Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

PHUONG TRINH MU FULL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 22 trang )

CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
CHUYÊN ĐỀ: PHƢƠNG TRÌNH MŨ
1. Phƣơng trình mũ CƠ BẢN
+ Nếu a  0, a  1 thì a f ( x)  ag( x)  f ( x)  g( x).
a  1
+ Nếu a chứa ẩn thì a f ( x)  a g( x)  (a  1)   f ( x)  g( x)  0  

 f ( x)  g( x)

+ a f ( x)  bg( x) và lấy loga cơ số a hai vế thì PT  loga a f ( x)  loga bg( x)  f ( x)  log a b  g( x).

2. Công thức mũ cần nhớ:
Cho a và b là các số thực dương x và y là những số thực tùy ý.
ax  a 
 x  
b
b

 an  a
.a
.a
...

a
n số a

 ax y  ax .ay
 ax y 




ax
1
 a n  n
y
a
a

y

x

x
y

a  a , ( y  2; y  )
x

0

 u( x)  1, u( x)  0

 a x. y  ( a x ) y  ( a y ) x



n

a . n b  n ab (n  2; n  )

 ax .bx  (a.b)x




n

a m  ( n a )m  a n

m

 (a x )  a x .ln a  (a u )  u.a u .ln a
3. Đạo hàm:

 (e x )  e x  (eu )  eu .u
 ( n u ) 

u
n. n u n 1



MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƢỜNG GẶP
DẠNG 1: ĐƢA VỀ CÙNG CƠ SỐ
Phƣơng pháp
Loại 1: Cơ số a là hằng số thỏa mãn: 0  a  1
f x
 a    ab  f x  b .


 
f x

g x
a    a    f  x  g  x .

Loại 2: Cơ số a có chứa ẩn:
a  1

f  x
g x 
a
a
  0  a  1
hoặc

 f  x  g  x
 


a  0
.

 f  x   g  x   0
a

1





ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG


HƯNG YÊN 1


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
DẠNG 2: PHƢƠNG PHÁP LÔGARIT HÓA
Phƣơng pháp
f x
g f
Với phương trình không cùng cơ số dạng: a    b   (a, b dương, khác 1 và nguyên tố cùng nhau).
Lấy lôgarit cơ số a (hoặc b) cho hai vế, ta được:
f x
g f
f x
g f
a    b    log a a     log a b     f  x   g  x  .log a b




Chú ý:
 Một số phương trình ta nên rút gọn trước khi lấy lôgarit cả 2 vế.
 Phương trình có cơ số khác nhau nhưng số mũ bằng nhau:
f  x
a
n
n
f  x
f  x
f x

m.a
 n.b
 

vì b    0  f  x   log a
m
m
b
b





DẠNG 3: PHƢƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
f  x
Loại 1: Phƣơng trình dạng P a
0

 

Phƣơng pháp
f  x



Đặt t  a




Phương trình đã cho trở thành: P t  0 .

, điều kiện t  0 .



f  x
2. f x
2. f x
Loại 2: Phƣơng trình dạng m.a    n.  a.b 
 p.b    0

Phƣơng pháp
Chia cả 2 vế cho cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất (thông thường chia cả 2 vế cho cơ số nhỏ nhất).
2. f x
Ví dụ: Chia cả 2 vế cho b   , ta được:
a
m.  
b
a
Đặt t   
b

2. f  x 

a
 n.  
b

f  x


f  x

f x
 a  f  x  
a
 p  0  m.     n.  
p0
b
 b  



2

* 

, điều kiện t  0 .

Khi đó, phương trình  *  trở thành: m.t 2  n.t  p  0 .
f x
f x
Loại 3: Phƣơng trình dạng a    b    c với a.b  1
Phƣơng pháp
f  x
1
1
1
 
 fx 

Đặt t  a ,  t  0   b
a
a   t
a b
Mở rộng: Khi a.b  m2  .  1 .
m m
f x
Khi đó, ta chia cả 2 về phương trình cho m   để nhận được phương trình:
f  x

f  x

ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG

HƯNG YÊN 2


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
f  x
a
đăt t   
f  x
f  x
a
b

 m  t  1  C  t  x
 
 C 
m

f  x
t
 
m
b
1
 

t
m

 a f  x  .a g x   a f  x  g x 

f x
g x
Loại 4: Phƣơng trình dạng  .a     a f  x 
  .a    b  0
f  x  g x 
 g x   a
 a
Phƣơng pháp
u  a f  x 
Đặt 
(điều kiện u  0, v  0 ) đưa phương trình đã cho về phương trình dạng thuần nhất (để
g x 
v

a

đưa về phương trình tích) hoặc hệ.

Chú ý: Khi đưa về phương trình thuần nhất thì sau đó ta khéo léo biến đổi đưa phương trình đó về
phương trình tích.

DẠNG 4: SỬ DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Phƣơng pháp
Hướng 1: Thực hiện các bước sau:
 Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f  x   k (k là hằng số).
 Bước 2: Chứng minh hàm số y  f  x  đơn điệu  phương trình f  x   k có nghiệm duy nhất
 Bước 3: Nhẩm nghiệm x0 sao cho f  x0   k.
 Bước 4: Kết luận x  x0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Hướng 2: Thực hiện các bước sau:
 Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f  x   g  x  .
 Bước 2: Chứng minh hàm số y  f  x  đồng biến và hàm số y  g  x  là hàm nghịch biến

 phương trình f  x   g  x  có nghiệm duy nhất
 Bước 3: Nhẩm nghiệm x0 sao cho f  x0   g  x0  .
 Bước 4: Kết luận x  x0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Hướng 3 [Phương pháp hàm đặc trưng]: Thực hiện các bước sau:
u  u  x 
.
 Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f  u  g  v  với 
v  v  x 
 Bước 2: Chứng minh hàm số y  f  x  đơn điệu. Khi đó: f  u  g  v   u  v

ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG

HƯNG YÊN 3


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017

CHỌN LỌC PHƢƠNG TRÌNH MŨ – ĐỦ DẠNG
Câu 1: Phương trình 31x  31x  10
A. Có hai nghiệm âm.
C. Có hai nghiệm dương.

B. Vô nghiệm.
D. Có hai nghiệm trái dấu
x 1

1
Câu 2: Nghiệm của phương trình  
 25 

A. 1
Câu 3: Phương trình 4x
x  1
A. 
x  2

 1252x bằng:

B. 4
2

x

C. -1/4

D. -1/8


2

 2x x 1  3 có nghiệm:
x  1
B. 
C.
x  1

x  0
D. 
x  1

x  1

x  0


Câu 4: Phương trình 3.8x  4.12x  18x  2.27x  0 có nghiệm là:
A. 1.
B. -1; 1.
C. 2.
2x 1
x 1

Câu 5: Nghiệm của phương trình 8
x  1
x  1


A. 

