Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Tác động của quản trị công ty đến mức độ công bố thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán hose

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 114 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------

TRẦN THỊ LỆ TÂM

TÁC ĐỘNG CỦA QUẢN TRỊ CÔNG TY ĐẾN
MỨC ĐỘ CÔNG BỐ THÔNG TIN TRÊN BÁO
CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM
YẾT TRÊN SÀN CHỨNG KHOÁN HOSE
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: KẾ TOÁN
Mã ngành: 60340301

TP.Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------

TRẦN THỊ LỆ TÂM

TÁC ĐỘNG CỦA QUẢN TRỊ CÔNG TY ĐẾN
MỨC ĐỘ CÔNG BỐ THÔNG TIN TRÊN BÁO
CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM
YẾT TRÊN SÀN CHỨNG KHOÁN HOSE
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: KẾ TOÁN


Mã ngành: 60340301
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHẠM NGỌC TOÀN
TP.Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2015


CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học
Ghi

họ n, họ h m, họ

h k

Tiến sĩ Phạm Ngọc Toàn
Luận ăn Thạ sĩ đượ bảo ệ ại T ường Đại họ Công nghệ TP.HCM
ngày tháng năm 2015.
Th nh phần Hội đồng đánh giá Luận ăn Thạ sĩ gồm:
Họ và tên

TT

Chức danh Hội đồng

1

PGS.TS .Phan Đình Nguy n

2


TS. Dương Th Mai H T âm

Phản biện 1

3

TS. Nguyễn Th Mỹ Linh

Phản biện 2

4

PGS.TS. L Quố Hội

5

TS. H Văn Dũng
Xá nhận ủa Chủ

Chủ

h

Uỷ i n
Uỷ i n, Thư k

h Hội đồng đánh giá Luận ăn sau khi Luận ăn đã

đượ sửa h a.
Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn



TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG QLKH – ĐTSĐH

Độ lập – Tự do – Hạnh phú
TP.HCM, ngày……tháng……năm 2015

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ n họ

i n

: TRẦN THỊ LỆ TÂM

Giới ính: N

Ng y, háng, năm sinh

:

19/08/1991

Nơi sinh: Đăk Lăk

Chuyên ngành


:

Kế oán

MSHV: 1441850039

I-Tên đề tài: “TÁC ĐỘNG CỦA QUẢN TRỊ CÔNG TY ĐẾN MỨC ĐỘ CÔNG BỐ
THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT
TRÊN SÀN CHỨNG KHOÁN HOSE”
II-Nhiệm vụ và nội dung:


Thự hiện nghi n ứu á động gi a quản
in ủa á



ông y đến mứ độ ông bố thông

ông y ni m yế trên SGDCK TP.HCM.

Nghi n ứu l luận, đo lường, đưa a giả huyế

ây dựng mô hình á yếu ố

ảnh hư ng đến mứ độ ông bố thông tin trên báo áo
ni m yế


i hính ủa á


ông y

n SGDCK TP.HCM.

Thu hập

ử l số liệu ủa á yếu ố ong năm

i hính. Từ đó ú a đượ

kế quả nh ng yếu ố n o ảnh hư ng đến mối quan hệ gi a quản
mứ độ ông bố hông in

n báo áo

i hính ủa á

ông y ới

ông y ni m yế

n

lượng hông in

n

SGDCK TP.HCM



Đ

u

mộ số giải pháp

kiến ngh nh m nâng ao h

báo áo i hính ủa á DN ni m yế
III-Ngày giao nhiệm vụ

n SGDCK TP.HCM.

: Ngày 17 / 03 / 2015

IV-Ngày hoàn thành nhiệm vụ : Ngày 17 / 09 / 2015
V-Cán bộ hướng dẫn khoa học : Tiến sĩ Phạm Ngọ To n
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
(Họ tên và chữ ký)

KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký)


i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi in am đoan luận ăn hạ sĩ kinh ế: “ Tác động của quản trị công ty đến
mức độ công bố thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết Sàn chứng

khóa HOSE” l
ung hự

ông ình nghi n ứu ủa ôi. Cá số liệu, kế quả n u ong luận ăn l

hưa ừng đượ ai ông bố ong b kỳ ông ình n o khá .

Tôi in am đoan
ảm ơn

ng mọi sự giúp đỡ ho iệ

á hông in í h dẫn ong Luận ăn đã đượ

hự hiện Luận ăn n y đã đượ
hỉ

nguồn gố .

Học viên thực hiện Luận văn

T ần Th Lệ Tâm


ii

LỜI CẢM ƠN
Để ho n h nh luận ăn hạ sỹ huyên ngành kế oán n y, ôi hân h nh gửi lời
ảm ơn sâu sắ đến:
TS Phạm Ngọ To n – người hầy ự


iếp

nhiệ ình hướng dẫn ong suố quá

ình hự hiện luận ăn ũng như ong quá ình họ ập.
Hội đồng khoa họ – Viện đ o ạo sau đại họ
đã nhận é

góp

qu báu để luận ăn ho n hỉnh hơn.

Ban giám hiệu đã ạo môi ường họ
dạy, hướng dẫn

ường Đại họ Công nghệ TP. HCM

ập ố nh , á qu

uy n đạ á kiến hứ qu báu đến họ

Cá anh h họ

hầy ô nhiệ ình giảng

i n.

i n lớp ao họ Kế oán nhiệ ình ao đổi, góp


ong quá ình

hự hiện luận ăn.
Gia đình, bạn bè đã động i n, ủng hộ

ạo mọi đi u kiện để ho n h nh khóa họ .

