CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
CHUYÊN ĐỀ: PHƢƠNG TRÌNH MŨ
1. Phƣơng trình mũ CƠ BẢN
+ Nếu a 0, a 1 thì a f ( x) ag( x) f ( x) g( x).
a 1
+ Nếu a chứa ẩn thì a f ( x) a g( x) (a 1) f ( x) g( x) 0
f ( x) g( x)
+ a f ( x) bg( x) và lấy loga cơ số a hai vế thì PT loga a f ( x) loga bg( x) f ( x) log a b g( x).
2. Công thức mũ cần nhớ:
Cho a và b là các số thực dương x và y là những số thực tùy ý.
ax a
x
b
b
an a
.a
.a
...
a
n số a
ax y ax .ay
ax y
ax
1
a n n
y
a
a
y
x
x
y
a a , ( y 2; y )
x
0
u( x) 1, u( x) 0
a x. y ( a x ) y ( a y ) x
n
a . n b n ab (n 2; n )
ax .bx (a.b)x
n
a m ( n a )m a n
m
(a x ) a x .ln a (a u ) u.a u .ln a
3. Đạo hàm:
(e x ) e x (eu ) eu .u
( n u )
u
n. n u n 1
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƢỜNG GẶP
DẠNG 1: ĐƢA VỀ CÙNG CƠ SỐ
Phƣơng pháp
Loại 1: Cơ số a là hằng số thỏa mãn: 0 a 1
f x
a ab f x b .
f x
g x
a a f x g x .
Loại 2: Cơ số a có chứa ẩn:
a 1
f x
g x
a
a
0 a 1
hoặc
f x g x
a 0
.
f x g x 0
a
1
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
HƯNG YÊN 1
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
DẠNG 2: PHƢƠNG PHÁP LÔGARIT HÓA
Phƣơng pháp
f x
g f
Với phương trình không cùng cơ số dạng: a b (a, b dương, khác 1 và nguyên tố cùng nhau).
Lấy lôgarit cơ số a (hoặc b) cho hai vế, ta được:
f x
g f
f x
g f
a b log a a log a b f x g x .log a b
Chú ý:
Một số phương trình ta nên rút gọn trước khi lấy lôgarit cả 2 vế.
Phương trình có cơ số khác nhau nhưng số mũ bằng nhau:
f x
a
n
n
f x
f x
f x
m.a
n.b
vì b 0 f x log a
m
m
b
b
DẠNG 3: PHƢƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
f x
Loại 1: Phƣơng trình dạng P a
0
Phƣơng pháp
f x
Đặt t a
Phương trình đã cho trở thành: P t 0 .
, điều kiện t 0 .
f x
2. f x
2. f x
Loại 2: Phƣơng trình dạng m.a n. a.b
p.b 0
Phƣơng pháp
Chia cả 2 vế cho cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất (thông thường chia cả 2 vế cho cơ số nhỏ nhất).
2. f x
Ví dụ: Chia cả 2 vế cho b , ta được:
a
m.
b
a
Đặt t
b
2. f x
a
n.
b
f x
f x
f x
a f x
a
p 0 m. n.
p0
b
b
2
*
, điều kiện t 0 .
Khi đó, phương trình * trở thành: m.t 2 n.t p 0 .
f x
f x
Loại 3: Phƣơng trình dạng a b c với a.b 1
Phƣơng pháp
f x
1
1
1
fx
Đặt t a , t 0 b
a
a t
a b
Mở rộng: Khi a.b m2 . 1 .
m m
f x
Khi đó, ta chia cả 2 về phương trình cho m để nhận được phương trình:
f x
f x
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
HƯNG YÊN 2
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
f x
a
đăt t
f x
f x
a
b
m t 1 C t x
C
m
f x
t
m
b
1
t
m
a f x .a g x a f x g x
f x
g x
Loại 4: Phƣơng trình dạng .a a f x
.a b 0
f x g x
g x a
a
Phƣơng pháp
u a f x
Đặt
(điều kiện u 0, v 0 ) đưa phương trình đã cho về phương trình dạng thuần nhất (để
g x
v
a
đưa về phương trình tích) hoặc hệ.
Chú ý: Khi đưa về phương trình thuần nhất thì sau đó ta khéo léo biến đổi đưa phương trình đó về
phương trình tích.
DẠNG 4: SỬ DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Phƣơng pháp
Hướng 1: Thực hiện các bước sau:
Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f x k (k là hằng số).
Bước 2: Chứng minh hàm số y f x đơn điệu phương trình f x k có nghiệm duy nhất
Bước 3: Nhẩm nghiệm x0 sao cho f x0 k.
Bước 4: Kết luận x x0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Hướng 2: Thực hiện các bước sau:
Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f x g x .
Bước 2: Chứng minh hàm số y f x đồng biến và hàm số y g x là hàm nghịch biến
phương trình f x g x có nghiệm duy nhất
Bước 3: Nhẩm nghiệm x0 sao cho f x0 g x0 .
Bước 4: Kết luận x x0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Hướng 3 [Phương pháp hàm đặc trưng]: Thực hiện các bước sau:
u u x
.
Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f u g v với
v v x
Bước 2: Chứng minh hàm số y f x đơn điệu. Khi đó: f u g v u v
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
HƯNG YÊN 3
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
CHỌN LỌC PHƢƠNG TRÌNH MŨ – ĐỦ DẠNG
Câu 1: Phương trình 31x 31x 10
A. Có hai nghiệm âm.
C. Có hai nghiệm dương.
B. Vô nghiệm.
D. Có hai nghiệm trái dấu
x 1
1
Câu 2: Nghiệm của phương trình
25
A. 1
Câu 3: Phương trình 4x
x 1
A.
x 2
1252x bằng:
B. 4
2
x
C. -1/4
D. -1/8
2
2x x 1 3 có nghiệm:
x 1
B.
C.
x 1
x 0
D.
x 1
x 1
x 0
Câu 4: Phương trình 3.8x 4.12x 18x 2.27x 0 có nghiệm là:
A. 1.
B. -1; 1.
C. 2.
2x 1
x 1
Câu 5: Nghiệm của phương trình 8
x 1
x 1
A.
B.