B. 
2
x 
x   2


7
7

 0,25 2

7x

là:
x  1

C. 
x   2

7

x  1

D. 
x  2

7

Câu 6: Phương trình 5x 1  53x  26 có tổng các nghiệm là:
A. 8.

B. 4.
C. 1
Câu 7: Phương trình 32x 1  4.3x  1  0
chọn phát biểu đúng?
A. x1  x 2  2
C. x1  2x 2  1

D. Vô nghiệm.

D. 0

có hai nghiệm x1, x 2 (x1  x 2 )
B. x1x 2  1
D . x1  2x 2  0

1
1
Câu 8: Phương trình ( )x  x  có số nghiệm là:
2
2
A. 0
B. 1
C. 2

D. 3

1
3
Câu 9: Phương trình ( )x   có số nghiệm là:
3

x
A. 0
B. 1
C. 2

D. 3

Câu 10: Phương trình 4x  5x  9 có số nghiệm là:
A. 0
B. 1
C. 2

D. 3

Câu 11: Phương trình 9x  (x  2).3x  2x  5  0 có số nghiệm là:
A. 0
B. 1
C. 2

D. 3

Câu 12: Phương trình x .2x  x (3  x )  2(2x  1) có tổng các nghiệm là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 13: Phương trình 2x 4  2x 2  5x 1  3.5x có:
A. Có hai nghiệm âm.
B. Vô nghiệm.
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG


HƯNG YÊN 4


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
C. Có một nghiệm dương.

D. Có hai nghiệm trái dấu.

Câu 14: Phương trình 52x  7x  52x.17  17.7x  0 có:
A. Có một nghiệm âm.
B. Vô nghiệm.
C. Có một nghiệm không âm.
D. Có hai nghiệm trái dấu
Câu 15: Cho phương trình 4x  3.2x  2  0 . Nếu đặt t = 2x với t> 0 thì phương trình đã cho
tương đương với phương trình nào :
A. t 2  3t  2  0
B. t 2  3t  2  0
C. 2t  3t  2  0
D. 2t 2  3t  2  0
Câu 16: Phương trình 43x2  16 có nghiệm là:
4
3
A. x =
B. x 
C. x  3
3
4

D. x  5


1
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
27
A. Phương trình nghiệm đúng với mọi x   .
B. Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình khi đó x1  x 2  0 .

Câu 17: Cho phương trình 3x

2

1



C. Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình khi đó x1  x 2  2 .
D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 18: Phương trình 92x 3  274x tương đương với phương trình nào sau đây?
A. 7x  6  0
B. x  6  0
C. 7x  6  0
D. x  6  0
Câu 19: Số nghiệm của phương trình 22x
A. 2
B. 1

2

7 x 5


1
C. 0

là:
D. 3

Câu 20: Số nghiệm của phương trình 3x  31x  2
A. 0
B. 3
C. 1

là:
D. 2

3x 1

x 4

Câu 21: Nghiệm của phương trình 3
A.

1
2

1
  
 9 

B. 1


là:
C.

6
7

D.

Câu 22: Nghiệm của phương trình 32x  32x  30
A. 1
B. -2
C. -1
2

2

Câu 23: Phương trình 2sin x  5.2cos
2
 k 2
A. x 
3

C. x   k 
2

x

là:
D. 2


7

có nghiệm là:
B. x  k 3
D. x  

Câu 24: Cho phương trình 81x  4.32x 1  27  0
phương trình là bao nhiêu?
1
A.
B. 1
C. 2
2
2

Câu 25: Phương trình 4cos 2x  4cos
A. 

B. 2

x

7
6

3

. Tổng các nghiệm của
D.


3
2

có tổng các nghiệm bằng:
C. 4 

ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG

D. 0
HƯNG YÊN 5


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 26: Tập nghiệm của phương trình 5x 1  53x  26
A. 3;5
B. 1; 3
C. 2; 4

là:
D. 

Câu 27: Tập nghiệm của phương trình 2.22x  9.14x  7.7x  0
A. 0;1

B. 1; 0

2

D. 1; 0


C. 0

2

Câu 28: Phương trình 2x x  22x x  3
A. 1
B. 0

có tổng các nghiệm bằng:
D. -2

C. -1

Câu 29: Phương trình 22x 1  33.2x 1  4  0
x  2
A. 
x  3
x  2
C. 
x  3

có nghiệm là:

x  1
B. 
x  4
x  1
D. 
x  4


Câu 30: Phương trình 7.3x 1  5x 2  3x 4  5x 3

có nghiệm là:
C. x  2

B. x  1

A. x  1

Câu 31: Tập nghiệm của phương trình 9x

2

1

B. 1; 0

A. 0

 3x

Câu 32: Phương trình 6.22x  13.6x  6.32x  0
 3



A. 
 ; 1; 4;5






 2

C. 4; 3;1; 0

2

1

D. x  2

6  0

C. 2; 0

D. 1

 2


1 
B. 
 ; 1; ;2


3 



 3

D. 1

là:

B. x  log 5

2

3

C. x  1

D. x  log 5
2

Câu 34: Phương trình 4x  3.2x  4  0

8
3
5
3

có nghiệm là:

A. x  2

x  1
B. 

x  4

x  1
C. 
x  4

D. Vô nghiệm

Câu 35: Phương trình 64.9x  84.12x  27.16x  0

x  1
A. 
x  2

là:

có tập nghiệm là:

Câu 33: Nghiệm của phương trình 5x 1  5x  2.2x  8.2x
A. x  log 5 4

là:


x  9

16
C. 
x  3


4


B. Vô nghiệm

có nghiệm là:
D. x  1

x

Câu 36: Phương trình 0,125.4

2x 3

 2 

   tương đương với phương trình nào sau đây:
 8 

ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG

HƯNG YÊN 6


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
A. 2

4 x9

2


5x
2

12x 8

B. 2

2

3x
2

C. 2

4 x 3



2

7x
2

D. 24x 9  2x

Câu 37: Phương trình: 22x 6  2x 7  17 tương đương phương trình nào sau đây
A. t 2  8t  17  0
B. t 2  16t  17  0
C. t 2  8t  17  0

D. t 2  16t  17  0
Câu 38: Số nghiệm của phương trình 9x  6x  2.4x là:
A. 4
B. 3
C. 2
x

Câu 39: Giả sử phương trình 9x  2
1
a  log 9 2 là:
2
2
1
A. 1  log 9 2
2
2

Câu 40: Phương trình
A. -1

1
2

x

2

3
2


D. 1

 32x 1 có nghiệm là a. Khi đó giá trị biểu thức

C. 1  log 9 2

B. 1

D.

