Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9
Tiết 39
:
Thoái hoá do thụ phấn và do
giao phấn gần
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Học sinh nắm đợc khái niệm thoái hó giống
- HS hiểu, trình bày đợc nguyên nhân thoái hoá của tự thụ phấn bắt buộc
ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật, vai trò trong chọn giống.
- HS trình bày đợc phơng pháp tạo dòng thuần ở cây ngô.
2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng:
- Quan sát tranh hình phát hiện kiến thức.
- Tổng hợp kiến thức.
- Hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị
- Tranh hình phóng to H34.1 (Tr99), 34.3 (Tr100)
- T liệu hiện tợng thoái hoá giống.
III. Hoạt động dạy học
1. Tổ chức :
Kiểm tra sĩ số lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
Em hãy nêu những thành tựu của việc sử song
đột biến nhân tạo trong chọn giống động vật, thực vật và vi sinh
vật ?
3. Bài mới :
GV HS ND
*HĐ1 : Tìm hiểu hịên t -
ợng thoái hoá.
- Nêu câu hỏi:
- Nghiên cú SGK Tr 99,
100.
- Quan sát H34.1 và 34.2
- Thảo luận nhóm thống
nhất ý kiến :
I. Hiện t ợng thoái hoá.
1. Hiện t ợng thoái hoá ở
thực vật và động vật
- ở thực vật : cây ngô tự
thụ phấn sau nhiều thế
hệ: chiều cao cây ngô
giảm, bắp dị dạng hạt ít.
Nguyễn Thị Thanh Hơng
1
Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9
Hịên tợng thoái hoá
giống ở thực vật và động
vật đợc biểu hiện ntn?
Theo em vì sao dẫn
đến hiện tợng thoái hoá?
Tìm VD về thoái hoá
giống.
- Yêu cầu HS khái
quát kiến thức.
Thế nào là thoái
hoá?
Giao phối gần là gì?
*HĐ2: Tìm hiểu nguyên
nhân của hiện t ợng
thoái hoá.
- Nêu câu hỏi:
Qua các thế hệ tự thụ
+ Chỉ ra hiện tợng thoái
hoá.
+ Lí do dẫn đến thoái hoá
ở động vật và thực vật.
- Đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác bổ sung.
- Nêu VD: Hồng xiêm
thoái hoá quả nhỏ, không
ngọt, ít quả. Bởi thoái hóa
quả nhỏ, khô.
- Dựa vào kết quả ở nội
dung trên khái quát kiến
thức.
- Nghiên cứu thông tin
SGK và H34.3 Tr100 và
101 ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến trả lời câu hỏi:
+ TL đồng hợp tăng, tỷ lệ
- ở động vật: thế hệ con
cháu sinh trởng phát
triển yếu, quái thái, dị tật
bẩm sinh.
* Lí do thoái hoá:
+ ở thực vật: do tự thụ
phấn ở cây giao phấn.
+ ở động vật: do giao
phối gần
2. Khái niệm:
- Thoái hóa: là hiện tợng
các thế hệ con cháu có
sức sống kém dần, bộc lộ
tính trạng xấu, năng
suất giảm
- Giao phối gần( giao
phối cận huyết): là sự
giao phối giữa con cái
sinh ra từ 1 cạp bố mẹ
với con cái.
II. n guyên nhân của
hiện t ợng thoái hoá.
* Kết luận: Nguyên
nhân hiện tợng thoái
hoá do tự thụ phấn hoặc
giao phối cận huyết vì
qua nhiều thế hệ tạo ra
các cặp gen đồng hợp
lặn gây hại.
Nguyễn Thị Thanh Hơng
2
Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9
phấn hoặc giao phối cận
huyết tỷ lệ đồng hợp tử
và tỷ lệ dị hợp biến đổi
ntn?
Tại sao tự thụ phấn ở
cây giao phấn và giao
phối gần ở động vật lại
gây hiện tợng thoái hoá?
( Giải thích H34.3 màu
xanh biểu thị thể đồng
hợp trội và lặn).
- Cho đại diện các nhóm
trình bày đáp án bằng
cách giải thích H34.4
phóng to.
- Nhận xét kết quả các
nhóm giúp HS hoàn thiện
kiến thức.
* Mở rộng thêm: ở một
số loài động vật, thực vật
cặp gen đồng hợp không
gây hại nên không dẫn
tới hiện tợng thoái hoá,
do vậy vẫn có thể tiến
hành giao phối gần.
*HĐ3: Vai trò của ph -
ơng pháp tự thụ phấn
bắt buộc và giao phối
cận huyết trong chọn
giống.
- Nêu câu hỏi:
Tại sao tự thụ phấn
bắt buộc và giao phối
gần gây ra hiện tợng
thoái hoá nhng những
phơng pháp này vẫn đợc
con ngời sử dụng trong
chọn giống?
- Nhắc lại khái niệm
thuần chủng, dòng
dị hợp giảm ( TL đồng
hợp trội và tỷ lệ đồng hợp
lặn ngang bằng nhau)
+ Gen lặn thờng biểu hiện
tính trạng xấu.
