Âäư Ạn Täút Nghiãûp
Chung c a15 - thanh xu©n - hµ néi
I.
SỈÛ CÁƯN THIÃÚT PHI ÂÁƯU TỈ:
Khu vỉûc Cháu Ạ - Thại Bçnh Dỉång trong nhỉỵng nàm gáưn âáy â tråí thnh mäüt
trong nhỉỵng khu vỉûc cọ nãưn kinh tãú nàng âäüng v phạt triãøn vỉåüt báûc våïi mỉïc tàng trỉåíng
bçnh qn hng nàm trỉì 6 ÷ 8 % chiãúm mäüt t trng âạng kãø trong nãưn kinh tãú thãú giåïi.
Âiãưu ny thãø hiãûn r nẹt qua viãûc âiãưu chènh chênh sạch vãư kinh tãú cng nhỉ chênh trë ca
cạc nỉåïc phỉång Táy nhàòm tàng cỉåìng sỉû cọ màût ca mçnh trong khu vỉûc Cháu Ạ v
cüc âáúu tranh âãø ginh láúy thë pháưn trong thë trỉåìng nàng âäüng ny âang diãùn ra mäüt
cạch gay gàõt.
Trong nhỉỵng nàm gáưn âáy, cng våïi sỉû phạt triãøn vỉåüt báût ca cạc nỉåïc trong khu
vỉûc, nãưn kinh tãú Viãût Nam cng cọ nhỉỵng chuøn biãún ráút âạng kãø. Âỉåìng läúi kinh tãú
âụng âàõn cäüng våïi sỉû äøn âënh vãư chênh trë ca Viãût Nam â tảo ra mäüt sỉïc hụt måïi âäúi våïi
cạc nh âáưu tỉ nỉåïc ngoi. Tçnh hçnh hoảt âäüng âáưu tỉ nỉåïc ngoi tải Viãût Nam â cọ
nhỉỵng bỉåïc phạt triãøn mảnh m sau khi nhiãưu bäü lût v chênh sạch âỉåüc sỉía âäøi v ban
hnh. Nhëp âäü giao dëch thỉång mải v âáưu tỉ ngy cng tàng, nháút l sau khi lãûnh cáúm
váûn ca M âỉåüc bi b v Viãût Nam tham gia vo cạc täø chỉïc thỉång mải, khäúi thë
trỉåìng chung ca cạc nỉåïc.
Nàòm tải vë trê trng âiãøm, l th âä ca c nỉåïc, H Näüi l trung tám kinh tãú vàn
họa chênh trë ca qúc gia, l âëa âiãøm táûp trung cạc âáưu mäúi giao thäng. H Näüi â tråí
thnh nåi táûp trung âáưu tỉ ca nỉåïc ngoi. Hng loảt cạc khu cäng nghiãûp, khu kinh tãú
mc lãn, cng våïi âiãưu kiãûn säúng ngy cng phạt triãøn, dán cỉ tỉì cạc tènh lán cáûn âäø vãư
H Näüi âãø lm viãûc v hc táûp. Do âọ H Näüi â tråí thnh mäüt trong nhỉỵng nåi táûp trung
dán låïn nháút nỉåïc ta. Âãø âm bo an ninh chênh trë âãø phạt triãøn kinh tãú, váún âãư phạt triãøn
cå såí hả táưng âãø gii quút nhu cáưu to låïn vãư nh cho ngỉåìi dán cng nhỉ cạc nhán viãn
ngỉåìi nỉåïc ngoi âãún sinh säúng v lm viãûc l mäüt trong nhỉỵng chênh sạch låïn ca nh
nỉåïc cng nhỉ ca thnh phäú H Näüi.
Våïi qu âáút ngy cng hản hẻp nhỉ hiãûn nay, viãûc lỉûa chn hçnh thỉïc xáy dỉûng
cäng trçnh nh åí cho nhán dán cng âỉåüc cán nhàõc v lỉûa chn k cng sao cho âạp ỉïng
âỉåüc nhu cáưu åí âa dảng ca ngỉåìi dán, tiãút kiãûm âáút v âạp ỉïng âỉåüc u cáưu tháøm m,
ph håüp våïi táưm vọc ca th âä c nỉåïc.
Trong hon cnh âọ, viãûc lỉûa chn xáy dỉûng mäüt chung cỉ cao táưng l mäüt gii
phạp thiãút thỉûc båíi vç nọ cọ nhỉỵng ỉu âiãøm sau:
• Tiãút kiãûm âáút xáy dỉûng: âáy l âäüng lỉûc ch úu ca viãûc phạt triãøn kiãún trục
cao táưng ca thnh phäú, ngoi viãûc måí räüng thêch âạng ranh giåïi âä thë, xáy dỉûng
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
Trang 1
Âäư Ạn Täút Nghiãûp
Chung c a15 - thanh xu©n - hµ néi
nh cao táưng l mäüt gii phạp trãn mäüt diãûn têch cọ hản, cọ thãø xáy dỉûng nh cỉía
nhiãưu hån v täút hån.
• Cọ låüi cho cäng tạc sn xút v sỉí dủng: Mäüt chung cỉ cao táưn khiãún cho cäng
tạc v sinh hoảt ca con ngỉåìi âỉåüc khäng gian họa, khiãún cho sỉû liãn hãû theo
chiãưu ngang v theo chiãưu âỉïng âỉåüc kãút håüp lải våïi nhau, rụt ngàõn diãûn têch tỉång
häù, tiãút kiãûm thåìi gian, náng cao hiãûu sút v lm tiãûn låüi cho viãûc sỉí dủng.
• Tảo âiãưu kiãûn cho viãûc phạt triãøn kiãún trục âa chỉïc nàng: Âãø gii quút cạc
máu thùn giỉỵa cäng tạc cỉ trụ v sinh hoảt ca con ngỉåìi trong sỉû phạt triãøn ca
âä thë â xút hiãûn cạc u cáưu âạp ỉïng mi loải sỉí dủng trong mäüt cäng trçnh
kiãún trục âäüc nháút.
• Lm phong phụ thãm bäü màût âä thë: Viãûc bäú trê cạc kiãún trục cao táưng cọ säú
táưng khạc nhau v hçnh thỉïc khạc nhau cọ thãø tảo âỉåüc nhỉỵng hçnh dạng âẻp cho
thnh phäú. Nhỉỵng ta nh cao táưng cọ thãø âỉa âãún nhỉỵng khäng gian tỉû do ca màût
âáút nhiãưu hån, phêa dỉåïi cọ thãø lm sán bi nghè ngåi cäng cäüng hồûc träưng cáy
cäúi tảo nãn cnh âẻp cho âä thë.
Tỉì âọ viãûc dỉû ạn xáy dỉûng CHUNG CỈ A15 - THANH XN - H NÄÜI
âỉåüc ra âåìi âãø gii quút chäù åí cho ngỉåìi dán. L mäüt ta nh thạp 17 táưng, cäng trçnh l
mäüt âiãøm nháún náng cao v m quan ca thnh phäú, thục âáøy thnh phäú phạt triãøn theo
hỉåïng hiãûn âải.
II. VË TRÊ, ÂIÃƯU KIÃÛN TỈÛ NHIÃN, THY VÀN V KHÊ HÁÛU :
II.1. Vë trê, âëa âiãøm xáy dỉûn g cäng trçnh.
Cäng trçnh “ Chung Cỉ A15 - Thanh Xn - H Näüi “ âỉåüc xáy dỉûng trãn khu âáút
thüc phäú Nguùn Qu Âỉïc, qûn Thanh Xn, H Näüi do cäng ty kinh doanh v phạt
triãøn nh H Näüi l ch âáưu tỉ.
• Phêa Bàõc giạp khu táûp thãø cäng ty xáy dỉûng cäng trçnh 842.
• Phêa Nam giạp phäú Nguùn Qu Âỉïc.
• Phêa Âäng giạp âỉåìng näüi bäü v khu táûp thãø dán cỉ c.
• Phêa Táy giạp âỉåìng âi phán viãûn Hnh chênh qúc gia.
Khu âáút xáy dỉûng cäng trçnh “ Nh åí cao táưn g A15 ” l mäüt bi âáút träúng, hiãûn
nay khu âáút ny nàòm trong dỉû ạn quy hoảch v sỉí dủng ca thnh phäú H Näüi.
II.2. Âiãưu kiãûn tỉû nhiãn, khê háûu , thy vàn.