2



 
x

2 1 

1
log 9 2
2
2



x

2  1  2 2  0 có tích các nghiệm bằng:


B. 1

C. 0

D. 2

Câu 41: Tổng các nghiệm của phương trình 22x 4  5.2x 1  1  0 là:
A. 4

B. 5

C. – 4

D.

5
8

Câu 42: Cho phương trình 2x  2x 1  2x 2  3x  3x 1  3x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Phương trình vô nghiệm
B. Phương trình nghiệm đúng với mọi x  
C. Nghiệm phương trình có gía trị lớn hơn 4
D. Nghiệm phương trình có giá trị nhỏ hơn 4
2

Câu 43: Cho phương trình 42x  2.4x

2

x


 42x  0 . Gọi x1, x 2 là hai nghiệm của phương trình

đã cho. Khi đó x1 + x 2 bằng:
A. 0

B. 2

Câu 44: Số nghiệm của phương trình 22x
A. 0.
B. 1.

2

7 x 5

C. 3

D. 1

 1 là:
C. 2.

D. 3.

Câu 45: Nghiệm của phương trình 10log 9  8x  5 là:
1
1
A. 0.
B. .

C. 
2
2

D.

1
3

Câu 46: Cho pt: 3x  33x  6  0 . Số nghiệm của pt trên là:
A. 1
B. 0
C. 2

D. 3

Câu 47: Phương trình 52x1  1 có nghiệm là
1
x 1
x
A.
B.
2

D.

C.

x


1
3

Câu 48: Giải phương trình 3x1  4 . Nghiệm bằng
1  log3 4
1  log4 3
1  log4 3
A.
B.
C.
Câu 49: Số nghiệm của phương trình 22x
A. 2.
B. 1.

2 7 x 5

 1. là
C. 0.

D.

x 0

1  log3 4

D. 3.

Câu 50: Nghiệm của phương trình 2x 1  5.2x  2x 2  21 là
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG


HƯNG YÊN 7


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
B. x  16.

A. x  log2 7.

2

Câu 51: Tích các nghiệm của phương trình 2x
A. 2.
B. 0.

5x 6

 1 là
C. 4.

Câu 52: Gọi x 1; x 2 là hai nghiệm của phương trình: 7
A. 5.

D. x  3.

C. x  log2 3.

B. 3.

x 2 5x 9


D. 6.

 343 . Tổng x1  x 2 bằng

C. 4.

D. 2.

Câu 53: Nghiệm của phương trình 3x 2.5x 1.7x  245 là
A. x  2.
B. x  4.
C. x  5.

D. x  3.

3x 1

1
Câu 54: Nghiệm của phương trình 3x 4   
 9 

A. x 

1
.
3



B. x  1.


C. x 

Câu 55: Nghiệm của phương trình 5
A. x  1.

4x 6

6
.
7

D. x 

7
.
6

14
.
5

D. x 

7
.
5

 253x 4 là


B. x  2.

C. x 
x 1

1
Câu 56: Tập nghiệm của phương trình  
 25 

 1252x bằng

 1

C. 
 
.

 4




B. 4 .

A. 1 .


 1

D. 

 
.

 8



x 2 2x 3

Câu 57: Gọi x 1, x 2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình 7
A. 3.

B. 4.

Câu 58: Nghiệm của phương trình 5
B. x  log 5

2

1
  
 7 

C. 5.
x 1

A. x  log 5 4.

x 1


2

x

. Khi đó x12  x 22 bằng
D. 6.

x

x

 5  2.2  8.2 là

8
.
3

C. x  1.

D. x  log 5
2

Câu 59: Phương trình 7.3x 1  5x 2  3x 4  5x 3 có nghiệm là
A. x  1.
B. x  1.
C. x  2.

5
.
3


D. x  2.

Câu 60: Phương trình 7lg x  5lg x 1  3.5lg x 1  13.7lg x 1 có nghiệm là
B. x  1.

A. x  100.

C. x  10.
2x 1

Câu 61: Nghiệm của phương trình 8 x 1  0,25.
A. x  1; x 

2
.
7

2
B. x  1, x   .
7

 
2

D. x 

1
.
10


7x



2
C. x  1, x   .
7

D. x  1, x 

2
.
7

x

Câu 62: Nghiệm của phương trình 0,125.42x 3
A. x  4.

 2 

  
 8 



C. x  6.

B. x  5.

x

2
Câu 63: Nghiệm của phương trình  
 5 

D. x  7.

x

 25 
   125 là

64
 8 

ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG

HƯNG YÊN 8


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
A. x  2.

B. x  3.

Câu 64: Tích hai nghiệm của phương trình
A. 

102

41

B. 

D. x  4.

C. x  1.

186
41

4

2 x 3
x 8

x 8

1
3.243
 .9 x 2 là
9
248
C. 
41

Câu 65: Cho các phương trình: I  : 3x 2  3x 2  0;

II  : 3


x 2 1

 3 6;

D. 

62
41

III  : 5

x 2

 22x .

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. I  và II  đều vô nghiệm và III  có nghiệm duy nhất.
B. I  và III  đều vô nghiệm và II  có nghiệm duy nhất.
C. (II ) và (III ) đều vô nghiệm và I  có nghiệm duy nhất.
D. Cả 3 phương trình I  , II  , III  đều vô nghiệm.
x 2x 5

Câu 66: Giải phương trình x  2
A. 1; 5; 3.

x 10

 x  2

B. 1;5.


, ta được tập nghiệm là
D. 1; 3;5.

C. 1; 3.

Câu 67: Giải phương trình 34  43 , ta có tập nghiệm là










log log 2 

.
log log 3 

log
log
4
A. 
B.
C.
 2  3 
 3  3 

 4  4 






 3

 4

 3







x

x

Câu 68: Nghiệm của phương trình 3x 1.5
A. x  1.
C. x  4.

2x 2
x







log
log
4
D. 
 4  3  .


 3




 15 là
B. x  2; x   log3 5.

D. x  3; x  log3 5.

Câu 69: Phương trình 3x 1.5

2x 2
x

 15 có một nghiệm dạng x   loga b , với a và b là các số

nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Khi đó a  2b bằng

A. 13.
B. 8.
C. 3.
x

1

x

D. 5.

1

Câu 70: Nghiệm của 4x  3 2  3 2  22x 1 cũng là nghiệm của phương trình
A. 2x 2  x  3  0.
B. 2x 2  5x  3  0. C. 3x 2  5x  2  0. D. 3x 2  5x  2  0.
Câu 71: Giải phương trình 2x


C. 1 

2 2x

 3 , ta có tập nghiệm bằng


1  log 3 .

