Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Những câu hỏi trắc nghiệm kiểm toán báo cáo tài chính hay gặp có lời giải phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.39 KB, 17 trang )

Câu 1: Để kiểm toán việc chấp hành pháp luật, chính sách, chế độ, cần áp dụng
loại kiểm toán nào:
a. Tuân thủ
b. Báo cáo tài chính
c. Hoạt động
d. Kiểm toán nội bộ
Câu 2: Khi phân loại kiểm toán theo chủ thể tiến hành kiểm toán, loại kiểm
toán nào trong các loại kiểm toán dưới đây không thuộc phạm vi phân loại
này:
a. Kiểm toán báo cáo tài chính
b. Kiểm toán nhà nước
c. Kiểm toán độc lập
d. Kiểm toán nội bộ
Câu 3: Theo chủ thể tiến hành kiểm toán để phân loại thì kiểm toán được
phân thành:
a. Kiểm toán nội bộ, Kiểm toán Nhà nước, Kiểm toán độc lập
b. Kiểm toán tuân thủ, Kiểm toán hoạt động, kiểm toán báo cáo tài chính.
c. Kiểm toán nội bộ. Kiểm toán từ bên ngoài
d. Kiểm toán trước ( tiền kiểm), Kiểm toán sau ( hậu kiểm)
Câu 4: Kiểm toán viên độc lập thuộc:
a. Kiểm toán độc lập
b. Kiểm toán Nhà nước
c. Kiểm toán nội bộ
d. Không câu nào đúng
Câu 5: Yếu tố nào không cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ?
a. Môi trường kiểm soát


b. Hệ thống kế toán
c. Các nguyên tắc, các thủ tục kiểm soát
d. cơ sở dẫn liệu


Câu 6: Kiểm toán BCTC cần tuân thủ nguyên tắc :
a. Nhất quán;
b. Có thể so sánh được;
c. Tuân thủ chuẩn mực kiểm toán và tuân thủ pháp luật;
d. Tất cả các nguyên tắc nói trên;
Câu 7: Kiểm toán BCTC không bao gồm đối tượng nào trong các đối tượng sau:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo doanh thu
c. Báo cáo kết quả kinh doanh
d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 8: Phân tích so sánh về lượng theo cùng một chỉ tiêu là phương pháp:
a. Phân tích tỷ suất
b. Phân tích xu hướng
c. Cả hai câu trên đều sai
d. Cả a và b đều đúng
Câu 9 : Khi phân loại kiểm toán theo mục đích kiểm toán thì không bao gồm loại
kiểm toán nào:
a. Kiểm toán hoạt động.
b. Kiểm toán độc lập.
c. Kiểm toán tuân thủ.
d. Kiểm toán báo cáo tài chính.


Câu 10: Theo mục đích kiểm toán, kiểm toán gồm các loại :
a. Kiểm toán hoạt động.
b. Kiểm toán tuân thủ.
c. Kiểm toán báo cáo tài chính.
d. Tất cả các loại nói trên.

Câu 11: Báo cáo tài chính có thể được kiểm toán bởi:

a. Kiểm toán Nhà nước;
b. Kiểm toán độc lập;
c. Kiểm toán nội bộ;
d. Tất cả các loại kiểm toán nói trên;
Câu 12 : Trong quá trình kiểm toán, KTV phải tuân thủ các nguyên tắc đạo đức
nghề nghiệp kiểm toán nào?
a. Độc lập
b. Chính trực
c. Khách quán
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Chức năng của kiểm toán là:
a. Điều chỉnh hoạt động quản lý
b. Xử lý các sai phạm trong kế toán
c. Đánh giá , xác nhận và bày tỏ ý kiến về thông tin tài chính - kế toán
d. Tất cả các chức năng nói trên.
Câu 14: Loại kiểm toán không thuộc phạm vi phân loại Kiểm toán theo chức
năng:
a. Kiểm toán hoạt động


b. Kiểm toán nội bộ
c. Kiểm toán tuân thủ
d. Kiểm toán báo cáo tài chính

Câu 15: Tại Việt Nam, kiểm toán Nhà nước trực thuộc cơ quan nào?
a. Chính phủ
b. Toà án
c. Quốc hội
d. Chủ tịch nước
Câu 16: Kiểm toán tuân thủ không thực hiện kiểm toán nội dung nào:

a. Tính tuân thủ luật pháp...
b. Tình hình chấp hành chính sách, nghị quyết, quy chế...
c. Hiệu quả hoạt động kinh doanh
d.Việc chấp hành các nguyên tắc, các chuẩn mực kế toán, kiểm toán