Cäng trçnh nàòm åí thnh phäú H Näüi, nhiãût âäü trung bçnh hng nàm l 27 o C, chãnh
lãûch nhiãût âäü giỉỵa thạng cao nháút (thạng 4) v thạng tháúp nháút (thạng 12) l 12 o C. Thåìi
tiãút hng nàm chia lm hai ma r rãût l ma mỉa v ma khä. Ma mỉa tỉì thạng 4 âãún
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
Trang 2
Âäư Ạn Täút Nghiãûp
Chung c a15 - thanh xu©n - hµ néi
thạng 11, ma khä tỉì thạng 12 âãún thạng 3 nàm sau. Âäü áøm trung bçnh tỉì 75% âãún 80%.
Thạng cọ sỉïc giọ mảnh nháút l thạng 8, thạng cọ sỉïc giọ úu nháút l thạng 11. Täúc âäü giọ
låïn nháút l 28 m/s.
Âëa cháút cäng trçnh ca khu âáút xáy dỉûng (thüc qûn Thanh Xn - H Näüi)
thüc loải âáút håi úu nãn phi lỉûa chn phỉång ạn mọng thêch håüp âãø âm bo âiãưu kiãûn
chëu lỉûc cho cäng trinh ( Xem pháưn bạo cạo âëa cháút cäng trçnh åí pháưn thiãút kãú mọng).
III. CẠC GII PHẠP THIÃÚT KÃÚ:
III.1. Quy mä v âàûc âiãøm cäng trçnh.
Täøng diãûn têch khu âáút: 3400 m2.
Cäng trçnh l nh åí nãn cạc táưng ch úu (tỉì 1÷ 15) dng bäú trê cạc càng häü phủc
vủ nhu cáưu åí. Táưng trãût dng dãø bäú trê cạc phng qun l, dëch vủ phủc vu nhu cáưu mua
bạn, gii trê... ca cạc häü gia âçnh cng nhỉ nhu cáưu chung ca thnh phäú. Táưng háưm âỉåüc
bäú trê cạc phng k thût v lm ga ra. Táưng mại bäú trê bãø nỉåïc 70m 3 phủc vủ cho nhu
cáưu sinh hoảt ca chung cỉ.
Cäng trçnh cọ täøng chiãưu cao 62,3 m kãø tỉì cäút 0,000 l sn táưng trãût. Sn táưng
háưm åí cäút -3,00m. Màût âáút tỉû nhiãn åí cäút -0,75 m so våïi cäút 0,000.
III.2. Thiãút kãú täøn g màût bàòn g.
Càn cỉï vo âàûc âiãøm màût bàòng khu âáút, u cáưu cäng trçnh thüc tiãu chøn quy
phảm nh nỉåïc, phỉång hỉåïng quy hoảch, thiãút kãú täøng màût bàòng cäng trçnh phi càng cỉï
vo cäng nàng sỉí dủng ca tỉìng loải cäng trçnh, dáy chuưn cäng nghãû âãø cọ phán khu
chỉïc nàng r rng âäưng thåìi phi ph håüp våïi quy hoảch âä thë âỉåüc duût, phi âm bo
tênh khoa hc v tênh tháøm m.
Bäú củc v khong cạch kiãún trục phi âm bo cạc u cáưu vãư phng chäúng chạy,
chiãúu sạng, thäng giọ, chäúng äưn, khong cạch ly vãû sinh, âäưng thåìi ph håüp våïi nhỉỵng
u cáưu dỉåïi âáy:
• Do khu âáút nàòm thüc phảm vi trung tám thnh phäú nãn diãûn têch khu âáút
tỉång âäúi hẻp, do âọ hãû thäúng bi âáûu xe âỉåüc bäú trê dỉåïi táưng háưm âạp ỉïng nhu
cáưu âọn tiãúp, âáûu xe cho khạch. Cäøng chênh hỉåïng trỉûc tiãúp ra màût âỉåìng chênh.
• Gii quút täút mäúi quan hãû giỉỵa viãûc xáy dỉûng trỉåïc màõt v dỉû kiãún phạt triãøn
tỉång lai, giỉỵa cäng trçnh xáy dỉûng kiãn cäú v cäng trçnh xáy dỉûng tảm thåìi.
• Bäú trê kiãún trục phi cọ låüi cho thäng giọ tỉû nhiãn mạt ma h, hản chãú giọ lảnh
ma âäng. Âäúi våïi nh cao táưng, nãn trạnh tảo thnh vng ạp lỉûc giọ.
• Thûn tiãûn cho viãûc thiãút kãú hãû thäúng k thût cäng trçnh bao gäưm: cung cáúp
âiãûn, nỉåïc, trang thiãút bë k thût, thäng tin liãn lảc.
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
Trang 3
Âäư Ạn Täút Nghiãûp
Chung c a15 - thanh xu©n - hµ néi
• Khi thiãút kãú cäng trçnh cäng cäüng nãn thiãút kãú âäưng bäü trang trê näüi, ngoải tháút,
âỉåìng giao thäng, sán vỉåìng, cäøng v tỉåìng ro.
• Trãn màût bàòng cäng trçnh phi bäú trê hãû thäúng thoạt nỉåïc màût v nỉåïc mỉa.
Gii phạp thiãút kãú thoạt nỉåïc phi xạc âënh dỉûa theo u cáưu quy hoảch âä thë ca
âëa phỉång.
• Cäng trçnh phi âm bo máût âäü cáy xanh theo âiãưu lãû qun l xáy dỉûng âëa
phỉång, âỉåüc láúy tỉì 30% âãún 40 % diãûn têch khu âáút. Loải cáy v phỉång thỉïc bäú
trê cáy xanh phi càng cỉï vo âiãưu kiãûn khê háûu ca tỉìng âëa phỉång, cháút âáút v
cäng nàng ca mäi trỉåìng âãø xạc âënh. Khong cạch cạc di cáy xanh våïi cäng
trçnh, âỉåìng xạ v âỉåìng äúng phi ph håüp våïi quy âënh hiãûn hnh cọ liãn quan.
• Viãûc làõp âàût hãû thäúng k thût hả táưng nhỉ âỉåìng äúng cáúp thoạt nỉåïc, thäng tin
liãn lảc, cáúp âiãûn .. . khäng nh hỉåíng âãún âäü an ton ca cäng trçnh, âäưng thåìi
phi cọ biãûn phạp ngàn ngỉìa nh hỉåíng ca àn mn, lụn, cháún âäüng, ti trng gáy
hỉ hng.
III.3. Gii phạp thiãút kãú kiãún trục .
III.3.1. Hçnh khäúi v màût âỉïn g cäng trçnh.
Hçnh khäúi cäng trçnh: l mäüt trong nhỉỵng cäng trçnh låïn ca H Näüi, våïi
hçnh khäúi kiãún trục âỉåüc thiãút kãú âån gin vng vỉïc, hçnh dạng cao vụt, vỉån thàóng lãn
khi táưng kiãún trục c åí dỉåïi tháúp thãø hiãûn mäüt phong cạch mảnh m , hiãûn âải v bãưn
vỉỵng ca cäng trçnh. Cäng trçnh s tảo thnh âiãøm nháún v thục âáøy sỉû phạt triãøn theo
hỉåïng hiãûn âải ca thnh phäú. Tỉì trãn cao ngäi nh s cọ thãø ngàõm ton cnh ca thnh
phäú.
Màût âỉïn g ca cäng trçnh: Màût âỉïng s nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún tênh nghãû
thût ca cäng trçnh. Khi nhçn tỉì xa thç ta chè cm nháûn ton bäü cäng trçnh trãn hçnh khäúi
kiãún trục, nhỉng khi âãún gáưn thç sỉû biãøu hiãûn nghãû thût chuøn sang màût âỉïng. Cäng
trçnh âỉåüc sỉí dủng v khai thạc triãût âãø nẹt kiãún trục hiãûn âải våïi ca kênh v tỉåìng sån
mu. Kiãún trục tỉì táưng 1 âãún 15 âỉåüc láûp âi láûp lải thãø hiãûn sỉû âån gin nhỉng váùn khäng
tảo ra sỉû nhm chạn. Táưng trãût âỉåüc ngàn cạch våïi mäi trỉåìng bãn ngoi bàòng kênh, tảo
nãn nẹt hiãûn âải v gáưn gi våïi mäi trỉåìng xung quanh nhỉng váùn ngàn cạch âỉåüc våïi
khọi bủi ca mäi trỉåìng bãn ngoi. Snh âọn våïi chiãưu cao 5,1 m toạt lãn sỉû sang trng,
bãư thãú xỉïng âạng våïi táưm cåỵ ca cäng trçnh.
