Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề KT lop 10 hoc kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.75 KB, 10 trang )

Trường THPT Phú Ngọc Thứ…..ngày…..tháng……năm….
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra :45 ‘
Lớp : . . . . . . . . . . . Môn :Hoá học
Điẻm……..
01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~
02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~
03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~
04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~
05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~ 26. ; / = ~
06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~ 27. ; / = ~
07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~ 28. ; / = ~
*Đọc kĩ câu hỏi chọn đáp án đúng nhất, rồi tô đen vào câu trả lời tương ứng
1. Lưu huỳnh có thể tác dụng trực tiếp với dãy các chất nào sau đây ?
A. Hg ,Al ,H
2
B
.
Au , Ag ,O
2
C. H
2
SO
4
, Na ,MgO D. Fe ,Zn ,HCl
2. Khi cho H
2
S tác dụng với dung dịch NaOH ta có thể thu được muối nào sau đây ?
A. NaHS B. NaHS và Na
2
S C. NaHSO
3


D
.
Na
2
S
3. Cho phản ứng : H
2
S + 4Br
2
+ 4 H
2
O → H
2
SO
4
+ 8 HCl .Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất trong
phản ứng :
A. H
2
O là chất oxi hóa ,Br
2
là chất khử B. H
2
S là chất khử , Br
2
là chất oxi hóa
C. H
2
S là chất khử , H
2

O là chất oxi hóa D. Br
2
là chất oxi hóa ,H
2
O là chất khử
4. Trong 2 axít : axít sunfuhiđric và axít sunfurơ , axít nào yếu hơn axít cacbonic ( CO
2
+ H
2
O) ?
A. Cả 2 axít B. Axít sunfuhiđric (H
2
S ) C. Axít sunfurơ (H
2
SO
3
) D. Không có axít nào cả
5. Cho 3 phản ứng hóa học sau :
2Al + 3S → Al
2
S
3
(1)
S + O
2
→ SO
2
(2)
S + 3 F
2

→ SF
6
(3)
Phản ứng nào trong 3 phản ứng trên lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa ?
A. 3 B. 1 C. Cả 1 ,2, và 3 D. 2
6. Hệ số cân bằng của H
2
O trong phản ứng :SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O → K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
SO
4
là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 5
7. Cho 2,4 g hỗn hợp A gồm Fe và Cu phản ứng hoàn toàn với H
2
SO
4
loãng.Sau phản ứng thu được chất rắn B.

Khối lượng chất rắn B là:
A. 1,12 g B. Không thể có chất rắn B C. 3,04 g D. 1,28 g
8. Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H
2
S
2
O
7
là :
A. +8 B. +2 C. +4 D. +6
9. Cho phản ứng :H
2
SO
3
+ Br
2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ X. . X là chất nào sau đây?
A. HBr B. SO
2
C. HBrO D. HBrO
3
10. Những chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong 1 bình chứa ?
A. H
2

S và SO
2
B
.
H
2
S và O
2
C
.
O
2
và Cl
2
D
.
HBr và Cl
2
11. Khí nào trong các khí sau có khả năng làm mất màu dung dịch Br
2
?
A. SO
2
B. O
3
C
.
O
2
D

.
Cl
2


12. Cho phản ứng :H
2
S + 4Cl
2
+ 4 H
2
O → H
2
SO
4
+ 8 HCl. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. Cl
2
là chất khử ,H
2
S và H
2
O là chất oxi hoá B. H
2
S là chất khử ,H
2
O là chất oxi hoá
C. Cl
2
là chất oxi hoá, H

2
O là chất khử D. H
2
S là chất khử , Cl
2
là chất oxi hoá
13. Cho phản ứng :SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → 2 HBr + H
2
SO
4
. Câu nào diễn tả không đúng tính chất của các chất
trong phản ứng trên ?
A. SO
2
là chất khử ,H
2
O đóng vai trò là môi truờng B. SO
2
là chất khử,Br
2
và H
2
O là chất khử
C. SO