Câu 17: Để đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp,
cần sử dụng loại kiểm toán nào:
a. Tuân thủ
b. Báo cáo tài chính
c. Hoạt động
d. Tất cả các loại kiểm toán trên

Câu 18: Nguyên tắc kiểm toán không bao gồm nguyên tắc :
a. Tuân thủ pháp luật
b. Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp


c. Tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán và kiểm toán viên phải có thái độ hoài nghi
nghề nghiệp
d. Tuân thủ nguyên tắc công khai, thống nhất

Câu 19: Cuộc kiểm toán được tiến hành có thu phí kiểm toán do:
a. Cơ quan Kiểm toán Nhà nước thực hiện
b. Công ty kiểm toán độc lập thực hiện
c. Bộ phận kiểm toán nội bộ thực hiện
d. Bao gồm tất cả các câu trên

Câu 20: Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán nội bộ:
a. Kiểm toán báo cáo kế toán
b. Kiểm toán hoạt động

c. Kiểm toán tuân thủ
d. Kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách
Câu 21: Nếu lấy "chức năng kiểm toán" làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán
được phân thành:
a. Kiểm toán tuân thủ
b. Kiểm toán báo cáo tài chính
c. Kiểm toán hoạt động
d. Tất cả các câu trên


Câu 22: Trong các chức năng dưới đây, chức năng không thuộc kiểm toán độc lập:
a. Chức năng kiểm tra
b. Chức năng xác nhận (xác minh)
c. Chức năng dự báo (lập kế hoạch sản xuất kinh doanh)
d. Chức năng báo cáo (trình bày)

Câu 23: Một cuộc kiểm toán được thiết kế để phát hiện ra những vi phạm pháp
luật, các chế định của Nhà nước là một cuộc kiểm toán:
a. Tài chính
b. Tuân thủ
c. Hoạt động
d. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 24 : Chức năng nào dưới đây không thuộc chức năng của kiểm toán:
a. Kiểm tra, đánh giá và xác nhận độ tin cậy của thông tin tài chính
b. Trình bày ý kiến (tư vấn).
c. Tổ chức và cung cấp thông tin kinh tế tài chính cho nhà quản lý.
d. Cả 3 chức năng nói trên.
Câu 25: Kết quả của kiểm toán BCTC bao gồm:
a. Các báo cáo kiểm toán;

b. Thư quản lý;
c. Cả 2 phương án đều đúng
d. Cả 2 phương án đều sai

Câu 26. Chủ thể của kiểm toán nội bộ:


a. Nhà nước
b. Công ty cung cấp dịch vụ kiểm toán
c. Kế toán viên trong doanh nghiệp
d. Do các kiểm toán viên nội bộ trong đơn vị tiến hành
Câu 27. Kiểm toán nội bộ thuộc:
a. Bộ tài chính
b. Chính phủ
c. Quốc hội
d. Doanh nghiệp
Câu 28. Đối tượng phục vụ của kiểm toán nội bộ:
a. Ban Giám đốc
b. Các bộ phận trong đơn vị
c. Gồm a và b
d. Các khách hàng bên ngoài đơn vị

Câu 29. Nội dung nào sau đây không là chức năng của kiểm toán nội bộ:
a. Kiểm tra
b. Xác nhận
c. Tư vấn
d. Xử lý vi phạm

Câu 30. Loại hình doanh nghiệp nào có thể tổ chức bộ phận kiểm toán nội bộ:



a. Công ty tư nhân
b. Doanh nghiệp Nhà nước
c. Công ty cổ phần
d. Bất kỳ doanh nghiệp nào có nhu cầu

