THIẾT KẾ SÀN: Ô BẢN ĐƠN SỐ 9
THEO TCVN 5574:2012
Kí
hiệu
Thông số bê tông và cốt thép theo TCVN 5574:2012
Mác bê tông thiết kế
Giá
trị
Đơn
vị
Ghi
chú
M350
Cấp độ bền bê tông thiết kế tương ứng Mác bê tông
B25
Cường độ tính toán chịu nén theo TTGH I mẫu lăng trụ qui đổi ứng với B25
Rb
14.50 MPa
Cường độ tính toán chịu kéo theo TTGH I mẫu lăng trụ qui đổi ứng với B25
Rbt
1.05 MPa
B13,
tr41
Cường độ tính toán chịu nén theo TTGH II mẫu lăng trụ qui đổi ứng với B25 Rbn, Rb,ser
18.50 MPa
Cường độ tính toán chịu kéo theo TTGH II mẫu lăng trụ qui đổi ứng với B25 Rbtn, Rbt,ser
1.60 MPa
B12,
tr40
B17, tr45
Mô đun đàn hồi của bê tông
Eb
30000 MPa
Hệ số kể đến trạng thái làm việc của bê tông
gb
1
Mác thép cốt dọc
B15, tr42&43
CI, A-I
Loại thép tròn trơn hay tròn gân
Tròn trơn
Cường độ tính toán chịu kéo (nén) của cốt thép - giới hạn chảy
Rs (Rsc)
225.00 MPa
Mác thép cốt đai (cốt ngang)
B21, tr52
CI, A-I
Loại thép tròn trơn hay tròn gân
Tròn trơn
Cường độ tính toán chịu kéo của cốt thép - giới hạn chảy
Rsw
Hệ số điều kiện làm việc của cốt thép
gs
1
Mô đun đàn hồi của cốt thép
Es
210000 MPa
175.00 MPa
Kí
hiệu
Thông số hình học ô bản đơn
B23, 54
Giá
trị
B28, tr58
Đơn
vị
Kích thước cạnh ngắn
L1
4.750 m
Kích thước cạnh dài
L2
8.000 m
Xét tỉ số
= L2/L1
1.684
Bản sàn làm việc
B21, tr52
Ghi
chú
L2L1
hai phương
Hệ số m với bản làm việc hai phương
m
40-45
Hệ số D
D
0.8-1.4
Chiều dày sơ bộ tối thiểu của sàn theo công thức h s = m/D * L
hs_min
136 mm
Chiều dày sơ bộ tối thiểu của sàn theo công thức h s = m/D * L
hs_max
267 mm
Chiều dày của sàn chọn
hs
120 mm
Chiều cao dầm cạnh thứ 1
hd1
600 mm
Chiều cao dầm cạnh thứ 2
hd2
500 mm
Chiều cao dầm cạnh thứ 3
hd3
600 mm
Chiều cao dầm cạnh thứ 4
hd4
600 mm
Chưa hợp lý
Tải trọng tác dụng
1. Tĩnh tải
STT
Cấu tạo sàn
(mm)
tc
g
(KN/m 3)
g
2
(KN/m )
tt
n
g
2
(KN/m )
1
Gạch lát
10
20
0.200
1.20
0.240
2
Vữa lót
30
18
0.540
1.30
0.702
Ghi
chú
3
4
5
6
7
8
Sàn BTCT
Vữa trát trần
Tải trọng tường qui đổi
Tải vách ngăn qui đổi
Trần thạch cao
Đường ống kỹ thuật
120
15
25
18
3.000
0.270
1.519
0.000
0.100
0.000
5.629
Tổng
1.10
1.10
1.10
1.20
1.20
1.05
1.12
3.300
0.297 (nếu có)
1.671
0.000
0.120 (nếu có)
0.000 (nếu có)
6.330
2. Hoạt tải
ptc
2
(KN/m )
Cấu tạo sàn
STT
ptt
2
(KN/m )
n
1
Hoạt tiêu chuẩn toàn phần
3.000
1.20
2
Hoạt tiêu chuẩn phần dài hạn
1.000
1.20