A. 1  1  log2 3;1  1  log2 3 .


1  log2 3;1 

2


D. 1 


1  log 3 .

B. 1  1  log2 3; 1  1  log2 3 .

1  log2 3; 1 

2

2

Câu 72: Giải phương trình 2x 1  5x 1 , ta có tập nghiệm bằng
A. 1;1  log2 5.
B. 1;1  log2 5.
C. 1;1  log2 5.

D. 1; 1  log2 5.

Câu 73: Phương trình 9x  3.3x  2  0 có hai nghiêm x1, x 2, x1  x 2  . Giá trị của A  2x1  3x 2
bằng
A. 0.

B. 4 log2 3.


C. 3 log3 2.

D. 2.

Câu 74: Nghiệm của phương trình e 6x  3e 3x  2  0 là

ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG

HƯNG YÊN 9


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
1
ln 2.
3
C. x  1; x  0.

1
ln 2.
3
D. Đáp án khác.

A. x  0; x 

B. x  1; x 

Câu 75: Nghiệm của phương trình 32x  32x  30 là
A. x  0.
B. Phương trình vô nghiệm.

C. x  3.
D. x  1.
Câu 76: Phương trình 23x  6.2x 
A. 0

1
2

3x1



B. 2

12
 1 có số nghiệm là:
2x
C. 1

D. 3

Câu 77: Cho a,b  0; a  1 và phương trình a x  b , phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Nghiệm của phương trình là x  loga b
B. Nghiệm của phương trình là x  logb a
D. Nghiệm của phương trình là x  ba

C. Nghiệm của phương trình là x  ab

Câu 78: Cho phương trình a x  b , chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Phương trình có nghiệm khi b  0

B. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất x  loga b
C. Phương trình có nghiệm với mọi a,b  0; a  1
D. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất x  logb a
Câu 79: Số nghiệm của phương trình 62x  36 là:
A. 0
B. 1
C. 2

D. 3

Câu 80: Điều kiện xác định của phương trình: 5 x  53 x  20 là:
A. x  R
B. x  3
C. x  1
D. x  0

1
 x  loga b . Khi đó:
2
1
1
B. a  ; b  4
C. a  4; b 
2
2

Câu 81: Cho phép biến đổi: 4x 
A. a 

1

; b 2
4

D. a  2; b 

Câu 82: Nghiệm của phương trình: 9x  10.3x  9  0 là:
A. x  9; x  1
B. x  3; x  0
C. x  2; x  1
x x

1
Câu 83: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình:  
 5 
P= x1+ x2 là:
A. 7

B. -5
2

D. x  2; x  0

2

 56x 10 . khi đó giá trị biểu thức

log5 2  1

C.


1
4

D. 10

2

Câu 84: Số nghiệm âm của phương trình: 4x  6.2x  8  0 là:
A. 0
B. 3
C. 2

D. 1

Câu 85: Cho phương trình: 3x  m  1 . Chọn phát biểu đúng:
A. Phương trình luôn có nghiệm với mọi m
B. Phương trình có nghiệm dương nếu m  0
C. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất x  log3 m  1
D. Phương trình có nghiệm với m  1



Câu 86: Tích các nghiệm của phương trình: 2  3

  2  3 
x

x

4


ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG

là:
HƯNG YÊN 10


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
B. 2  3

A. 0

C. -1

2

Câu 87: Cho phương trình: 9x x 1  10.3x
sau:
A. Phương trình có 4 nghiệm.
C. Phương trình có hai nghiệm dương.

2

x 2

D. 1

 1  0 . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu
B. Phương trình có hai nghiệm âm.
D. x  1 là nghiệm của phương trình.


Câu 88: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau, phương trình: 8x  2.4x  2x  2  0 .
A. Có một nghiệm âm.
B. Có một nghiệm thuộc khoảng (1;1)
C. Có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1;2)
D. Có một nghiệm lớn hơn 2 .
Câu 89: Cho f x   e x  e 2x . Giá trị của x để f  x   2f x   3 là
C. x  e

B. x  1

A. x  0

D. x  

Câu 90: Số nghiệm của phương trình: 2x  x  6  0 là:
A. 0
B. 1
C. 2

3
4

D. 3

2

Câu 91: Phương trình 2x 10x 18  4 có nghiệm là:
A. x  2 ; x  8
B. x  3 ; x  7

C. x  4 ; x  6

D. x  1 ; x  9

2

Câu 92: Phương trình 2x 9x 16  4 có nghiệm là:
A. x  2 ; x  7
B. x  4 ; x  5
C. x  1 ; x  8
3x 2

7
Câu 93: Phương trình  
11
A. x  1; x  2

D. x  3 ; x  6

x2

11
   có nghiệm là:
 7 

B. x  0; x  1

C. x  1; x  2

Câu 94: Số nghiệm của phương trình 3x  31x  2 là:

A. 0
B. 3
C. 1

D. x  1; x  2
D. 2

x 2

x 4

Câu 95: Nghiệm của phương trình 3
A. 2

B. -2

1
  
 3 

là:
C. 1

D. 3

Câu 96: Phương trình 9x  3.3x  2  0 có hai nghiệm x1, x 2 x1  x 2  .Giá trị A  2x1  3x 2 là:
A. 4 log3 2

B. 1


C. 3 log3 2

Câu 97: Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình: 7x
A. 5

B. 3

2

5x 9

D. 2

 343 . Tổng x1  x 2 là

C. 4

Câu 98: Phương trình 3x 1  2.3x 2  25 có nghiệm là:
1
1
A. x 
B. x  2
C. x  
2
2

D. 2

D. x  1


Câu 99: Tìm nghiệm của phương trình 3.2x 1  5.2x  2x 2  21
A. x  log2 3
B. x  16
C. x  8

D. x  3

Câu 100: Phương trình 2.3x 1  6.3x 1  3x  9 có tập nghiệm là:
A. 2
B. S  2
C. S  1

D. S  

ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG

HƯNG YÊN 11


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 101: Cho phương trình 2x 1.4x 1.
x

giá trị biểu thức A 

8

 16x . Gọi x là nghiệm của phương trình đã cho, tính

x 1


4 2
2x 2

A. 2

1
1x

:

B. 14

D. 14

C. 58

Câu 102: Dựa vào kết quã nghiệm cũa phương trình 25x  6.5x  5  0 x1  x 2  . Tìm giá trị của
biễu thức B 
A.

