hình k nh tế ó nh ều b ến động tí h ự đã m
a nh ều ơ hộ đầu tư thu nhập g a
tăng Tuy nh ên quá t ình hộ nhập k nh tế đã gây ho á doanh ngh ệp không ít
khó khăn thá h thứ Thá h thứ lớn nhất đó hính là ự ạnh t anh gay gắt ủa nền
k nh tế th t ường
t ong
qu
ệ
ử d ng
ớ đ
thủ mạnh hơn ề
n á h thứ quản l
g a t ong khu ự
n
ề ông nghệ khôn ngoan hơn
Vì ậy để V ệt am ó thể theo k p á
à t ên thế g ớ
á doanh ngh ệp V ệt
am phả
gắng
hết ứ để hạn hế đến mứ thấp nhất nh ng ủ o ó thể xảy a nh m nâng ao
h ệu quả hoạt động k nh doanh à năng lự
ạnh t anh t ên thương t ường qu
tế
Th t ường hứng khoán TTCK a đờ đóng a t ò là một kênh huy động
t ung à dà hạn ho ự phát t ển k nh tế đất nướ
dạng à phong phú Thật ậy thông t n ông b
n
T ên TTCK thông t n ất đa
ủa á
ông ty n êm yết CT
ảnh hư ng t ự t ếp tớ quyết đ nh ủa nhà đầu tư t ong đó thông t n ề tình hình tà
hính h ếm
t í t ọng yếu Quyết đ nh ủa nhà đầu tư hính là ản phẩm ủa
thông t n Vì ậy để đảm bảo ho TTCK hoạt động một á h h ệu quả thì hà nướ
đã đưa a nh ng yêu ầu ngh êm ngặt ề
ệ
ông b thông t n ủa á CT
thông t n tà hính à ph tà hính Theo thông tư
4 năm 2012
k p thờ
hính phủ yêu ầu CT
ó nghĩa
ả
52/2012/TT-BTC ngày 5 tháng
ông b đầy đủ
hính xá
à
á thông t n đ nh kỳ thông t n bất thường à thông t n theo yêu ầu theo
quy đ nh ủa pháp luật Và theo ngh đ nh
hính phủ đưa a một
quy đ nh xử phạt
108/2013/ Đ-C
ừa đượ ban hành
phạm ề ông b thông t n ủa á
CTNY trên TTCK.
Báo áo tà
hính BCTC
ung ấp thông t n toàn d ện nhất ề kết quả k nh
doanh tình hình tà hính ũng như á luồng t ền ủa doanh ngh ệp ho nh ều đ
tượng bên ngoà doanh ngh ệp quan tâm đặ b ệt là á nhà đầu tư thông qua đó ó
thể nhận đ nh phân tí h à đầu tư ó h ệu quả Tuy nh ên á thông t n này hỉ h u
í h kh nó đượ phản ánh đúng thự
hất tình hình doanh ngh ệp à đượ
ập nhật
2
một á h k p thờ
ó đượ
ho
ng kh thờ g an thự h ện báo áo k ểm toán
tăng thì tính h u í h ủa á thông t n đượ
ông ty ẽ g ảm Sự hậm t ễ t ong
ệ
ông b t ong báo áo thường n ên ủa
ông b
á BCTC đượ k ểm toán không
hỉ ảnh hư ng đến tính h u d ng ủa thông t n mà òn ảnh hư ng đến độ t n ậy à
ự thí h hợp ủa á tà l ệu Do đó bên ạnh tính hính xá
thờ là một đặ tính quan t ọng ủa kế toán à là một yếu t
tính m nh bạ h ủa ủa thông t n BCTC Đ
phát t ển như V ệt
am thì
à ảnh hư ng không nhỏ tớ
thông t n ủa á CT
ệ
ông b
à ó độ t n ậy thì k p
ơ bản ó l ên quan đến
ớ một nền k nh tế th t ường đang
á báo áo hưa k p thờ
ẫn òn tồn tạ
hất lượng ủa BCTC T ong thự tế
đã xem nhẹ ó nh ng CT
ệ
ông b
nhưng web te ơ à không
ập nhật thường xuyên thông t n không ông b k p thờ
ho ngườ ử d ng Đ ều
đáng nó h ện nay là ự hậm ông b thông t n t ong thờ g an qua đã ó một
CT
đã b phạt ì
phạm ông b thông t n Chính ì thế ần ó á
b ện pháp nâng ao tính k p thờ
ủa BCTC Để ó ơ
ngh g ả pháp thì ần th ết phả xá đ nh á yếu t
ho
hính á h
ệ đề xuất á k ến
à mứ độ tá động ủa từng
yếu t qua đó xá đ nh đượ yếu t ảnh hư ng t ọng tâm.