3
Hoạt tiêu chuẩn phần ngắn hạn
2.000
1.20
Ghi
chú
3.600
Bảng 3,
TCVN
1.200
2737:1995
2.400
Tính thép theo TTGH I
Nội lực ô bản sàn: Ô bản số 9
Kíhiệu
Hệ số tính mô ment nhịp theo phương cạnh ngắn L1
1
0.0201
Hệ số tính mô ment nhịp theo phương cạnh dài L 2
2
0.0071
Hệ số tính mô ment gối theo phương cạnh ngắn L1
1
0.0441
Hệ số tính mô ment gối theo phương cạnh dài L 2
2
0.0156
Giátrị
Đơnvị
Tra bảng
tt
Giá trị mô ment nhịp theo phương cạnh ngắn L1: M 1 = 1q L1L2
q
M1
9.930 KN/m 2
7.570 KNm/m
Giá trị mô ment nhịp theo phương cạnh dài L 2: M 2 = 2qttL1L2
M2
2.663 KNm/m
MI
-16.622 KNm/m
Giá trị mô ment gối theo phương cạnh dài L 2: M II = - 2q L1L2
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép
MII
-5.878 KNm/m
abv
15 mm
Khoảng cách từ mép bê tông chịu kéo đến trọng tâm lớp cốt thép giả định
a0
27 mm
Hàm lượng cốt thép tối thiểu
s (min)
0.05 %
Hàm lượng cốt thép lớn nhất
s (max)
3.98 %
Diện tích cốt thép tính toán cho mô ment nhịp theo phương cạnh ngắn L1
As1
Tổng giá trị tải tính toán
tt
tt
Giá trị mô ment gối theo phương cạnh ngắn L1: M I = - 1q L1L2
tt
Ghichú
3.734 cm2/m
2
muy=0.41%
Diện tích cốt thép tính toán cho mô ment nhịp theo phương cạnh dài L 2
As2
1.287 cm /m
muy=0.14%
Diện tích cốt thép tính toán cho mô ment gối theo phương cạnh ngắn L1
AsI
8.554 cm2/m
muy=0.95%
Diện tích cốt thép tính toán cho mô ment gối theo phương cạnh dài L 2
2
AsII
2.878 cm /m
Giá trị mô ment do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng
M1t
6.579 KNm
Giá trị mô ment do tác dụng ngắn hạn của tĩnh tải và hoạt tải dài hạn
M1d
5.054 KNm
Giá trị mô ment do tác dụng dài hạn của tĩnh tải và hoạt tải dài hạn
M2
5.054 KNm
Kích thước theo chiều rộng tiết diện chữ nhật kiểm tra
Kích thước theo chiều cao tiết diện chữ nhật kiểm tra
Khoảng cách từ mép bê tông chịu kéo đến trọng tâm lớp cốt thép thực tế
Khoảng cách từ mép bê tông chịu nén đến trọng tâm lớp cốt thép thực tế
Diện tích cốt thép thực tế bố trí chịu kéo
b
h
a
a'
As
100
12
2.7
0.0
5.529
Diện tích cốt thép thực tế bố trí chịu nén (cấu tạo)
A's
0.000 cm2
muy=0.32%
Tính nứt và võng theo TTGH II
Tính độ võng của tiết diện chữ nhật theo mục 4.2.10 trang 19 TCVN 5574:2012
Hệ số
Es
Eb
7.000
cm
cm
cm
cm
cm2
Giá trị
tiêu chuẩn
Ared bh As As'
Tính Ared
Tính chiều cao tương đối của vùng chịu nén
a'
bh 2 1 As'
h
1
2 Ared
Tính x
