Hoàng Đình Quang - - 01639521384
Website: anhsanghocduong.com
TÍNH ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ HỢP
A. Kiến thức cơ bản
(𝐮𝐯)′ = 𝐮′ 𝐯 + 𝐯 ′ 𝐮
𝐮 ′ 𝐮′ 𝐯 − 𝐮𝐯 ′
( ) =
𝐯
𝐯𝟐
′
𝐟 (𝐮(𝐱)) = 𝐟 ′ (𝐮). 𝐮′ (𝐱)
𝟏
(𝐥𝐧𝐱)′ =
𝐱
𝟏
(𝐥𝐨𝐠 𝐚 𝐱)′ =
𝐱𝐥𝐧𝐚
𝐥𝐧𝐱
𝐥𝐨𝐠 𝐚 𝐱 =
𝐥𝐧𝐚
B. Trắc nghiệm
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số sau: sin(x 2 + 2x + 5)
A. (x + 1)cos((x + 1)2 + 4) B. 2(x + 1)cos((x + 1)2 + 4)
B
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số sau: √x + 1sin(2x+5)
C. cos(x2 + 2x + 5)
D. Cả A, B, C đều sai
sin(2x+5)
+ 2√x + 1 cos(2x + 5)
√x+1
sin(2x+5)
B. 2 x+1 + √x + 1 cos(2x + 5)
√
sin(2x+5)
C. x+1 + √x + 1 cos(2x + 5)
√
sin(2x+5)
D.
+ 2√x + 1 cos(2x + 5)
2√x+1
A.
D
sin(2x+5)
√x+1
2 cos(2x+5)
sin(2x+5)
B.
−
3
√x+1
(x+1)2
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
cos(2x+5)
sin(2x+5)
−
√x+1
2(√(x+1)3 )
C.
2 cos(2x+5)
sin(2x+5)
−
√x+1
2(√(x+1)3 )
C
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số sau: sin(x 2 + 1) . cos(2x + 1)
A. xcos(2x + 1) cos(x 2 + 1) − 2 sin(2x + 1) sin(x 2 + 1)
B. 2xcos(2x + 1) cos(x 2 + 1) − sin(2x + 1) sin(x 2 + 1)
C. 2xcos(2x + 1) cos(x 2 + 1) − 2 sin(2x + 1) sin(x 2 + 1)
D. 2xcos(2x + 1) cos(x 2 + 1) − 2 sin(2x + 1)
C
1
𝐂â𝐮 𝟓: Tính đạo hàm của hàm số sau: √x + 1(sin (x + ))
x
A.
1
x
1
x
1
x
2(1− 2 )(x+1) cos(x+ )+sin(x+ )
2√x+1
1
1
1
1
x
1
x
1
x
(1− 2 )(x+1) cos(x+ )+sin(x+ )
x
x
x
B.
2√x+1
C.
D.
A
(1− 2 )(x+1) cos(x+ )+sin(x+ )
√x+1
1
1
1
2(1+ 2 )(x+1) cos(x+ )+sin(x+ )
x
x
x
√x+1
D.
2 cos(2x+5)
sin(2x+5)
+
√x+1
(√(x+1)3 )
Hoàng Đình Quang - - 01639521384
Website: anhsanghocduong.com
sin(2x + 1)
𝐂â𝐮 𝟔: Tính đạo hàm của hàm số sau:
x2 + 1
A.
B.
C.
D.
((x2 +1) cos(2x+1)−xsin(2x+1))
(x2 +1)2
2((x2 +1) cos(2x+1)−xsin(2x+1))
(x2 +1)2
2((x2 +1) cos(2x+1)−xsin(2x+1))
(x2 +1)
((x2 +1) cos(2x+1)−xsin(2x+1))
(x2 +1)
B
𝐂â𝐮 𝟕: Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
sin(2x + 4)
√2x + 1
(x+2)cos(2x+4)−sin(2x+4)
3
(2x+1)2
(4x+1)cos(2x+4)−sin(2x+4)
3
(2x+1)2
(4x+2)cos(2x+4)−sin(2x+4)
1
(2x+1)2
(4x+2)cos(2x+4)−sin(2x+4)
3
(2x+1)2
D.
𝐂â𝐮 𝟖: Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
3 cos(3x+1)
√2x+1
−
sin(3x+1)
sin(3x + 1)
√2x + 1
3 cos(3x+1)
sin(3x+1)
B.
+
2
√2x+1
√2x(√2x+1)
2
√2x(√2x+1)
C.
cos(3x+1)
sin(3x+1)
−
2
√2x+1
√2x(√2x+1)
D.
3 cos(3x+1)
sin(3x+1)
−
√2x+1
√2x(√2x+1)
A
𝐂â𝐮 𝟗: Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
2
ex +1 (2x2 +x−1)
B.
3
(2x+1)2
ex
2 +1
√2x + 1
2
ex +1 (4x2 +2x−1)
1
(2x+1)2
C.
2
ex +1 (4x2 +2x−1)
3
(2x+1)2
D.