III.3.2. Gii phạp màût bàòn g.
Màût bàòng cäng trçnh âỉåüc bäú trê theo hçnh chỉỵ nháût, våïi snh táưng åí giỉỵa chia khäúi
chỉỵ nháût lm hai pháưn âäúi xỉïng. Hãû thäúng giao thäng ca cäng trçnh gäưm hai cáưu thang
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
Trang 4
ọử Aẽn Tọỳt Nghióỷp
Chung c a15 - thanh xuân - hà nội
bọỹ ( trong õoù coù mọỹt cỏửu thang bọỹ thoaùt hióứm ) õổồỹc bọỳ trờ hai õỏửu saớnh tỏửng, hai cỏửu
thang maùy tỏỷp trung ồớ trung tỏm cọng trỗnh õióửu naỡy rỏỳt thờch hồỹp vồùi kóỳt cỏỳu nhaỡ cao
tỏửng, thuỏỷn tióỷn trong vióỷc xổớ lyù kóỳt cỏỳu.
Mỷt bũng cọng trỗnh õổồỹc tọứ chổùc nhổ sau:
Tỏửng hỏửm coù chióửu cao 3,0 m gọửm caùc khu nhổ sau:
3 khu õóứ xe (80+150+160) m2 duỡng cho ngổồỡi ồớ trong chung cổ.
Phoỡng baớo vóỷ 9,2 m2.
Khu kyợ thuỏỷt vaỡ lọỳi lón xuọỳng vồùi dọỳc i= 20 %.
Baợi õọứ xe ồớ tỏửng hỏửm õổồỹc tờnh toaùn tổỡ caùc tióu chuỏứn sau: xe mọtọ, xe
maùy tổỡ 2,35 m2/xe õóỳn 3,0m2/xe, xe õaỷp 0,9 m2 xe, xe ọtọ tổỡ 15m2/xe õóỳn 18
m2/xe.
Tỏửng tróỷt cao 5,1 gọửm caùc phoỡng chổùc nng nhổ sau:
3 khu dởch vuỷ (70+80+90) m2.
Phoỡng ban quaớn lyù dổỷ aùn nhaỡ A15: 25m2.
Caùc phoỡng kyợ thuỏỷt, khu vóỷ sinh, saớnh, phoỡng baớo vóỷ, kho raùc....
Tỏửng 1ữ15 cao 3,6 m laỡ caùc cn họỹ dỏn cổ. Mỷt bũng caùc cn họỹ õổồỹc bọỳ trờ
theo caùc nguyón từc sau:
Dióỷn tờch phoỡng sinh hoaỷt chung tổỡ 14 m 2 ữ 16 m2 cho cn họỹ 2 ữ 3
phoỡng. Tổỡ 16m2 ữ 18m2 cho cn họỹ 4 phoỡng.
Dióỷn tờch phoỡng nguớ khọng õổồỹc nhoớ hồn 8 m 2 vaỡ khọng õổồỹc lồùn hồn
11 m2. Chióửu rọỹng thọng thuớy cuớa phoỡng lồùn hồn 2,4 m 2. Khọng õổồỹc
thióỳt kóỳ lọỳi õi tổỡ phoỡng nguớ naỡy sang phoỡng nguớ khaùc.
Bóỳp rọỹng tổỡ 4m2 ữ 4,5m2 õọỳi vồùi cn họỹ 1 phoỡng, tổỡ 5m2ữ5,5m2 õọỳi
vồùi cn họỹ 2 phoỡng trồớ lón. Chióửu rọỹng thọng thuớy cuớa bóỳp khọng nhoớ hồn
1,5 m khi bọỳ trờ thióỳt bở theo mọỹt haỡng vaỡ khọng nhoớ hồn 2,4 m khi bọỳ trờ
thióỳt bở theo 2 haỡng.
Mọỹt cn họỹ õổồỹc thióỳt kóỳ 1 lọgia lồùn hồn 4 m2.
Khu vóỷ sinh lồùn hồn 1,2m x 1,5 m.
Trong cọng trỗnh naỡy, mọỹt tỏửng gọửm 8 cn họỹ, trong mọỹt tỏửng caùc gọửm coù
caùc cn họỹ nhổ sau:
Cn họỹ loaỷi A ( 1 họỹ / 1 tỏửn g) : Coù dióỷn tờch 75,2 m2, gọửm coù:
phoỡng sinh hoaỷt chung 25 m2, bóỳp 6,2 m2, 3 phoỡng nguớ ( 10+10+12 ) m2, 2 khu
vóỷ sinh (2,5+3,8 ) m2, 1 lọ gia 5,7 m2.
Cn họỹ loaỷi B ( 2 họỹ / 1 tỏửn g):
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
Trang 5
ọử Aẽn Tọỳt Nghióỷp
Chung c a15 - thanh xuân - hà nội
-
Họỹ B1: Coù dióỷn tờch 65,2 m2 gọửm coù: phoỡng sinh hoaỷt chung
20,5 m2, bóỳp 6,2 m2, 2 phoỡng nguớ (14,5+13,8) m2, 1 khu vóỷ
sinh 3,5 m2, 1 lọ gia 6,7 m2.
-
Họỹ B2: Coù dióỷn tờch 61,2 m2 gọửm coù: phoỡng sinh hoaỷt chung
20 m2, bóỳp 6,2 m2, 2 phoỡng nguớ ( 10+15,3) m2, 1 khu vóỷ sinh
4 m2, 1 lọgia 5,7 m2.
Cn họỹ loaỷi C ( 5 họỹ / 1 tỏửn g):
- Họỹ C1( 1 họỹ / 1 tỏửng): Coù dióỷn tờch 49,6 m 2 gọửm coù: phoỡng
sinh hoaỷt chung 20,5 m2, bóỳp 6,2 m2, 1 khu vóỷ sinh 3,5 m2, 1
phoỡng nguớ 12,7 m2, 1 lọgia 6,7 m2.
- Họỹ C2( 2 họỹ / 1 tỏửng): Coù dióỷn tờch 56,6 m 2 gọửm coù: phoỡng
sinh hoaỷt chung 21 m2, bóỳp 6,1 m2, 2 phoỡng nguớ (10+10) m2,
khu vóỷ sinh 3,8 m2, lọgia 5,7 m2.
- Họỹ C3( 2 họỹ / 1 tỏửng): Coù dióỷn tờch 56,2 m 2 gọửm coù: phoỡng
sinh hoaỷt chung 18,5 m2, bóỳp 6,4 m2, 2 phoỡng nguớ (10+12,3)
m2, khu vóỷ sinh 3,7 m2, lọgia 5,3 m2.
Tọứng sọỳ 120 cn họỹ trong õoù:
- 15 cn họỹ loaỷi A, chióỳm 12,5 %.
- 30 cn họỹ loaỷi B, chióỳm 25 %.
- 75 cn họỹ loaỷi C, chióỳm 62,5 %. Dióỷn tờch caùc phoỡng ồớ
Hóỷ sọỳ sổớ duỷng :
K1 =
Tọứng dióỷn tờch caùc phoỡng ồớ
= 0,705.
Tọứng dióỷn tờch sổớ duỷng
Tỏửng maùi cao 3,2 m, trón õoù bọỳ trờ bóứ nổồùc maùi vồùi thóứ tờch 70 m3
III.3.3. Giaới phaùp mỷt cừt doỹc cọng trỗnh.
Dổỷa vaỡo õỷc õióứm sổớ duỷng vaỡ õióửu kióỷn vóỷ sinh aùnh saùng, thọng hồi thoaùng gioù cho
caùc phoỡng chổùc nng ta choỹn chióửu cao caùc tỏửng nhổ sau:
-
Tỏửng hỏửm cao 3m.
-
Tỏửng tróỷt cao 5,1m.
-
Tỏửng 1ữ15 cao 3,6m.
-
Tỏửng maùi cao 3,2m.
Giao thọng theo phổồng õổùng cuớa cọng trỗnh gọửm thang maùy vaỡ thang bọỹ õổồỹc
thióỳt kóỳ theo caùc nguyón từc sau:
Thang maùy : Sọỳ thang maùy phuỷ thuọỹc vaỡo loaỷi thang vaỡ lổồỹng ngổồỡi phuỷc vuỷ.
