Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Đồ án môn học Kinh tế tài nguyên và môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.46 KB, 28 trang )

Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước

KINH TẾ TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐỀ BÀI SỐ 01

Thứ tự

Đề số

i

n

Dự án đánh giá tác động mơi trường

11

1

12%

(năm)
67

trtrường
Thủy điện

Câu 1: Một dự án tưới có các số liệu sau:
a) Trước khi xây dựng dự án:


Diện tích Năng xuất
TT Cây trồng
(ha)
(T/ha)
1 Lúa mùa
300
3
2 Lúa chiêm
300
4
3 Đậu
50
1
4 Lạc
50
1
5 Ngơ
50
2

Đơn giá
(đ/kg)
5000
5000
5000
15000
3000

Chi phí sản
xuất(%)

40
40
45
45
35

Thuỷ
lợi phí
5
5

b) Sau khi xây dựng dự án
Năm thứ 3

TT

Cây trồng

1 Lúa mùa
2 Lúa chiêm
3 Đậu
4 Lạc
5 Ngô
Năm thứ 4
TT

Cây trồng

1 Lúa mùa
2 Lúa chiêm

3 Đậu
4 Lạc
5 Ngơ
Năm thứ 5
TT
1
2
3
4
5

Cây trồng
Lúa mùa
Lúa chiêm
Đậu
Lạc
Ngơ

Diện tích
(ha)
300
500
50
50
100

Năng xuất
(T/ha)
3
4

1
1
2

Đơn giá
(đ/kg)
5000
5000
5000
15000
3000

Chi phí sản
xuất(%)
40
40
45
45
35

Thuỷ
lợi phí
5
5

Diện tích
(ha)
750
700
100

50
100

Năng xuất
(T/ha)
3
4
1
1
2

Đơn giá
(đ/kg)
5000
5000
5000
15000
3000

Chi phí sản
xuất(%)
40
40
45
45
35

Thuỷ
lợi phí
5

5

Diện tích
(ha)
800
700
100
50
100

Năng xuất
(T/ha)
4
5
1
1
2

Đơn giá
(đ/kg)
5000
5000
5000
15000
3000

Chi phí sản
xuất(%)
40
40

45
45
35

Thuỷ
lợi phí
5
5
5

Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

1


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường

Năm thứ 6 đến năm thứ n
Diện tích
TT Cây trồng
(ha)
1 Lúa mùa
1200
2 Lúa chiêm
1000
3 Đậu
100
4 Lạc
50
5 Ngô

200

Năng xuất
(T/ha)
4
5
1
1
2

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước

Đơn giá
(đ/kg))
5000
5000
5000
15000
3000

Chi phí sản
xuất(%)
40
40
45
45
35

Thuỷ
lợi phí

5
5

Vốn đầu tư xây dựng cơng trình được tính đến đầu các năm:
Năm thứ nhất:
5 tỷ
Năm thứ hai:
7 tỷ
Năm thứ 3:
9 tỷ
Năm thứ 4:
5 tỷ
1. Tính NPW với hệ số chiết khấu: i=12% và số năm của dự án là n=67 năm
2. Tính EIRR theo phương pháp dây cung với năm lần liên tiếp
3. Tính B/C
4. Tính thời gian hồn vốn của dự án
5. Kiểm tra rủi ro của dự án khi chi phí xây dựng từ năm thứ 3 đến năm thứ 4 tăng 30%
Tính theo hai phương pháp:
- Tính bằng máy bấm tay theo phương pháp gọn nhất
- Tính bằng bảng EXCEL
Câu 2. Hãy đánh giá tác động đến xã hội và môi trường khi xây dựng một dự án
thủy điện

Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

2


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường


GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước

BÀI LÀM
1. Tính NPW
1.1. Tính lợi nhuận thực thu được trong các năm của dự án
a. Trước khi xây dựng dự án:
Bảng 1.1. Tính tốn lợi nhuận thu được trước khi có dự án
STT
1

Cây
trồng
Lúa mùa
Lúa
chiêm
Đậu
Lạc
Ngơ

2
3
4
5

Diện
tích
(ha)
300

Năng

xuất
(T/ha)
3

5000

Thành
tiền
(106đ)
4500

300

4

5000

6000

40

5

2700

3300

50
50
50


1
1
2

5000
15000
3000

250
750
300

45
45
35

0
0
0

112.5
337.5
105

137.5
412.5
195

5280


6520

Đơn giá
(đ/kg)