goà a tạ V ệt
tính k p thờ
làm
am h ện ó ất ít ông t ình ngh ên ứu đ nh lượng nào ề
ủa BCTC nên ần th ết ó một ông t ình ngh ên ứu đ nh lượng để
thự t ạng à á yếu t tá động đến tính k p thờ
ủa BCTC Xuất phát từ
nh ng l do t ên tá g ả đã họn đề tà “Các yếu tố tác động đến tính kịp thời của
Báo cáo tài chính các công ty niêm yết trên HOSE” để làm đề tà ngh ên ứu t ong
luận ăn này
. Mục tiêu nghiên cứu
Đề tà thự h ện nh m:
- Nhận diện à xá đ nh được nh ng yếu t
hính tá động đến tính k p thời của
BCTC các CTNY trên HOSE;
- Đo lường mứ độ ảnh hư ng của các yếu t này đến tính k p thời của BCTC
các CTNY trên HOSE g a đoạn 2010-2014;
3
- Dựa vào kết quả phân tí h để đưa a á k ến ngh phù hợp nh m nâng cao tính
k p thời của BCTC các CTNY tại Việt Nam.
. C u h i nghiên cứu
Cá yếu t nào tá động đến tính k p thờ ủa BCTC á CT
t ên OSE?
ứ độ ảnh hư ng ủa á yếu t đó đến tính k p thờ ủa BCTC á CT
trên HOSE?
Có nh ng k ến ngh gì nh m nâng ao tính k p thờ
ủa BCTC á
ông ty
n êm yết t ên OSE?
. Đối tư ng phạm vi và thời gian nghiên cứu
Đối tư ng nghiên cứu
Đ
tượng ngh ên ứu ủa đề tà là tính k p thờ
S g ao d h hứng khoán Thành ph
ồ Chí
ủa BCTC các CTNY trên
nh
Phạm vi nghiên cứu và thời gian nghiên cứu
hạm
ngh ên ứu: Tá g ả hỉ ngh ên ứu đến á
ông ty ổ phần đang
hoạt động n êm yết t ên S g ao d h hứng khoán Thành ph
lượng ông ty ph tà
ồ Chí
nh S
hính bao gồm 77 ông ty S l ệu tá g ả họn để khảo át
đượ lấy từ BCTC à báo áo thường n ên đã đượ k ểm toán Thờ g an ngh ên ứu
á
l ệu t ong g a đoạn 5 năm từ năm 2010 đến năm 2014
Thờ g an thự h ện thu thập
l ệu ngh ên ứu là từ tháng 10/2015 đến
tháng 12/2015.
. Phư ng pháp nghiên cứu
Đề tài sử d ng phương pháp luận nghiên cứu đ nh lượng để phân tích các yếu t
tác động đến tính k p thời của BCTC.
Dựa trên các công trình nghiên cứu t ướ đây tá g ả đã tổng hợp, xây dựng lại
mô hình nghiên cứu sao cho phù hợp với thực tế tại Việt
am ũng như phù hợp
vớ đ ều kiện của nghiên cứu này.
Các kiểm đ nh mô hình nghiên cứu đã đề ra bao gồm các công việ như họn
mẫu, lọc d liệu và phân tích d liệu. Nguồn tài liệu chủ yếu là d liệu thứ cấp do
tác giả thu thập dựa ào á báo áo thường niên của các công ty niêm yết đã được
4
công b . Cùng với sự hỗ trợ của các phần mềm như S SS
o oft Ex el để
th ng kê à đánh g á mứ độ ảnh hư ng của các yếu t đến tính k p thời của BCTC.