Xin ân ọng.
T ần Th Lệ Tâm


iii

TÓM TẮT
Khi mộ

ường hợp báo áo

húng hường uy n h

n quản

i hính sai lệ h hoặ

hế á đượ phá hiện, ông

doanh nghiệp. và ơ

u quản l doanh nghiệp ố ,


hự h nh ố sẽ hú đẩy ính minh bạ h, báo áo
h u đáo

mối quan hệ n y sẽ giúp á

báo cáo tài chính, giúp hú đẩy sự ự in
nh m mụ đí h nghi n ứu

i hính hợp pháp. Mộ sự hiểu biế

ông y ni m yế

ải hiện quản l

á nh đầu ư

h

phân í h mối quan hệ gi a quản

hự h nh

ường. Luận ăn này
ông y

h lượng

ủa báo áo i hính.
Mụ


i u nghi n ứu ủa luận ăn n y nh m á đ nh mối quan hệ gi a quản

ông y ới mứ độ ông bố hông tin trên báo cáo tài chính ủa á doanh nghiệp ni m
yế . Nâng ao ình độ hiểu biế giúp á nh đầu ư ó ái nhìn sâu ộng

hính á

hơn ong á quyế đ nh đầu ư ủa họ. Góp phần nâng ao ính l nh mạnh

ông b ng

ủa mộ h

ường hứng khoán.

Kế quả nghi n ứu ho h y á yếu ố Quy mô doanh nghiệp, Tỷ lệ thành viên
độc lập, tỷ lệ sở hữu vốn của HĐQT và đòn bẩy tài chính ảnh hư ng đến mứ độ ông
bố hông in ủa á doanh nghiệp ni m yế . T ong khi đó, á yếu ố Quyền kiêm nhiệm,
Kiểm soát nội bộ, Tài sản cố định và Khả năng thanh toán lại không ảnh hư ng đến
mứ độ ông bố hông in ủa á doanh nghiệp ni m yế h o mô hình:
Y = β0 + β1X1 + β4X4 + β6X6 + β8X8 +
Hoặ : MUCDOCBTT = β0 + β1*QUYMODN + β4*THANHVIENĐL +
β6*SOHUUVONHĐQT + β8*DONBAY +
Tiến h nh nghi n ứu
l luận, đ nh nghĩa
đ nh ính đượ
yếu ố ó giá
ủa báo áo
ứu


phá

i liệu ham khảo ừ á

nghi n ứu ướ , áp dụng ơ s

á mô hình hiện ó, để nghi n ứu .Các mô hình đ nh lượng

ây dựng để đánh giá mối quan hệ ới á biến khá nhau hể hiện nh ng
ho ông y để ải hiện hự h nh quản l

mứ độ ông bố hông in

i hính. Kế quả ủa luận ăn n y sẽ l mộ

i liệu ham khảo ho nghi n

iển ủa h

ường hứng khoán ong ương lai.


iv

ABSTRACT

When a case of falsified or manipulated financial reports is uncovered, the general
public frequently questions corporate governance. Good corporate management structure
and practice should promote transparency, legal and ethical financial reporting. A
thorough understanding of this relationship would help listed companies to improvement

management and financial reporting practices. Therefore it can help to boost confidence
in investors and the market. This thesis aims to study and analyze the relationship
between corporate governance and the quality of financial reporting.
The result of research showed that the analyze the relationship between corporate
governance and the quality of financial reporting. Enhancing the level of understanding
will help investors have a deeper, wider and more accurate view in their investment
decisions. Contributing to enhance the healthiness and equiy of the security market
The result of research showed that Enterprise Scale, Independent Members Rate,
Board of Directors’ Equity and Financial Leverage are most likely to impact on the level
of information disclosure of listed enterprises. Meanwhile, acorrding to this model, it is
affected by plurality option, Internal Control, Fixed Assests and the repayment ability
shareholders have not affected the level of information disclosure of posted enterprises
In order to conduct the research, various studies and references from reputable
professionals from financial organizations and universities were reviewed. Applying
theoretical foundation, existing definitions and models. The quantitative and qualitative
models are constructed to evaluate the relationship from different variables.
Finally, the result of this thesis will be a reference for future study and
development of the stock market.


v

DANH MỤC VIẾT TẮT
Tiếng Việt
BCĐKT

: Bảng ân đối kế oán

BCKQHĐKD


: Báo áo kế quả hoạ động kinh doanh

BCTC

: Báo cáo tài chính

BKS:

: Ban kiểm soá

CBTT

: Công bố hông in

CLTTKT

: Ch lượng hông in kế oán

DN

: Doanh nghiệp

DNNN

: Doanh nghiệp nh nướ

DNNY

: Doanh nghiệp ni m yế


TVĐL

: Th nh i n độ lập

HĐQT

: Hội đồng quản

KSNB

: Kiểm soá nội bộ

NĐT

: Nh đầu ư

QTCT

: Quản

QKN

: Quy n ki m nhiệm

SGDCK

: S giao d h hứng khoán

ông y


SGDCK TP.HCM : S giao d h hứng khoán Th nh Phố Hồ Chí Minh HOSE
TTKT

: Thông in kế oán

TP.HCM

: Th nh phố Hồ Chí Minh

TTCK

: Th

VAS

: Chuẩn mự kế oán Việ Nam

VN

: Việ Nam

ường hứng khoán

Tiếng Anh
IASB: International Accounting Standards Board
FASB: Financial Accounting Standard Board