Tổng

Chi
Thuỷ lợi
phí SX
phí %
%
40
5

11800

Tổng
chi phí
(106đ)
2025

Lợi
nhuận
(106đ)
2475

b. Sau khi xây dựng dự án:
Năm thứ 3

STT

Cây trồng

1
2
3
4
5

Lúa mùa
Lúa chiêm
Đậu
Lạc
Ngơ
Tổng

Diện
tích
(ha)
300
500
50
50
100

Năng
xuất
(T/ha)
3

4
1
1
2

Diện
tích
(ha)

Năng
xuất
(T/ha)

700
700
100
50
100

3
4
1
1
2

Đơn
giá
(đ/kg)
5000
5000

5000
15000
3000

Thành
tiền
(106đ)
4500
10000
250
750
600
16100

Chi phí
SX %
40
40
45
45
35

Thuỷ
lợi
Phí %
5
5
0
0
0


Tổng
Chi phí
(106đ)
2025
4500
112.5
337.5
210
7185

Lợi
nhuận
(106đ)
2475
5500
137.5
412.5
390
8915

Thuỷ
lợi phí
%

Tổng chi
phí
(106đ)

Lỵi nhn

(106®)

5
5
0
0
0

4725
6300
225
337.5
210
11797.5

5775
7700
275
412.5
390
14552.5

Năm thứ 4
STT

Cây trồng

1
2
3

4
5

Lúa mùa
Lúa chiêm
Đậu
Lạc
Ngơ
Tổng

Đơn Thành
giá
tiền
(đ/kg) (106đ)
5000
5000
5000
15000
3000

Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

10500
14000
500
750
600
26350

Chi

phí
SX
%
40
40
45
45
35

3


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước

Năm thứ 5
STT
1
2
3
4
5

Cây
trồng
Lúa mùa
Lúa chiêm
Đậu
Lạc

Ngơ
Tổng

Diện
tích
(ha)
800
700
100
50
100

Năng
xuất
(T/ha)
4
5
1
1
2

Đơn
giá
(đ/kg)
5000
5000
5000
15000
3000


Năng
xuất
(T/ha)
4
5
1
1
2

Đơn
giá
(đ/kg)
5000
5000
5000
15000
3000

Thành
tiền
(106đ)
16000
17500
500
750
600
35350

Chi phí
SX %

40
40
45
45
35

Thuỷ
lợi phớ
%
5
5
5
0
0

Tng chi
phớ
(106)
7200
7875
250
337.5
210
15872.5

Thu
li phớ
%
5
5

0
0
0

Tng
chi phớ
(106)
10800
11250
225
337.5
420
23032.5

Lợi
nhuận
(106đ)
8800
9625
250
412.5
390
19477.5

Nm th 6 n nm 67
STT

Cõy trng

1

2
3
4
5

Lỳa mựa
Lỳa chiờm
u
Lc
Ngụ
Tng

Din
tớch
(ha)
1200
1000
100
50
200

Thnh
Chi
tin
phớ
(106)
SX %
24000
40
25000

40
500
45
750
45
1200
35
51450

Lợi
nhuận
(106đ)
13200
13750
275
412.5
780
28417.5

c. Chi phớ tng thờm (cha k vn đầu tư) mỗi năm (CPTT):
Chi phí tăng thêm = Chi phí sau khi có dự án - Chi phí trước khi có dự án.
Trong đó:
- Chi phí trước khi có dự án là:

5280 x106đ

- Chi phí sau khi có dự án mỗi năm là:
Năm thứ 3:

7185 x 106đ


Năm thứ 4:

11797.5 x 106 đ

Năm thứ 5:

15872.5 x 106 đ

Năm thứ 6 đến năm thứ 67:

23032.5 x 106đ

Vậy chi phí tăng thêm (chưa kể vốn đầu tư) mỗi năm là:
Năm thứ 3: (7185- 5280) x106 đ = 1905 x 106 đ
Năm thứ 4: (11797.5 – 5280) x 106 đ = 6517.5 x 106đ
Năm thứ 5: (15872.5 – 5280) x 106 đ = 10592.5x 106 đ
Năm thứ 6 đến năm thứ 67: (23032.5 – 5280) x 106 đ = 17752.5x106đ
d. Tính giá trị sản phẩm tăng thêm (GTTT):
GTTT = Giá trị sản phẩm sau khi có dự án - Giá trị sản phẩm trước khi có dự án.
Trước khi có dự án: 11800x106đ
Năm thứ 3: (16100-11800) x106 đ = 4300 x 106 đ
Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