2
là chất khử ,Br
2
là chất oxi hoá D. Br
2
là chất oxi hoá ,H
2
O đóng vai trò là môi trường
14. Trong công nghiệp người ta có thể điều chế S từ phản ứng nào sau đây?
A. 2H
2
S + SO
2
→ 3S + 2H
2
O B. Không phải 2 phản ứng đã cho
C. Cả 2 phản ứng D. 2H
2
S + O
2
→ 3S + 2H
2
O
15. Ở điều kiện thường ,phân tử lưu huỳnh gồm :
A. 8 nguyên tử liên kết với nhau tạo thành mạch vòng
B. 8 nguyên tử liên kết với nhau (ở dạng mạch hở )
C. 4 nguyên tử liên kết với nhau tạo thành mạch vòng
D. chỉ có 1 nguyên tử
16. Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H
2

S bị biến đổi thành Ag
2
S màu đen theo phản ứng:
4Ag + 2H
2
S + O
2
→ 2Ag
2
S + 2H
2
O.Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất trong phản ứng?
A. O
2
là chất oxi hóa , Ag và H
2
S là chất khử B. Ag là chất oxi hóa, H
2
S là chất khử
C. Ag là chất khử ,O
2
là chất oxi hóa D. H
2
S là chất khử ,O
2
là chất oxi hóa
17. Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với H
2
SO
4

đặc nóng ?
A. Cr ,Au, K B. Na ,Pt, Mg C. Fe , Au , Zn D. Al ,Fe ,Cu
18. Chất rắn nào sau đây không thể dùng làm khô khí hiđrôsunfua ?
A. CaO B. P
2
O
5
C.

CaCl
2
D
.
NaOH rắn
19. Cho 9,75 g một kim loại M hoá trị 2 tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được 3,36 lít khí ( ở
đktc).Kim loại M là:
A. Zn B. Ca C. Mg D. Cu
20. Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội ?
A. K, Ca , Al B. Fe ,Mg ,Na C. Ag ,Cr , Ba D. Zn ,Pb , Cu
21. Có thể dùng H
2
SO

4
đặc để làm khô khí nào sau đây ?
A. CO
2
và O
2
B. HI và N
2
C
.
H
2
S và SO
2
D
.
HBr và O
3
22. Cho 1,68 g Fe tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được bao nhiêu lít khí (ở đktc)?
A. 1,008 lit B. 0,672 lit C. 0 lit ( vì Fe không phản ứng) D. 2,016 lit
23. Cho 672 ml khí SO
2
(ở đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0.2 M.ta sẽ thu được muối nào sau đây?
A. NaHSO
3
và Na

2
SO
3
B. Na
2
SO
3
C. NaHSO
3
D. Na
2
SO
2

24. Cho11,2 lít khí SO
2
(ở đktc) vào 250 ml dung dịch KOH 2 M .Ta sẽ thu được muối nào sau đây?
A. KHSO
3
B. K
2
SO
3
C. KHSO
3
và K
2
SO
3
D. K

2
SO
2
25. Khối lượng lưu huỳnh cần dùng để phản ứng vừa đủ với 1,3 g kẽm là :
A. 0,96 g B. 0,81 g C. 0,32g D. 0,64 g
26. Muối sunfua của kim loại nào sau đây không tan trong nước nhưng tan được trong HCl và H
2
SO
4
loãng sinh ra
khí H
2
S
A. FeS và CuS B. FeS và ZnS C. Na
2
S và K
2
S D. PbS và CuS
27. Hệ số cân bằng của O
2
trong phản ứng ( số tự nhiên nhỏ nhất ):H
2
S + O
2
→ SO
2
+ H
2
O là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