x 21  x 22
x1  x 2

24
6

B. 1

C. -1


D. Kết quã khác

Câu 103: Cho phương trình 7x  2.71x  9  0 . Tập nghiệm cũa phương trình đâ cho là tập con
của:
A. S  1;2
B. S  log2 7;1; 3
C. S  log7 2; 0;1
D. S  2 log2 7; 0;1
Câu 104: Dựa vào nghiệm cũa phương trình
nghiệm là
A. 4
B. 257

16x  17.4x  16  0 . Tỗng bình phương các

C. 2

D. 17

Câu 105: Hiệu hai nghiệm bình phương của phương trình 34x 8  4.32x 5  27  0 là
5
1
5
A. 4
B.
C. 
D.
4
4

4



Câu 106: Tập nghiệm cũa phương trình 5  24
A. S  1;1

B. S  1;1

 
x

 5  24



x

 10 là:
D. S  

C. x  1

Câu 107: Tỗng các nghiệm cũa phương trình 8.3x  3.2x  24  6x là
A. 1
B. 4
C. 3

D. 6


Câu 108: Phương trình 6.22x  13.6x  6.32x  0 có tập nghiệm là tập con của tập
 3





 3
1 
A. 
B. 
C. 4; 3;1; 0
D. 2; 1;1; 3
 ; 1; 4;5

 ; 1; ;2





2
2
3









Câu 109: Tập nghiệm cũa phương trình 9x
A. 0
B. 1; 0;1
Câu 110: Đạo hàm của hàm số y  e x
A. (2x  3)e x .

B. e x

2

3x1

2

3x 1

.

2

1

2

 3x 1  6  0 là:
C. 2; 0;2

D. 1;1



C. (2x  3)e x

2

3x1

.

D. e x

Câu 111: Đạo hàm của hàm số y  312x là
A. (2).312x .

B. (2 ln 3).312x .

C. 312x.ln 3 .

D. 312x .

C. 1  e x .

D. e x .

Câu 112: Đạo hàm của hàm số y  xe x là
A. 1  x e x .

B. 1  x e x .


Câu 113: Phương trình 32x 1  32x  108 có nghiệm là
A. x  2 .
B. x  1 .
C. x  3 .
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG

D. x  0 .
HƯNG YÊN 12


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 114: Phương trình 16x  17.4x  16  0 có nghiệm là
x 0
x  0
x 0
A. 
.
B. 
.
C. 
.
x


1
x

1
x



2




x  0
D. 
.
x

2

x 2 2x 3

Câu 115: Gọi x 1 , x 2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình 7
bằng
A. 3.

B. 4.

x 1

C. 5.

Câu 117: Phương trình 2x  x  6 có tập nghiệm là






3;2 .



D. x  3 .



D.  .

C. 2; 2 .

B. {2}.
2

2

Câu 118: Phương trình 3x 2x 3  3x 3x 2  32x
A. Vô nghiệm.
C. Có ba nghiệm thực phân biệt.

2

. Khi đó x12  x 22

D. 6.

Câu 116: Phương trình 3x 2.5x 1.7x  245 có nghiệm là
A. x  2 .

B. x  4 .
C. x  5 .
A.

1
  
 7 

5x 1

1
B. Có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Có bốn nghiệm thực phân biệt.

Câu 119: Số nghiệm của phương trình 3x  4x  5x là
A. 0.
B. 1.
C. 2.

D. 3.

Câu 120: Nghiệm của phương trình 22x1  8 là
A. x  1
B. x  2
C. x  3

D. x  4

Câu 121: Số nghiệm của phương trình 3x
A. 0

B. 1

2

2x 1

 3  0 là
C. 2
2

x

Câu 122: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x 2x 1  4
A. 4
B. 5
C. 6

D. 3
1
2



Câu 123: Nghiệm của phương trình 9x  4.3x  45  0 là
A. x  2
B. x  1
C. x  2

D. 7
D. x  3


10
khi đó
9
D. a  5

Câu 124: Nghiệm của phương trình 22x 1  4x 1  5  0 có dạng x  loga
B. a  3

A. a  2

C. a  4

Câu 125: Phương trình 9x 1  13.6x  4x 1  0 có 2 nghiệm x 1 , x 2 . Phát biểu nào sao đây đúng
A. Phương trình có 2 nghiệm vô tỉ
C. Phương trình có 2 nghiệm nguyên

B. Phương trình có 2 nghiệm dương
D. Phương trình có 1 nghiệm dương

Câu 126: Số nghiệm nguyên của phương trình 5x  251x  6 là :
A. 0
B. 1
C. 2

D. 3

Câu 127: Phương trình 9x  3.3x  2  0 có 2 nghiệm x 1 , x 2 (x1  x 2 ) . Tính A  2x1  3x 2
A. 4 log3 2


B. 3 log3 2



Câu 128: Phương trình 7  4 3

 
x

 2 3

A. Phương trình có 2 nghiệm
C. Phương trình có 1 nghiệm bé hơn -1

C. 2 log3 2



x

D. 3

 6 . Hãy chọn phát biểu đúng
B. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu
D. Phương trình chỉ có 1 nghiệm

ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG

HƯNG YÊN 13



CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 129: Phương trình 212x  15.2x  8  0 . Hãy chọn phát biểu đúng
A. Phương trình có 2 nghiệm
B. Phương trình chỉ có 1 nghiệm âm
C. Phương trình có 1 nghiệm bằng 0
D. Phương trình có 1 nghiệm dương
Câu 130: Nghiệm của phương trình 4x 1  82x 1 là:
1
1
A. x  2
B. x 
x 
C.
4
4
Câu 131: Nghiệm của bất phương trình 32x 1  33x là:
2
3
2
A. x 
B. x 
C. x  
3
2
3

D. x  0

D.


x

2
3

Câu 132: Nghiệm của bất phương trình log5 (3x  2)  1 là:
A. x  1

C. x  

B. x  1



2
3

D. x  1



Câu 133: Số nghiệm của phương trình log x 3  4x 2  4  log 4 là:
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3


x

1
Câu 134: Số nghiệm của phương trình 7    là:
 7 
x

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

x

3
Câu 135: Bất phương trình    0 có tập nghiệm là:
 2 
B. S  0; 

A. S  R

C. S  0; 

Câu 136: Nghiệm của phương trình 0, 3

3x6


A. 1

D. S  

 1 là:

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 137: Nghiệm của phương trình 10  1 là:
A. 0
B. 1
C. 2

D. 3

x

Câu 138: Số nghiệm của phương trình 22x
A. 2
B. 1

2

7 x 5


 1 là:
C. 3

Câu 139: Giải phương trình 22x4  2 .
A. x  1 .