2
x
x 2
7
7
0,25 2
7x
là:
x 1
C.
x 2
7
x 1
D.
x 2
7
Câu 6: Phương trình 5x 1 53x 26 có tổng các nghiệm là:
A. 8.
B. 4.
C. 1
Câu 7: Phương trình 32x 1 4.3x 1 0
chọn phát biểu đúng?
A. x1 x 2 2
C. x1 2x 2 1
D. Vô nghiệm.
D. 0
có hai nghiệm x1, x 2 (x1 x 2 )
B. x1x 2 1
D . x1 2x 2 0
1
1
Câu 8: Phương trình ( )x x có số nghiệm là:
2
2
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
1
3
Câu 9: Phương trình ( )x có số nghiệm là:
3
x
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 10: Phương trình 4x 5x 9 có số nghiệm là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 11: Phương trình 9x (x 2).3x 2x 5 0 có số nghiệm là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 12: Phương trình x .2x x (3 x ) 2(2x 1) có tổng các nghiệm là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 13: Phương trình 2x 4 2x 2 5x 1 3.5x có:
A. Có hai nghiệm âm.
B. Vô nghiệm.
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
HƯNG YÊN 4
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
C. Có một nghiệm dương.
D. Có hai nghiệm trái dấu.
Câu 14: Phương trình 52x 7x 52x.17 17.7x 0 có:
A. Có một nghiệm âm.
B. Vô nghiệm.
C. Có một nghiệm không âm.
D. Có hai nghiệm trái dấu
Câu 15: Cho phương trình 4x 3.2x 2 0 . Nếu đặt t = 2x với t> 0 thì phương trình đã cho
tương đương với phương trình nào :
A. t 2 3t 2 0
B. t 2 3t 2 0
C. 2t 3t 2 0
D. 2t 2 3t 2 0
Câu 16: Phương trình 43x2 16 có nghiệm là:
4
3
A. x =
B. x
C. x 3
3
4
D. x 5
1
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
27
A. Phương trình nghiệm đúng với mọi x .
B. Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình khi đó x1 x 2 0 .
Câu 17: Cho phương trình 3x
2
1
C. Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình khi đó x1 x 2 2 .
D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 18: Phương trình 92x 3 274x tương đương với phương trình nào sau đây?
A. 7x 6 0
B. x 6 0
C. 7x 6 0
D. x 6 0
Câu 19: Số nghiệm của phương trình 22x
A. 2
B. 1
2
7 x 5
1
C. 0
là:
D. 3
Câu 20: Số nghiệm của phương trình 3x 31x 2
A. 0
B. 3
C. 1
là:
D. 2
3x 1
x 4
Câu 21: Nghiệm của phương trình 3
A.
1
2
1
9
B. 1
là:
C.
6
7
D.
Câu 22: Nghiệm của phương trình 32x 32x 30
A. 1
B. -2
C. -1
2
2
Câu 23: Phương trình 2sin x 5.2cos
2
k 2
A. x
3
C. x k
2
x
là:
D. 2
7
có nghiệm là:
B. x k 3
D. x
Câu 24: Cho phương trình 81x 4.32x 1 27 0
phương trình là bao nhiêu?
1
A.
B. 1
C. 2
2
2
Câu 25: Phương trình 4cos 2x 4cos
A.
B. 2
x
7
6
3
. Tổng các nghiệm của
D.
3
2
có tổng các nghiệm bằng:
C. 4
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
D. 0
HƯNG YÊN 5
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 26: Tập nghiệm của phương trình 5x 1 53x 26
A. 3;5
B. 1; 3
C. 2; 4
là:
D.
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình 2.22x 9.14x 7.7x 0
A. 0;1
B. 1; 0
2
D. 1; 0
C. 0
2
Câu 28: Phương trình 2x x 22x x 3
A. 1
B. 0
có tổng các nghiệm bằng:
D. -2
C. -1
Câu 29: Phương trình 22x 1 33.2x 1 4 0
x 2
A.
x 3
x 2
C.
x 3
có nghiệm là:
x 1
B.
x 4
x 1
D.
x 4
Câu 30: Phương trình 7.3x 1 5x 2 3x 4 5x 3
có nghiệm là:
C. x 2
B. x 1
A. x 1
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình 9x
2
1
B. 1; 0
A. 0
3x
Câu 32: Phương trình 6.22x 13.6x 6.32x 0
3
A.
; 1; 4;5
2
C. 4; 3;1; 0
2
1
D. x 2
6 0
C. 2; 0
D. 1
2
1
B.
; 1; ;2
3
3
D. 1
là:
B. x log 5
2
3
C. x 1
D. x log 5
2
Câu 34: Phương trình 4x 3.2x 4 0
8
3
5
3
có nghiệm là:
A. x 2
x 1
B.
x 4
x 1
C.
x 4
D. Vô nghiệm
Câu 35: Phương trình 64.9x 84.12x 27.16x 0
x 1
A.
x 2
là:
có tập nghiệm là:
Câu 33: Nghiệm của phương trình 5x 1 5x 2.2x 8.2x
A. x log 5 4
là:
x 9
16
C.
x 3
4
B. Vô nghiệm
có nghiệm là:
D. x 1
x
Câu 36: Phương trình 0,125.4
2x 3
2
tương đương với phương trình nào sau đây:
8
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
HƯNG YÊN 6
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
A. 2
4 x9
2
5x
2
12x 8
B. 2
2
3x
2
C. 2
4 x 3
2
7x
2
D. 24x 9 2x
Câu 37: Phương trình: 22x 6 2x 7 17 tương đương phương trình nào sau đây
A. t 2 8t 17 0
B. t 2 16t 17 0
C. t 2 8t 17 0
D. t 2 16t 17 0
Câu 38: Số nghiệm của phương trình 9x 6x 2.4x là:
A. 4
B. 3
C. 2
x
Câu 39: Giả sử phương trình 9x 2
1
a log 9 2 là:
2
2
1
A. 1 log 9 2
2
2
Câu 40: Phương trình
A. -1
1
2
x
2
3
2
D. 1
32x 1 có nghiệm là a. Khi đó giá trị biểu thức
C. 1 log 9 2
B. 1
D.
2
x
2 1
1
log 9 2
2
2
x
2 1 2 2 0 có tích các nghiệm bằng:
B. 1
C. 0
D. 2
Câu 41: Tổng các nghiệm của phương trình 22x 4 5.2x 1 1 0 là:
A. 4
B. 5
C. – 4
D.