Khọng sổớ duỷng thang maùy laỡm lọỳi thoaùt ngổồỡi khi coù sổỷ cọỳ. Cọng trỗnh coù thang maùy vỏựn
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
Trang 6
Âäư Ạn Täút Nghiãûp
Chung c a15 - thanh xu©n - hµ néi
phi bäú trê thang bäü. Nãúu cäng trçnh sỉí dủng thang mạy lm phỉång tiãûn giao thäng âỉïng
ch úu thç säú lỉåüng thang mạy chåí ngỉåìi khäng êt hån hai. Thang mạy phi bäú trê gáưn läúi
vo cỉía chênh, bưng thang mạy â räüng, cọ bäú trê tay vën, bng âiãưu khiãøn cho ngỉåìi tn
táût. Giãúng thang mạy khäng nãn bäú trê sạt bãn cảnh cạc phng chênh ca cäng trçnh, nãúu
khäng phi cọ biãûn phạp cạch ám, cạch cháún âäüng.
Thang bäü: Säú lỉåüng, vë trê v hçnh thỉïc cáưu thang phi âạp ỉïng u cáưu sỉí
dủng thûn tiãûn v thoạt ngỉåìi an ton. Chiãưu räüng thäng thy ca cáưu thang ngoi viãûc
âạp ỉïng quy âënh ca quy phảm phng chạy, cn phi dỉûa vo âàûc trỉng sỉí dủng ca
cäng trçnh. Chiãưu cao mäüt âåüt thang khäng låïn hån 1,8m v phi bäú trê chiãúu nghè. Chiãưu
räüng chiãúu nghè khäng nh hån 1,2m. Chiãưu cao thäng thy ca phêa trãn v phêa dỉåïi
chiãúu nghè cáưu thang khäng nh hån 2m. Chiãưu cao thäng thy ca vãú thang khäng nh
hån 2,2m.
Chn chiãưu cao cỉía säø v cỉía âi phi âm bo u cáưu chiãúu sạng. ÅÍ âáy chn cỉía
säø cao 1,2 m v cạch nãưn 1,25 m. Cỉía âi cao 2,5m. Riãng bưng thang mạy do âãø âm
bo âäü cỉïng cho li bãtäng cäút thẹp, chiãưu cao cỉía 2,2 m.
Âỉåìng äúng âäø rạc âỉåüc bäú trê thàóng âỉïng, lm bàòng váût liãûu khäng chạy, khäng r
rè, khäng cọ váût nhä ra. Diãûn têch màût càõt thäng thy khäng âỉåüc nh hån 0,5m x 0,5m.
Cỉía láúy rạc phi âm bo khong cạch ly vãû sinh. Phỉång thỉïc thu gom v váûn chuøn
rạc phi ph håüp våïi phỉång thỉïc qun l rạc ca thnh phäú.
III.4. Gii phạp kãút cáúu .
Ngy nay, trãn thãú giåïi cng nhỉ åí Viãt Nam viãûc sỉí dủng kãút cáúu bã täng cäút thẹp
trong viãûc xáy dỉûng â tråí nãn ráút phäø biãún. Âàûc biãût trong xáy dỉûng nh cao táưng, bãtäng
cäút thẹp âỉåüc sỉí dủng räüng ri do cọ nhỉỵng ỉu âiãøm sau:
• Giạ thnh ca kãút cáúu bãtäng cäút thẹp thỉåìng r hån kãút cáúu thẹp âäúi våïi
nhỉỵng cäng trçnh cọ nhëp vỉìa v nh chëu ti nhỉ nhau.
• Bãưn láu, êt täún tiãưn bo dỉåỵng, cỉåìng âäü êt nhiãưu tàng theo thåìi gian. Cọ kh
nàng chëu lỉía täút.
• Dãù dng tảo âỉåüc hçnh dạng theo u cáưu ca kiãún trục.
Bãn cảnh âọ, kãút cáúu bãtäng cäút thẹp váùn täưn tải nhỉỵng màût khuút âiãøm nhỉ trng
lỉåüng bn thán låïn, dãù xút hiãûn khe nỉït, thi cäng qua nhiãưu cäng âoản, khọ kiãøm tra cháút
lỉåüng.
Tỉì nhỉỵng ỉu v khuút âiãøm trãn, càn cỉï vo âàûc âiãøm ca cäng trçnh em lỉûa chn
kãt cáúu bãtäng cäút thẹp âãø xáy dỉûng cäng trçnh. Cäng trçnh l khung bãtäng cäút thẹp chëu
lỉûc theo hai phỉång, bỉåïc cäüt theo hai phỉång tỉång âỉång nhau, våïi li cỉïng åí tám cäng
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
Trang 7
Âäư Ạn Täút Nghiãûp
Chung c a15 - thanh xu©n - hµ néi
trçnh do âọ chn tiãút diãûn cäüt chëu lỉûc dảng hçnh vng, thay âäøi kêch thỉåïc theo chiãưu
cao ( xem pháưn tênh toạn kãút cáúu). Vỉìa ph håüp kãút cáúu âäưng thåìi ph håüp kiãún trục cäng
trçnh.
Qûn Thanh Xn - H Näüi l âëa bn cọ âiãưu kiãûn âëa cháút tỉång âäúi úu, tỉì âàûc
âiãøm kiãún trục v kãút cáúu ca cäng trçnh, em lỉûa chn phỉång ạn mọng ca cäng trçnh l
mọng cc khoang nhäưi s âm bo nhỉỵng u cáưu chëu lỉûc ca cäng trçnh ( xem chi tiãút åí
pháưn tênh toạn mọng)
III.5. Cạc gii phạp k thût khạc .
III.5.1. Hãû thäún g thäng giọ v chiãúu sạn g.
Cạc phng åí, phng lm viãûc, cạc hãû thäúng giao thäng chênh trãn cạc táưng âãưu táûn
dủng hãút kh nàng chiãúu sạng tỉû nhiãn thäng qua cạc cỉía kênh bäú trê bãn ngoi. Ngoải trỉì
táưng háưm bàõt büc phi sỉí dủng hãû thäúng chiãúu sạng nhán tảo, tỉì táưng trãût tråí âi âãưu táûn
dủng kh nàng chiãúu sạng tỉû nhiãn. Viãûc bäú trê cạc ä cỉía säø vỉìa táûn dủng âỉåüc ạnh sạng
màût tråìi vỉìa khäng bë nàõng bøi chiãưu chiãúu vo tảo nãn sỉû thûn tiãûn cho ngỉåìi sỉí
dủng. Mäùi càn häü âãưu âỉåüc tiãúp xục våïi mäi trỉåìng xung quanh thäng qua mäüt lägia, âãưu
ny giụp ngỉåìi åí cọ cm giạc gáưn gi våïi thiãn nhiãn, càn häü âỉåüc thäng giọ v chiãúu
sạng tỉû nhiãn täút hån.
Ngoi hãû thäúng chiãúu sạng tỉû nhiãn thç chiãúu sạng nhán tảo cng âỉåüc bäú trê sao
cho cọ thãø ph hãút âỉåüc nhỉỵng âiãøm cáưn chiãúu sạng, âạp ỉïng âỉåüc nhu cáưu ca ngỉåìi sỉí
dủng.
III.5.2. Hãû thäún g âiãûn :
Tuún âiãûn trung thãú 15 KV qua äúng dáùn âàût ngáưm dỉåïi âáút âi vo trảm biãún thãú
ca cäng trçnh. Ngoi ra cn cọ âiãûn dỉû phng cho cäng trçnh gäưm 2 mạy phạt âiãûn chảy
bàòng Diesel cung cáúp, mạy phạt âiãûn ny âàût tải phng k thût thüc táưng háưm ca cäng
trçnh. Khi ngưn diãûn chênh ca cäng trçnh bë máút vç báút k mäüt l do gç, mạy phạt âiãûn s
cung cáúp âiãûn cho nhỉỵng trỉåìng håüp sau:
• Cạc hã thäúng phng chạy, chỉỵa chạy.
• Hãû thäúng chiãúu sạng v bo vãû.
• Cạc phng lm viãûc åí cạc táưng.
• Hãû thäúng mạy tênh trong ta nh cäng trçnh.
• Biãún ạp âiãûn v hãû thäúng cạp.
III.5.3. Hãû thäún g cáúp thoạt nỉåïc :
III.5.3.1. Hãû thäún g cáúp nỉåïc sinh hoảt :
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
Trang 8
Âäư Ạn Täút Nghiãûp
Chung c a15 - thanh xu©n - hµ néi
• Nỉåïc tỉì hãû thäúng cáúp nỉåïc chênh ca thnh phäú âỉåüc nháûn vo bãø ngáưm âàût sạt
chán cäng trçnh.