Tính Ib0
I bo
x
h
x
bx3
x bx 3 I
b0
bx
12
2
3
2
Tính Is0
I so As h x a
Tính I's0
I so' As' x a '
Tính Sb0
Tính W pl
Ared
Sbo
W pl
b h x
2
'
2 I bo I so Ibo
hx
S
2
0.516
6.187 cm
7896 cm4
Is0
54 cm4
I's0
0 cm4
Sb0
1689 cm3
W pl
4535 cm3
2
bo
M crc Rbt , serWpl Mcrc
Khả năng chống nứt của bê tông
1238.704 cm2
7.256 KNm
Kiểm tra khả năng xảy ra khe nứt với M 1t
M 1t M crc Rbt , serW pl
Không nứt
Kiểm tra khả năng xảy ra khe nứt với M 1d
M1d M crc Rbt ,serWpl
Không nứt
Kiểm tra khả năng xảy ra khe nứt với M 2
M 2 M crc Rbt , serWpl
Không nứt
Tính độ cứng chống uốn B khi tiết diện bị nứt
B1l
Hệ số đối với bê tông nặng
Tính
Tính f với b'f = h'f = 0
1.80
1.80
1.80
0.041
0.032
0.032
0.006
0.006
0.006
0.450
0.450
0.190
A'
2 s f
0.000
0.000
0.000
M
bho2Rb.ser
Hệ số đối với trường hợp tải trọng tác dụng
(b ' f - b) h ' f
f
bho
B2
Tính
B1t
As
bh0
f (1-
Tính với h'f = 0
1
Tính cấu kiện chịu uốn
1
1 5( )
10
2
Tính cấu kiện chịu nén lệch tâm
0.000
0.000
0.000
min(1,1)
0.213
0.218
0.218
198.008 202.955
202.955
1,5 f
min
e
11,5 -5 (1+2,1)
ho
Tính Ab,red (cm2)
h'f
)
2ho
Ab,red f bh0 Ab,red
h' f
2
ho f
z
z [1] ho
2( f )
Tính z với b'f = h'f = 0 (cm)
8.310
8.285
8.285
ls
1.1
1.1
0.8
1 s
0.037
0.000
0.101
b
0.90
0.90
0.90
2.1E+03 2.3E+03
8.7E+02
3.1E-03
2.2E-03
5.8E-03
0.063
0.063
4.750 m
0.063
Tính ls
Tính s
0 s 1,25 - ls
Rbt.serW pl
M
Hệ số đối với bê tông nặng
Tính độ cứng chống uốn B do
B
M1l, M1t và M2 tác dụng (KNm 2)
ho z
s
Es As
b
B
( f ) Eb Ab,red
1 M max
1/r
r
B
Tính độ cong (1/r) do
M1l, M1t và M2 tác dụng (1/m)
Hệ số tính võng đối với sơ đồ dầm đơn giản
Nhịp tính toán
L
Độ võng tương đối do M1l, M1t và M2 tác dụng (mm)
theo phương pháp cơ kết cấu (dầm đơn giản)
fmax
Độ võng tương đối do M1l, M1t và M2 tác dụng (mm)
tính theo phần mềm Etabs, Sap hoặc Safe
Độ võng tương đối do M1l, M1t và M2 tác dụng (mm)
tính theo phần mềm Etabs, Sap hoặc Safe qui đổi
Mmax 2
L f1t,f1d, f2
B
f PTHH
fPTHH
EI
fmax fPTHH f1t,f1d, f2
B
4.42
3.11
8.18
8.00
2.00
4.00
16.47
3.78
19.84
Tính độ cứng chống uốn B khi tiết diện không bị nứt
Mô ment quán tính của diện tích cốt thép chịu kéo
I1 As (0.5h-a) 2 I1
421.49 cm4
Mô ment quán tính của diện tích cốt thép chịu nén
I 2 A 's (0.5h-a ')2 I2
0.00 cm4
bh 3
Ib
12
14400 cm4
Mô ment quán tính của tiết diện
Mô ment quán tính tiết diện qui đổi
Ib
I red I b I1 I 2 Ired