vi


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 : Tóm ắ á nghi n ứu ướ

ó li n quan

nhận é

Bảng 3.1: Tóm ắ biến
Bảng 3.2 : Đo lường biến

31
41

kỳ ọng

d u

43

Bảng 3.3 : Danh mụ khoản mụ

45

Bảng 4.1: Kế quả hống k mô ả mứ độ ông bố hông in

46

Bảng 4.2: Kế quả hống k mô ả á biến độ lập đ nh lượng

46


Bảng 4.3: Ma ận ương quan gi a á biến ong mô hình

48

Bảng 4.4: Đánh giá mứ độ phù hợp mô hình lần 1

50

Bảng 4.5: Cá hông số hống k

50

ong mô hình lần 1

Bảng 4. : Đánh giá mứ độ phù hợp ủa mô hình lần 2

51

Bảng 4. : Cá hông số hống k

52

ong mô hình lần 2

Bảng 4.8: Đánh giá mứ độ phù hợp ủa mô hình lần 3

52

Bảng 4. : Cá hông số hống k


53

ong mô hình lần 3

Bảng 4.10: Đánh giá mứ độ phù hợp mô hình lần 4

54

Bảng 4.11:Cá hông số hống k

54

ong mô hình lần 4

Bảng 4.12: Bảng ma ận ương quan gi a biến độ lập

phụ huộ

59

Bảng 4.13: Đánh giá mứ độ phù hợp mô hình hồi quy lần uối

59

Bảng 4.14:Cá hông số mô hình lần uối

60



vii

DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, HÌNH ẢNH
Hình 2.1: Hệ hống QTCT

09

Hình 3.1: Quy ình nghi n ứu

37

Hình 3.2 : Mã hóa biến

42

Hình 4.1: Đồ h phân án gi a mứ độ ông bố hông in

phần dư ừ hồi qui

56

Hình 4.2: Đồ h P-P Plo ủa phần dư – đã huẩn hóa

57

Hình 4.3: Đồ h His og am ủa phần dư – đã huẩn hóa

58

Hình 4.4: Mô hình l

bố hông in

huyế hính hứ
n BCTC ủa á

á động ủa quản
ông y ni m yế

ông y đến mứ độ ông
n S n hứng khoán Hos
62


viii

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ....................................................................................................1
1. Đặ



1.1. Đặ

ính

p hiế ủa đ

i...................................................................................1

n đ ............................................................................................................................1


1.2. Tính

p hiế ủa đ

2. Mụ i u ủa đ

i ......................................................................................................2

i .................................................................................................................3

3. Câu hỏi nghi n ứu.................................................................................................................3
4. Đối ượng

phạm i nghi n ứu .........................................................................................4

4.1. Đối ượng nghi n ứu .........................................................................................................4
4.2. Phạm i nghi n ứu .............................................................................................................4
5. Phương pháp nghi n ứu

phương pháp hiế kế họn mẫu ...........................................4

5.1. Phương pháp nghi n ứu ....................................................................................................4
5.2. Phương pháp hiế kế họn mẫu .........................................................................................4
. Đóng góp mới ủa đ
. Bố ụ đ

i ........................................................................................................5

i............................................................................................................................5


Kế luận hương 1 ......................................................................................................................6
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA QUẢN TRỊ CÔNG TY ĐẾN
MỨC ĐỘ CBTT TRÊN BCTC VÀ TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU TRƯỚC ............7
2.1. Quản

ông y ..................................................................................................................7

2.1.1. Nguồn gố ........................................................................................................................7
2.1.2. Khái niệm .........................................................................................................................8
2.1.3. Tầm quan ọng ủa ông y ...........................................................................................9
2.1.4. Quy ắ quản

ông y ..................................................................................................10

2.1.5. Mô hình quản

ông y .................................................................................................10

2.2. Thông in kế oán

h lượng hông in kế oán ...........................................................12

2.2.1. Thông in kế oán..............................................................................................................12
2.2.2. Mứ độ ông bố hông in ................................................................................................13
2.2.3. Y u ầu ông bố hông in ..............................................................................................14
2.2.4. Đo lường CBTT ...............................................................................................................14


ix


2.3. Tá động ủa quản

ông y đến mứ độ ông bố hông in ........................................15

2.4. L huyế n n ......................................................................................................................16
2.4.1. L huyế hi phí đại diện ...............................................................................................16
2.4.2. L huyế d u hiệu ...........................................................................................................18
2.4.3. L huyế hi phí s h u .................................................................................................18
2.4.4. L huyế

b

ân ứng hông in ...............................................................................19

2.5. Cá nhân ố ảnh hư ng đến mứ độ CBTT
2.5.1. Tá h biệ hứ danh gi a Chủ

n báo ái i hính .............................20

h hội đồng quản

Tổng giám đố . .............20

2.5.2. Tỷ lệ h nh i n độ lập. ..................................................................................................20
2.5.3.Quy mô doanh nghiệp .....................................................................................................21
2.5.4. Kiểm soá nội bộ ..............................................................................................................21
2.5.5. Đòn bẩy i hính .............................................................................................................22
2.5.6. Khả năng hanh oán hiện h nh .......................................................................................22
2.5. .T i sản ố đ nh ..................................................................................................................23

2.5.8. Tỷ lệ s h u ốn ủa HĐQT ..........................................................................................23
2. . Tổng quan

n đ nghi n ứu ...........................................................................................23

2. .1. Nghi n ứu nướ ngoài ....................................................................................................24
2. .2. Nghi n ứu ong nướ ....................................................................................................28
Kế luận hương 2 .....................................................................................................................36
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...............................................................37
3.1. Quy ình nghi n ứu .........................................................................................................37
3.2. Thu hập d liệu nghi n ứu ...............................................................................................38
3.3. Phương pháp nghi n ứu ...................................................................................................38
3.4. Mô hình nghi n ứu ...........................................................................................................39
3.4.1. Giả huyế nghi n ứu .....................................................................................................40
3.4.2. Xây dựng mô hình nghi n ứu .......................................................................................40
3.4.3. Mã hóa biến .....................................................................................................................42
3.4.4. Đo lường

kỳ ọng

d u ...........................................................................................43

3.4.5. Đo lường chỉ số mứ độ CBTT

n BCTC ..................................................................44


x

Kế luận hương 3 .....................................................................................................................45

CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................................46
4.1. Phân í h kế quả nghi n ứu .............................................................................................46
4.1.1.Thống k mô ả hung

mứ độ CBTT .....................................................................46

4.1.2. Thống k mô ả á biến độ lập ....................................................................................46
4.1.3. Phân í h mối ương quan gi a á biến ong mô hình ................................................48
4.2. Phân tích mô hình hồi quy uyến ính đa biến ..................................................................49
4.2.1. Phân í h mô hình lần 1 ..................................................................................................49
4.2.1.1. Mô hình lần 1 ...............................................................................................................49
4.2.1.2. Kiểm đ nh mô hình lần 1 .............................................................................................49
4.2.2. Phân tí h mô hình á lần iếp h o ...............................................................................51
4.2.2.1. Cá h loại bỏ á biến

mô hình lần uối .................................................................51

4.2.2.2. Kiểm đ nh mô hình lần uối .......................................................................................55
4.2.3 Kế quả nghi n ứu

b n luận

kế quả nghi n ứu ................................................61

4.2.3.1 Kế quả nghi n ứu .......................................................................................................61
4.2.3.2 B n luận

kế quả nghi n ứu ...................................................................................62

Kế luận hương 4 .....................................................................................................................64

CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................65
5.1. Kế luận ................................................................................................................................65
5.2. Kiến ngh ..............................................................................................................................66
5.3. Kiến ngh khá .....................................................................................................................67
5.3. Hạn hế đ

i ......................................................................................................................68

TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................................70
Tiếng Việt....................................................................................................................................70
Tiếng Anh ...................................................................................................................................72
PHỤ LỤC


1

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1. Đặt vấn đề và tính cấp thiết của đề tài
1.1. Đặt vấn đề
Sau nh ng năm đổi mới hự hiện hính sá h kinh ế nhi u h nh phần, hệ hống
doanh nghiệp

Việ Nam đã hình h nh

ng nh kinh ế. Cùng ới sự phá
lớn, quản

đi u h nh h

ung


ường, báo áo

ường hứng khoán phá

ông bố hông in đ nh kỳ

ông y ni m yế gần đây bộ lộ mộ số



ính minh bạ h ủa h

hứng khoán Việ Nam đòi hỏi sự phá

nay, iệ
Nam đượ

ông y

ó ai ò
ổ hứ quản l ,
iển hiệu quả

Việ Nam, nh ng
n báo áo i hính

ó ảnh hư ng quan ọng đến ính

ường. Sự phá


iển ủa h

ường

iển đồng bộ nhi u yếu ố, ong đó, nổi l n

ó ảnh hư ng ới ính minh bạ h, ông khai
iệ

i hính

ường hứng khoán òn khá non ẻ

hự ế nội dung hông in

h u í h ủa hông in

Đó l

số lượng, u hiện ủa á

p hông in đối ới nh đầu ư, á

ường, l đi u kiện hú đẩy h

l nh mạnh. T ong bối ảnh h

đ


ả á

ng hu hú sự quan âm ủa á doanh nghiệp ông y

iển n n kinh ế h

nghĩa quan ọng ong iệ

ủa á

n ả nướ

n s n hứng khoán .

T ong đi u kiện phá

quy đ nh

iển ộng khắp

iển nhanh hóng

ông y đang ng y

lớn ni m yế

phá

sự phá


iển b n

ng ủa h

n

ường.

ông bố hông in ủa á

ông y ni m yế

n h

ường hứng khoán. Hiện

ông bố hông in ủa á

ông y ni m yế

n h

ường hứng khoán Việ

hự hiện h o Luậ Chứng khoán

tháng 01 năm 2010 ủa Bộ T i hính. Xé
ông bố hông in ủa á

Thông ư số 0 /2010/TT-BTC ngày 15

quy đ nh lẫn hự

iễn, iệ

ông y ni m yế hiện nay ồn ại mộ số b

khá nghi m ọng đến ính minh bạ h, ông khai

sự phá

iển b n

ình b y

ập l m ảnh hư ng
ng ủa h

ường

hứng khoánViệ Nam.
Quản

ông y ố

ó

quan hệ gi a hội đồng quản

nghĩa quan ọng ong iệ
, ban giám đố , á


quan ong doanh nghiệp, ừ đó ạo n n đ nh hướng
ủa doanh nghiệp. Quản

ổ đông

ạo n n sự h i hòa á mối
á b n ó quy n lợi li n

sự kiểm soá quá ình phá

ông y ố sẽ hú đẩy hoạ động

iển

ăng ường khả năng iếp


2

ận ủa doanh nghiệp ới á nguồn ốn b n ngo i, góp phần í h ự
ường giá

doanh nghiệp, ăng ường đầu ư

n n kinh ế. Quản
hiếu

nb


ông y hự sự

kỳ mộ báo áo n o. Cá

phá

iển b n

h nh mộ

ng cho doanh nghiệp

ông y đang dần đưa nh ng hông lệ quản

giúp ong iệ

ông y ong báo áo h o á

ình b y á hông

hông lệ quố

ế ố nh , giống

đến nh đầu ư hứ không phải dừng lại

ông khai minh bạ h hông in

phá




iến ượ bậ khi biế khai há

báo áo i hính như mộ k nh hông in kế nối ới á nh đầu ư
như gửi gắm hông điệp quản

ăng

hông in quan ọng không hể

o ong báo áo hường ni n. Mộ số ông y ó bướ
in ó nội dung quản

o iệ

iển b n

hình hứ

ng ông y.