• Nỉåïc âỉåüc båm tỉì bãø nỉåïc ngáưm lãn mäüt bãø nỉåïc trung gian âỉåüc bäú trê åí
khong giỉỵa cäng trçnh. Nỉåïc tỉì bãø ny mäüt pháưn âỉa vo phủc vủ cho cạc táưng åí bãn
dỉåïi, mäüt mäüt pháưn âỉåüc tiãúp tủc båm lãn bãø nỉåïc trãn mại cäng trçnh cọ dung têch 70
m3. Viãûc âiãưu khiãøn quạ trçnh båm hon ton tỉû âäüng. Tỉì bãø nỉåïc mại, qua hãû thäúng äúng
dáùn âỉåüc âỉa âãún cạc vi trê cáưn thiãút ca cäng trçnh.
III.5.3.2. Hãû thäún g thoạt nỉåïc v xỉí l nỉåïc thi cäng trçnh:
• Thoạt nỉåïc mỉa trãn mại v nỉåïc mỉa thoạt ra tỉì lägia cạc càn häü bàòng äúng
nhỉûa ∅ 100. Säú lỉåüng äúng âỉåüc bäú trê sao cho ph håüp våïi u cáưu: mäüt äúng nỉåïc ∅ 100
cọ thãø phủc vủ thoạt nỉåïc mäüt diãûn têch mại tỉì 70 ÷ 120 m2.
• Thoạt nỉåïc thi sinh hoảt, nỉåïc thi tỉì háưm vãû sinh ... âỉåüc xỉí l qua bãø tỉû
hoải, sau khi xỉí l räưi âỉa vo hãû thäúng thoạt chung ca thnh phäú.
• Trãn màût bàòng sán âỉåüc âạnh däúc âãø âỉa nỉåïc màût thoạt ra âỉåìng äúng rnh cọ
âục âoanh âáûy lãn trãn.
III.5.4. Hãû thäún g phn g chạy chỉỵa chạy :
III.5.4.1. Hãû thäún g bạo chạy :
Thiãút bë phạt hiãûn bạo chạy âỉåüc bäú trê åí mäùi táưng v åí mäùi phng, åí nåi cäng
cäüng ca mäùi táưng. Mảng lỉåïi bạo chạy cọ gàõn âäưng häư v ân bạo chạy, khi phạt hiãûn
âỉåüc chạy, phng qun l, bo vãû nháûn tên hiãûu thç kiãøm soạt v khäúng chãú ha hoản cho
cäng trçnh thäng qua hãû thäúng cỉïu ha.
III.5.4.2. Hãû thäún g cỉïu ha :
• Nỉåïc : Âỉåüc láúy tỉì bãø nỉåïc mại xúng, sỉí dủng mạy båm xàng lỉu âäüng. Cạc
âáưu phun nỉåïc âỉåüc làõp âàût åí phng k thût ca cạc táưng v âỉåc näúi våïi cạc hãû thäúng
cỉïu chạy khạc nhỉ bçnh cỉïu chạy khä tải cạc táưng, ân bạo cạc cỉía thoạt hiãøm, ân bạo
kháøn cáúp tải táút c cạc táưng.
• Thang bäü: Cỉía v läưng thang bäü thoạt hiãøm dng loải tỉû sáûp nhàòm ngàn ngỉìa
khọi xám nháûp. Chiãưu räüng läúi âi cáưu thang khäng âỉåüc nh hån 0,9m. Chiãưu räüng chiãúu
nghè cáưu thang khäng âỉåüc nh hån chiãưu räüng läúi âi cáưu thang.Trong läưng thang bäü thoạt
hiãøm bäú trê hãû thäúng âiãûn chiãúu sạng tỉû âäüng, hãû thäúng thäng giọ âäüng lỉûc cng âỉåüc
thiãút kãú âãø hụt giọ ra khi bưng thang mạy chäúng ngảt. 2 thang bäü âỉåüc bäú trê phán tạn
hai âáưu cäng trçnh.
• Hn h lang, läúi âi: hnh lang, läúi âi mäùi táưng âỉåüc thiãút kãú â räüng âãø thoạt
ngỉåìi khi cọ ha hoản âäưng thåìi khäng bäú trê váût cn kiãún trục, khäng täø chỉïc nụt thàõt cäø
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
Trang 9
Âäư Ạn Täút Nghiãûp
Chung c a15 - thanh xu©n - hµ néi
chai, khäng bäú trê ca kẹo v khäng täø chỉïc báût cáúp, tảo âiãưu kiãûn cho ngỉåìi thoạt hiãøm
thoạt ra khi nh trong thåìi gian ngàõn nháút.
• Cỉía âi: cỉía âi trãn âỉåìng thoạt nản phi måí ra phêa ngoi nh. Khäng cho
phẹp lm cỉía âáøy trãn âỉåìng thoạt nản. Khong cạch tỉì cỉía âi xa nháút ca báút k gian
phng no âãún läúi thoạt nản gáưn nháút khäng nh hån 25 m. Chiãưu räüng täøng cäüng ca cỉía
thoạt ra ngoi hay ca vãú thang hồûc ca läúi âi trãn âỉåìng thoạt nản âỉåüc tênh theo säú
ngỉåìi ca táưng âäng nháút ( khäng kãø táưng mäüt) âỉåüc tênh 1m cho 100 ngỉåìi.
Loải läúi âi
Läúi âi
Hnh lang
Cỉía âi
Cáưu thang
Chiãưu räüng ( m)
Nh nháút
Låïn nháút
1
Theo tênh toạn
1,4
Theo tênh toạn
0,8
2,4
0,9
2,4
III.5.5. Hãû thäún g thäng tin liãn lảc :
Sỉí dung hãû thäúng âiãûn thoải hỉỵu tuún, dáy dáùn âỉåüc âàût chçm vo trong tỉåìng
âỉa âãún tỉìng càn häü sỉí dủng.
IV. KÃÚT LÛN .
Viãûc thnh phäú H Näüi âáưu tỉ xáy dỉûng Chung cỉ A15 - Thanh Xn - H
Näüi l mäüt viãûc lm hãút sỉïc cáưn thiãút v cọ nghéa trong viãûc gii quút chäù åí cho ngỉåìi
dán trong hon cnh dán säú tàng nhanh nhỉ hiãûn nay. Âäưng thåìi nhỉỵng cäng trçnh cọ táưm
vọc nhỉ thãú ny s thục âáøy thnh phäú H Näüi phạt triãøn theo hỉåïng hiãûn âải, xỉïng âạng
táưm vọc ca th âä c nỉåïc nhỉ hiãûn nay.
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
Trang 10
ọử Aẽn Tọỳt Nghióỷp
Chung c a15 - thanh xuân - hà nội
CHặNG I: TấNH TOAẽN SAèN TệN G IỉN HầNH.
I. Sồ õọử tờnh vaỡ cỏỳu taỷo :
I.1. Sồ õọử tờnh:
Dổỷa trón kờch thổồùc, cỏỳu taỷo, chổùc nng caùc ọ saỡn, ta chia saỡn tỏửng õióứn hỗnh ( tổỡ
tỏửng 1 õóỳn tỏửng 15 laỡm 16 loaỷi ọ saỡn: S1..S16.
3550
3550
S6
D4
4900
1760
S6
4310
D6
3100
4300
S1 5
2840
8000
S1 2
4300
S1 3
4300
S1 3
4300
490
S1 2
S9
2850
S1 1
S1 6
S1 0
4300
S9
700
S1 6
490
4300
2850
4300
3400
S7
3400
S8
S8
S7
3400
3400
D5
3100
4300
5100
5100
S1 6
4375
490
975
D2
975
S1 6
D1
700
3400
S4
4530
2850
S5
2900
S5
4125
S4
490
2850
5100
4125
1760
D3
S3
S2
2190
2190
4900
S2
4310
1435
S1
4900
4900
S14
2840
6500
6500
8000
29000
I.2. Choỹn chióửu daỡy saỡn :
Duỡng cọng thổùc: hb=
D
l.
m
Do kờch thổồùc nhởp caùc baớn khọng chónh lóỷch nhau lồùn, ta choỹn h b cuớa ọ lồùn nhỏỳt
cho caùc ọ coỡn laỷi, lỏỳy hb laỡ sọỳ nguyón theo cm vaỡ õaớm baớo õióửu kióỷn cỏỳu taỷo h b > hmin =
6 cm õọỳi vồùi cọng trỗnh dỏn duỷng.