D. 0

B. x  1 .

C. Vô nghiệm.

D. Với mọi x thuộc R.
x

x

Câu 140: Số nghiệm của phương trình 9  2.3  3  0 là:
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
x

x

D. 0 nghiệm

x

Câu 141: Phương trình 4  9  25 có nghiệm là :

A. x  2

B. x  1

C. x  

1
2

Câu 142: Số nghiệm của phương trình 5.25x  16.15x  15.9x  0
A. 1
B. 2
C. 3
x 1

Câu 143: Phương trình 0, 4  2, 5
x

A. x  2

B. x  1

D.

x

1
2

D. 0


 1, 5 có nghiệm:

C. x  1

ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG

D. x  2
HƯNG YÊN 14


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 144: Nghiệm của phương trình 22(x 1)  4x 1  5 là:
20
A. 0
B. log4
C. log4 20
17
x 2 x 5

3
Câu 145: Nghiệm của phương trình  
 2 

x  1
A. 
x  2

2 x 3


2
  
 3 

x  0
B. 
x  2



5

x  1

B. x  1




x

3





x  1
D. 
x  2


5



x

 3. 2x là:

x  0
C. 
x  1

x 1

Câu 147: Phương trình 52x  24. 5
A. 1

là:

x  2
C. 
x  2

Câu 146: Nghiệm của phương trình 3 

x  2
A. 
x  3


D. log4 17

x  2
D. 
x  3

 1  0 có nghiệm là:

B. 5

D. 

C. −1



1
5

Câu 148: Phương trình 9x  3. 3x  2  0 có hai nghiệm x1; x 2 x1  x 2



. Giá trị của

A  2x1  3x 2 là:
B. 4 log2 3

A. 0


C. 3 log3 2

D. 2

Câu 149: Phương trình 8x 1  8.(0,5)3x  3.2x 3  125  24.(0,5)x có tích các nghiệm là:
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
x

x

Câu 150: Cho 9  9
A. 

5
2

5  3x  3x
có giá trị bằng:
 23 . Khi đó biễu thức K =
1  3x  3x
1
3
B.
C.
D. 2
2
2


Câu 151: Phương trình 42x 3  84x có nghiệm là:
6
4
2
A.
B.
C.
7
5
3

D. 2

Câu 152: Phương trình: 2x  2x 1  2x 2  3x  3x 1  3x 2 có nghiệm là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 153: Phương trình: 2x  x  6 có nghiệm là:
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4

Câu 154: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
1

A. x 6 + 1 = 0


1

x 4 5  0

B.

Câu 155: Phương trình: 22x 6  2x 7  17 có nghiệm là:
A. -3
B. 2
C. 3



Câu 156: Giải phương trình 7  4 3
A. 2;2.

B. 1; 0.

x





 3. 2  3

x




1

1

C. x 5  x  16  0

D. x 4  1  0
D. 5

 2  0 , ta có tập nghiệm bằng

C. 0 .

ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG

D. 1;2.
HƯNG YÊN 15


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 157: Phương trình 5x 1  5.0,2x 2  26 có tổng các nghiệm là
A. 4.
B. 2.
C. 1.

D. 3.

Câu 158: Phương trình 31x  31x  10
A. có hai nghiệm âm.

B. vô nghiệm.
C. có hai nghiệm dương.
D. có một nghiệm âm và một nghiệm dương.
Câu 159: Phương trình 32x 1  4.3x  1  0 có hai nghiệm x 1, x 2 trong đó x1  x 2 , chọn phát biểu
đúng.
A. 2x1  x 2  0.

C. x1  x 2  2.

B. x1  2x 2  1.
2

D. x1.x 2  1.

2

Câu 160: Phương trình 4x x  2x x 1  3 có nghiệm
x  1
x  1
x  1



A. x  2
B. x  1
C. x  0



2


x  0

D. x  1


2

Câu 161: Phương trình 2x x  22x x  3 có tổng các nghiệm bằng
A. 1.
B. 0.
C. –1.
Câu 162: Phương trình 9x  3.3x  2  0 và
A  2x1  3x 2

D. –2.

có nghiệm x1, x 2 (x1  x 2 ) . Giá trị

là:

A. 4 log2 3

C. 3 log3 2

B. 1



D. Đáp án khác




Câu 163: Cho phương trình log4 3.2x  1  x  1 có hai nghiệm x 1; x 2 . Tổng x1  x 2 bằng





A. log2 6  4 2 .

B. 2.

D. 6  4 2.

C. 4.
4

2

Câu 164: Tích hai nghiệm của phương trình 22x 4x 6  2.2x
A. 9.
B. 1.
C. 1.
2x

Câu 165: Tập nghiệm của phương trình 2.2sin

A. x  2k  1 
B. x   k 2

2

4 2x 2 3

2x

 2cos

 3 là

x   k
2
C.
2

Câu 166: Số nghiệm nguyên của phương trình 4x  x 5  12.2x 1
A. 2.
B. 1.
C. 0.
Câu 167: Cho phương trình: 23x  6.2x 
A. có 2 nghiệm.

1
2

3x1

B. có 1 nghiệm.

 1  0 bằng

D. 9.

x  k
D.
x 2 5

12
 1 * . Khi đó, phương trình *
2x
C. có 3 nghiệm.
D. Vô nghiệm.



Câu 168: Phương trình 9x 1  6x 1  3.4x có bao nhiêu nghiệm?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
x

x

 8 là
D. 3.

D. 1.

x

Câu 169: Phương trình 64.9  84.12  27.16  0 có nghiệm là

9
3
A. x  1; x  2.
B. x  ; x  .
C. x  1; x  2.
16
4

D. Vô nghiệm.

Câu 170: Phương trình 6.22x  13.6x  6.32x  0 có tập nghiệm là tập con của tập


 3

 2


1 
A. 
B. 
C. 4; 3;1; 0.
D. 2; 1;1; 3.
 ; 1; ;2
.
 ; 1; 4;5
.





3
3
2








ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG

HƯNG YÊN 16


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017


Câu 171: Phương trình 4
A. x  log

5 1
2

1
x




6

1
x



9

1
x



B. x  log 2 

3 

3
.
2

có nghiệm là
5  1
x  log
.
2 
C.


5 1
2

2
.
3

 5  1

.
x  log 3 


2


2 
D.

Câu 172: Phương trình 3.8x  4.12x  18x  2.27x  0 có tập nghiệm là

1
1;1
0;1
A.
B.
C.
D.
x


x





Câu 173: Phương trình  5  24    5  24   10 có nghiệm là





x  2

x  1

A.

x  4

B.