1.2. Tính cấp thiết của đề tài
Lý do chọn đề tài
Th

ường hứng khoán l mộ k nh hu hú

ủa mộ n n kinh ế h


o h

ường hứng khoán giúp họ

ướ khi quyế đ nh đầu ư mua ổ phiếu, nh đầu ư phải ó nh ng

ình hình

n báo áo

liệu á

hông in

i hính ủa ông y đó. Nh ng hông in n y đượ

i hính đượ
n báo áo

ông khai ại nơi ni m yế . Nhưng
i hính ó hợp l

n báo áo

i hính ủa á

ông y ni m yế

ung


p hủ

n đ đượ đặ a l

phản ánh hự

hính ủa doanh nghiệp đó hay không? Mối quan hệ gi a quản
hông in

ông y ni m

á khoản lợi nhuận h p dẫn.

Tuy nhi n
hông in

iển. Đối ới á

d i

ông y ó h m nguồn ốn đầu ư, hỗ ợ m

kinh doanh. Đối ới người dân, đầu ư

ó ơ hội hu

yếu

ho n n kinh ế phá


ường hứng khoán giúp ho á

ộng sản u

i hính không hể hiếu

ường. Đây hính l nơi huy động nh ng luồng ốn lớn

hạn ho n n kinh ế, ạo động lự
yế , h

phân phối

h

ình hình

i

ông y ới h lượng

n s n hứng khoán như hế

nào?
Thự

ế ho h y nh ng ường hợp gian lận ủa báo áo

ni m yế lớn đã l m ho ông húng sụ giảm. Cá nghi n ứu
ễ ủa iệ n y u phá ừ quản


ông y yếu kém.

i hính ủa á

ông y

n hế giới ho h y gố


3

Cá nh đầu ư ốn ổ phần sẽ h p nhận ả giá ao hơn ho doanh nghiệp ó hệ
hống kế oán minh bạ h, ì ủi o đối ới nh đầu ư sẽ h p hơn khi á nh đầu ư có
hể in ư ng

o

hế i hính ủa doanh nghiệp. .

T n ơ s nghi n ứu l
động ủa quản
quản

huyế

quản

ông y đến báo áo


ông y ủa á

ông y

nh ng b ng hứng

i hính kế hợp ới phân í h hự

sự á

ạng ơ

u

ông y ni m yế ại S giao d h hứng khoán Tp Hồ Chí Minh,

ôi hự hiện nghi n ứu đ

i “ Tác động của quản trị công ty đến mức độ công bố

thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán Hose “
để l m đ

i nghi n ứu ủa mình.

2. Mục tiêu của đề tài
2.1. Mụ i u ổng quá :
Nghi n ứu “Tác động của quản trị công ty đến mức độ công bố thông tin trên
báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán Hose “
2.2. Mụ i u ụ hể:

-Tìm hiểu đượ nội dung ủa quản

ông y.

Mứ độ ông bố hông in báo áo i hính ủa á
-Khảo sá

á động ủa quản

áo i hính ủa á


u

ông y ni m yế .

ông y đến mứ độ ông bố thông tin trên báo

ông y ni m yế .

á giải pháp nâng ao mối quan hệ gi a quản

ông bố hông in

n báo áo i hính ủa á

ông y

mứ độ


ông y ni m yế .

3. Câu hỏi nghiên cứu
Th nh t: Mứ độ ông bố hông in ong báo áo
ni m yế

i hính ủa á doanh nghiệp

n S giao d h hứng khoán Th nh phố Hồ Chí Minh hiện nay như hế n o?

Th hai: Tá động ủa quản

ông y ới h

lượng hông in

n báo áo

i

hính như hế n o?
Th ba: Đưa a á giải pháp
tin trên báo cáo tài chính?

kiến ngh n o để nâng ao mứ độ ông bố hông


4

4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

4.1. Đối tượng nghiên cứu
- Để i nghi n ứu

quản

ông y, h lượng hông in

n báo áo i hính

mối quan hệ gi a hai yếu ố n y.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Nghiên ứu á động ủa quản
cáo tài chính năm 2013 ủa á
phố Hồ Chí Minh

ông y đến mứ độ ông bố thông tin trên báo

ông y ni m yế

ìm hiểu mối quan hệ gi a quản

n S giao d h hứng khoán h nh
ông y

h

lượng hông in

trên báo cáo tài chính.
Thời gian nghi n ứu: ừ háng 03/2015 đến háng 0 /2015

5. Phương pháp nghiên cứu và phương pháp thiết kế chọn mẫu
5.1. Phương pháp nghiên cứu
Đ

i sử dụng phương pháp:

-Phương pháp đ nh ính: Mã hóa á biến đ nh danh, ính hỉ số h lượng hông in
hông qua hỉ số ông bố hông in b ng bảng huyế minh gồm 8 khoản mụ
hang đo 0

sử dụng

1.

-Phương pháp đ nh lượng: Thu hập d liệu, hạy phần m m SPSS.1 .0, sử dụng
phương pháp hồi quy uyến ính bội, ây dựng ma ận hệ số ương quan

độ phù hợp

ủa á biến độ lập đo lường b ng hang đo ỷ lệ , phân í h phương sai ANOVA để
kiểm đ nh á biến đượ đo lường b ng hang đo đ nh danh
để ướ lượng quan hệ gi a quản

dựa

n mô hình hồi quy

ông y ới h lượng hông in báo áo i hính.

Sử dụng ông ụ phân í h d liệu để hự hiện nghi n ứu như l : hống k , mô ả

sử dụng phần m m SPSS.
5.2.Phương pháp thiết kế chọn mẫu
Mẫu nghi n ứu bao gồm 100 ông y ó ổ phiếu ni m yế
khoán Hos . Cá

n h

ường hứng

ông y đượ lựa họn ngẫu nhi n đa lĩnh ự , ng nh ngh .