4


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước


Năm thứ 4: (26350– 11800) x 106 đ = 14550 x 106đ
Năm thứ 5: (35350– 11800) x 106 đ = 23550 x 106 đ
Năm thứ 6 đến năm thứ 67: (51450– 11800) x 106 đ = 39650 x106 đ
e. Lợi nhuận tăng thêm mỗi năm (LNTT):
LNTT = Lợi nhuận sau khi có dự án – Lợi nhuận trước khi có dự án
Trước khi có dự án: 6520x 106đ
Lợi nhuận tăng thêm ở các năm sau khi có dự án như sau:
Năm thứ 3: (8915-6520) x106 đ = 2395 x 106 đ
Năm thứ 4: (14552.5– 6520) x 106 đ = 8032.5x 106đ
Năm thứ 5: (19477.5– 6520) x 106 đ = 12957.5 x 106 đ
Năm thứ 6 đến năm thứ 67: (28417.5– 6520) x 106 đ = 21897.5 x106 đ
Lợi nhuận do dự án
đem lại
2395
8033
12958
21898

STT
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6-67

Chi phí tăng thêm
1905
6518
10593
17753


Giá trị SP tăng thêm
4300
14550
23550
39650

Bảng 1.2. Giá trị sản phẩm tăng thêm, chi phí tăng thêm, lợi nhuận tăng thêm, lợi nhuận thực

Năm

Giá trị sản
Vốn đầu tư
phẩm tăng
(106 đ)
thêm (106 đ)

Chi phí tăng
thêm (106 đ)

Lợi nhận tăng
thêm (106 đ)

Lợi nhuận thực của
dự án (106 đ)

0

5000


0

0

0

-5000

1

7000

0

0

0

-7000

2

9000

0

0

0


-9000

3

5000

4300

1905

2395

-2605

4

14550

6518

8033

8032.5

5

23550

10593


12958

12957.5

6-67

39650

17753

21898

21897.5

1.2. Tính NPW
Cách 1: Tính bằng máy tính bấm tay: NPW được xác định như sau:
n
( B − Ct )
NPW = ∑ t
(1 + i ) t
t =1
Trong đó:
Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

5


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước


Bt - là thu nhập của dự án cuối năm thứ t.
Ct - là tổng chi phí của dự án đầu năm thứ t.
i - là mức lãi suất tính tốn hay hệ số chiết khấu.

0
C1

B1

B2

B3

B4

Bt

Bn

1

2

3

4

t


n

C2

C3

C4

C5

Ct+1

Ta có:

Vậy tại thời điểm ban đầu với i = 12% ta có:
NPW = PWB - PWC = (117616.53 – 21983.645).106đ = 95632.885.106đ.
Cách 2: Tính bằng bảng tính EXCEL
NPW là giá trị vốn lợi nhuận hiện tại thực hay giá trị vốn lợi nhuận quy đổi về
đầu năm thứ nhất (thời điểm t=0) đó trừ đi vốn đầu tư.
NPW = PWB - PWC
n

PWB=

P

∑ B ( F ), i%, t )
t =1

n


t

được tính với thời gian thu nhập cuối kỳ.

P
F

PWC= ∑ Ct ( ), i%, t ) được tính với thời gian thu nhập đầu kỳ.
t =1

Trong đó :
Bt: Tổng thu nhập hàng năm vào thời điểm cuối kỳ.
Ct: Tổng chi phí hàng năm tính vào thời điểm đầu kỳ.
i : Tỷ lệ chiết khấu tính tốn. Cho i = 12%
(P/F,i%,t)=1/(1+i)t
Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

6


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước

Bảng 2. Tính NPW

Năm

Vốn đầu

tư (C)
(106 đ)

Lợi
nhuận
tăng
thêm (B)
(106đ)

B-C
(106 đ)

1/(1+i)^t
(i=12%)

Chi phí quy
về năm đầu
(PWC)
(106đ)

Lợi nhuận
quy về năm
đầu (PWB)
(106đ)

NPW
(106đ)

1


2

3

4

5

6

7

8

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

5000
7000
9000
5000
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0

0
0
0
2395
8033
12958
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

-5000
-7000
-9000
-2605
8033
12958
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

1.000
0.89286
0.79719
0.71178
0.63552
0.56743

0.50663
0.45235
0.40388
0.36061
0.32197
0.28748
0.25668
0.22917
0.20462
0.18270
0.16312
0.14564
0.13004
0.11611
0.10367
0.09256
0.08264
0.07379
0.06588
0.05882
0.05252
0.04689
0.04187
0.03738
0.03338
0.02980
0.02661
0.02376
0.02121
0.01894