Câu 31. Mục tiêu của kiểm soát nội bộ trong việc đảm bảo độ tin cậy của các thông
tin:
a. Thông tin cung cấp kịp thời về thời gian.
b. Thông tin đảm bảo độ chính xác và tin cậy của thực trạng hoạt động.
c. Thông tin đảm bảo tính khách quan và đầy đủ.
d. Cả 3 phương án trên.
Câu 32. Nhận diện lý do kiểm toán của công ty khách hàng là:
a. Xác định người sử dụng báo cáo tài chính
b. Mục đích sử dụng báo cáo tài chính
c. 2 đáp án đều đúng
d. Không phải 2 đáp án trên
Câu 33. Sau khi đơn vị được kiểm toán phát hành báo cáo tài chính, kiểm toán viên
phát hiện những sự kiện ảnh hưởng trọng yếu tới báo cáo tài chính, thảo luận với
thủ trưởng đơn vị, có ý kiến không đồng ý. Kiểm toán viên phải thông báo đến ai
về những hành động mà kiểm toán viên thực hiện để ngăn ngừa khả năng sử dụng
một báo cáo tài chính đó phát hành có chứa sai phạm trọng yếu chưa được phát
hiện:
A. Kế toán trưởng của đơn vị được kiểm toán
b. Cơ quan chức năng
c. Người có trách nhiệm cao nhất tại đơn vị
d. Công an kinh tế
Câu 34. Câu nào mô tả đúng nhất về kiểm toán hoạt động
a. Kiểm toán hoạt động tập trung kiểm tra kế toán và tài chính đối với một công ty
mới thành lập.



b. Kiểm toán hoạt động tập trung vào việc kiểm tra sự trình bày trung thực và hợp lý
tình hình tài chính của doanh nghiệp
c. Xem xét và đánh giá về tính hữu hiệu và hiệu quả của một hoạt động hay một bộ
phận trong đơn vị
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 35. Khi nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ, kiểm toán viên không bắt
buộc phải:
a. Điều tra mọi khiếm khuyết của kiểm soát nội bộ.
b. Tìm hiểu môi trường kiểm soát và hệ thống kế toán.
c. Xác định liệu các thủ tục kiểm soát được thiết kế có được thực hiện trên thực tế
hay không?
d. Thực hiện các thụ tục kiểm toán để xem hệ thông kế toán có hoạt động hữu hiệu
trong suốt thời kỳ xem xét không?
Câu 36. Kiểm toán viên độc lập ít chú trọng hơn so với kiểm toán viên nội bộ đối
với công việc nào sau đây.
a. Lập kế hoạch kiểm toán
b. Thực hiện kiểm toán
c. Báo cáo kiểm toán
d. Theo dõi sau kiểm toán

Câu 37. Câu trả lời nào không đúng đối với kiểm toán nội bộ
a. Kiểm toán nội bộ có sự độc lập tương đối
b. Kết quả kiểm toán nội bộ có độ tin cậy thấp hơn kiểm toán độc lập
c. Kiểm toán nội bộ xuất phát từ sự tự nguyện của ban giám đốc nhằm trợ giúp cho
kiểm toán viên độc lập
d. Kiểm toán nội bộ thường không bị chế định bởi pháp luật (trừ quy định cho Doanh
nghiệp Nhà nước)



Câu 38. Mục tiêu nào sau đây không phải là của kiểm toán nội bộ
a. Xem xét mức độ tin cậy và trung thực của các thông tin tài chính và phi tài chính
b. Thay thế kiểm toán độc lập nếu kiểm toán nội bộ được tổ chức tốt
c. Giảm nhẹ khối lượng công việc cho kiểm toán viên độc lập khi kiểm toán đơn vị
d. Xem xét mức độ tuân thủ các chinh sách, kế hoạch và luật pháp

