Sở giáo dục & đào tạo Hng Yên Mã đề tn02
Trờng THPT nghĩa dân
Vật lý
Họ và tên..
Lớp. .
Đề thi học kỳ 2
I.Trc nghim:
Câu 1 :
Cho một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
và chiết suất n =
2
. Chiếu một tia sáng nằm
trong tiết diện thẳng của lăng kính vào mặt bên dới góc tới i. Tia ló ra lăng kính có góc ló là
45
0
. Góc tới i là :
A.
45
0
B.
60
0
C.
50
0
D.
30
0
Câu 2 :
Một ống dây có độ tự cảm 0,4H, trong khoảng thời gian 0,04s, suất điện động tự cảm xuất hiện
ở ống dây là 50V. Độ biến thiên cờng độ dòng điện ở ống dây trong khoảng thời gian đó là :
A.
i = 50 A
B.
i = 0,05 A
C.
i = 5A
D.
i = 0,5 A
Câu 3 :
Chọn câu sai.
Đờng sức từ của từ trờng :
A.
Là những đờng mà tiếp tuyến với nó tại mọi điểm trùng với hớng của từ trờng tại điểm đó.
B.
Là các đờng mạt sắt của từ phổ
C.
Là các đờng cong kín.
D.
Là những đờng không cắt nhau.
Câu 4 :
Một đoạn dây dẫn có chiều dài 10 cm, có dòng điện 1A chạy qua trong từ trờng đều có B = 0,1
T, góc hợp bởi đoạn dây dẫn và vecto cảm ứng từ là 30
0
. Lực từ tác dụng lên dòng điện có giá
trị :
A.
5.10
-3
N
B.
0,5.10
-3
N
C.
5.10
-2
N
D.
5
3
.10
-3
N
Câu 5 :
Dòng điện Fu-cô là :
A.
Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên
B.
Dòng điện chạy trong khối vật dẫn
C.
Dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
D.
Dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trờng.
Câu 6 :
Chọn đáp án đúng ?
Ta thu đợc một ảnh thật, ngợc chiều và bằng vật khi vật nằm trớc thấu kính hội tụ, có khoảng
cách đến thấu kính là d với :
A. d = 2f B. d > 2f C. d < f D. f < d < 2f
Câu 7 :
Hai dây dẫn thẳng dài (a), (b) cách nhau 5 cm có dòng điện I
1
= I
2
= 2A ngợc chiều đi qua.
Cảm ứng từ tại M cách dây (a) một khoảng 3cm và cách dây (b) một khoảng 8cm có độ lớn là:
A. 0,83 .10
-5
T B. 0,5.10
-5
T C. 1,83.10
-5
T D. 1,33. 10
-5
T
Câu 8 :
Chiếu một tia sáng từ thuỷ tinh vào nớc dới góc tới i. Chiết suất của thuỷ tinh n
1
= 1,5, của nớc
n
2
= 4/3. Muốn có phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trờng thì góc tới i là :
A. 70
0
B. 65
0
C. 60
0
D. A và B
Câu 9 :
Một ngời cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Độ tụ của kính chũă tật của ngời
này( kính đeo sát mắt) là :
A. - 3 dp B. +2 dp C. -2 dp D. + 2,5 dp
Câu 10 :
Một hạt mang điện tích 3,2.10
-19
C bay vào trong từ trờng đều có cảm ứng từ 0,5 T hợp với h-
ớng của từ trờng một góc 30
0
. Lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10
-14
N. Vận tốc của
hạt điện tích là :
A.
5.10
6
m/s
B.
10
7
m/s
C.
10
6
m/s
D.
0,5.10
6
m/s
Câu 11 :
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 40 cm, qua
thấu kính cho ảnh AB cùng chiều AB và bằng nửa AB. Tiêu cự của kính là :
A.
-20 cm
B.
-50 cm
C.
-30 cm
D.
-40 cm
Câu 12 :
Tại tâm một dòng điện tròn cờng độ 5A, ngời ta đo đợc cảm ứng từ B = 3,14. 10
-6
T. Đờng kính
1
của dòng điện tròn là :
A.
1 cm
B.
20 cm
C.
10 cm
D.
2 cm
Câu 13 :
Phát biểu nào sau đây là sai ?
Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A.
Dòng điện giảm nhanh
B.
Cờng độ dòng điện qua ống dây lớn
C.
độ tự cảm của ống dây lớn
D.
Dòng điện tăng nhanh
Câu 14 :
Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do :
A.
Các chất sắt từ là chất nghịch từ
B.
Trong chất sắt từ có các miền từ hoá tự nhiên giống nh các kim nam châm nhỏ
C.
Các chất sắt từ là chất thuận từ
D.
Trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trờng
Câu 15 :
Một thanh dẫn điện dài 50 cm chuyển động trong từ trờng đều có vecto vận tốc vuông góc với
thanh, v = 2 m/s, hợp với vecto cảm ứng từ góc 30
0
. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
thanh có độ lớn 0,2 V. Cảm ứng từ của từ trờng là :
A. 0,4 T B. 2,5 T C. 0,25 T D. 10 T
Câu 16 :
Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B = 10
-5
T. Điểm M
cách dây một khoảng :
A. 2 cm B. 1 cm C. 20 cm D. 10 cm
Câu 17 :
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật AB cách vật AB khoảng 160 cm. Thấu kính có
tiêu cự 30 cm. Vật AB cách thấu kính là :
A. 40 cm B. 20 cm C.
40 cm hoặc 120
cm
D. 60 cm
Câu 18 :
Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn cách nhau 10 cm, dòng điện chạy qua hai dây dẫn là I
1
=I
2
= 10A, cùng chiều. Lực tác dụng lên mỗi mét chiều dài của dây là :
A.
Lực hút 2.10
-7
N
B.
Lực hút 0,2.10
-3
N
C.
Lực đẩy 0,2.10
-3
N
D.
Lực đẩy 2.10
-7
N
Câu 19 :
Chọn câu sai.
Có thể dùng qui tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của :
A.
đờng cảm ứng từ của dây dẫn tròn.
B.
đờng cảm ứng từ của dây dẫn thẳng dài.
C.
đờng cảm ứng từ của ống dây hình trụ.
D.
Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng
điện
Câu 20 :
Chọn câu sai ?
Mômen của ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện đặt trong từ trờng đều :
A.
Phụ thuộc vào cờng độ dòng điện trong
khung
B.
tỉ lệ với cảm ứng từ
C.
tỉ lệ với diện tích của khung
D.
Có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung
vuông góc với đờng sức từ.
II. T lun:
H hai thu kớnh L
1
, L
2
cú tiờu c ln lt l f
1
= 20 cm, f
2
= - 25 cm t ng trc cỏch nhau 85 cm. Vt AB
t thng gúc vi trc chớnh,trc L
1
v cỏch L
1
khong d
1
.
a, d
1
= 25 cm. Xỏc nh v trớ, tớnh cht v s phúng i nh cui cựng to bi h. V nh.
b, Xỏc nh d
1
nh cui cựng to bi h l nh o.
2
Môn hc k 2 (Đề số 2)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : học kỳ 2
§Ò sè : 2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
4
5