0.01691
0.01510
0.01348

5000
6250
7174.74
3558.90
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0.00
0.00
0.00
1704.71
5104.80
7352.43
11093.95
9905.32
8844.03
7896.46
7050.41
6295.01
5620.54
5018.34
4480.66
4000.59

3571.96
3189.25
2847.54
2542.45
2270.04
2026.82
1809.66
1615.77
1442.65
1288.08
1150.07
1026.85
916.83
818.60
730.89
652.58
582.66
520.24
464.50
414.73
370.29
330.62
295.20

-5000.00
-6250.00
-7174.74
-1854.19
5104.80
7352.43

11093.95
9905.32
8844.03
7896.46
7050.41
6295.01
5620.54
5018.34
4480.66
4000.59
3571.96
3189.25
2847.54
2542.45
2270.04
2026.82
1809.66
1615.77
1442.65
1288.08
1150.07
1026.85
916.83
818.60
730.89
652.58
582.66
520.24
464.50
414.73

370.29
330.62
295.20

Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

7


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

59
60
61
62
63
64
65
66
67

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

0.01204
0.01075
0.00960
0.00857
0.00765
0.00683
0.00610
0.00544
0.00486
0.00434
0.00388
0.00346
0.00309
0.00276
0.00246
0.00220
0.00196
0.00175
0.00157
0.00140

0.00125
0.00111
0.00099
0.00089
0.00079
0.00071
0.00063
0.00056
0.00050

Tổng

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2183.65

263.57
235.33
210.11
187.60
167.50
149.56
133.53
119.22
106.45
95.05
84.86
75.77
67.65
60.40
53.93
48.15

42.99
38.39
34.27
30.60
27.32
24.40
21.78
19.45
17.36
15.50
13.84
12.36
11.04
11713.56

263.57
235.33
210.11
187.60
167.50
149.56
133.53
119.22
106.45
95.05
84.86
75.77
67.65
60.40
53.93

48.15
42.99
38.39
34.27
30.60
27.32
24.40
21.78
19.45
17.36
15.50
13.84
12.36
11.04
95629.92

PWB = 11713.56 (106 đồng)
PWC = 2183.65 (106 đồng)
NPW = PWB – PWC = 95629.92 (106 đồng)
2.Tính EIRR (mức lãi suất nội tại) theo phương pháp dây cung năm lần liên tiếp
Mức lãi suất nội tại được định nghĩa là mức lãi suất qui đổi mà:
Giá trị vốn lợi nhuận hiện tại bằng không : NPW = PWB – PWC = 0
Dùng phương pháp dây cung với 5 lần liên tiếp
Giả thiết mức lãi suất tính tốn i1 bất kỳ
Tính NPW1
Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

8



Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước

+ Nếu NPW1 > 0 thì ta lấy i2 > i1
+ Nếu NPW1 < 0 thì ta lấy i2 < i1
Khi tính thử dần nếu tìm được giá trị i 1 và i2 tương ứng với giá trị NPW1 và
NPW2 trái dấu nhau, ta có thể dùng phép nội suy tính ra i như sau:

i = i1 +

NPW1
x (i 2 − i1 )
NPW1 + NPW2

Tìm giá trị i khi nào NPW = 0 thì tương ứng giá trị i đó là EIRR cần tìm
Cách 1: Tính bằng máy tính bấm tay
Lần 1: Giả thiết i1 = 40% ; i2 = 35%
i1 = 40%

i2 = 35%

Năm

PWB(106đ)

PWC(106đ)

NPW(106đ)


PWB(106đ)

PWC(106đ)

NPW(106đ)

0

0

5000

-5000

0

5000

-5000

1

0

5000

-5000

0


5185.18519

-5185.1852

2

0

4591.8367

-4591.8367

0

4938.2716

-4938.2716

3

872.8134

1822.1574

-949.3440

973.428847

2032.21054


-1058.7817

4

2091.0558

0.0000

2091.0558

2418.48107

0

2418.48107

5

2409.3384

0.0000

2409.3384

2889.80896

0

2889.80896


6-67

10178.9805

0.0000

10178.9805

13952.9989

0

13952.9989

Tổng

15552.188

20234.7178

17155.6673

3079.05048

16413.9942

-861.8061

NPW1 = -861.8061.106đ


NPW2 = 3079.05048.106đ

i = 38.907%

Lần 2: Giả thiết i1 = 38.907% ; i2 = 38%
i1 = 38.907%

i2 = 38%

Năm

PWB(106đ)

PWC(106đ)

NPW(106đ)

PWB(106đ)

PWC(106đ)