Câu 39. Loại kiểm toán bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề đó là
a. Kiểm toán nội bộ
b. Kiểm toán Nhà nước
c. Kiểm toán độc lập
d. Tất cả các trường hợp trên
Câu 40 Chủ thể của kiểm toán nội bộ:
a. Nhà nước
b. Công ty cung cấp dịch vụ kiểm toán
c. Kế toán viên trong doanh nghiệp
d. Do các kiểm toán viên nội bộ trong đơn vị tiến hành
Câu 41. Nội dung nào sau đây không là chức năng của kiểm toán nội bộ:
a. Kiểm tra
b. Xác nhận
c. Tư vấn
d. Xử lý vi phạm

Câu 42. Mục tiêu của kiểm soát nội bộ trong việc đảm bảo độ tin cậy của các thông
tin:
a. Thông tin cung cấp kịp thời về thời gian.
b. Thông tin đảm bảo độ chính xác và tin cậy của thực trạng hoạt động.


c. Thông tin đảm bảo tính khách quan và đầy đủ.

d. Cả 3 phương án trên.

Câu 43. Câu trả lời nào không đúng đối với kiểm toán nội bộ
a. Kiểm toán nội bộ có sự độc lập tương đối
b. Kết quả kiểm toán nội bộ có độ tin cậy thấp hơn kiểm toán độc lập
c. Kiểm toán nội bộ xuất phát từ sự tự nguyện của ban giám đốc nhằm trợ giúp cho
kiểm toán viên độc lập
d. Kiểm toán nội bộ thường không bị chế định bởi pháp luật (trừ quy định cho Doanh
nghiệp Nhà nước)

Câu 44. Mục tiêu nào sau đây không phải là của kiểm toán nội bộ
a. Xem xét mức độ tin cậy và trung thực của các thông tin tài chính và phi tài chính
b. Thay thế kiểm toán độc lập nếu kiểm toán nội bộ được tổ chức tốt
c. Giảm nhẹ khối lượng công việc cho kiểm toán viên độc lập khi kiểm toán đơn vị
d. Xem xét mức độ tuân thủ các chinh sách, kế hoạch và luật pháp
Câu 45. Tính độc lập của kiểm toán viên được thể hiện trên các phương diện
a. Độc lập về tư tưởng, tình cảm
b. Độc lập về mặt kinh tế
c. Độc lập về tính chuyên môn
d. Cả 3 yêu cầu trên
Câu 46. Trường hợp nào sau đây không làm vi phạm tính độc lập của kiểm toán
viên
a. Kiểm toán viên Lan tiến hành kiểm toán ở đơn vị có bố của cô làm Giám đốc


b. Kiểm toán viên Lan tiến hành kiểm toán ở đơn vị có bố của cô làm bảo vệ
c. Kiểm toán viên Lan tiến hành kiểm toán ở đơn vị mà cô cung cấp dịch vụ kế toán
d. Kiểm toán viên Lan tiến hành kiểm toán ở đơn vị cô có 3% cổ phần.
Câu 47. Ở Việt Nam, Công ty kiểm toán không được tổ chức dưới hình thức nào
a. Công ty Trách nhiệm hữu hạn

b. Công ty Cổ phần
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 48. Cuộc kiểm toán nhằm xem xét các kết quả đầu ra so với mối tương quan
đầu vào ( đạt được kết quả cao nhất với chi phí bỏ ra là thấp nhất) là:
a. Kiểm toán thông tin
b. Kiểm toán tính quy tắc
c. Kiểm toán hiệu quả
d. Kiểm toán hiệu năng

Câu 49.Kiểm toán viên đánh giá việc thực thi, áp dụng nghiêm túc, phù hợp
các định chế liên quan đối với một dự án hay một kế hoạch nào đó ( Khả năng
hoàn thành nhiệm vụ được giao và mục tiêu của đơn vị) là:
a. Kiểm toán thông tin
b. Kiểm toán tính quy tắc
c. Kiểm toán hiệu quả
d. Kiểm toán hiệu năng