. Ý nghĩa khoa học của đề tài
Thứ nhất, là công trình nghiên cứu đ nh lượng về các yếu t tá động đến tính k p
thời của BCTC tại các CTNY trên th t ường chứng khoán Việt Nam. Thông qua
việc thu thập các thông tin từ báo áo thường niên các công ty niêm yết, nghiên cứu
đ nh lượng sẽ đánh g á được thực trạng tính k p thời BCTC xá đ nh được các yếu
t tá động hay không tá động và mứ độ tá động ra sao. Từ các kết quả của đề tài
có thể làm sáng tỏ hơn á l luận về các yếu t tá động đến tính k p thời của
BCTC. Kết quả nghiên cứu bổ sung thêm b ng chứng thực nghiệm từ các công ty
niêm yết tại Việt Nam về các yếu t ảnh hư ng đến tính k p thời của BCTC.
Thứ hai, về mặt thực tiễn đề tài là tài liệu tham khảo h u ích cho học viên trong
quá trình học tập à á đ
tượng có nhu cầu tìm hiểu về chất lượng báo cáo tài
chính qua chỉ tiêu tính k p thời BCTC. Ngoài ra, kết quả nghiên cứu của đề tài là tài
liệu h u í h ho á
ơ quan hứ năng quản lý, hội kiểm toán viên hành nghề Việt
Nam, Bộ tài chính tham khảo để bổ sung, sửa đổi sao cho phù hợp để thông tin báo
cáo tài chính ngày càng trung thực, hợp lý và h u ích hơn
. Kết c u của đề tài nghiên cứu
Luận ăn bao gồm 5 hương:
Chương 1: Tổng quan tình hình ngh ên ứu
Chương 2: Cơ
l luận
Chương 3: hương pháp ngh ên ứu
Chương 4: Kết quả ngh ên ứu
Chương 5: K ến ngh
à kết luận
5
CHƯƠNG TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU
Có ất nh ều ngh ên ứu t ên thế g ớ
ề tính k p thờ
n êm yết t ên th t ường hứng khoán Tuy nh ên
V ệt
t ình ngh ên ứu ề lĩnh ự này Cá ngh ên ứu ớ m
à mứ độ tá động ủa từng yếu t đến tính k p thờ
xuất g ả pháp nh m nâng ao tính k p thờ
phát t ển bền
ủa BCTC á
ông ty
am h ện ó ất ít ông
đí h xá đ nh á yếu t
ủa BCTC từ đó ó nh ng đề
ủa BCTC t ên TTCK để TTCK đượ
ng hơn thông t n đượ k p thờ hơn bảo ệ lợ í h ho nhà đầu tư
à thú đẩy nền k nh tế phát t ển Ở mỗ mô t ường k nh tế khá nhau thì á yếu
t tá động ũng khá nhau Để ó thể h ểu
hơn ề á yếu t tá động đến tính
k p thờ ủa BCTC tá g ả ẽ t ình bày tóm tắt á đề tà ngh ên ứu ó l ên quan
V ệt am à á nướ t ên thế g ớ
1. . Đề tài nghiên cứu nước ngoài
Tính k p thờ đã đượ t ến hành ngh ên ứu t ong lĩnh ự kế toán k ểm toán
b ng nh ều á h nhìn từ mọ gó độ từ nh ều năm t ướ đây
nh ều nướ t ên thế
g ớ như:
Carslaw và Kaplan (1991), “An Examination of Audit Delay: Further