5
8
Câu 42: Cho phương trình 2x 2x 1 2x 2 3x 3x 1 3x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Phương trình vô nghiệm
B. Phương trình nghiệm đúng với mọi x
C. Nghiệm phương trình có gía trị lớn hơn 4
D. Nghiệm phương trình có giá trị nhỏ hơn 4
2
Câu 43: Cho phương trình 42x 2.4x
2
x
42x 0 . Gọi x1, x 2 là hai nghiệm của phương trình
đã cho. Khi đó x1 + x 2 bằng:
A. 0
B. 2
Câu 44: Số nghiệm của phương trình 22x
A. 0.
B. 1.
2
7 x 5
C. 3
D. 1
1 là:
C. 2.
D. 3.
Câu 45: Nghiệm của phương trình 10log 9 8x 5 là:
1
1
A. 0.
B. .
C.
2
2
D.
1
3
Câu 46: Cho pt: 3x 33x 6 0 . Số nghiệm của pt trên là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 47: Phương trình 52x1 1 có nghiệm là
1
x 1
x
A.
B.
2
D.
C.
x
1
3
Câu 48: Giải phương trình 3x1 4 . Nghiệm bằng
1 log3 4
1 log4 3
1 log4 3
A.
B.
C.
Câu 49: Số nghiệm của phương trình 22x
A. 2.
B. 1.
2 7 x 5
1. là
C. 0.
D.
x 0
1 log3 4
D. 3.
Câu 50: Nghiệm của phương trình 2x 1 5.2x 2x 2 21 là
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
HƯNG YÊN 7
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
B. x 16.
A. x log2 7.
2
Câu 51: Tích các nghiệm của phương trình 2x
A. 2.
B. 0.
5x 6
1 là
C. 4.
Câu 52: Gọi x 1; x 2 là hai nghiệm của phương trình: 7
A. 5.
D. x 3.
C. x log2 3.
B. 3.
x 2 5x 9
D. 6.
343 . Tổng x1 x 2 bằng
C. 4.
D. 2.
Câu 53: Nghiệm của phương trình 3x 2.5x 1.7x 245 là
A. x 2.
B. x 4.
C. x 5.
D. x 3.
3x 1
1
Câu 54: Nghiệm của phương trình 3x 4
9
A. x
1
.
3
là
B. x 1.
C. x
Câu 55: Nghiệm của phương trình 5
A. x 1.
4x 6
6
.
7
D. x
7
.
6
14
.
5
D. x
7
.
5
253x 4 là
B. x 2.
C. x
x 1
1
Câu 56: Tập nghiệm của phương trình
25
1252x bằng
1
C.
.
4
B. 4 .
A. 1 .
1
D.
.
8
x 2 2x 3
Câu 57: Gọi x 1, x 2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình 7
A. 3.
B. 4.
Câu 58: Nghiệm của phương trình 5
B. x log 5
2
1
7
C. 5.
x 1
A. x log 5 4.
x 1
2
x
. Khi đó x12 x 22 bằng
D. 6.
x
x
5 2.2 8.2 là
8
.
3
C. x 1.
D. x log 5
2
Câu 59: Phương trình 7.3x 1 5x 2 3x 4 5x 3 có nghiệm là
A. x 1.
B. x 1.
C. x 2.
5
.
3
D. x 2.
Câu 60: Phương trình 7lg x 5lg x 1 3.5lg x 1 13.7lg x 1 có nghiệm là
B. x 1.
A. x 100.
C. x 10.
2x 1
Câu 61: Nghiệm của phương trình 8 x 1 0,25.
A. x 1; x
2
.
7
2
B. x 1, x .
7
2
D. x
1
.
10
7x
là
2
C. x 1, x .
7
D. x 1, x
2
.
7
x
Câu 62: Nghiệm của phương trình 0,125.42x 3
A. x 4.
2
8
là
C. x 6.
B. x 5.
x
2
Câu 63: Nghiệm của phương trình
5
D. x 7.
x
25
125 là
64
8
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
HƯNG YÊN 8
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
A. x 2.
B. x 3.
Câu 64: Tích hai nghiệm của phương trình
A.
102
41
B.
D. x 4.
C. x 1.
186
41
4
2 x 3
x 8
x 8
1
3.243
.9 x 2 là
9
248
C.
41
Câu 65: Cho các phương trình: I : 3x 2 3x 2 0;
II : 3
x 2 1
3 6;
D.
62
41
III : 5
x 2
22x .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. I và II đều vô nghiệm và III có nghiệm duy nhất.
B. I và III đều vô nghiệm và II có nghiệm duy nhất.
C. (II ) và (III ) đều vô nghiệm và I có nghiệm duy nhất.
D. Cả 3 phương trình I , II , III đều vô nghiệm.
x 2x 5
Câu 66: Giải phương trình x 2
A. 1; 5; 3.
x 10
x 2
B. 1;5.
, ta được tập nghiệm là
D. 1; 3;5.
C. 1; 3.
Câu 67: Giải phương trình 34 43 , ta có tập nghiệm là
log log 2
.
log log 3
log
log
4
A.
B.
C.
2 3
3 3
4 4
3
4
3
x
x
Câu 68: Nghiệm của phương trình 3x 1.5
A. x 1.
C. x 4.
2x 2
x
log
log
4
D.
4 3 .
3
15 là
B. x 2; x log3 5.
D. x 3; x log3 5.
Câu 69: Phương trình 3x 1.5
2x 2
x
15 có một nghiệm dạng x loga b , với a và b là các số
nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Khi đó a 2b bằng
A. 13.
B. 8.
C. 3.
x
1
x
D. 5.
1
Câu 70: Nghiệm của 4x 3 2 3 2 22x 1 cũng là nghiệm của phương trình
A. 2x 2 x 3 0.
B. 2x 2 5x 3 0. C. 3x 2 5x 2 0. D. 3x 2 5x 2 0.
Câu 71: Giải phương trình 2x
C. 1
2 2x
3 , ta có tập nghiệm bằng
1 log 3 .
A. 1 1 log2 3;1 1 log2 3 .
1 log2 3;1
2
D. 1
1 log 3 .