Câu 50.Trong các chức năng kiểm toán, chức năng gắn liền với sự ra đời, tồn
tại và phát triển của kiểm toán là:
a. Chức năng xác minh
b. Chức năng bày tỏ ý kiến


c. Cả 2 chức năng trên
d. Chức năng tư vấn
Câu 51. Kiểm toán nhằm đánh giá hiệu quả của dây chuyền sản xuất là:
a. Kiểm toán Hoạt động
b. Kiểm toán Báo cáo tài chính
c. Kiểm toán Tuân thủ

d. Kiểm toán quy tắc
Câu 52. Chuẩn mực dùng để đánh giá đối với kiểm toán hoạt động là:
a. Chuẩn mức kế toán
b. Chuẩn mực kiểm toán
c. Chế độ kế toán
d. Không có chuẩn mực chung, tùy theo từng đối tượng cụ thể
Câu 53. Kết quả của cuộc kiểm toán tuân thủ chủ yếu phục vụ
a.

các cấp thẩm quyền có liên quan, các nhà quản lý

b.

Các bên thứ 3

c.

Đơn vị được kiểm toán

d.

Cả 3 đáp án trên

Câu 54.Tính chất của kiểm toán Độc lập là:
a. Mang tính chất tự nguyện theo yêu cầu của khách hàng
b. Mang tính chất bắt buộc
c. Theo yêu cầu của cấp trên
d. Cả b và c



Câu 55.Các yếu tố cấu thành KSNB bao gồm
a. Môi trường kiểm soát; quy trình đánh giá rủi ro; Thông tin và truyền thông;
Các thủ tục kiểm soát; Giám sát các thủ tục kiểm soát
b. Môi trường kiểm soát; Hệ thống kế toán; Các thủ tục kiểm soát
c. Môi trường kiểm soát; Thông tin và truyền thông; Hệ thống kế toán; Thủ tục
kiểm soát; Quy trình đánh giá rủi ro.
d. Môi trường kiểm soát; Hệ thống kế toán; Các thủ tục kiểm soát; Giám sát các thủ
tục kiểm soát.
Câu 56.Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc thiết kế kiểm soát nội bộ
a. Nguyên tắc chung
b. Nguyên tắc cân nhắc lợi ích – chi phí
c. Nguyên tắc phân công, phân nhiệm
d. Nguyên tắc bí mất
Câu 57. Để ngăn ngừa những sai phạm có thể xảy ra, kiểm soát nội bộ nên
đảm bảo tách biệt giữa:
a. Người bảo vệ tài sản với kế toán
b. Người phê chuẩn với người thực hiện
c. Cả 2 đáp án đều đúng
d. Cả 2 đáp án đều sai
Câu 58. Nhận định nào dưới đây không phải là một trong những hạn chế vốn
có của kiểm soát nội bộ
a.

Yêu cầu của nhà quản lý là những chi phí cho kiểm tra phải hiệu quả, nghĩa là
phải ít hơn tổ thất do những sai phạm gây ra.

b.

Sai phạm của nhân viên xảy ra do thiếu thận trọng, sai lầm trong xét đoán, hoặc
hiểu sai hướng dẫn của cấp trên.



c.

Việc kiểm tra có thể bị vô hiệu hóa do thông đồng với bên ngoài hoặc giữa các
nhân viên trong doanh nghiệp
d.

Kiểm toán viên không thể phát hiện ra các sai phạm mang tính gian lận.

Câu 59. Doanh nghiệp Big C thành lập các chốt kiểm soát ở cửa ra vào để
kiểm tra danh mục hàng hóa của khách hàng với hóa đơn mua hàng nhằm
tránh bị thất thoát hàng hoas. Mặc dù vậy tình trạng thất thoát hàng hóa của
siêu thị vẫn xảy ra do các nhân viên không hoàn thành nhiệm vụ. Đây là rủi ro
liên quan đến:
a. Rủi ro tiềm tàng
b. Rủi ro kiểm soát
c. Rủi ro có sai sót trọng yếu
d. Rủi ro phát hiện
ĐÁP ÁN
1A
2A
3A
4A
5D
6D

7B
8B
9B

10D
11D
12D

13C
14B
15C
16C
17C
18D

19B
20D
21D
22C
23D
24C

25D
26D
27D
28A
29D
30D

31D
32C
33B
34C
35A

36D

37C
38B
39D
40D
41D
42D

43C
44B
45D
46C
47B
48C

49D
50A
51A
52D
53A
54A

55A
56D
57C
58D
59B






×