Câu 174: Phương trình



A.  1.

C.


 
x

2 1 



A. 1;1.



x

C. 0.
x

x

  3  5 

2

1 


C. 
 ;2
.

2 





2 x

2

Câu 179: Phương trình
A.

1;1.

Câu 180: Phương trình
A. 1; log2 12.

2

D. 2;2.

 42x  0 có tích các nghiệm bằng
C. –1.
D. 2.

Câu 177: Giải phương trình 22. x 3x  5.2
A. 3;6.
B. 1;6.
Câu 178: Phương trình 3x 2x 3  3x
A. vô nghiệm.
C. có ba nghiệm thực phân biệt.


D. 2.

 7.2x có tập nghiệm là

1 


B. 
 ; 4
.

2 




Câu 176: Phương trình 42x  2.4x
A. 0.
B. 1.

D.

1
2

2  1  2 2  0 có tích các nghiệm bằng

B. 1.


Câu 175: Phương trình 3  5

x 

3x 2

x 31

 2x 4  0 ta được tập nghiệm bằng
C. 3; 2.
D. 3; 2;1.

 32x

2

5x 1

1
B. có hai nghiệm thực phân biệt.
D. có bốn nghiệm thực phân biệt.

3x  6  3x có tập nghiệm là
1
1; 0
B.

C.

2x  2  18  2x  6 có tập nghiệm là


B. 1; log2 10.

C. 1; 4.

0;1
D.
D. 1; log2 14.

Câu 181: Phương trình 8.3x  3.2x  24  6x có tổng các nghiệm bằng
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 3.
Câu 182: Phương trình 6x  8  2x 1  4.3x   có tập nghiệm là
2; log3 2
1; log3 4
1; log3 3
A.

B.

C.
x 3 2

 x 2 .2
Câu 183: Phương trình x 2 .2x 1  2
1
x  1, x  3
x   ,x  3

2
A.
B.

1;2
D.

x 3 4

 2x 1 có nghiệm là
1
x   ,x  3
4
C.

ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG

D. Một kết quã khác.

HƯNG YÊN 17


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 184: Phương trình x 2 .2x  4x  8  4.x 2  x.2x  2x 1 có tập nghiệm là
1;2.
1;1.
2;1.
1;1;2.
A.
B.

C.
D.
Câu 185: Phương trình 8  x.2x  23x  x  0 có tập nghiệm là
0.
1; 0.
1.
A.
B.
C.

D.

2.

Câu 186: Phương trình 4x  x  8.2x  12  2x  0 có tập nghiệm là
A. 1; 3.

B. 1;1.

D. 2; 3.

C. 1;2.

Câu 187: Phương trình x  4.9x  x  5.3x  1  0 có tập nghiệm là
A. 1; 0.

B. 0;2.
2




C. 0;1.



D. 1;1.

2

Câu 188: Phương trình 4x  x 2  7 .2x  12  4x 2  0 có tập nghiệm là





A. 1; 1  2 .



B. 1; 0;2.



C. 1;  2 .





D. 0; 1  2 .


Câu 189: Khi giải phương trình 3.9x 2  3x  10.3x 2  3  x  0 * , một học sinh lí luận qua
các giai đoạn sau:
 I  : đặt t  3x 2 , điều kiện t  0.
Khi đó: * trở thành: 3t 2  3x  10t  3  x  0 * *
t  x  3

Ta có:   9x  48x  64  3x  8  0 . Suy ra * *  
t  1

3
1
1
 II  : Với t   3x 2   x  2  1  x  1.
3
3
 III  : Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1.
2

2

Trong lí luận trên, giai đoạn nào sai?
A. I  và II  .
B. I  và III  .

C. II  và III  .

Câu 190: Phương trình 3x 1  10  x có tập nghiệm là
A. 1;2.
B. 1;1.

C. 1 .

loai 

D. I  , II  và III  .
D. 2 .

Câu 191: Cho phương trình 4x  3x  1 .
A. Phương trình đã cho có nghiệm x  0.
B. Phương trình có đúng 2 nghiệm x  0; x  1.
C. Phương trình có nghiệm duy nhất x  1.
D. Phương trình có nhiều hơn 2 nghiệm.

1
x  1 có bao nhiêu nghiệm?
3
B. Vô nghiệm.
C. 1 nghiệm.

Câu 192: Phương trình 3x 
A. 2 nghiệm.

D. Vô số nghiệm.

Câu 193: Giải phương trình 3x  6x  2x . Ta có tập nghiệm là

2.
1.
A.
B.

C.

D.

Câu 194: Số nghiệm cũa phương trình 4x  6x  25x  2 là
A. 3.
B. 1.
C. 0.

D. 2.

ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG

1.

HƯNG YÊN 18


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 195: Cho phương trình 3x  5x  6x  2.
A. Phương trình có đúng 2 nghiệm x  0; x  1.
B. Phương trình có đúng 3 nghiệm.
C. Phương trình có nghiệm duy nhất x  1.
D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 196: Cho phương trình 2x
A. 28.

2 x

 2x 8  x 2  8  2x có hai nghiệm x 1, x 2 . Tính x13  x 23 .


B. 65.

C. 9.

D. 56.

2

Câu 197: Phương trình 2x  x 2  6  0
A. Vô nghiệm.
C. Có hai nghiệm thực trái dấu.

B. Có hai nghiệm thực dương.
D. Có một nghiệm thực duy nhất.
log x 1

Câu 198: Tất cả các giá trị của x thỏa mãn x  1  3 3

x  1
x  1
x R
A.
B.
C.
Câu 199: Số nghiệm của phương trình 2x 
A. 4.
B. 2.




2x 5

Câu 200: Nghiệm cũa phương trình 3  5

x  2

A. x  3


 3 5

x  0

B. x  1




x

 3x 2 là

x  1

C. x  1


D. Đáp án khác.


Câu 201: Tích các nghiệm của phương trình 6x  5x  2x  3x bằng:
A. 4.
B. 3.
C. 0.



Câu 202: Số nghiệm của phương trình cos360
A. 3.

x

0

x

 3.2x là:

3
x
2

2

D. 4.

 32x 1 có nghiệm là a . Khi đó giá trị biểu thức

C. 1  log 9 2.


B. 1.
1

B. 2

Câu 205: Nghiệm của bất phương trình y 
x  1
A. 
 x  0

D.

2
1



Câu 204: Cho biễu thức A  a  1  b  1 . Nếu a  2  3
trị của A là:
A. 1

D. 1.

C. 1.

Câu 203: Giả sử phương trình 9x  2
1
a  log 9 2 bằng:
2
2

1
A. 1  log 9 2.
2
2

  cos72 

B. 2.
1
x
2

x  1
B. 
 x  0

x 0

 21 2x 5  26x  32  0 là
C. 1.
D. 3.

 
x

D.