B. 1 1 log2 3; 1 1 log2 3 .
1 log2 3; 1
2
2
Câu 72: Giải phương trình 2x 1 5x 1 , ta có tập nghiệm bằng
A. 1;1 log2 5.
B. 1;1 log2 5.
C. 1;1 log2 5.
D. 1; 1 log2 5.
Câu 73: Phương trình 9x 3.3x 2 0 có hai nghiêm x1, x 2, x1 x 2 . Giá trị của A 2x1 3x 2
bằng
A. 0.
B. 4 log2 3.
C. 3 log3 2.
D. 2.
Câu 74: Nghiệm của phương trình e 6x 3e 3x 2 0 là
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
HƯNG YÊN 9
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
1
ln 2.
3
C. x 1; x 0.
1
ln 2.
3
D. Đáp án khác.
A. x 0; x
B. x 1; x
Câu 75: Nghiệm của phương trình 32x 32x 30 là
A. x 0.
B. Phương trình vô nghiệm.
C. x 3.
D. x 1.
Câu 76: Phương trình 23x 6.2x
A. 0
1
2
3x1
B. 2
12
1 có số nghiệm là:
2x
C. 1
D. 3
Câu 77: Cho a,b 0; a 1 và phương trình a x b , phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Nghiệm của phương trình là x loga b
B. Nghiệm của phương trình là x logb a
D. Nghiệm của phương trình là x ba
C. Nghiệm của phương trình là x ab
Câu 78: Cho phương trình a x b , chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Phương trình có nghiệm khi b 0
B. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất x loga b
C. Phương trình có nghiệm với mọi a,b 0; a 1
D. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất x logb a
Câu 79: Số nghiệm của phương trình 62x 36 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 80: Điều kiện xác định của phương trình: 5 x 53 x 20 là:
A. x R
B. x 3
C. x 1
D. x 0
1
x loga b . Khi đó:
2
1
1
B. a ; b 4
C. a 4; b
2
2
Câu 81: Cho phép biến đổi: 4x
A. a
1
; b 2
4
D. a 2; b
Câu 82: Nghiệm của phương trình: 9x 10.3x 9 0 là:
A. x 9; x 1
B. x 3; x 0
C. x 2; x 1
x x
1
Câu 83: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình:
5
P= x1+ x2 là:
A. 7
B. -5
2
D. x 2; x 0
2
56x 10 . khi đó giá trị biểu thức
log5 2 1
C.
1
4
D. 10
2
Câu 84: Số nghiệm âm của phương trình: 4x 6.2x 8 0 là:
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 85: Cho phương trình: 3x m 1 . Chọn phát biểu đúng:
A. Phương trình luôn có nghiệm với mọi m
B. Phương trình có nghiệm dương nếu m 0
C. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất x log3 m 1
D. Phương trình có nghiệm với m 1
Câu 86: Tích các nghiệm của phương trình: 2 3
2 3
x
x
4
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
là:
HƯNG YÊN 10
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
B. 2 3
A. 0
C. -1
2
Câu 87: Cho phương trình: 9x x 1 10.3x
sau:
A. Phương trình có 4 nghiệm.
C. Phương trình có hai nghiệm dương.
2
x 2
D. 1
1 0 . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu
B. Phương trình có hai nghiệm âm.
D. x 1 là nghiệm của phương trình.
Câu 88: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau, phương trình: 8x 2.4x 2x 2 0 .
A. Có một nghiệm âm.
B. Có một nghiệm thuộc khoảng (1;1)
C. Có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1;2)
D. Có một nghiệm lớn hơn 2 .
Câu 89: Cho f x e x e 2x . Giá trị của x để f x 2f x 3 là
C. x e
B. x 1
A. x 0
D. x
Câu 90: Số nghiệm của phương trình: 2x x 6 0 là:
A. 0
B. 1
C. 2
3
4
D. 3
2
Câu 91: Phương trình 2x 10x 18 4 có nghiệm là:
A. x 2 ; x 8
B. x 3 ; x 7
C. x 4 ; x 6
D. x 1 ; x 9
2
Câu 92: Phương trình 2x 9x 16 4 có nghiệm là:
A. x 2 ; x 7
B. x 4 ; x 5
C. x 1 ; x 8
3x 2
7
Câu 93: Phương trình
11
A. x 1; x 2
D. x 3 ; x 6
x2
11
có nghiệm là:
7
B. x 0; x 1
C. x 1; x 2
Câu 94: Số nghiệm của phương trình 3x 31x 2 là:
A. 0
B. 3
C. 1
D. x 1; x 2
D. 2
x 2
x 4
Câu 95: Nghiệm của phương trình 3
A. 2
B. -2
1
3
là:
C. 1
D. 3
Câu 96: Phương trình 9x 3.3x 2 0 có hai nghiệm x1, x 2 x1 x 2 .Giá trị A 2x1 3x 2 là:
A. 4 log3 2
B. 1
C. 3 log3 2
Câu 97: Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình: 7x
A. 5
B. 3
2
5x 9
D. 2
343 . Tổng x1 x 2 là
C. 4
Câu 98: Phương trình 3x 1 2.3x 2 25 có nghiệm là:
1
1
A. x
B. x 2
C. x
2
2
D. 2
D. x 1
Câu 99: Tìm nghiệm của phương trình 3.2x 1 5.2x 2x 2 21
A. x log2 3
B. x 16
C. x 8
D. x 3
Câu 100: Phương trình 2.3x 1 6.3x 1 3x 9 có tập nghiệm là:
A. 2
B. S 2
C. S 1
D. S
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
HƯNG YÊN 11
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 101: Cho phương trình 2x 1.4x 1.
x
giá trị biểu thức A
8
16x . Gọi x là nghiệm của phương trình đã cho, tính
x 1
4 2
2x 2
A. 2
1
1x
:
B. 14
D. 14
C. 58
Câu 102: Dựa vào kết quã nghiệm cũa phương trình 25x 6.5x 5 0 x1 x 2 . Tìm giá trị của
biễu thức B
A.
x 21 x 22
x1 x 2
24
6
B. 1
C. -1
D. Kết quã khác
Câu 103: Cho phương trình 7x 2.71x 9 0 . Tập nghiệm cũa phương trình đâ cho là tập con
của:
A. S 1;2
B. S log2 7;1; 3
C. S log7 2; 0;1
D. S 2 log2 7; 0;1
Câu 104: Dựa vào nghiệm cũa phương trình
nghiệm là
A. 4
B. 257
16x 17.4x 16 0 . Tỗng bình phương các
C. 2
D. 17
Câu 105: Hiệu hai nghiệm bình phương của phương trình 34x 8 4.32x 5 27 0 là
5
1
5
A. 4
B.