28. Cho 0,54 g nhôm tác dụng hết với H
2
SO
4
loãng thì thu được bao nhiêu ml khí (ở đktc)?
A. 224 ml B. 672 ml C. 336 ml D. 448 ml
Phần tự luận :
Hoà tan hoàn toàn 2,92 g hỗn hợp A gồm Zn và Fe vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, thì thu được 500g dung dịch B và
1,456 lít khí C (ở đktc).
a/Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp A?
b/Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch B?
c/Nếu cho toàn bộ lượng khí C thu được đi qua 130 ml dung dịch NaOH 1 M.Tính nồng độ mol/ lit của các chất thu
được sau phản ứng?
Trường THPT Phú Ngọc Thứ…..ngày…..tháng……năm….
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra :45 ‘
Lớp : . . . . . . . . . . . Môn :Hoá học
Điẻm……..
01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~
02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~
03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~
04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~
05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~ 26. ; / = ~
06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~ 27. ; / = ~
07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~ 28. ; / = ~
*Đọc kĩ câu hỏi chọn đáp án đúng nhất, rồi tô đen vào câu trả lời tương ứng
1. Ở điều kiện thường ,phân tử lưu huỳnh gồm :

A. 4 nguyên tử liên kết với nhau tạo thành mạch vòng B. 8 nguyên tử liên kết với nhau (ở dạng mạch hở )
C. chỉ có 1 nguyên tử D. 8 nguyên tử liên kết với nhau tạo thành mạch vòng
2. Trong 2 axít : axít sunfuhiđric và axít sunfurơ , axít nào yếu hơn axít cacbonic ( CO
2
+ H
2
O) ?
A. Không có axít nào cả B. Axít sunfuhiđric (H
2
S ) C. Axít sunfurơ (H
2
SO
3
) D. Cả 2 axít
3. Những chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong 1 bình chứa ?
A. H
2
S và O
2
B
.
O
2
và Cl
2
C.

HBr và Cl
2
D

.
H
2
S và SO
2
4. Chất rắn nào sau đây không thể dùng làm khô khí hiđrôsunfua ?
A. P
2
O
5
B.

CaCl
2
C
.
NaOH rắn D. CaO
5. Cho 672 ml khí SO
2
(ở đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0.2 M.ta sẽ thu được muối nào sau đây?
A. Na
2
SO
2
B. NaHSO
3
và Na
2
SO
3

C. NaHSO
3
D. Na
2
SO
3

6. Cho phản ứng :SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → 2 HBr + H
2
SO
4
. Câu nào diễn tả không đúng tính chất của các chất
trong phản ứng trên ?
A. SO
2
là chất khử ,Br
2
là chất oxi hoá B. SO
2
là chất khử ,H
2
O đóng vai trò là môi truờng
C. SO
2

là chất khử,Br
2
và H
2
O là chất khử D. Br
2
là chất oxi hoá ,H
2
O đóng vai trò là môi trường
7. Cho 0,54 g nhôm tác dụng hết với H
2
SO
4
loãng thì thu được bao nhiêu ml khí (ở đktc)?
A. 448 ml B. 672 ml C. 224 ml D. 336 ml
8. Cho11,2 lít khí SO
2
(ở đktc) vào 250 ml dung dịch KOH 2 M .Ta sẽ thu được muối nào sau đây?
A. K
2
SO
3
B. K
2
SO
2
C
.
KHSO
3

và K
2
SO
3
D. KHSO
3

9. Cho phản ứng : H
2
S + 4Br
2
+ 4 H
2
O → H
2
SO
4
+ 8 HCl .Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất trong
phản ứng :
A. Br
2
là chất oxi hóa ,H
2
O là chất khử B. H
2
S là chất khử , Br
2
là chất oxi hóa
C. H
2

S là chất khử , H
2
O là chất oxi hóa D. H
2
O là chất oxi hóa ,Br
2
là chất khử
10. Muối sunfua của kim loại nào sau đây không tan trong nước nhưng tan được trong HCl và H
2
SO
4
loãng sinh ra
khí H
2
S
A. PbS và CuS B. FeS và ZnS C. FeS và CuS D. Na
2
S và K
2
S
11. Hệ số cân bằng của H
2
O trong phản ứng :SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O → K
2

SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
SO
4
là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 5

12. Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với H
2
SO
4
đặc nóng ?
A. Al ,Fe ,Cu B. Fe , Au , Zn C. Na ,Pt, Mg D. Cr ,Au, K
13. Cho 2,4 g hỗn hợp A gồm Fe và Cu phản ứng hoàn toàn với H
2
SO
4
loãng.Sau phản ứng thu được chất rắn
B.Khối lượng chất rắn B là:
A. 3,04 g B. 1,28 g C. 1,12 g D. Không thể có chất rắn B
14. Cho 1,68 g Fe tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được bao nhiêu lít khí (ở đktc)?
A. 1,008 lit B. 2,016 lit C. 0 lit ( vì Fe không phản ứng) D. 0,672 lit

15. Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H
2
S
2
O
7
là :
A. +4 B. +2 C. +6 D. +8
16. Hệ số cân bằng của O
2
trong phản ứng ( số tự nhiên nhỏ nhất ):H
2
S + O
2
→ SO
2
+ H
2
O là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
17. Có thể dùng H
2
SO
4
đặc để làm khô khí nào sau đây ?
A. H
2
S và SO
2
B

.
HI và N
2
C
.
HBr và O
3
D
.
CO
2
và O
2

18. Khối lượng lưu huỳnh cần dùng để phản ứng vừa đủ với 1,3 g kẽm là :
A. 0,96 g B. 0,81 g C. 0,64 g D. 0,32g
19. Lưu huỳnh có thể tác dụng trực tiếp với dãy các chất nào sau đây ?
A. Fe ,Zn ,HCl B. H
2
SO
4
, Na ,MgO C. Au , Ag ,O
2
D. Hg ,Al ,H
2
20. Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H
2
S bị biến đổi thành Ag
2
S màu đen theo phản ứng:

4Ag + 2H
2
S + O
2
→ 2Ag
2
S + 2H
2
O . Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất trong phản ứng?
A. Ag là chất khử ,O
2
là chất oxi hóa B. O
2
là chất oxi hóa , Ag và H
2
S là chất khử
C. H
2
S là chất khử ,O
2
là chất oxi hóa D. Ag là chất oxi hóa, H
2
S là chất khử
21. Khi cho H
2
S tác dụng với dung dịch NaOH ta có thể thu được muối nào sau đây ?
A. NaHSO
3
B
.

NaHS và Na
2
S C. NaHS D. Na
2
S
22. Cho 9,75 g một kim loại M hoá trị 2 tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được 3,36 lít khí ( ở
đktc).Kim loại M là:
A. Zn B. Mg C. Cu D. Ca
23. Cho phản ứng :H
2
SO
3
+ Br
2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ X. . X là chất nào sau đây?
A. HBrO
3
B
.
HBr C. HBrO D. SO

2

24. Cho phản ứng :H
2
S + 4Cl
2
+ 4 H
2
O → H
2
SO
4
+ 8 HCl. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản
ứng?
A. Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
O là chất khử B. H
2
S là chất khử , Cl
2
là chất oxi hoá
C. H
2
S là chất khử ,H
2
O là chất oxi hoá D. Cl
2
là chất khử ,H

2
S và H
2
O là chất oxi hoá
25. Khí nào trong các khí sau có khả năng làm mất màu dung dịch Br
2
?
A. Cl
2
B. O
2
C
.
O
3
D
.
SO
2

26. Trong công nghiệp người ta có thể điều chế S từ phản ứng nào sau đây?
A. Cả 2 phản ứng B. 2H
2
S + O
2
→ 3S + 2H
2
O
C. Không phải 2 phản ứng đã cho D. 2H
2

S + SO
2
→ 3S + 2H
2
O
27. Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội ?
A. Fe ,Mg ,Na B. K, Ca , Al C. Zn ,Pb , Cu D. Ag ,Cr , Ba
28. Cho 3 phản ứng hóa học sau :
2Al + 3S → Al
2
S
3
(1)
S + O
2
→ SO
2
(2)
S + 3 F
2
→ SF
6
(3)
Phản ứng nào trong 3 phản ứng trên lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa ?
A. Cả 1 ,2, và 3 B. 1 C. 2 D. 3
Phần tự luận :