Trong õoù: D = 0,8 ữ 1,4 phuỷ thuọỹc taới troỹng. Choỹn D=1.
l = l1: laỡ kờch thổồùc caỷnh ngừn cuớa baớn.
Baớn loaỷi dỏửm ( Caùc ọ saỡn tổỡ S14 ữ S16 ): m = 30 ữ 35, choỹn m = 30
hbd=
1
0,9 = 0,03 m.
30
Baớn loaỷi baớn kó 4 caỷnh: m = 40 ữ 45
choỹn m = 45
Caùc ọ saỡn tổỡ: S1 ữ S13.
hk=
gạch lát nền ceramic 300x300 d=1 cm.
vữa lót nền d=1,5 cm.
Sàn btct d=12 cm.
vữa trát trần d=1,5 cm.
1
4,8 = 0,12 m.
45
Choỹn thọỳng nhỏỳt caùc ọ saỡn daỡy 120 cm
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
Trang 11
Âäư Ạn Täút Nghiãûp
Chung c a15 - thanh xu©n - hµ néi
I.3. Cáúu tảo sn :
II. Xạc âënh ti trn g:
II.1. Ténh ti : Dỉûa vo cáúu tảo kiãún trục låïp sn
gtc = γ.δ ( kG/m2): ténh ti tiãu chøn.
gtt = n. gtc ( kG/m2): ténh ti tênh toạn.
Trong âọ: γ: trng lỉåüng riãng ca váût liãûu.
n: hãû säú vỉåüt ti, tra theo TCVN 2737-1995.
Âäúi våïi cạc ä sn cọ tỉåìng âàûc trỉûc tiãúp lãn sn khäng cọ dáưm âåỵ nãn xem ti
trng âọ phán bäú lãn sn v phán bäú âãưu.
• Diãûn têch cỉía: Dc = Σ bc.hc. ( m2). Våïi bc, hc: chiãưu räüng, chiãưu cao cỉía.
• Diãûn têch tỉåìng: St= Σ bt.ht. ( m2). Våïi bt, ht: chiãưu räüng, chiãưu cao tỉåìng
Ti trng tỉåìng: gt = γc.Sc.nc + γt.( St - Sc).nt + γlc.llc.nlc.
Tằ trng phán bäú trãn 1m2 sn:
gt
g= F
sn
Våïi
nlc=1,3.
γlc : trng lỉåüng 1 m di lan can trãn sn.
llc: chiãưu di lan can cọ trãn sn.
nc, nt, nlc: hãû säú vỉåüt ti tra theo TCVN 2737-1995: n t=1,1; nc=1,3;
γc, γt, γlc: trng lỉåüng riãng ca tỉåìng, cỉía, lan can .
Kãút qu ti trn g do cáúu tảo sn : Bn g I.1 v I.2
• Sn loải 1: Sn phng ng, phng åí, bãúp, hnh lang
Bn g I.1
Cáúu tảo sn
- Gảch lạt nãưn
Ceramic
300x300
- Vỉỵa lạt nãưn
- Sn BTCT
- Vỉỵa trạt tráưn
Täøng cäüng
Dy
(m)
0,01
γ
(kG/m3)
0,015
0,12
0,015
1600
2500
1600
2200
Gtc
(kG/m2)
22
24
300
24
370
n
1,1
1,3
1,1
1,3
Gtt
(kG/m2)
24,2
31,2
330
31,2
416,6
• Sn loải 2: Sn phng vãû sinh, lägia:
Bn g I.2
Cáúu tảo sn
- Gảch lạt nãưn
Ceramic
Dy
(m)
0,02
γ
(kG/m3)
2200
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
Gtc
(kG/m2)
44
n
1,1
Gtt
(kG/m2)
48,4
Trang 12
ọử Aẽn Tọỳt Nghióỷp
Chung c a15 - thanh xuân - hà nội
300x300
- Vổợa laùt nóửn
- Saỡn BTCT
- Vổợa traùt trỏửn
0,015
0,12
0,015
1600
2500
1600
Tọứng cọỹng
24
300
24
1,3
1,1
1,3
392
31,2
330
31,2
440,8
Taới troỹn g do tổồỡn g truyóửn lón saỡn :
Baớn g I.3
Saỡn
Kờch thổồùc
l1(m)
S1
4.9
S2
4,9
S3
4,9
S4
5,1
S5 4,125
S6 1,435
S7
3,1
S8 4,375
S9
4,3
S10 4,3
S11 4,3
S12 4,3
S13 4,3
S14 0,7
S15 0,7
S16 0,7
Dióỷn tờch Dióỷn
tổồỡng
tờch
l2(m)
2
(m )
cổớa
2
(m
8,0
53,8
5,5)
6,5
6,5
8,0
4,31
2,19
3,4
6,5
8,0
6,5
6,5
8,0
6,5
7,1
5,68
2,85
43,68
41,88
40,13
6,624
0
0
0
38,42
25,87
44,59
62,47
40,1
8,74
7,51
4,356
5,16
3,52
6,62
1,1
0
0
0
6,62
1,98
3,74
3,52
5,82
0
0
0
Chióửu
Khọỳi
Khọỳi
K.L tổồỡng
KL lan
daỡi
lổồỹng
lổồỹng
trón saỡn
2
2 can/1m
lan can tổồỡng/1m cổớa/1m
(kG/m2)
(m)
0
198
18
36
274,6
0
198
18
36
274,5
0
198
18
36
262,3
0
198
18
36
197,7
0
198
18
36
74,9
0
198
18
36
0
0
198
18
36
0
0
198
18
36
0
0
198
18
36
224,6
0
198
18
36
184,5
0
198
18
36
318,3
0
198
18
36
361,4
0
198
18
36
287,8
4,1
198
18
36
377,9
3,3
198
18
36
403,9
0
198
18
36
432,3
Tọứn g tộnh taới taùc duỷn g lón saỡn :
Baớn g I.4
Saỡn
Loaỷi
saỡn
Dióỷn tờch
(m2)
1
1
2
32,9
6,3
Tọứng dióỷn
tờch saỡn
(m2)
39,2
Troỹng lổồỹng
mọựi loaỷi saỡn
(kG)
13706,1
2777,04
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
TL tổồỡng vaỡ
cổớa phỏn bọỳ /
1m2 saỡn
Tọứng tộnh
taới p.bọỳ/ 1m2
saỡn
274,6
695,1
Trang 13
ọử Aẽn Tọỳt Nghióỷp
Chung c a15 - thanh xuân - hà nội
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
24,05
7,8
35,2
4
37,1
3,7
17,78
0
3,14
0
10,54
0
28,44
0
30,7
3,7
27,95
0
27,95
0
30,6
3,8
20,94
7,01
0
4,97
0
3,976
0
1,995
31,85
39,2
40,8
18,15
3,14
10,54
28,44
34,4
27,95
27,95
34,4
27,95
4,97
3,976
1,995
10019,2
3438,2
14664,3
1763,2
15455,9
1630,9
7407,2
0
1308,2
0
4391
0
11848,1
0
12789,6
1630,9
11444
0
11643,9
0
12747,9
1675,1
8723,6
3090
0
2190,8
0
1752,6
0
879,4
274,5
697,1
262,3
681,4
197,7
616,5
74,9
491,5
0
416,6
0
416,6
0
416,6
224,6
643,8
184,5
590,2
318,3
734,9
361,4
780,7
287,8
710,5
377,9
818,7
403,9
844,7
432,3
873,1
II.2. Hoaỷt taới saỡn :
ptc (kG/m2): hoaỷt taới tióu chuỏứn, tra theo TCVN 2737-1995.
ptt= ptc.n (kG/m2): hoaỷt taới tờnh toaùn.
Vồùi n : hóỷ sọỳ vổồỹt taới, tra theo TCVN 2737-1995.
Saỡn loaỷi A:Phoỡng nguớ, phoỡng khaùch, phoỡng n, khu vóỷ sinh, phoỡng từm: 150kG/m2
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
Trang 14
ọử Aẽn Tọỳt Nghióỷp
Chung c a15 - thanh xuân - hà nội
Saỡn loaỷi B:Ban cọng, Lọgia: 200 kG/m2.
Saỡn loaỷi C: Haỡnh lang, saớnh: 300 kG/m2.