C.
D.
4
4
4
Câu 106: Tập nghiệm cũa phương trình 5 24
A. S 1;1
B. S 1;1
x
5 24
x
10 là:
D. S
C. x 1
Câu 107: Tỗng các nghiệm cũa phương trình 8.3x 3.2x 24 6x là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 108: Phương trình 6.22x 13.6x 6.32x 0 có tập nghiệm là tập con của tập
3
3
1
A.
B.
C. 4; 3;1; 0
D. 2; 1;1; 3
; 1; 4;5
; 1; ;2
2
2
3
Câu 109: Tập nghiệm cũa phương trình 9x
A. 0
B. 1; 0;1
Câu 110: Đạo hàm của hàm số y e x
A. (2x 3)e x .
B. e x
2
3x1
2
3x 1
.
2
1
2
3x 1 6 0 là:
C. 2; 0;2
D. 1;1
là
C. (2x 3)e x
2
3x1
.
D. e x
Câu 111: Đạo hàm của hàm số y 312x là
A. (2).312x .
B. (2 ln 3).312x .
C. 312x.ln 3 .
D. 312x .
C. 1 e x .
D. e x .
Câu 112: Đạo hàm của hàm số y xe x là
A. 1 x e x .
B. 1 x e x .
Câu 113: Phương trình 32x 1 32x 108 có nghiệm là
A. x 2 .
B. x 1 .
C. x 3 .
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
D. x 0 .
HƯNG YÊN 12
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 114: Phương trình 16x 17.4x 16 0 có nghiệm là
x 0
x 0
x 0
A.
.
B.
.
C.
.
x
1
x
1
x
2
x 0
D.
.
x
2
x 2 2x 3
Câu 115: Gọi x 1 , x 2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình 7
bằng
A. 3.
B. 4.
x 1
C. 5.
Câu 117: Phương trình 2x x 6 có tập nghiệm là
3;2 .
D. x 3 .
D. .
C. 2; 2 .
B. {2}.
2
2
Câu 118: Phương trình 3x 2x 3 3x 3x 2 32x
A. Vô nghiệm.
C. Có ba nghiệm thực phân biệt.
2
. Khi đó x12 x 22
D. 6.
Câu 116: Phương trình 3x 2.5x 1.7x 245 có nghiệm là
A. x 2 .
B. x 4 .
C. x 5 .
A.
1
7
5x 1
1
B. Có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Có bốn nghiệm thực phân biệt.
Câu 119: Số nghiệm của phương trình 3x 4x 5x là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 120: Nghiệm của phương trình 22x1 8 là
A. x 1
B. x 2
C. x 3
D. x 4
Câu 121: Số nghiệm của phương trình 3x
A. 0
B. 1
2
2x 1
3 0 là
C. 2
2
x
Câu 122: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x 2x 1 4
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
1
2
là
Câu 123: Nghiệm của phương trình 9x 4.3x 45 0 là
A. x 2
B. x 1
C. x 2
D. 7
D. x 3
10
khi đó
9
D. a 5
Câu 124: Nghiệm của phương trình 22x 1 4x 1 5 0 có dạng x loga
B. a 3
A. a 2
C. a 4
Câu 125: Phương trình 9x 1 13.6x 4x 1 0 có 2 nghiệm x 1 , x 2 . Phát biểu nào sao đây đúng
A. Phương trình có 2 nghiệm vô tỉ
C. Phương trình có 2 nghiệm nguyên
B. Phương trình có 2 nghiệm dương
D. Phương trình có 1 nghiệm dương
Câu 126: Số nghiệm nguyên của phương trình 5x 251x 6 là :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 127: Phương trình 9x 3.3x 2 0 có 2 nghiệm x 1 , x 2 (x1 x 2 ) . Tính A 2x1 3x 2
A. 4 log3 2
B. 3 log3 2
Câu 128: Phương trình 7 4 3
x
2 3
A. Phương trình có 2 nghiệm
C. Phương trình có 1 nghiệm bé hơn -1
C. 2 log3 2
x
D. 3
6 . Hãy chọn phát biểu đúng
B. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu
D. Phương trình chỉ có 1 nghiệm
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
HƯNG YÊN 13
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 129: Phương trình 212x 15.2x 8 0 . Hãy chọn phát biểu đúng
A. Phương trình có 2 nghiệm
B. Phương trình chỉ có 1 nghiệm âm
C. Phương trình có 1 nghiệm bằng 0
D. Phương trình có 1 nghiệm dương
Câu 130: Nghiệm của phương trình 4x 1 82x 1 là:
1
1
A. x 2
B. x
x
C.
4
4
Câu 131: Nghiệm của bất phương trình 32x 1 33x là:
2
3
2
A. x
B. x
C. x
3
2
3
D. x 0
D.
x
2
3
Câu 132: Nghiệm của bất phương trình log5 (3x 2) 1 là:
A. x 1
C. x
B. x 1
2
3
D. x 1
Câu 133: Số nghiệm của phương trình log x 3 4x 2 4 log 4 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
x
1
Câu 134: Số nghiệm của phương trình 7 là:
7
x
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
x
3
Câu 135: Bất phương trình 0 có tập nghiệm là:
2
B. S 0;
A. S R
C. S 0;
Câu 136: Nghiệm của phương trình 0, 3
3x6
A. 1
D. S
1 là:
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 137: Nghiệm của phương trình 10 1 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
x
Câu 138: Số nghiệm của phương trình 22x
A. 2
B. 1
2
7 x 5
1 là:
C. 3
Câu 139: Giải phương trình 22x4 2 .