Quan sá đượ iến h nh h o hời gian ong mụ Thông in ông bố ủa á doanh
nghiệp ni m yế

n ang w b S giao d h hứng khoán Th nh phố Hồ Chí Minh ại

đ a hỉ:


5

6. Đóng góp mới của đề tài
Hiện nay, phần lớn á nghi n ứu

n hế giới

ố ảnh hư ng đến mứ độ ông bố hông in, h
TTCK, h

VN hủ yếu ìm hiểu á nhân


lượng ông bố hông in ủa DN trên

lượng ủa hệ hống hông in kế oán, ứng dụng CNTT

o nâng ao h

lượng hông in ông bố ủa á DN…. Chưa ó nghi n ứu nào ập ung
ủa quản

ủa á

ông y đến mứ độ ông bố hông in ủa á

o á động

ông y ni m yế

tên

S giao d h hứng khoán h nh phố Hồ Chí Minh.
Do ậy đóng góp mới ủa luận ăn á động ủa quản
ông bố hông in ủa á
Chí Minh. Từ hự

ạng

nhân ố ong quản
lượng hông in


ông y ni m yế

công ty đến mứ độ

n S giao d h hứng khoán h nh phố Hồ

BCTC ủa DNNY

SGDCK TP.HCM, kế hợp ới á

ông y ừ đó đưa a á giải pháp nh m nâng ao quản

n BCTC ủa DNNY

SGDCK TP.HCM nói i ng

ới h

TTCK

VN nói

chung.
7. Bố cục của đề tài.
Luận ăn gồm ó 5 hương:
+ Phần m đầu.
Phần này trình bày bao gồm lý do hình thành đ tài, mục i u, đối ượng, phạm vi,
phương pháp

ý nghĩa của nghiên cứu.


+ Chương 1: Tổng quan

n đ nghi n ứu.

Đưa a á nghi n ứu ong nướ
đó l m ơ s

ho á

ngo i nướ

á kế quả ủa nghi n ứu ừ

hương iếp h o.

+ Chương 2: Cơ s l luận

mối quan hệ gi a quản

thông tin trên báo cáo tài chính ủa á

ông y ni m yế

ủa á

ông y ới h

lượng


ên s giao d h hứng khoán

h nh phố Hồ Chí Minh.
Chương n y ình b y ơ s l
trên báo áo

huyế

i hính bao gồm đ nh nghĩa

quản

ông y

lượng hông in

khái niệm h o á gó độ

khá nhau ừ đó hướng đến á h iếp ận ho nghi n ứu n y.
+ Chương 3: Phương pháp nghi n ứu.

h

quan điểm


6

Chương n y mô ả hi iế
nghiên ứu


phương pháp nghi n ứu đượ sử dụng, mô hình

á giả huyế nghi n ứu.

+ Chương 4: Kế quả nghi n ứu
Chương n y ình b y kế quả mô hình l

huyế

ùng á giả huyế

ong mô

hình.Sau đó phân í h kế quả nghi n ứu.
+ Chương 5: Kế luận

kiến ngh

Chương n y ình b y á kế quả hính ủa quá ình nghi n ứu
ngh , á giải pháp nh m nâng ao mối quan hệ gi a quản
hông in

n báo áo i hính ủa á

Phần uối l danh mụ

đưa a kiến

ông y ới h


lượng

ông y ni m yế .

i liệu ham khảo

phụ lụ .

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1
T ong hương 1, á giả đã n u ính
n ơ s đó, á

p hiế

mụ

i u nghi n ứu ủa đ

i,

âu hỏi nghi n ứu đã đượ đặ a. Từ đó, á giả á đ nh phạm i

đối ượng ần nghi n ứu ũng như nội dung sẽ nghi n ứu o n luận ăn. Phương pháp
nghi n ứu,
hương n y.

nghĩa hự

iễn


u ú

ủa luận ăn ũng đã đượ

á giả đưa a ong


7

CHƯƠNG 2:
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA QUẢN TRỊ CÔNG TY
ĐẾN MỨC ĐỘ CÔNG BỐ THÔNG TIN TRÊN BCTC CỦA CÁC
CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN SÀN CHỨNG KHOÁN HOSE VÀ
TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU TRƯỚC
CLTTKT hính l mộ đặ
NĐT, á nh quản

ọng

ong ông bố hông in , giúp các

, nh kinh ế, hính phủ ó ơ s đúng đắn để đưa a quyế đ nh ủa

mình. Thông in kế oán mô ả
ung

ính quan

p ho nh quản l




á

i hính doanh nghiệp, l kế quả ủa hệ hống, nó

p ong doanh nghiệp, hội đồng quản

dụng b n ngo i để họ a quyế đ nh phù hợp. Ch

người sử

lượng hông in kế oán l

kỳ quan ọng ì nó ảnh hường ự iếp đến h lượng



ực

hiệu quả quyế đ nh ủa người

sử dụng hông in.
T ong nh ng năm gần đây ó nhi u gian lận ong báo áo i hính, hính sự gian
lận n y dẫn ới hiệ hại

i hính

phá sản ủa ông y. Vì ậy h

động quản
tin, ướ

lớn đối ới nh đầu ư, đặ biệ

lượng hông in đượ quan âm h ng đầu ong hoạ

. Để ó hể ìm hiểu mối quan hệ gi a quản
i n á giả sẽ ìm hiểu á đ nh nghĩa

CLTTKT l gì, á khuôn mẫu l

ó hể dẫn đến sự

quản

ông y ới h lượng hông
ông y , hông in kế oán,

huyế để đánh giá CLTTKT, để ừ đó á giả ó đượ

ơ s l luận l n n ảng để khám phá mối quan hệ n y.
2.1.Quản trị công ty
2.1.1. Nguồn gốc
Nhu ầu
quản l

á

quản


ông y chính là ừ sự phân á h quy n s h u ới quy n

ông y đại húng. Cá nh

đầu ư đầu ư ốn ủa họ

họ kỳ ọng l sẽ sinh lợi. Tuy nhi n, nhi u nh đầu ư hiếu hời gian
môn ần hiế để đi u h nh ông y
các nhà đầu ư hu

á nh quản l

đảm bảo

o á

ông y mà

ình độ huy n

ng ông y đó ạo a lợi nhuận. Vì ậy

ó ình độ đ đi u h nh ông y h ng ng y, đảm bảo

ng á hoạ động ông y ăng khả năng sinh lợi

hiệu quả hoạ động lâu d i.