Evidence from New Zealand, "Accounting and Business Research” pp. 21 –
32:
tà
gh ên ứu á yếu t ảnh hư ng đến tính k p thờ
hính đượ n êm yết t ên àn hứng khoán tạ
đ nh m
quan hệ á yếu t
ông ngh ệp loạ
ủa BCTC á
ew Zealand
ông ty ph
gh ên ứu k ểm
ủa doanh ngh ệp bao gồm: Quy mô ông ty ngành
ông ty k ểm toán
k ến k ểm toán đòn bẩy tà
hính lợ nhuận
k nh doanh tầm quan t ọng ủa ổ đông ban k ểm oát ớ tính k p thờ ủa BCTC
á
ông ty n êm yết B ng phương pháp ngh ên ứu đ nh lượng ử d ng phương
pháp th ng kê mô tả hồ quy đa b ến
yết
ẫu ngh ên ứu bao gồm 103 ông ty n êm
ew Zealand t ong g a đoạn 2 năm từ 1987 đến 1988 Kết quả ngh ên ứu
ho thấy ó m
quan hệ tá động tí h ự g a yếu t : quy mô công ty, đòn bẩy tà
hính ngành ông ngh ệp
k ến k ểm toán lợ nhuận k nh doanh loạ
k ểm toán và tính k p thờ ủa báo áo tà hính
à ban k ểm oát không ó tá động
ông ty
ếu t tầm quan t ọng ủa ổ đông
6
Raja Adzrin Raja Ahmad, Khairul Anuar Bin Kamarudin (2003), “Audit delay
and the timeliness of corporate reporting: malaysian evidence”, pp. 13: Phân
tí h á yếu t quyết đ nh ự hậm t ễ t ong k ểm toán tạ
ảnh hư ng đến tính k p thờ ủa BCTC
alay a à á yếu t
ẫu gồm 100 ông ty n êm yết tạ àn g ao
d h hứng khoán Kuala Lumpu g a đoạn 199 -2000
gh ên ứu k ểm đ nh m
quan hệ á nhân t
ản xuất ph ản xuất
ủa doanh ngh ệp bao gồm: ngành
k ến k ểm toán loạ
ông ty k ểm toán lợ nhuận k nh doanh quy mô doanh
ngh ệp tỷ lệ nợ khoản m
bất thường
ông ty u
năm ớ tính k p thờ
ủa
BCTC đượ xá đ nh là khoảng thờ g an g a ngày BCTC à ngày báo áo k ểm
toán Sử d ng phương pháp th ng kê mô tả hồ quy đa b ến Kết quả ngh ên ứu
ho thấy ó áu t ong tám b ến g ả thí h là đáng kể bao gồm ngành tỷ lệ nợ loạ
ông ty k ểm toán
k ến k ểm toán lợ nhuận k nh doanh ông ty u
ủa ha b ến quy mô ông ty à khoản m
năm; ệ
bất thường đã không đượ như kỳ ọng
A.K.M Waresul Karim & Jamal Uddin Ahmed (2005), “ oes regulatory
change improve Financial reporting timeliness? Evidence from Bangladeshi
Listed companies”: ho thấy ự thay đổ
đến tính k p thờ
ủa
ủa á quy đ nh pháp l
ệ lập báo áo tà
hính ủa á
ó ảnh hư ng
ông ty n êm yết tạ
Banglade h Tuy nh ên ngh ên ứu ủa Ka m Ahmed & I lam 200
“The effect
of regulation on timeliness of coperate financial reporting: Evidence from
Bangladesh” lạ
ho thấy nh ng thay đổ
hư ng đến tính k p thờ
ủa
ủa quy đ nh pháp l không ó ảnh
ệ lập báo áo tà
hính ủa á
ông ty n êm yết tạ
Bangladesh.