A. x 1 .
D. 0
B. x 1 .
C. Vô nghiệm.
D. Với mọi x thuộc R.
x
x
Câu 140: Số nghiệm của phương trình 9 2.3 3 0 là:
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
x
x
D. 0 nghiệm
x
Câu 141: Phương trình 4 9 25 có nghiệm là :
A. x 2
B. x 1
C. x
1
2
Câu 142: Số nghiệm của phương trình 5.25x 16.15x 15.9x 0
A. 1
B. 2
C. 3
x 1
Câu 143: Phương trình 0, 4 2, 5
x
A. x 2
B. x 1
D.
x
1
2
D. 0
1, 5 có nghiệm:
C. x 1
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
D. x 2
HƯNG YÊN 14
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 144: Nghiệm của phương trình 22(x 1) 4x 1 5 là:
20
A. 0
B. log4
C. log4 20
17
x 2 x 5
3
Câu 145: Nghiệm của phương trình
2
x 1
A.
x 2
2 x 3
2
3
x 0
B.
x 2
5
x 1
B. x 1
x
3
x 1
D.
x 2
5
x
3. 2x là:
x 0
C.
x 1
x 1
Câu 147: Phương trình 52x 24. 5
A. 1
là:
x 2
C.
x 2
Câu 146: Nghiệm của phương trình 3
x 2
A.
x 3
D. log4 17
x 2
D.
x 3
1 0 có nghiệm là:
B. 5
D.
C. −1
1
5
Câu 148: Phương trình 9x 3. 3x 2 0 có hai nghiệm x1; x 2 x1 x 2
. Giá trị của
A 2x1 3x 2 là:
B. 4 log2 3
A. 0
C. 3 log3 2
D. 2
Câu 149: Phương trình 8x 1 8.(0,5)3x 3.2x 3 125 24.(0,5)x có tích các nghiệm là:
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
x
x
Câu 150: Cho 9 9
A.
5
2
5 3x 3x
có giá trị bằng:
23 . Khi đó biễu thức K =
1 3x 3x
1
3
B.
C.
D. 2
2
2
Câu 151: Phương trình 42x 3 84x có nghiệm là:
6
4
2
A.
B.
C.
7
5
3
D. 2
Câu 152: Phương trình: 2x 2x 1 2x 2 3x 3x 1 3x 2 có nghiệm là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 153: Phương trình: 2x x 6 có nghiệm là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 154: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
1
A. x 6 + 1 = 0
1
x 4 5 0
B.
Câu 155: Phương trình: 22x 6 2x 7 17 có nghiệm là:
A. -3
B. 2
C. 3
Câu 156: Giải phương trình 7 4 3
A. 2;2.
B. 1; 0.
x
3. 2 3
x
1
1
C. x 5 x 16 0
D. x 4 1 0
D. 5
2 0 , ta có tập nghiệm bằng
C. 0 .
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
D. 1;2.
HƯNG YÊN 15
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 157: Phương trình 5x 1 5.0,2x 2 26 có tổng các nghiệm là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 158: Phương trình 31x 31x 10
A. có hai nghiệm âm.
B. vô nghiệm.
C. có hai nghiệm dương.
D. có một nghiệm âm và một nghiệm dương.
Câu 159: Phương trình 32x 1 4.3x 1 0 có hai nghiệm x 1, x 2 trong đó x1 x 2 , chọn phát biểu
đúng.
A. 2x1 x 2 0.
C. x1 x 2 2.
B. x1 2x 2 1.
2
D. x1.x 2 1.
2
Câu 160: Phương trình 4x x 2x x 1 3 có nghiệm
x 1
x 1
x 1
A. x 2
B. x 1
C. x 0
2
x 0
D. x 1
2
Câu 161: Phương trình 2x x 22x x 3 có tổng các nghiệm bằng
A. 1.
B. 0.
C. –1.
Câu 162: Phương trình 9x 3.3x 2 0 và
A 2x1 3x 2
D. –2.
có nghiệm x1, x 2 (x1 x 2 ) . Giá trị
là:
A. 4 log2 3
C. 3 log3 2
B. 1
D. Đáp án khác
Câu 163: Cho phương trình log4 3.2x 1 x 1 có hai nghiệm x 1; x 2 . Tổng x1 x 2 bằng
A. log2 6 4 2 .
B. 2.
D. 6 4 2.
C. 4.
4
2
Câu 164: Tích hai nghiệm của phương trình 22x 4x 6 2.2x
A. 9.
B. 1.
C. 1.
2x
Câu 165: Tập nghiệm của phương trình 2.2sin
A. x 2k 1
B. x k 2
2
4 2x 2 3
2x
2cos
3 là
x k
2
C.
2
Câu 166: Số nghiệm nguyên của phương trình 4x x 5 12.2x 1
A. 2.
B. 1.
C. 0.
Câu 167: Cho phương trình: 23x 6.2x
A. có 2 nghiệm.
1
2
3x1
B. có 1 nghiệm.
1 0 bằng
D. 9.
x k
D.
x 2 5
12
1 * . Khi đó, phương trình *
2x
C. có 3 nghiệm.
D. Vô nghiệm.
Câu 168: Phương trình 9x 1 6x 1 3.4x có bao nhiêu nghiệm?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
x
x
8 là
D. 3.
D. 1.
x
Câu 169: Phương trình 64.9 84.12 27.16 0 có nghiệm là
9
3
A. x 1; x 2.
B. x ; x .
C. x 1; x 2.
16
4
D. Vô nghiệm.
Câu 170: Phương trình 6.22x 13.6x 6.32x 0 có tập nghiệm là tập con của tập
3
2
1
A.
B.
C. 4; 3;1; 0.
D. 2; 1;1; 3.
; 1; ;2
.
; 1; 4;5
.
3
3
2
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
HƯNG YÊN 16
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 171: Phương trình 4
A. x log
5 1
2
1
x
6
1
x
9
1
x
B. x log 2
3
3
.
2
có nghiệm là
5 1
x log
.
2
C.
5 1
2
2
.
3
5 1
.
x log 3
2
2
D.
Câu 172: Phương trình 3.8x 4.12x 18x 2.27x 0 có tập nghiệm là
1
1;1
0;1
A.
B.
C.
D.
x
x
Câu 173: Phương trình 5 24 5 24 10 có nghiệm là
x 2
x 1
A.
x 4
B.
Câu 174: Phương trình
A. 1.
C.
x
2 1
A. 1;1.
x
C. 0.
x
x
3 5
2
1
C.
;2
.
2
2 x
2
Câu 179: Phương trình
A.
1;1.