Hoà tan hoàn toàn 4,32 g hỗn hợp A gồm Cu và Fe vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, thì thu được 500g dung dịch B và
1,792 lít khí C (ở đktc).
a/Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp A?
b/Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch B?
c/Nếu cho toàn bộ lượng khí C thu được đi qua 130 ml dung dịch NaOH 1 M.Tính nồng độ mol/ lit của các chất thu
được sau phản ứng?
Trường THPT Phú Ngọc Thứ…..ngày…..tháng……năm….
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra :45 ‘
Lớp : . . . . . . . . . . . Môn :Hoá học
Điẻm……..
01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~
02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~
03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~
04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~
05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~ 26. ; / = ~
06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~ 27. ; / = ~
07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~ 28. ; / = ~
*Đọc kĩ câu hỏi chọn đáp án đúng nhất, rồi tô đen vào câu trả lời tương ứng
1. Lưu huỳnh có thể tác dụng trực tiếp với dãy các chất nào sau đây ?
A. H
2
SO
4
, Na ,MgO B. Fe ,Zn ,HCl C. Au , Ag ,O
2
D. Hg ,Al ,H

2
2. Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H
2
S bị biến đổi thành Ag
2
S màu đen theo phản ứng:
4Ag + 2H
2
S + O
2
→ 2Ag
2
S + 2H
2
O . Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất trong phản ứng?
A. Ag là chất khử ,O
2
là chất oxi hóa B. O
2
là chất oxi hóa , Ag và H
2
S là chất khử
C. Ag là chất oxi hóa, H
2
S là chất khử D. H
2
S là chất khử ,O
2
là chất oxi hóa
3. Cho 9,75 g một kim loại M hoá trị 2 tác dụng với dung dịch H

2
SO
4
đặc nóng thì thu được 3,36 lít khí ( ở
đktc).Kim loại M là:
A. Cu B. Zn C. Mg D. Ca
4. Khi cho H
2
S tác dụng với dung dịch NaOH ta có thể thu được muối nào sau đây ?
A. NaHS và Na
2
S B. NaHS C. NaHSO
3
D
.
Na
2
S
5. Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội ?
A. K, Ca , Al B. Zn ,Pb , Cu C. Fe ,Mg ,Na D. Ag ,Cr , Ba
6. Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H
2
S
2
O
7

là :
A. +6 B. +4 C. +8 D. +2
7. Trong công nghiệp người ta có thể điều chế S từ phản ứng nào sau đây?
A. Cả 2 phản ứng B. 2H
2
S + SO
2
→ 3S + 2H
2
O
C. Không phải 2 phản ứng đã cho D. 2H
2
S + O
2
→ 3S + 2H
2
O
8. Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với H
2
SO
4
đặc nóng ?
A. Al ,Fe ,Cu B. Fe , Au , Zn C. Na ,Pt, Mg D. Cr ,Au, K
9. Cho 2,4 g hỗn hợp A gồm Fe và Cu phản ứng hoàn toàn với H
2
SO
4
loãng.Sau phản ứng thu được chất rắn B.Khối
lượng chất rắn B là:
A. Không thể có chất rắn B B. 1,28 g C. 1,12 g D. 3,04 g

10. Cho 1,68 g Fe tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được bao nhiêu lít khí (ở đktc)?
A. 2,016 lit B. 0,672 lit C. 1,008 lit D. 0 lit ( vì Fe không phản ứng)

11. Cho phản ứng :H
2
S + 4Cl
2
+ 4 H
2
O → H
2
SO
4
+ 8 HCl. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. H
2
S là chất khử , Cl
2
là chất oxi hoá B. Cl
2
là chất khử ,H
2
S và H
2
O là chất oxi hoá

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×