Afify (2009), Determinants of audit report lag does implementing corporate
governance have any impact ? Empirical evidence from Egypt, "Journal of
Applied Accounting Research", pp. 56-86:
t êu ngh ên ứu là tìm h ểu tá
động ủa á nhân t đặ đ ểm hộ đồng quản t
ĐQT lợ nhuận k nh doanh à
ngành ông ngh ệp đến thờ hạn ông b BCTC
A Cập K ểm đ nh á yếu t :
Quy mô ủa
ĐQT tỷ lệ thành
danh hủ t h/tổng g ám đ
ên độ lập ủa
tỷ lệ ổ phần nắm g
ĐQT tính k êm nh ệm hứ
b
nhà đầu tư lợ nhuận k nh
7
doanh
ẫu ngh ên ứu BCTC ủa 85 ông ty ph tà
hính n êm yết t ên SGDCK
A Cập Kết quả ho thấy: Quy mô ủa ĐQT tỷ lệ thành
ên độ lập ủa ĐQT
ngành công ngh ệp à lợ nhuận k nh doanh ảnh hư ng tí h ự đến thờ hạn ông
b BCTC ủa á
ông ty n êm yết tạ A Cập
Ash Turel (2010), “Timeliness of financial reporting in emerging capital
market Evidence from Turkey” ngh ên ứu á yếu t l ên quan đến tính k p
thờ ủa báo áo h ng năm ủa á báo áo tà hính
á
ông ty G ao d h Chứng
khoán Teh an T n tứ t t tuổ quy mô doanh ngh ệp quan đ ểm ủa nhà k ểm toán
độ lập
ông ngh ệp loạ báo áo tà
hính à hất lượng ủa hệ th ng h phí
trong u t nh ng năm 2008 đến 2011 đã đượ ngh ên ứu
đượ
ột k ểm t a hồ quy
ử d ng để k ểm t a á g ả đ nh Kết quả ho thấy yếu t quy mô doanh
ngh ệp quan đ ểm ủa nhà k ểm toán độ lập loạ báo áo tà hính à hệ th ng h
phí ó nghĩa ề tính k p thờ ủa báo áo tà hính
Rabia Aktas & Mahmut Kargin (2011), “Timeliness of reporting and Quality
of Financial Information Turkey” ngh ên ứu xem xét m
thờ BCTC ớ
quan hệ g a tính k p
á b ến độ lập bao gồm: loạ báo áo tà
hính
êng lẻ hay hợp
nhất đặ đ ểm ông ty quy mô tuổ kết quả k nh doanh loạ ngành loạ th
t ường khả năng nh lờ quyền
h u ông ộng Sử d ng phương pháp phân tí h
thự ngh ệm à th ng kê mô tả đ
ớ 82 ông ty n êm yết tạ SGDCK Thổ hĩ Kỳ
giai đoạn 2008-2010 Kết quả ho thấy loạ báo áo tà
nhất khả năng
hính
nh lờ đặ đ ểm ủa ông ty tuổ đờ quy mô kết quả k nh
doanh loạ ngành ó ảnh hư ng đáng kể đến tính k p thờ
hính ủa á
êng lẻ hay hợp
ủa
ệ lập báo áo tà
ông ty n êm yết
. . Đề tài nghiên cứu trong nước
guyễn An h ên 2013 “Các nh n tố tác động đến tính kịp thời của BCTC
các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam”:
á nhân t tá động đến tính k p thờ ủa BCTC á
ngh nh m ả th ện tính k p thờ
lập: Quy mô ông ty loạ
ủa BCTC
t êu đề tà tìm h ểu
ông ty n êm yết đề xuất k ến
hân tí h tá động ủa 5 nhân t độ
ông ty k ểm toán loạ báo áo tà
hính lợ nhuận k nh
8
doanh loạ
k ến k ểm toán Tá động đến nhân t ph thuộ là tính k p thờ
BCTC đượ đo lường b ng á h tổng hợp
SGDCK
à
ộ
à SGDCK Tp C
l ệu từ BCTC ủa 173 mẫu t ên
đã đượ k ểm toán năm 2013
hương pháp
ngh ên ứu: thu thập xử l d l ệu ử d ng kỹ thuật phân tí h th ng kê mô tả để
mô tả nh ng đặ tính ơ bản ủa d l ệu thu thập đượ
à ử d ng ma t ận hệ
tương quan phân tí h phương a A OVA để k ểm đ nh m
t tá động đến tính k p thờ
