Luyện thi Tốt nghiệp Giáo viên : Vương Nhứt Trung
................................................................................................................................................................................................................................................
..
LUYỆN THI TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG III : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Lý thuy t : ế
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
Câu 2 : Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm . Chọn câu sai :
A. Độ tự cảm L của cuộn cảm càng lớn càng có khả năng cản dòng xoay chiều
B. Dòng điện có tần số càng lớn càng khó qua cuộn cảm .
C. Dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế
2
π
.
D. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế
2
π
.
Câu 3 : Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch.
Câu 4 : Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch
sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2
A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
Câu 5 : Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.
Câu 6 : Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở
A. trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.
B. trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
C. trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện.
D. trong mọi trường hợp.
Câu 7 : Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất ?
A. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 8 : Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
1
Luyện thi Tốt nghiệp Giáo viên : Vương Nhứt Trung
................................................................................................................................................................................................................................................
..
A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1.
Câu 9 : Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra
dòng điện xoay chiều một pha ?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có quấn các cuộn dây.
Câu 10 : Câu nào sau đây là đúng khi nói về máy biến thế ?
A. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi điện áp xoay chiều.
B. Các cuộn dây máy biến áp đều được quấn trên lõi sắt.
C. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cường độ và tần số.
D. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng.
Câu 11 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung
kháng Z
C
bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. chậm pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C. nhanh pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 12 : Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một hiệu điện thế u = U
2
cos(2π.f.t) . Tăng cảm
kháng của cuộn dây bằng cách
A. tăng độ tự cảm L của cuộn dây. B. tăng điện áp U .
C. giảm điện áp U . D. giảm tần số f của điện áp u.
Câu 13 : Một máy biến thế (máy biến áp) có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp
lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A. là máy hạ thế (cái hạ áp).
B. có công suất ở cuộn sơ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn thứ cấp.
C. là máy tăng thế (cái tăng áp).
D. có công suất ở cuộn thứ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn sơ cấp.
Câu 14 : Đặt điện áp u =U
2
cosωt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện
tức thời chạy trong mạch là i . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u .
B. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha
2
π
so với điện áp u .
C. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha
2
π
so với dòng điện i .
D. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u .
Câu 15 : Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = U
2
cosωt và cường độ dòng điện qua
đoạn mạch là i = I
2
cos(ωt + ϕ ) , với φ ≠ 0. Biểu thức tính công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. P = U
2
I
2
cos
2
ϕ B. P = UI. C. P = R
2
I. D. P = UIcosφ.
Câu 16 : Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước
khi truyền tải 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 40 lần. B. 20 lần. C. 50 lần. D. 100 lần.
Câu 17 : Đặt một điện áp u = U
2
cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là
2
Luyện thi Tốt nghiệp Giáo viên : Vương Nhứt Trung
................................................................................................................................................................................................................................................
..
A.
22
)
L
1
- C (R
U
I
ω
ω
+
=
B.
)
C
1
- L (R
U
I
2
ω
ω
+
=
C.
2
)
C
1
- L (R
U
I
ω
ω
+
=
D.
22
)
C
1
- L (R
U
I
ω
ω
+
=
Câu 18 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức
u = U
o
cos(ωt + ϕ) với U
o
, ϕ là hằng số còn ω thay đổi được. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch đạt giá trị lớn nhất khi tần số góc ω thoả mãn
A. ω
2
=
LC
1
B. ω
2
=
LC
R
2
C. ω
2
=
L
C
D. ω
2
=
C
L
Câu 19 : Đặt điện áp u = U
2
cosωt vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng
điện tức thời chạy trong cuộn cảm là i. Tại cùng một thời điểm thì :
A. dòng điện i cùng pha với điện áp u.
B. dòng điện i chậm (trễ) pha π /2 so với điện áp u.
C. dòng điện i nhanh (sớm) pha π /2 so với điện áp u.
D. dòng điện i ngược pha với điện áp u.
Câu 20 : Khi nói về động cơ điện không đồng bộ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biến đổi điện năng của dòng điện xoay chiều thành cơ năng.
B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Tần số quay của rôto bằng tần số của dòng điện xoay chiều qua động cơ.
D. Rôto của động cơ quay không đồng bộ với từ trường quay trong động cơ.
Câu 21 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U
o
cos2πft
. Biết điện trở
thuần R, độ tự cảm L của cuộn cảm, điện dung C của tụ điện và U
o
có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f
của dòng điện thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại khi :
A.
LC2 f
π
=
B.
LC.2
1
f
π
=
C.
L
C
2 f
π
=
D.
LC2
1
f
π
=
Câu 22 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải
điện là
A. chọn dây có điện trở suất lớn. B. tăng chiều dài của dây.
C. giảm tiết diện của dây. D. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
Câu 23 : Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một
tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai
A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R.
D. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
Câu 24 : Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì
công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 400 lần. B. tăng 400 lần. C. tăng 20 lần. D. giảm 20 lần.
Câu 25 : Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.*
D. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 26 : Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.*
D. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 27 : Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở.
3
Luyện thi Tốt nghiệp Giáo viên : Vương Nhứt Trung
................................................................................................................................................................................................................................................
..
B. điện trở thuần và cuộn cảm.*
C. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và tụ điện.
Câu 28 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
22
C)(R
ω
+
B.
22
)
C
1
(R
ω
+
* C.
22
C)(R
ω
−
D.
22
)
C
1
(R
ω
−
Câu 29 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Điện áp giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn vuông pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.*
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 30 : Khi nói về máy biến thế điện, điều nào sau đây là không phù hợp?