+ Gen lặn gây hại khi ở
thể dị hợp không đợc biểu
hiện.
+ Các gen lặn khi gặp
nhau (thể đồng hợp) thì
biểu hiện ra kiểu hình.
- Đại diện nhóm trình bày
trên H34.4 các nhóm
khác theo dõi nhận xét.
- Nghiên cứu thông tin
SGK Tr101 và t liệu GV
cung cấp trả lời câu hỏi:
+ Do xuất hiện cặp gen
đồng hợp tử.
+ Xuất hiện tính trạng
xấu.
+ Con ngời dễ dàng loại
bỏ tính trạng xấu.
III. Vai trò của ph ơng
pháp tự thụ phấn bắt
buộc và giao phối cận
huyết trong chọn giống.
* Kết luận:
Vai trò của phơng pháp
tự thụ phấn bắt buộc và
giao phối cận huyết
trong chọn giống:
- Củng cố đặc tính mong
muốn.
Nguyễn Thị Thanh Hơng
3
Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9
thuần
- Giúp HS hoàn thiện kiến
thức.
* Lu ý: Do phần này trừu
tợng nên cần lấy VD cụ
thể.
+ Giữ lại tính trạng mong
muốn nên tạo đợc giống
thuần chúng.
- Trình bày lớp NX.
- Tạo dòng thuần có cặp
gen đồng hợp.
- Phát hiện gen xấu để
loại bỏ ra khỏi quần thể.
- Chuẩn bị lai khác dòng
để tạo u thế lai.
IV. Củng cố
- Kiểm tra kiến thức bằng câu hỏi :
" Tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật gây nên hiện
tợng gì ? Giải thích nguyên nhân ?"
V. Dặn dò :
- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Tìm hiểu u thế lai, giống ngô lúa có năng suất cao.
Nguyễn Thị Thanh Hơng
4
Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9
Tiết 40:
Ưu thế lai
I. Mc tiờu:
- Nờu c khỏi nim u th lai, c s di truyn ca hin tng u th lai.
- Xỏc nh c cỏc phng phỏp thng dựng trong to u th lai.
- Nờu c khỏi nim lai kinh t v phng phỏp thng dựng trong lai kinh
t.
- Rốn luyn k nng quan sỏt, tho lun theo nhúm.
II. Phng tin dy hc
H35 SGK.
III. Tin trỡnh bi dy:
1. n nh.
Kiểm tra sĩ số lớp :
2. Kim tra.
a. Ngi ta ó to dũng thun cõy giao phn bng phng phỏp no?
b. Vỡ sao t th phn bt buc cõy giao phn v giao phi gn ng
vt qua nhiu th h cú th gõy ra hin tng thoỏi hoỏ ging? Cho vớ d.
3. Bi mi.
GV HS ND
Hot ng 1: Tỡm hiu s
thoỏi hoỏ do t th phn
bt buc cõy giao phn.
- Yờu cu HS QS tranh.
- c mc I SGK.
? u th lai l gỡ?
? Cho vd v u th lai
ng vt v thc vt.
- GV cho VD u th lai
ln.
HS quan sỏt tranh.
- c SGK.
- Suy ngh tr li cõu
hi.
I. Hin tng u th
lai:
- u th lai l hin
tng con lai F1 cú sc
sng cao hn, sinh
trng mnh, chng
chu tt, cỏc tớnh trng
nng sut cao hn TB
gia b v m hoc
vt tri c hai b m.
VD: Cõy v bp ngụ ca
con lai F1 vt tri cõy
v bp ngụ ca 2 cõy
lm b m (2 dũng t
th phn).
Nguyễn Thị Thanh Hơng
5
Trêng THCS Tiªn Dîc
Snh häc 9
Hoạt động 2: Tìm hiểu
nguyên nhân của hiện
tượng ưu thế lai.
* Nêu vấn đề:
+ Tổng số lượng do nhiều
gen trội quy định.
+ Pt/c gen lặn ở trạng thái
đồng hợp biểu hiện 1 số tính
trạng xấu.
+ Khi lai PTC các gen trội
có lợi biểu hiện ở F1.
? Các dòng thuần có kiểu
gen như thế nào.
? Tại sao khi lai giữa 2
dòng thuần, ưu thế lai biểu
hiện rõ nhấ?.
? Tại sao ưu thế lai biểu
hiện rõ nhất ở F1 và giảm
dần qua các thế hệ.
? Nguyên nhân của hiện
tượng ưu thế lai.
Hoạt động 3: Tìm hiểu các
biện pháp tạo ưu thế lai.
? Ở thực vật người ta sử
dụng phương pháp nào để
tạo ưu thế lai cho VD?
* Lưu ý ngoài ra người ta
còn dùng phương pháp lai
khác thứ để kết hợp giữa tạo
ưu thế lai và giống mới.
- HS theo dõi GV diễn
giải.
- Trả lời các câu hỏi ở
lệnh .
- Yêu cầu trả lời.