C. 3




1

1
log 9 2.
2
2



và b  2  3



1

thì giá

D. 4

2
1
là: biết y  7x x 2
49

C. 1  x  0

D. x  0

Câu 206: Cho phương trình 4x  3.2x  2  0 . Nếu thỏa mãn t  2x , t  1 . Thì giá trị của biểu

thức 2017t là:
A. 2017
B. -2017
C. 4034
D. -4034
ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG

HƯNG YÊN 19


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
1

Câu 207: Cho biểu thức A =
A. 7t

2
B. 9t

Câu 208: Cho hàm số y  7x

x  3
A. 
x  2

 3. 2

x 1

2


2x

4

x 1
2

. Nếu đặt 2x 1  t(t  0) . Thì A trở thành
C. 11t

x 2

D. 12t

. Tìm x biết log7 y  4 là:

x  3
B. 
 x  2

m  3
C. 
m  2

m3
D. 
m  2

2


Câu 209: Cho hàm số y  7x x 2 . Xác định m để y / (1)  3m ln 7
A. m  2
B. m  1
C. m  5

D. m  6

2

Câu 210: Xác định m để A(m;1) thuộc đồ thị hàm số y  7x x 2 :
m  1
m  1
 m 1
A. 
B. 
C. 
m  2
 m  2
m  2
1

Câu 211: Cho biểu thức A 
A. x  2  log2 9

m  1
D. 
m  2

x 1

2

2x

. Tìm x biết log9 A  2
 3. 2  4
2x 1
B. x  1  log2 9
C. x  2  log2 9
D. x  1  log2 9
1

Câu 212: Cho biểu thức A =

 3. 2

2x

4

2x 1
18 . Khi đó giá trị của x 2  3x  2 là:
A. 6
B. 7
1

Câu 213: Cho biểu thức A 

2x 1


x 1
2

. Biết rằng x nguyên dương và A là ước của

C. 8

 3. 2

2x

4

x 1
2

D. 9

. Đặt x  t 2  1 với A  9 thì giá trị của t

là:
A. t  3

B. t  2

Câu 214: Cho biểu thức A 
A  18 thì giá trị của t là:
t  2
A. 
B.

 t  2

Câu 215: Cho biểu thức A 

C. t  1

1
2x 1

 3. 2

2x

4

t  1

t  0

1
2x 1

x 1
2

D. t  0

. Với t là số tự nhiên, đặt x  t  2 với

t  1

D. 
t  0

C. 2  t  2
 3. 2

2x

4


 k 2; k  Z
2

C. t   k 2; k  Z
3

x 1
2

. Đặt x  sin t , khi A  9 thì giá trị của t là:


 k 2; k  Z
3

D. t   k 2; k  Z
3

A. t 


B. t 

Câu 216: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
1

A. x 6  1  0

B.

x 4 5  0

1
5

1
6

C. x  x  1  0

1
4

D. x  1  0

x

Câu 217: Phương trình 0,125.42x 3
A. 3


B. 4

 2 

  
 8 

có nghiệm là:
C. 5

ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG

D. 6
HƯNG YÊN 20


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 218: Cho phương trình 4x  3.2x  2  0 . Nếu đặt t  2x với t  0 thì phương trình tương
đương với phương trình nào:
A. t 2  3t  2  0
B. t 2  3t  2  0
C. t 2  3t  2  0
D. t 2  3t  2  0
Câu 219: Cho phương trình 4x  3.2x  2  0 . Số nghiệm của phương trình trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 220: Phương trình 4x  3.2x  2  0 tương đương với phương trình nào dưới đây:
A. x 2  x  0

B. x 2  x  0
C. x 2  3x  2  0
D. x 2  3x  2  0
Câu 221: Phương trình 4x  3.2x  2  0 trên không tương đương với phương trình nào dưới
đây
A. x 2  x  0
B. x 2  x  0
C. x 2  3x  2  0
D. x 2  3x  2  0
Câu 222: Phương trình 43x2  16 có nghiệm là:
3
4
A. x 
B. x 
C. 3
4
3
Câu 223: Tập nghiệm của phương trình: 2x
A. 

2

x 4



1
là:
16


 

C. 0; 1

B. {2; 4}

Câu 224: Phương trình 42x 3  84x có nghiệm là:
6
4
2
A.
B.
C.
7
5
3
Câu 225: Phương trình: 9x  6x  2.4x có nghiệm là:
A. 3
B. 2
C. 1

D. 5





D. 2; 2

D. 2


D. 0

Câu 226: Phương trình: 2x  2x 1  2x 2  3x  3x 1  3x 2 có nghiệm là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
x

Câu 227: Phương trình 0,125.4
A. 3

2x 3

 2 

  
 8 

có nghiệm là:

B. 4
2x 6

C. 5
x 7

Câu 228: Phương trình: 2
2

A. -3
B. 2

 17 có nghiệm là:
C. 3
x 1

Câu 229: Tập nghiệm của phương trình: 5

 

A. 2; 4

3x

5

D. 5

 26 là:

 

 

C. 1; 3

B. 3; 5

D. 6


D. 

Câu 230: Cho phương trình 4x  3.2x  2  0 . Tập nghiệm của phương trình là:
A. 1;2
B. 1; 2
C. 1; 0
D. 1; 0
Câu 231: Phương trình 43x2  16 có nghiệm là:
3
4
A. x 
B. x 
C. 3
4
3
Câu 232: Tập nghiệm cũa phương trình: 2x
A. 

B. 2; 4

2

x 4



1
là:
16


 

C. 0; 1

ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG

D. 5





D. 2; 2

HƯNG YÊN 21


CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017
Câu 233: Phương trình 42x 3  84x có nghiệm là:
6
4
2
A.
B.
C.
7
5
3


D. 2

x

Câu 234: Phương trình 0,125.4
A. 3

2x 3

 2 

  
 8 

có nghiệm là:

B. 4

C. 5

Câu 235: Phương trình: 22x 6  2x 7  17 có nghiệm là:
A. -3
B. 2
C. 3
x 1

Câu 236: Tập nghiệm cũa phương trình: 5

 


A. 2; 4

 

B. 3; 5

3x

5

D. 6
D. 5

 26 là:

 

C. 1; 3

D. 

-----------------------------------------------

CHÚC CÁC EM ÔN HỌC HIỆU QUẢ !
p.s: rất không muốn chèn ngang tài liệu, nhƣng vì một số ng
chƣa tốt làm điều không hay nên sr nhé !
HƢNG YÊN – THÂN

ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG


!

HƯNG YÊN 22



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×