Tính b2
b2
Tính độ cứng chống uốn B0 do
2
M1l, M1t và M2 tác dụng (KNm )
Độ võng tương đối do M1l, M1t và M2 tác dụng (mm)
theo phương pháp cơ kết cấu (dầm đơn giản)
Độ võng tương đối do M1l, M1t và M2 tác dụng (mm)
tính theo phần mềm Etabs, Sap hoặc Safe
Độ võng tương đối do M1l, M1t và M2 tác dụng (mm)
tính theo phần mềm Etabs, Sap hoặc Safe qui đổi
Bo
0,85
b 2
f0
Eb I red B0
M max 2
L f01t,f01d, f02
B0
f PTHH fPTHH
EI
fmax fPTHH f1t,f1d, f2
B
14821 cm4
1.0
1
2.0
3.8E+03 3.8E+03
1.9E+03
2.45
1.89
3.77
4.00
1.50
3.00
4.57
1.71
6.86
Tính độ võng xét đến từng trường hợp do M 1t, M 1d và M 2 tác dụng (mm)
Độ võng tương đối do M1t, M1d và M2 tác dụng (mm)
theo phương pháp cơ kết cấu (dầm đơn giản)
f1t,f1d , f2
2.45
1.89
3.77
Độ võng tương đối do M1t, M1d và M2 tác dụng (mm)
tính theo phần mềm Etabs, Sap hoặc Safe
fPTHH
4.00
1.50
3.00
Độ võng tương đối của tiết diện (mm)
theo phương pháp cơ kết cấu (dầm đơn giản)
f f1t - f1d f 2 f
4.34 mm
Độ võng tương đối của tiết diện (mm)
tính theo phần mềm Etabs, Sap hoặc Safe qui đổi
f f1t - f1d f 2 f
5.50 mm
Chọn giá trị độ võng để kiểm tra
f
4.34 mm
Độ võng giới hạn fgh = L/200
fgh
Kiểm tra điều kiện độ võng
Thỏa ĐK võng
acrc,1t
Tính nứt theo mục 4.2.7 trang 16 TCVN 5574:2012
Tính
23.75 mm
1.00
acrc,1d
1.00
acrc,2
1.00
As
bh0
0.006
0.006
0.006
Tính l
l
1.000
1.000
1.511
Tính
1.3
1.3
1.3
z
ho
] ho
2( f )
8.310
8.285
8.285
143.178 110.320
110.320
Tính
h'f
Tính z với b'f = h'f = 0 (cm)
z [1-
f 2
s
Ứng suất thép ngoài cùng (MPa) cấu kiện chịu uốn
Ứng suất thép ngoài cùng (MPa) cấu kiện nén lệch tâm
s
M
s
Asz
N e z1
s
As z
Đường kính thép bố trí d (mm)
Nứt do M1l, M1t và M2 tác dụng (mm)
d
acrc l
acrc,1t
20(3,5-100 ) d acrc,1d
Es
acrc,2
s
3
Cấp chống nứt kết cấu bê tông cốt thép và giá trị khe nứt nhằm
Bề rộng khe nứt ứng với yêu cầu Bảo vệ an toàn cho cốt thép
10
10
10
0.111
0.085
0.129
Bảo vệ an toàn cho cốt thép
agh,1
0.40 mm
agh,2
0.30 mm
Bề rộng khe nứt do tác dụng của TT + HT dài hạn dài hạn
a
+ HT ngắn hạn tác dụng ngắn hạn (mm)
acrc1 acrc.1t -acrc.1d acrc 2 crc,1
0.155
mm
acrc,2
0.129
mm
Bề rộng khe nứt do tác dụng của TT + HT dài hạn dài hạn (mm)
acrc1 acrc.1t -acrc.1d acrc 2
Kiểm tra bề rộng khe nứt cho phép
acrc,1≤
agh,1
Thỏa điều kiện khe nứt
Kiểm tra bề rộng khe nứt cho phép
acrc,2≤
agh,2
Thỏa điều kiện khe nứt