- Sự tập trung các gen
trội có lợi ở F1.
- HS nghiên cứu SGK.
- Thảo luận nhóm.
- Tham khảo SGK.
- Trao đổi.
- Trả lời câu hỏi.
II. Nguyên nhân của
hiện tượng ưu thế lai.
- Khi lai giữa 2 dòng
thuần thì ưu thế lai biểu
hiện rõ nhất. Vì các gen
trội có lợi được biểu
hiện ở F1.
VD: Lai một dòng
thuần mang 2 gen trội
với 1 dòng thuần mang
1 gen trội sẽ cho cơ thể
mang 3 gen trội có lợi.
AabbCC x aaBBcc
F
1
: AaBbCc
- Ở F1 ưu thế lai được
biểu hiện rõ nhất sau đó
giảm dần. Vì ở F1 tỷ lệ
các cặp gen dị hợp cao
nhất và sau đó giảm
dần.
III. Các biện pháp tạo
ưu thế lai.
1. Phương pháp tạo ưu
thế lai cây trồng.
- Đối với thực vật người
ta tạo ưu thế lai bằng
những phương pháp lai
khác dòng.
Tạo ra 2 dòng tự thụ
phấn rồi cho chúng
giao phối với nhau.
NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng
6
Trêng THCS Tiªn Dîc
Snh häc 9
? Để tạo ưu thế lai ở vật
nuôi người ta sử dụng
phương pháp nào.
? Thế nào là lai kinh tế.
? Cho 1 vài vd về lai kinh
tế ở nước ta.
? Tại sao không dùng con
lai F1 để làm giống. (Vì thế
hệ sau có sự phân li dẫn
đến sự gặp nhau của các
gen lặn gây hại ( ưu thế lai
giảm).
- Đọc SGk.
- Suy nghĩ trả lời câu
hỏi.
- Ở ngô đã tạo được
giống ngô lai F1 năng
suất tăng 20 - 30 %.
- Ở lúa tạo được giống
lúa lai F1 năng suất 20-
40%.
2. Phương pháp ưu thế
lai ở vật nuôi.
- Thường sử dụng
phương pháp lai kinh tế
để tao ưu thế lai
- Lai kinh tế là cho giao
phối giữa 2 bố mẹ thuộc
2 dòng thuần khác
nhau, rồi dùng con lai
F1 làm sản phẩm.
IV. Củng cố - đánh giá:
a. Ưu thế lai là gì? Muốn duy trì ưu thế lai phải dùng phương pháp nào
(giâm, chiết, ghép).
b. Cơ sở di truyền của (hiện tượng) ưu thế lai là gì?
a. Các tính trạng năng suất di gen trội quy định.
b. PTC, nhiều gen lặn ở trạng thái đồng hợp biểu lộ biểu hiện ở
con lai F1.
c. Khi cho chúng lai với nhau chỉ có các gen trội được biểu hiện ở con lai F1
.
d. Cả a, b, c đều đúng.
V. Dặn dò:
- Học bài.
- Trả lời câu hỏi cuối bài.
- Xem bài mới.
TiÕt 41:
NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng
7
Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9
Các phơng pháp chọn giống
I. Mc tiờu:
- Xỏc nh c phng phỏp chn lc hng lot mt ln v nhiu ln, u,
nhc im ca phng phỏp.
- Xỏc nh c phng phỏp chn lc cỏ th v u, nhc im ca
phng phỏp chn lc cỏ th.
- Rốn luyn k nng quan sỏt, nghiờn cu vi SGK v tho lun theo nhúm.
II. Phng tin dy hc:
H 36.1; 36.2 SGK.
III. Tin hnh bi dy:
1. n nh.
Kiểm tra sĩ số lớp:
2. Kim tra:
a. u th lai l gỡ? Nguyờn nhõn ca hin tng u th lai?
b. C s di truyn ca u th lai l gỡ?
3. Bi mi.
GV HS ND
HĐ 1: Tỡm hiu vai trũ ca
chn lc trong trong chn
ging.
- Yờu cu HS nghiờn cu
mc I SGK.
? Chn lc cú vai trũ gỡ trong
chn ging.
? cú ging tt chỳng ta
cn phi lm gỡ.
? Trong thc t ngi ta ó
ỏp dng nhng phng
phỏp chn lc no.
HĐ 2: Tỡm hiu phng
- c SGK.
- Suy ngh.
- Tr li cõu hi.
- ỏnh giỏ, chn lc cỏc
bin d t hp, t bin
qua nhiu th h.
I. Vai trũ ca chn lc
trong chn ging:
L phc hi li cỏc
ging ó thoỏi hoỏ,
ỏnh giỏ chn lc i
vi cỏc dng mi to
ra nhm to ra ging
mi hay ci tin ging
c.
- Tu thuc vo MT
chn lc v hỡnh thc
sinh sn ca i tng.
Cú 2 phng phỏp
chn lc c bn:
- Chn lc hng lot.
- Chn lc cỏ th.
II. Chn lc hng lot:
Nguyễn Thị Thanh Hơng
8