2
ex +1 (2x2 +2x−1)
1
(2x+1)2
C
𝐂â𝐮 𝟏𝟎: Giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
11 √5
1
11 √5
1
A. √2 (√5 + 1). e 8 − 8
2
ex +1
√2x+1
B. √2 (√5 − 1). e 8 − 8
11 √5
1
C. √2 (√5 − 1). e 8 + 8
11 √5
1
D. √2 (√5 + 1). e 8 + 8
B
𝐂â𝐮 𝟏𝟏: Hàm số sau:
A. x =
√5
4
2
ex +1
√2x+1
đạt giá trị nhỏ nhất tại x bằng:
1
−4
B. x =
√5
4
1
+4
A
𝐂â𝐮 𝟏𝟐: Tính đạo hàm của hàm số sau: ex . log 3 (x 2 + 1)
ex (2x)
A.(ex . log 3 (x 2 + 1) + (x2 +1)ln3)
ex (x)
B.(ex . log 3 (x 2 + 1) + (x2 +1)ln3)
ex (x)
C.(ex . log 3 (x 2 + 1) + (x2 +1))
C. x =
√3
4
1
−4
D. x =
√3
4
1
+4
Hoàng Đình Quang - - 01639521384
Website: anhsanghocduong.com
ex (2x)
D.(ex . log 3(x 2 + 1) + 2 )
(x +1)
A
2
𝐂â𝐮 𝟏𝟑: Tính đạo hàm của hàm số sau: e2x (2x + 3)
2
2
A. e2x (4x 2 + 6x + 1)
B. 2e2x (2x 2 + 3x + 1)
C
2
𝐂â𝐮 𝟏𝟒: Giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: e2x (2x + 3)
7 3√5
4
1
7 3√5
4
1
A. 2 (3 − √5)e4−
B. 2 (3 − √5)e4+
2
C. 2e2x (4x 2 + 6x + 1)
7 3√5
4
C.(3 − √5)e4−
2
D. e2x (2x 2 + 3x + 1)
7 3√5
4
1
D. 2 (3 + √5)e4−
D
2
𝐂â𝐮 𝟏𝟓: Giá trị lớn nhất của hàm số sau: e2x (2x + 3)
7 3√5
4
1
7 3√5
4
1
A. − 2 (√5 + 3)e4+
B. − 2 (√5 − 3)e4+
7 3√5
4
1
C. 2 (√5 + 3)e4+
7 3√5
4
D. (√5 − 3)e4+
B
2
𝐂â𝐮 𝟏𝟔: Hàm số sau: e2x (2x + 3) đạt giá trị nhỏ nhất tại x bằng:
3
4
A. − −
3
4
√5
4
B. − +
3
4
√5
4
C. +
3
4
√5
4
D. −
√5
4
B
2
𝐂â𝐮 𝟏𝟕: Hàm số sau: e2x (2x + 3) đạt giá trị lớn nhất tại x bằng:
3
A. 4 −
3
√5
4
B. 4 +
3
√5
4
C. − 4 +
D
𝐂â𝐮 𝟏𝟖: Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
ex ln3((x2 +1) ln(x2 +1)−2x)
(x2 +1)(ln(x2 +1))2
(x2 +1)(ln(x2 +1))2
C.
ex ((x2 +1) ln(x2 +1)−2x)
(ln(x2 +1))2
A
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
2e−2x−3 ((x2 +1) ln(x2 +1)−x)
(x2 +1)ln4
C.−
2e−2x−3 ((x2 +1) ln(x2 +1)−x)
(x2 +1)ln4
B.−
log4 (x2 +1)
e2x+3
2e2x+3 ((x2 +1) ln(x2 +1)−x)
(x2 +1)ln4
2e−2x−3 ((x2 +1) ln(x2 +1)−x)
D.
(x2 +1)
C
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số sau: sin(x + 1) cos(x + 5) ex
A. ex (sin(2x + 6) + 2 cos(2x + 6) − sin4)
1
B. 2 ex (sin(2x + 6) − 2 cos(2x + 6) − sin4)
C. ex (sin(2x + 6) + 2 cos(2x + 6))
1
D. 2 ex (sin(2x + 6) + 2 cos(2x + 6) − sin4)
D
Câu 21: Tính nguyên hàm của hàm số sau: sin(x + 1) cos(x + 5) ex
1
A. 10 ex (sin(2x + 6) − 2 cos(2x + 6) − 5sin4) + c
1
B. 2 ex (sin(2x + 6) − 2 cos(2x + 6) − 5sin4) + c
1
C. 5 ex (sin(2x + 6) + 2 cos(2x + 6)) + c
1
D. 10 ex (sin(2x + 6) + cos(2x + 6)) + c
A
3
D. − 4 −
√5
4
ex
log 3 (x 2 + 1)
ex ((x2 +1) ln(x2 +1))
B.
√5
4
D.
ex ln3((x2 +1) ln(x2 +1))
(x2 +1)(ln(x2 +1))2
Hoàng Đình Quang - - 01639521384
Website: anhsanghocduong.com
1
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số sau: xex sinx
1
A. (xex sinx)2 (ex ((x + 1)sinx + xcosx))
1
B. − (xex sinx)2 (ex ((x + 1)sinx − xcosx))
1
C. (xex sinx)2 (ex ((x + 1)sinx − xcosx))
1
D. − (xex sinx)2 (ex ((x + 1)sinx + xcosx))
D