l ên hệ ủa á nhân
ủa BCTC thông qua phần mềm S SS
ngh ên ứu ho thấy ó ba nhân t
Kết quả
ó ảnh hư ng đến tính k p thờ ủa BCTC là loạ
k ến k ểm toán lợ nhuận à loạ BCTC
Đặng Đình Tân 2013 “Một số nh n tố ảnh hưởng đến tính kịp thời của
BCTC của các công ty niêm yết tại Việt Nam” Tạp Chí công nghệ Ng n hàng
tr. 47 – 52: gh ên ứu này nh m đánh g á một
k ểm toán độ lập à mứ độ phứ tạp ủa
thờ
ủa BCTC á
Four à á
ệ lập BCTC ảnh hư ng đến tính k p
ông ty n êm yết tạ V ệt
không ó ự khá b ệt nào g a á
nhân t l ên quan đến hoạt động
am kết quả ngh ên ứu ho
ông ty đượ k ểm toán b
ng
các công ty Big
ông ty k ểm toán khá đồng thờ xem xét khả năng ả th ện tính k p
thờ ủa BCTC ủa á
ông ty n êm yết qua ha năm 2010 2011
. . Nhận xét về các công tr nh nghiên cứu
hư ậy thông qua
ệ tìm h ểu á ngh ên ứu ề l thuyết ũng như thự
ngh ệm t ướ đây ề tính k p thờ
b
nh ều yếu t
ủa BCTC
ó thể thấy tính k p thờ b tá động
mỗ yếu t tá động theo h ều hướng khá nhau tá động tí h
ự hoặ t êu ự đến tính k p thờ ủa BCTC
T ong ngh ên ứu ủa Ca law à Kaplan 1991
Raja Adz n Raja Ahmad
Khairul Anuar Bin Kamarudin (2003 đã khám phá đượ nh ng yếu t : Quy mô
ông ty đòn bẩy tà
hính lợ nhuận k nh doanh loạ
k ểm toán ngành ảnh hư ng đến tính k p thờ
ông ty k ểm toán
ủa BCTC Đ
k ến
ớ nh ng ngh ên
ứu ủa A.K.M Waresul Karim & Jamal Uddin Ahmed (2005), Afify (2009), Ash
Turel (2010), Rabia Aktas & Mahmut Kargin (2011),
ho thấy yếu t quy đ nh pháp l
guyễn An Nhiên (2013) đã
quy mô hộ đồng quản t
tỷ lệ thành
ên độ lập
9
ủa ĐQT loạ BCTC khả năng nh lờ tuổ
ông ty ảnh hư ng đến tính k p thờ
ủa BCTC Cá ngh ên ứu đã k ểm đ nh à tìm h ểu tá động ủa á yếu t
mô t ường khá nhau
qu
á qu
g a khá nhau Ở V ệt
á
am ớ đặ đ ểm là một
g a đang phát t ển ùng ớ th t ường hứng khoán tập t ung òn khá non t ẻ
thì đề tà này òn quá mớ lạ nên ó ất ít ông t ình ngh ên ứu T ong luận ăn này
tá g ả ẽ tổng hợp à xây dựng lạ mô hình ngh ên ứu ho phù hợp ớ quy đ nh
pháp luật à thự tế tạ V ệt
am Kế thừa á yếu t
ó tá động đến tính k p thờ
ủa BCTC từ á ngh ên ứu t ướ ngh ên ứu họn a á yếu t
dễ dàng; d l ệu phả
ó ẵn à m
ó thể đo lường
ộng d l ệu thu thập t ong g a đoạn 5 năm từ
2010-2014 để ngh ên ứu ó tính chính xác cao.
10
KẾT LUẬN CHƯƠNG
Chương 1 đã t ình bày khá quát á ngh ên ứu t ướ đây
như t ong nướ
ũng
ề á yếu t tá động đến tính k p thờ ủa BCTC bao gồm á yếu
t như quy mô ngành loạ
doanh loạ
nướ ngoà
ông ty k ểm toán đòn bẫy tà
k ến k ểm toán tuổ quy đ nh pháp l
hính lợ nhuận k nh
loạ báo áo tà
hính … ũng
như đưa a nh ng á h đo lường tính k p thờ theo á ngh ên ứu t ướ đây Đây là
ơ
thờ
khoa họ quan t ọng để xây dựng mô hình á yếu t ảnh hư ng đến tính k p
ủa BCTC tạ
ồ Chí
Cá
á
ông ty n êm yết t ên àn g ao d h hứng khoán Thành ph
nh
hương t ếp theo ẽ làm
hơn ề ơ
l thuyết mô hình ngh ên ứu,
phương pháp ngh ên ứu á yếu t tá động đến tính k p thờ ủa BCTC.