Hóỷ sọỳ vổồỹt taới 1,2
Kóỳt quaớ hoaỷt taới taùc duỷng lón saỡn õổồỹc thóứ hióỷn ồớ baớn g I.5.
Baớn g I.5
saỡn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
Dióỷn tờch Tọứng dióỷn Giaù trở
Hoaỷt taới
Loaỷi saỡn ( m2 )
tờch
hoaỷt taới t.chuỏứn
( m2 )
( kG/m2) ( kG/m2)
A
39,2
39,2
150
150
A
27,55
150
31,85
156,7
B
4,3
200
A
39,2
39,2
150
150
A
37,1
150
40,8
154,5
B
3,7
200
A
18,15
18,15
150
150
A
3,14
3,14
150
150
C
10,54
10,54
300
300
C
28,44
28,44
300
300
A
30,7
150
34,4
155,4
B
3,7
200
A
27,95
27,95
150
150
A
27,95
27,95
150
150
A
34,4
34,4
150
150
A
24,64
150
27,95
155,9
B
3,31
200
B
4,97
4,97
200
200
B
3,976
3,976
200
200
B
1,995
1,995
200
200
1,2
Hoaỷt taới
t. toaùn
( kG/m2)
180
1,2
188,04
1,2
180
1,2
185,4
1,2
1,2
1,2
1,2
180
180
360
360
1,2
186,5
1,2
1,2
1,2
180
180
180
1,2
187,1
1,2
1,2
1,2
240
240
240
Hóỷ sọỳ
vổồỹt taới
II.3. Tọứn g taới troỹn g taùc duỷn g:
qtt= gtt + ptt (kG/m2)
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
Trang 15
Âäư Ạn Täút Nghiãûp
Chung c a15 - thanh xu©n - hµ néi
Kãút qu thãø hiãûn åí bn g 1.6
Bn g I.6
Ä sn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
Ténh ti
(kG/m 2 )
695,1
697,1
681,4
616,5
491,5
416,6
416,6
416,6
643,8
590,2
734,9
780,7
710,5
818,7
844,7
873,1
Hoảt ti
(kG/m 2 )
180
188,04
180
185,4
180
180
360
360
186,5
180
180
180
187,1
240
240
240
Täøn g ti trn g
(kG/m 2 )
875,1
885,14
861,4
801,9
671,5
596,6
776,6
776,6
830,3
770,2
914,9
960,7
897,6
1058,7
1084,7
1113,1
III.Xạc âënh näüi lỉûc .
Phán loải sn .
Phủ thüc vo t säú kêch thỉåïc cảnh di, cảnh ngàõn ä sn m ta cọ sn lm viãûc
mäüt phỉång hay hai phỉång.
l2
<2
l
1
• Khi
: sn lm viãûc theo 2 phỉång ( bn kã 4 cảnh )
Cọ cạc ä sn: S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S10, S11, S12, S13.
Cäút thẹp chëu lỉûc âỉåüc tênh toạn củ thãø cho c hai phỉång l 1 v l2. Våïi l1, l2 l chiãưu
di cảnh ngàõn v cảnh di ca ä bn.
Ty thüc vo sỉû liãn kãút åí cạc cảnh m ta cọ thãø liãn kãút ngm hay khåïp. ÅÍ âáy
âãø an ton ta quan niãûm ràòng: sn liãn kãút våïi dáưm giỉỵa xem l liãn kãút ngm, sn liãn
kãút våïi dáưm biãn l liãn kãút khåïp âãø xạc âënh näüi lỉûc trong sn nhỉng khi bäú trê thẹp
thç dng thẹp tải biãn ngm âäúi diãûn âãø bäú trê cho khåïp.
Näüi lỉûc bn kã 4 cảnh tênh theo så âäư ân häưi, kêch thỉåïc l1, l2 láúy theo tim dáưm.
• Mämen nhëp:
M1= mi1.q.l1.l2: Mämen dỉång låïn nháút giỉỵa nhëp theo phỉång cảnh ngàõn.
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
Trang 16
Âäư Ạn Täút Nghiãûp
Chung c a15 - thanh xu©n - hµ néi
M2= mi2.q.l1.l2: Mämen dỉång låïn nháút giỉỵa nhëp theo phỉång cảnh di.
• Mämen gäúi:
MI= ki1. q.l1.l2: Mämen ám låïn nháút åí gäúi theo phỉång cảnh ngàõn.
MII= ki2. q.l1.l2: Mämen ám låïn nháút åí gäúi theo phỉång cảnh di.
Våïi q: täøng ti trng tạc dủng lãn sn.
l1,l2: cảnh ngàõn, cảnh di ca ä bn.
mi1, mi2, ki1, ki2: hãû säú tra bn phủ thüc t säú l 2/l1. ( Bn 1.19 sạch säø tay
thỉûc hnh kãút cáúu cäng trçnh ca PGS.PTS V Mảnh Hng).
Kãút qu näüi lỉûc thãø hiãûn åí bn g 1.7
l2
• Khi l1 ≥ 2 : Sn lm viãûc theo 1 phỉång. ( bn loải dáưm ).
Cọ cạc ä sn: S14, S15, S16
Càõt mäüt di bn räüng 1m theo phỉång cảnh ngàõn ca ä bn
q = g + p ( kG/m )
2
M = ql /2
l
l
Bn mäüt âáưu ngm, mäüt âáưu tỉû do:
Mämen åí gäúi:
Mg =-
q.l12
2
Kãút qu näüi lỉûc thãø hiãûn åí bn g I.8
IV. Tênh cäút thẹp sn :
IV.1. Váût liãûu :
Bãtäng mạc 300 cọ Rn=130 kG/cm2. Rk=10 kG/cm2.
Thẹp φ ≤ 8: dng thẹp AI cọ Ra=Ra’=2100 kG/cm2.
Thẹp φ > 8: dng thẹp AII cọ Ra=Ra’=2700 kG/cm2.
IV.2. Trçnh tỉû tênh toạn :
Tênh nhỉ cáúu kiãûn chëu ún cọ tiãút diãûn chỉỵ nháût: b=1m, h= h0.
Chn chiãưu dy låïp bo vãû l 1,5 cm --> a = 2 cm.
Chiãưu cao tênh toạn: h0= h - a.
M
A= R .b.h 2 . Våïi M: mämen tải vë trê tênh thẹp.
n
0
Kiãøm tra A<A0 --> tênh γ = 0,5.(1 + 1 − 2A )
M
Diãûn têch cäút thẹp u cáưu: Fa= R .γ .h .
a
0
• Âiãưu kiãûn chn Fa:
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
Trang 17
ọử Aẽn Tọỳt Nghióỷp
Chung c a15 - thanh xuân - hà nội
- FaCH > FaCT.
- Thoợa maợn õióửu kióỷn cỏỳu taỷo.
- Thuỏỷn tióỷn cho bọỳ trờ thi cọng.
Kióứm tra haỡm lổồỹng cọỳt theùp: à % =
100%.Fa
à min = 0,05%
b.h0
Khi à < àmin Fa=àmin.b.h0.
Thọng thổồỡng àmin= 0,1 %. Vaỡ nũm trong khoaớng hồỹp lyù tổỡ 0,3% ữ 0,9 %.
Choỹn vaỡ bọỳ trờ cọỳt theùp chởu lổỷc:
b. f a
Khoaớng caùch giổợa caùc thanh: a= F
a
Trong õoù
Fa: dióỷn tờch tióỳt dióỷn mọỹt thanh theùp.
B: bóử rọỹng daới baớn tờnh toaùn.
Thọng thổồỡng õọỳi vồùi hb 12 cm a= 70 ữ 200 õọỳi vồùi theùp chởu lổỷc.
Kóỳt quaớ nọỹi lổỷc , tờnh theùp saỡn baớn kó 4 caỷn h, saỡn baớn dỏửm thóứ hióỷn
ồớ baớn I.7, I.8.