A. Máy biến thế dùng trong truyền tải điện năng đi xa nhằm giúp giảm hao phí.
B. Máy biến thế có thể tăng, giảm tần số của dòng điện.*
C. Máy biến thế có thể tăng, giảm cường độ.
D. Máy biến thế có thể tăng, giảm điện áp.
Câu 31 : Một cuộn dây thuần cảm ghép vào mạng xoay chiều. Để điện áp và dòng điện qua mạch cùng
pha ta phải
A. thay cuộn cảm bằng tụ điện.
B.ghép nối tiếp cuộn dây với một tụ điện thích hợp.*
C. thay cuộn cảm khác thích hợp.
D. ghép nối tiếp cuộn cảm với điện trở thuần R.
Câu 32 : Bản chất của dòng điện xoay chiều là :
A. sự tổng hợp của hai dòng điện một chiều
B. dòng chuyển động ổn định của các êlectrôn trong dây dẫn
C. sự dao động cưỡng bức của các êlectrôn trong dây dẫn *
D. dòng dịch chuyển của các êlectrôn , iôn dương và âm trong dây dẫn
Câu 33 : Chọn phát biểu sai :
Trong cách mắc hình sao , dòng điện xoay chiều ba pha
A. điện áp dây lớn hơn điện áp pha
3
lần.
B. cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng tổng cường độ dòng điện hiệu dụng trên
ba pha cộng lại. *
C. công suất tiêu thụ của dòng điện ba pha bằng tổng công suất tiêu thụ trên ba pha cộng lại.
D. nếu các tải dùng ở ba pha đối xứng nhau thì có thể bỏ dây trung hòa mà mạch điện vẫn hoạt động
bình thường.
Câu 34 : Chọn câu đúng : Đối với đoạn mạch L, C mắc nối tiếp
A. u trễ pha hơn i một góc π/2 B. u nhanh pha hơn i một góc π/2
C. độ lệch pha giữa u, i là π/2 D. u, i cùng pha
Câu 35 : Trong đoạn mạch không phân nhánh, cường độ dòng điện nhanh pha so với điện áp. Điều nào
khẳng định sau đây không đúng ?
A.đoạn mạch gồm R và C. B. đoạn mạch gồm L và C.
C. đoạn mạch gồm R, L, C. D. đoạn mạch gồm R và L.
Câu 36 : Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng dần tần số của dòng điện và
giữ nguyên các thông số khác của mạch thì kết luận nào sau đây không đúng ?
A. hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
C. cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. D. hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 37 : Trong đoạn mạch không phân nhánh . Khi có cộng hưởng điện , dòng điện đạt cực đại vì :
A. Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch đạt cực đại .
B. Mạch điện có vị trí bị chập mạch .
C. Đoạn mạch không đủ các thành phần R,L,C .
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau .
Câu 38 : Chọn câu trả lời đúng.
4
Luyện thi Tốt nghiệp Giáo viên : Vương Nhứt Trung
................................................................................................................................................................................................................................................
..
Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có cuộn cảm thì hiệu diện thế tức thời hai đầu cuộn dây:
A. lệch pha so với cường độ dòng điện một góc ϕ bất kì
B. cùng pha với cường độ dòng điện.
C. nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc
2
π
.
D. chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc
2
π
.
Câu 39 : Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên hiện tượng:
A. Tự cảm.
B. Cảm ứng điện từ.
C. Tự cảm và sử dụng từ trường quay.
D. Cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 40 : Hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch RLC xảy ra khi:
A.
LC
1
=
ω
B.
LC
1
2
=
ω
C.
LC
f
π
2
1
=
D.
LC
f
π
2
1
2
=
Câu 41 : Cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi:
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L ; B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp *
C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp ; D. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
Câu 42 : Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều sớm pha hơn cường độ dòng điện qua đoạn
mạch một góc khác
2
π
khi :
A.đoạn mạch RL không phân nhánh hoặc đoạn mạch RLC không phân nhánh có cảm kháng lớn hơn
dung kháng.
B. đoạn mạch RC không phân nhánh.
C. đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm.
D. đoạn mạch RLC không phân nhánh có dung kháng lớn hơn cảm kháng.
Câu 43 : Chọn câu phát biểu sai về máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng :
A. Phần ứng luôn là stato.
B. Phần cảm là phần tạo ra từ trường.
C. Phần ứng là phần tạo ra dòng điện.
D. Bộ góp gồm hệ thống vành khuyên và chổi quét.
Câu 44 : Cách tạo ra dòng điện xoay chiều là :
A. Cho khung dây dẫn quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm trong mặt khung dây
và vuông góc với từ trường
B. Cho khung dây chuyển động đều trong 1 từ trường đều
C. Quay đều 1 nam châm điện hay nam châm vĩnh cữu trước mặt 1 cuộn dây dẫn
D. A hoặc C
Câu 45 : Chọn câu trả lời đúng: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C thì dung kháng có tác dụng
A. Làm hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện 1 góc
2
π
B. Làm hiệu điên thế cùng pha với dòng điện
C. Làm hiệu điện thế trễ pha hơn dòng điện 1 góc
2
π
D. Độ lệch pha của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào giá trị của diện dung C
Bài t p : ậ
Câu 1 : Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ C =
3
10
π
−
F là:
)
3
t .5cos(100 i
π
π
+=
. Biểu thức điện áp
giữa hai bản của tụ điện:
A.
).100cos(250u t
π
=
B.
)
6
.100cos(250u
π
π
+=
t
5