Câu 180: Phương trình
A. 1; log2 12.
2
D. 2;2.
42x 0 có tích các nghiệm bằng
C. –1.
D. 2.
Câu 177: Giải phương trình 22. x 3x 5.2
A. 3;6.
B. 1;6.
Câu 178: Phương trình 3x 2x 3 3x
A. vô nghiệm.
C. có ba nghiệm thực phân biệt.
D. 2.
7.2x có tập nghiệm là
1
B.
; 4
.
2
Câu 176: Phương trình 42x 2.4x
A. 0.
B. 1.
D.
1
2
2 1 2 2 0 có tích các nghiệm bằng
B. 1.
Câu 175: Phương trình 3 5
x
3x 2
x 31
2x 4 0 ta được tập nghiệm bằng
C. 3; 2.
D. 3; 2;1.
32x
2
5x 1
1
B. có hai nghiệm thực phân biệt.
D. có bốn nghiệm thực phân biệt.
3x 6 3x có tập nghiệm là
1
1; 0
B.
C.
2x 2 18 2x 6 có tập nghiệm là
B. 1; log2 10.
C. 1; 4.
0;1
D.
D. 1; log2 14.
Câu 181: Phương trình 8.3x 3.2x 24 6x có tổng các nghiệm bằng
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 3.
Câu 182: Phương trình 6x 8 2x 1 4.3x có tập nghiệm là
2; log3 2
1; log3 4
1; log3 3
A.
B.
C.
x 3 2
x 2 .2
Câu 183: Phương trình x 2 .2x 1 2
1
x 1, x 3
x ,x 3
2
A.
B.
1;2
D.
x 3 4
2x 1 có nghiệm là
1
x ,x 3
4
C.
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
D. Một kết quã khác.
HƯNG YÊN 17
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 184: Phương trình x 2 .2x 4x 8 4.x 2 x.2x 2x 1 có tập nghiệm là
1;2.
1;1.
2;1.
1;1;2.
A.
B.
C.
D.
Câu 185: Phương trình 8 x.2x 23x x 0 có tập nghiệm là
0.
1; 0.
1.
A.
B.
C.
D.
2.
Câu 186: Phương trình 4x x 8.2x 12 2x 0 có tập nghiệm là
A. 1; 3.
B. 1;1.
D. 2; 3.
C. 1;2.
Câu 187: Phương trình x 4.9x x 5.3x 1 0 có tập nghiệm là
A. 1; 0.
B. 0;2.
2
C. 0;1.
D. 1;1.
2
Câu 188: Phương trình 4x x 2 7 .2x 12 4x 2 0 có tập nghiệm là
A. 1; 1 2 .
B. 1; 0;2.
C. 1; 2 .
D. 0; 1 2 .
Câu 189: Khi giải phương trình 3.9x 2 3x 10.3x 2 3 x 0 * , một học sinh lí luận qua
các giai đoạn sau:
I : đặt t 3x 2 , điều kiện t 0.
Khi đó: * trở thành: 3t 2 3x 10t 3 x 0 * *
t x 3
Ta có: 9x 48x 64 3x 8 0 . Suy ra * *
t 1
3
1
1
II : Với t 3x 2 x 2 1 x 1.
3
3
III : Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1.
2
2
Trong lí luận trên, giai đoạn nào sai?
A. I và II .
B. I và III .
C. II và III .
Câu 190: Phương trình 3x 1 10 x có tập nghiệm là
A. 1;2.
B. 1;1.
C. 1 .
loai
D. I , II và III .
D. 2 .
Câu 191: Cho phương trình 4x 3x 1 .
A. Phương trình đã cho có nghiệm x 0.
B. Phương trình có đúng 2 nghiệm x 0; x 1.
C. Phương trình có nghiệm duy nhất x 1.
D. Phương trình có nhiều hơn 2 nghiệm.
1
x 1 có bao nhiêu nghiệm?
3
B. Vô nghiệm.
C. 1 nghiệm.
Câu 192: Phương trình 3x
A. 2 nghiệm.
D. Vô số nghiệm.
Câu 193: Giải phương trình 3x 6x 2x . Ta có tập nghiệm là
2.
1.
A.
B.
C.
D.
Câu 194: Số nghiệm cũa phương trình 4x 6x 25x 2 là
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
1.
HƯNG YÊN 18
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 195: Cho phương trình 3x 5x 6x 2.
A. Phương trình có đúng 2 nghiệm x 0; x 1.
B. Phương trình có đúng 3 nghiệm.
C. Phương trình có nghiệm duy nhất x 1.
D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 196: Cho phương trình 2x
A. 28.
2 x
2x 8 x 2 8 2x có hai nghiệm x 1, x 2 . Tính x13 x 23 .
B. 65.
C. 9.
D. 56.
2
Câu 197: Phương trình 2x x 2 6 0
A. Vô nghiệm.
C. Có hai nghiệm thực trái dấu.
B. Có hai nghiệm thực dương.
D. Có một nghiệm thực duy nhất.
log x 1
Câu 198: Tất cả các giá trị của x thỏa mãn x 1 3 3
là
x 1
x 1
x R
A.
B.
C.
Câu 199: Số nghiệm của phương trình 2x
A. 4.
B. 2.
2x 5
Câu 200: Nghiệm cũa phương trình 3 5
x 2
A. x 3
3 5
x 0
B. x 1
x
3x 2 là
x 1
C. x 1
D. Đáp án khác.
Câu 201: Tích các nghiệm của phương trình 6x 5x 2x 3x bằng:
A. 4.
B. 3.
C. 0.
Câu 202: Số nghiệm của phương trình cos360
A. 3.
x
0
x
3.2x là:
3
x
2
2
D. 4.
32x 1 có nghiệm là a . Khi đó giá trị biểu thức
C. 1 log 9 2.
B. 1.
1
B. 2
Câu 205: Nghiệm của bất phương trình y
x 1
A.
x 0
D.
2
1
Câu 204: Cho biễu thức A a 1 b 1 . Nếu a 2 3
trị của A là:
A. 1
D. 1.
C. 1.
Câu 203: Giả sử phương trình 9x 2
1
a log 9 2 bằng:
2
2
1
A. 1 log 9 2.
2
2
cos72
B. 2.
1
x
2
x 1
B.
x 0
x 0
21 2x 5 26x 32 0 là
C. 1.
D. 3.
x
D.