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
Trang 18
ọử Aẽn Tọỳt Nghióỷp
Chung c a15 - thanh xuân - hà nội
Baớn g 1.7. Kóỳt quaớ nọỹi lổỷc vaỡ cọỳt theùp caùc ọ saỡn baớn kó ( S1 ữ S13)
S sn
Kớch thc
l1
(m)
6
l2
Ti trng
g
p
Chiu dy
h
a
h0
T H s moment
s
l2/l1
(m) (kg/m2) (kg/m2) (cm) (cm) (cm)
Moment
Tớnh thộp
A
FaTT
9.1
2.0 10.0
a
4.11
10
180
0.037 0.981
2.12
8
180
0.0671 MI = -2,230.0 0.172 0.905
9.12
12
120
m2 = 0.0120 M2 =
k1 =
(cm2/m) (mm) (mm) (
(kg.m/m)
4.90 8.00 667.2 180.0 12.0 2.0 10.0 1.63 m1 = 0.0320 M1 = 1,061.7 0.082 0.957
2.9
Ch
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
397.8
Trang 19
ọử Aẽn Tọỳt Nghióỷp
Chung c a15 - thanh xuân - hà nội
2.0 10.0
8
6
6
k2 =
0.0252 MII = -836.7
0.064 0.967
4.12
8
110
4.90 6.50 665.2 188.0 12.0 2.0 10.0 1.33 m1 = 0.0269 M1 =
731.5
0.056 0.971
3.59
8
130
2.8
478.9
0.044 0.978
2.54
8
180
9.2
m2 = 0.0176 M2 =
2.0 10.0
k1 =
0.0571 MI = -1,552.7 0.119 0.936
6.14
12
120
2.0 10.0
k2 =
0.0435 MII = -1,181.6 0.091 0.952
4.60
10
160
4.90 8.00 659.7 180.0 12.0 2.0 10.0 1.63 m1 = 0.0320 M1 = 1,052.3 0.081 0.958
4.07
10
180
0.037 0.981
2.10
8
180
2.9
5.10 8.00 616.5 185.4 12.0
9.1
m2 = 0.0120 M2 =
394.3
2.0 10.0
k1 =
0.0671 MI = -2,210.2 0.170 0.906
9.03
12
120
2.0 10.0
k2 =
0.0252 MII = -829.3
3.18
10
160
0.064 0.967
2.0
10.0 1.57 m1 =
0.0322
M1 = 1,054.3 0.081 0.958 4.08
10
180
2.9
9.1
0.0131
M2 =
8
180
m2 =
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
427.4
0.040 0.980 2.28
Trang 20
ọử Aẽn Tọỳt Nghióỷp
Chung c a15 - thanh xuân - hà nội
9
9
8
4.13 4.31 491.5 180.0 12.0
1.44 2.19 416.6 180.0 12.0
3.10 3.40 416.6 360.0 12.0
2.0
10.0
k1 =
0.0683
MI = -2,234.7 0.172 0.905 9.15
12
120
2.0
10.0
k2 =
0.0278
MII =
-910.1
0.070 0.964 4.50
8
110
2.0
10.0
m1 =
0.0186
M1 =
222.3
0.017 0.991 1.07
8
130
2.8
9.2
m2 =
0.0172
M2 =
205.1
0.019 0.991 1.07
8
180
2.0
10.0
k1 =
0.0435
MI =
-519.2
0.040 0.980 2.52
8
100
2.0
10.0
k2 =
0.0396
MII =
-473.2
0.036 0.981 2.30
8
160
2.0
10.0
m1 =
0.0207
M1 =
38.8
0.003 0.999 1.00
8
130
2.8
9.2
m2 =
0.0089
M2 =
16.8
0.002 0.999 0.92
8
180
2.0
10.0
k1 =
0.0461
MI =
-86.5
0.007 0.997 1.00
8
160
2.0
10.0
k2 =
0.0198
MII =
-37.2
0.003 0.999 1.00
8
160
2.0
10.0
m1 =
0.0225
M1 =
184.3
0.014 0.993 1.00
8
180
2.9
9.1 1.10 m2 =
0.0213
M2 =
174.0
0.016 0.992 0.91
10
180
2.0
10.0
0.0479
MI =
-392.1
0.030 0.985 1.90
8
160
1.04
1.53
k1 =
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
Trang 21
ọử Aẽn Tọỳt Nghióỷp
Chung c a15 - thanh xuân - hà nội
9
6
4.38 6.50 416.6 360.0 12.0
4.30 8.00 643.8 186.5 12.0
2.0
10.0
k2 =
0.0531
MII =
-434.6
0.033 0.983 2.11
8
180
2.0
10.0
m1 =
0.0208
M1 =
460.0
0.035 0.982 2.23
8
130
2.8
9.2
m2 =
0.0095
M2 =
209.8
0.019 0.990 1.10
8
180
2.0
10.0
k1 =
0.0465
MI = -1,027.9 0.079 0.959 3.97
10
160
2.0
10.0
k2 =
0.0211
MII =
-465.7
0.036 0.982 1.76
10
200
2.0
10.0
m1 =
0.0305
M1 =
871.6
0.067 0.965 3.34
10
180
2.9
9.1
m2 =
0.0088
M2 =
251.2
0.023 0.988 1.33
8
180
2.0
10.0
k1 =
0.0620
MI = -1,770.6 0.136 0.926 7.08
10
110
2.0
10.0
k2 =
0.0180
MII =
-514.3
0.040 0.980 1.94
8
120
2.0
10.0
m1 =
0.0208
M1 =
446.8
0.034 0.983 2.17
8
130
1.49
1.86
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
Trang 22
ọử Aẽn Tọỳt Nghióỷp
Chung c a15 - thanh xuân - hà nội
9
9
6
2.8
9.2
m2 =
0.0091
M2 =
196.7
0.018 0.991 1.03
8
180
2.0
10.0
k1 =
0.0463
MI =
-996.4
0.077 0.960 3.84
10
160
2.0
10.0
k2 =
0.0203
MII =
-435.9
0.034 0.983 1.64
10
200
2.0
10.0
m1 =
0.0208
M1 =
586.0
0.045 0.977 2.86
8
130
2.8
9.2
m2 =
0.0091
M2 =
230.0
0.021 0.989 1.20
8
180
2.0
10.0
k1 =
0.0463
MI = -1,197.0 0.092 0.952 4.66
10
160
2.0
10.0
k2 =
0.0203
MII =
-850.0
0.065 0.966 3.26
10
200
2.0
10.0 1.86 m1 =
0.0305
M1 =
586.0
0.045 0.977 2.22
10
180
2.9
9.1
m2 =
0.0088
M2 =
230.0
0.021 0.989 1.22
8
180
2.0
10.0
k1 =
0.0620
MI = -1,197.0 0.092 0.952 4.66
10
160
4.30 6.50 734.9 180.0 12.0
4.30 8.00 780.7 180.0 12.0
1.51
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
Trang 23
ọử Aẽn Tọỳt Nghióỷp
Chung c a15 - thanh xuân - hà nội
8
4.30 6.50 710.5 187.1 12.0
2.0
10.0
k2 =
0.0180
MII =
-850.0
0.065 0.966 4.19
8
120
2.0
10.0 1.51 m1 =
0.0286
M1 =
586.0
0.045 0.977 2.86
8
130
2.8
9.2
m2 =
0.0144
M2 =
230.0
0.021 0.989 1.20
8
180
2.0
10.0
k1 =
0.0597
MI = -1,197.0 0.092 0.952 4.66
10
160
2.0
10.0
k2 =
0.0349
MII =
10
200
-850.0
0.065 0.966 3.26
Baớn g I.8. Kóỳt quaớ nọỹi lổỷc vaỡ cọỳt theùp caùc ọ saỡn baớn dỏửm : (S14,S15,S16).
S sn
Kớch thc
Ti trng
Chiu dy
T
s
Moment
(kg.m/m)
g
p
h
a
h0
(kg/m2) (kg/m2) (cm) (cm) (cm)
Tớnh thộp
Chn t
TT
Fa
a
(cm2/m
(mm) (mm)
)
l1
(m)
l2
(m)
0.7
7.10
818.7
240.0
12.0
2.0
10.0 10.1 Mg = -259.4 0.002 0.99
1.00
12
120
9.4
0.7
5.68
844.7
240
12.0
2.0
10.0 8.1 Mg = -265.8 0.002 0.99
1.00
10
160
4.9
0.7
2.85
873.1
240.0
12.0
2.0
10.0 4.1 Mg = -272.7 0.021 0.989
1.00
8
100
5.0
A
Fa
(cm2
q = g + p ( kG/m )
l
q = g + p ( kG/m )
l
q = g + p ( kG/m )
l
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
Trang 24
ọử Aẽn Tọỳt Nghióỷp
Chung c a15 - thanh xuân - hà nội
CHặNG II: TấNH TOAẽN CệU THANG .
I. Cỏỳu taỷo cỏửu thang:
I.1. Mỷt bũn g cỏửu thang:
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
Trang 25