8

2.1.2.Khái niệm
T n hế giới quản

ông y l mộ lĩnh ự kinh ế họ nghi n ứu á h hứ

động i n quá ình quản

hiệu quả ủa á doanh nghiệp b ng iệ sử dụng á

động i n lợi í h. Quản

ông y hường giới hạn ong



ơ

u

ải hiện hiệu su

i

hính, hẳng hạn b ng cá h n o mọi người hủ s h u doanh nghiệp động i n á
Giám đố họ sử dụng ận h nh để đ m lại hiệu su đầu ư hiệu quả hơn.
( www.encycogov.com)
Th o ổ hứ hợp á


phá

iển kinh ế: quản

ông y bao gồm hệ hống

nh ng mối quan hệ gi a Ban đi u h nh, Hội đồng quản
li n quan khá
đượ

ủa ông y, ây dựng ơ

um

i u ủa ông y

phương hứ giám sá đượ

á

ng.

Theo quy hế quản

ông y áp dụng ho á

ông y ni m yế ại Việ Nam, ban

h nh h o quyế đ nh 12/200 /QĐ-BTC ng y 13/03/200 : quản
á quy ắ để đảm bảo ho ông y đượ đ nh hướng đi u h nh

hiệu quả ì quy n lợi ủa ổ đông

ông y l hệ hống
kiểm soá mộ á h ó

nh ng li n quan đến ông y.

“QTCT l nh ng biện pháp nội bộ để đi u h nh

kiểm soá ông y, li n quan ới

á mối quan hệ gi a ban giám đố , HĐQT

á

ổ đông ủa mộ

ó quy n lợi li n quan. QTCT ũng ạo a mộ

ơ

u để đ

á đ nh á phương iện để đạ đượ nh ng mụ
quả hoạ động ủa ông y. QTCT hỉ đượ
giám đố

nh ng người ó

hông qua đó l mụ


ây dựng; nh ng phương iện để đạ mụ i u đó

đ nh mộ á h

, ổ đông

HĐQT h o đuổi á mụ

ho l

ông y ới á b n

a á mụ

i u ủa ông y,

i u đó, ũng như để giám sá kế
ó hiệu quả khi khí h lệ đượ ban

i u ì lợi í h ủa ông y

ủa á

ổ đông,

ũng như phải ạo đi u kiện huận lợi ho iệ giám sá hoạ động ủa ông y mộ

á h


hiệu quả, ừ đó khuyến khí h ông y sử dụng á nguồn lự mộ á h ố hơn”.
(Nguồn: Tạp chí khoa học-ĐHQG, Kinh tế và doanh nghiệp, Tập 29, số 1(2013)1-10)
Hệ hống quản

ông y ơ bản

mối quan hệ gi a á

hể hế ong quản

ông y đượ hể hiện như sau:
QTCT l mộ hệ hống quy đ nh b i á mối quan hệ, đượ
u

á đ nh b i á

á quy ình. Mộ hệ hống quy đ nh á mối quan hệ gi a á

ổ đông

ơ
ban


9

giám đố bao gồm iệ

á


ổ đông ung

p ốn ho ban giám đố để hu đượ lợi su

mong muốn ừ khoản đầu ư ủa mình. Đại hội đồng ổ đông đại diện ho á
đưa a á quyế đ nh quan ọng. Cá

ổ đông ũng bầu a ơ hế giám sá hường đượ

gọi l HĐQT để đại diện ho quy n lợi ủa mình, đưa a đ nh hướng hiến lượ
giám đố

giám sá họ. HĐQT h u á h nhiệm hỉ đạo

giám đố lại ó á h nhiệm ung
động hường kỳ mộ
quản

p ho á

lại h u á h nhiệm ướ

ho ban

giám sá ban giám đố . Ban

ổ đông á báo áo

á h minh bạ h. Ban giám đố


hội đồng quản

ổ đông

i hính

á hoạ

hu

á h nhiệm ướ hội đồng

á

ổ đông hông qua hội đồng

ổ đông.

Bổ nhiệm

ổ đông Đại hội đồng ổ đông
miễn nhiệm

Đại diện

báo áo

Cá h nh i n HĐQT
C p ốn


Báo áo
minh bạ h
Chỉ đạo

giám sá

Báo áo

ả lời

Cá h nh i n Ban giám đố
Hình 2.1: Hệ hống QTCT
Nguồn : IFC(2010)
2.1.3. Tầm quan trọng của quản trị công ty
Đối ới n n kinh ế: Công á quản

ố dẫn ới ăng ư ng

ao hơn. Nó ải hiện iệ sử dụng ốn hường l khan hiếm

hiệu quả kinh ế

nhi u quố gia. Quản

ố l m giảm nguy ơ uộ khủng hoảng.
Đối ới doanh nghiệp: Giảm hiểu ủi o, gian lận

phá hiện sai só , ủng ố

lòng in nh đầu ư, giúp ông y ăng ường khả năng iếp ận á nguồn ốn ới hi phí

ẻ, ăng ường khả năng hu hú h
nguồn ốn nướ ngo i.