C. 3
1
1
log 9 2.
2
2
và b 2 3
1
thì giá
D. 4
2
1
là: biết y 7x x 2
49
C. 1 x 0
D. x 0
Câu 206: Cho phương trình 4x 3.2x 2 0 . Nếu thỏa mãn t 2x , t 1 . Thì giá trị của biểu
thức 2017t là:
A. 2017
B. -2017
C. 4034
D. -4034
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
HƯNG YÊN 19
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
1
Câu 207: Cho biểu thức A =
A. 7t
2
B. 9t
Câu 208: Cho hàm số y 7x
x 3
A.
x 2
3. 2
x 1
2
2x
4
x 1
2
. Nếu đặt 2x 1 t(t 0) . Thì A trở thành
C. 11t
x 2
D. 12t
. Tìm x biết log7 y 4 là:
x 3
B.
x 2
m 3
C.
m 2
m3
D.
m 2
2
Câu 209: Cho hàm số y 7x x 2 . Xác định m để y / (1) 3m ln 7
A. m 2
B. m 1
C. m 5
D. m 6
2
Câu 210: Xác định m để A(m;1) thuộc đồ thị hàm số y 7x x 2 :
m 1
m 1
m 1
A.
B.
C.
m 2
m 2
m 2
1
Câu 211: Cho biểu thức A
A. x 2 log2 9
m 1
D.
m 2
x 1
2
2x
. Tìm x biết log9 A 2
3. 2 4
2x 1
B. x 1 log2 9
C. x 2 log2 9
D. x 1 log2 9
1
Câu 212: Cho biểu thức A =
3. 2
2x
4
2x 1
18 . Khi đó giá trị của x 2 3x 2 là:
A. 6
B. 7
1
Câu 213: Cho biểu thức A
2x 1
x 1
2
. Biết rằng x nguyên dương và A là ước của
C. 8
3. 2
2x
4
x 1
2
D. 9
. Đặt x t 2 1 với A 9 thì giá trị của t
là:
A. t 3
B. t 2
Câu 214: Cho biểu thức A
A 18 thì giá trị của t là:
t 2
A.
B.
t 2
Câu 215: Cho biểu thức A
C. t 1
1
2x 1
3. 2
2x
4
t 1
t 0
1
2x 1
x 1
2
D. t 0
. Với t là số tự nhiên, đặt x t 2 với
t 1
D.
t 0
C. 2 t 2
3. 2
2x
4
k 2; k Z
2
C. t k 2; k Z
3
x 1
2
. Đặt x sin t , khi A 9 thì giá trị của t là:
k 2; k Z
3
D. t k 2; k Z
3
A. t
B. t
Câu 216: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
1
A. x 6 1 0
B.
x 4 5 0
1
5
1
6
C. x x 1 0
1
4
D. x 1 0
x
Câu 217: Phương trình 0,125.42x 3
A. 3
B. 4
2
8
có nghiệm là:
C. 5
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
D. 6
HƯNG YÊN 20
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 218: Cho phương trình 4x 3.2x 2 0 . Nếu đặt t 2x với t 0 thì phương trình tương
đương với phương trình nào:
A. t 2 3t 2 0
B. t 2 3t 2 0
C. t 2 3t 2 0
D. t 2 3t 2 0
Câu 219: Cho phương trình 4x 3.2x 2 0 . Số nghiệm của phương trình trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 220: Phương trình 4x 3.2x 2 0 tương đương với phương trình nào dưới đây:
A. x 2 x 0
B. x 2 x 0
C. x 2 3x 2 0
D. x 2 3x 2 0
Câu 221: Phương trình 4x 3.2x 2 0 trên không tương đương với phương trình nào dưới
đây
A. x 2 x 0
B. x 2 x 0
C. x 2 3x 2 0
D. x 2 3x 2 0
Câu 222: Phương trình 43x2 16 có nghiệm là:
3
4
A. x
B. x
C. 3
4
3
Câu 223: Tập nghiệm của phương trình: 2x
A.
2
x 4
1
là:
16
C. 0; 1
B. {2; 4}
Câu 224: Phương trình 42x 3 84x có nghiệm là:
6
4
2
A.
B.
C.
7
5
3
Câu 225: Phương trình: 9x 6x 2.4x có nghiệm là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 5
D. 2; 2
D. 2
D. 0
Câu 226: Phương trình: 2x 2x 1 2x 2 3x 3x 1 3x 2 có nghiệm là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
x
Câu 227: Phương trình 0,125.4
A. 3
2x 3
2
8
có nghiệm là:
B. 4
2x 6
C. 5
x 7
Câu 228: Phương trình: 2
2
A. -3
B. 2
17 có nghiệm là:
C. 3
x 1
Câu 229: Tập nghiệm của phương trình: 5
A. 2; 4
3x
5
D. 5
26 là:
C. 1; 3
B. 3; 5
D. 6
D.
Câu 230: Cho phương trình 4x 3.2x 2 0 . Tập nghiệm của phương trình là:
A. 1;2
B. 1; 2
C. 1; 0
D. 1; 0
Câu 231: Phương trình 43x2 16 có nghiệm là:
3
4
A. x
B. x
C. 3
4
3
Câu 232: Tập nghiệm cũa phương trình: 2x
A.
B. 2; 4
2
x 4
1
là:
16
C. 0; 1
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
D. 5
D. 2; 2
HƯNG YÊN 21
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 233: Phương trình 42x 3 84x có nghiệm là:
6
4
2
A.
B.
C.
7
5
3
D. 2
x
Câu 234: Phương trình 0,125.4
A. 3
2x 3
2
8
có nghiệm là:
B. 4
C. 5
Câu 235: Phương trình: 22x 6 2x 7 17 có nghiệm là:
A. -3
B. 2
C. 3
x 1
Câu 236: Tập nghiệm cũa phương trình: 5
A. 2; 4
B. 3; 5
3x
5
D. 6
D. 5
26 là:
C. 1; 3
D.
-----------------------------------------------
CHÚC CÁC EM ÔN HỌC HIỆU QUẢ !
p.s: rất không muốn chèn ngang tài liệu, nhƣng vì một số ng
chƣa tốt làm điều không hay nên sr nhé !
HƢNG YÊN – THÂN
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG
!
HƯNG YÊN 22