ường ốn quố

ế. Thu hú



iếp

gián iếp ừ


10

2.1.4.Quy tắc quản trị công ty

quản

p độ ông y, quy ắ quản

ông y mang ính nguy n ắ

ủa ông y. Mụ đí h ủa quy ắ quản

ủa ông y đượ minh bạ h
nguy n ắ : Đảm bảo ơ s
ổ đông


á

ông y l nh m giúp ho ơ

hể hiện sự am kế

ho mộ khuôn khổ quản

u quản

ủa ông y ong iệ . Có 06
ông y ó hiệu quả, quy n ủa

hứ năng s h u hủ yếu, đối ử bình đẳng ới ổ đông, vai ò ủa nh

đầu ư ong quản
Việ

nh ng hông lệ

ông y, ông khai

minh bạ h, á h nhiệm ủa hội đồng quản

ông khai hông in mộ á h phù hợp

mộ hệ hống quản

ủi o


kiểm soá nội bộ hiệu quả. B ng iệ

ập nhậ quy ắ Quản

ông y

khẳng đ nh quyế âm ây dựng
ạo dựng ni m in ủa á

đảm bảo ính minh bạ h, ũng như

p độ ông y mộ

hú đẩy iệ Quản

hông qua, uân hủ

á h hường uy n, ông y

ông y hiệu quả. Tuy nhi n, để

ổ đông, nhân i n, nh đầu ư

ông húng, quy ắ quản

p độ ông y ần phải đi a hơn mộ bướ so ới nh ng gì đượ quy đ nh ong khuôn
khổ ủa pháp luậ
ong nướ

phải n n bao h m ả nh ng hông lệ ố đã đượ


ông nhận ộng ãi

n hế giới.

(Nguồn: Cẩm nang quản trị công ty, IFC)
2.1.5.Mô hình quản trị công ty
Mô hình tài chính giản đơn: Xây dựng
ông y n y hú ọng iệ
hợp đồng, giao ướ mộ

n quan điểm

ây dựng á quy đ nh

á h

i hính, mô hình quản

sự khuyến khí h

ng hay i m ẩn nh m đ nh hình mộ

h nh i ủa nh ng người đi u h nh h o đúng mong muốn ủa á
quy đ nh

sự khuyến khí h đ

ập đến


đã l m nảy sinh nh ng
nh đầu ư l

á đ nh hế

bản h

n đ khó khăn ong quản

đi u iế

ũng như nh ng yếu ố
ủa hủ s h u

. T ong nhi u ường hợp, nh ng

ổ đông lớn ủa á

nhưng nh ng hể hế n y hỉ lại đại diện ho á
nh ng người đã góp i n

hủ s h u. Nh ng

ủa hủ s h u. Tuy ậy, bản h

i hính như ...l

á h ó hiệu quả

đây phần nhi u l do ông y ự hiế lập hứ


không phải hệ hống pháp l , quản l Nh nướ
ăn hóa ong n n kinh ế

hính l nh ng

ông y đại húng. Thế

ổ đông hự sự ủa doanh nghiệp,

o đó. Đi u n y dẫn đến ăng hi phí ung gian nếu muốn


11

nh ng người đi u h nh doanh nghiệp h nh động ì lợi í h ủa á
l

ái m

á l

ổ đông hự sự. Đây

huyế gia gọi l Chủ nghĩa Tư bản Ủy thác hay Chủ nghĩa xã hội Quý

hưu trí. Mặ khá , nh ng người đi u h nh doanh nghiệp ó u hướng đặ lợi í h ủa họ
l n

n lợi í h


ì hế ần ó nh ng hợp đồng

ng buộ để loại ừ đi u n y. T n hự

ế, iệ đó l không khả hi ì không hể lường ướ mọi ình huống sẽ phá sinh. Nh ng
nh quản l đượ

ự do h nh động ong mộ số ình huống sẽ ngăn ản quá ình ối đa

doanh nghiệp ì họ hiếm đoạ nh ng giá

hóa giá

y đại húng ó ổ phần phân án lại gặp phải

đó ho bản hân mình. Cá

ông

n đ l nh ng ổ đông nhỏ sẽ không bỏ

hời gian, hi phí a để giám sá nh ng người đi u h nh do ình ạng
Hơn n a ổ đông nhỏ hường hiếu quy n lự

nh ng hông in ần hiế để ó

hể phản ứng ới ình ạng đi u h nh không hí h hợp. ong nhi u ình huống ũng ngăn
ản ổ đông ó đượ


á hông in ần hiế để giám sá .

Mô hình quản trị công ty dựa trên cơ quản lý điều hành:Bao gồm
Mô hình mộ
người quản l

ao

p: Công y hỉ ó Ban lãnh đạo l Hội đồng quản
p ong ông y

ệ quy n lợi ủa hủ s h u

h u á h nhiệm ự iếp quản l

l nh ng

ông y. Để bảo

hự hiện ai ò kiểm a giám sá , Hội đồng quản

ó

h nh i n không ự

iếp đi u h nh, đại diện ho lợi í h ủa ổ đông, điển . Các thành

i n Hội đồng quản

không đi u h nh đượ


ự iếp ủa á

hỉ đ nh để hoạ động như nh ng đại diện

ổ đông b n ngo i, l nh ng ổ đông ó số lượng

lớn và phân tán cao

ới mụ đí h ạo a sự độ lập ong ai ò giám sá .
Mô hình hai
quản

p: ong ban lãnh đạo ó hai

đ nh hướng hiến lượ

giám sá
i ng biệ

p đại diện ho hủ s h u. Hội đồng

đi u h nh doanh nghiệp; Ban giám sá kiểm soá

á hoạ động ủa doanh nghiệp. Việ hình h nh Ban giám sá như hội đồng
ho phép nhân đ nh

sá ủa Hội đồng quản

ng


quy n

á h nhiệm gi a ai ò quản l giám

ai ò giám sá song song ủa hủ s h u.


×