NPW(106đ)

0

0

5000

-5000


0

5000

-5000

1

0

5039.34287

-5039.34287

0

5072.46377

-5072.4638

2

0

4664.3834

-4664.3834

0


4725.89792

-4725.8979

3

893.5793

1865.5101

-971.9308

911.314454

1902.53539

-991.22094

4

2157.6512

0.0000

2157.6512

2214.93722

0


2214.93722

5

2505.6322

0.0000

2505.6322

2589.06256

0

2589.06255

6-67

10883.1859

0.0000

10883.1859

11513.9787

0

11513.9787


Tổng

16440.0486

16569.2364

-129.1878

17229.2929

16700.8971

528.395851

6

NPW2 = 528.395851.106đ

NPW1 = -129.1878.10 đ
i = 38.729%

Lần 3: Giả thiết i1 = 38.729%; i2 = 338.5%
i1 = 38.729%
6

6

i2 = 38.5%
6


Năm

PWB(10 đ)

PWC(10 đ)

NPW(10 đ)

PWB(10 đ)

PWC(106đ)

NPW(106đ)

0

0

5000

-5000

0

5000

-5000

Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11


6

9


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước

0

5045.80873
5

-5045.808735

0

5054.15162

-5054.1516

2

0

4676.3607

-4676.3607


0

4691.83751

-4691.8375

3

897.0234

1872.7001

-975.6768

901.480211

1882.00462

-980.5244

4

2168.7463

0.0000

2168.7463

2183.12535


0

2183.12535

5

2521.7481

0.0000

2521.7481

2542.66479

0

2542.66479

6-67

11003.5264

0.0000

11003.5264

11160.7879

0


11160.7879

Tổng

16591.0441

16594.8695

-3.8255

16788.0582

16627.9937

160.064488

1

6

NPW2 = 160.064488.106đ

NPW1 = -3.8255.10 đ
i = 38.724%

Lần 4: Giả thiết i1 = 38.724%; i2 = 38.72%
i1 = 38.724%

i2 = 38.72%


Năm

PWB(106đ)

PWC(106đ)

NPW(106đ)

PWB(106đ)

PWC(106đ)

NPW(106đ)

0

0

5000

-5000

0

5000

-5000

1


0

5045.9906

-5045.9906

0

5046.1361

-5046.1361

2

0

4676.6978

-4676.6978

0

4676.96747

-4676.9675

3

897.1204


1872.9026

-975.7823

897.19796

1873.06463

-975.86667

4

2169.0590

0.0000

2169.0590

2169.30914

0

2169.30914

5

2522.2026

0.0000


2522.2026

2522.56622

0

2522.56622

6-67

11006.9305

0.0000

11006.9305

11009.6548

0

11009.6548

Tổng

16595.3124

16595.5910

-0.2786


16598.7281

16596.1682

2.55989369

6

NPW2 = 2.55989369.106đ

NPW1 = -0.2786.10 đ
i = 38.7236%

Lần 5: Giả thiết i = 38.7236%
Năm

PWB(106đ)

PWC(106đ)

NPW(106đ)

0

0

5000

-5000


1

0

5046.004895

-5046.004895

2

0

4676.7243

-4676.7243

3

897.1280

1872.9185

-975.7906

4

2169.0835

0.0000


2169.0835

5

2522.2383

0.0000

2522.2383

6-67

11007.1981

0.0000

11007.1981

Tổng

16595.6479

16595.6477

0.0002

Vậy với i = 38.7236% thì NPW =200đ ≈ 0
→Giá trị EIRR =38.7236% là giá trị cần tìm
Cách 2: Tính bằng máy tính

Lần 1: Giả thiết i1 = 40% ; i2 = 35%
Bảng 3.1. Kết quả tính tốn EIRR lần 1
Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

10


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường
Năm

Vốn đầu
tư (106 đ)

Lợi nhuận
tăng thêm
(106 đ)

B-C
(106 đ)

Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước
1/
(1+i)^t

NPW (106đ)

1/(1+i)^t


NPW

(106đ)

11


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

5000
7000

9000
5000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
2395
8033
12958
21898
21898
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

-5000
-7000
-9000
-2605
8033
12958
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11


GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước
1.000
0.714
0.510
0.364
0.260
0.186
0.133
0.095
0.068
0.048
0.035
0.025
0.018
0.013
0.009
0.006
0.005
0.003
0.002
0.002
0.001
0.001
0.001
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

i1= 40%
-5000.0
-5000.0
-4591.837
-949.344
2090.926
2409.245
2908.214
2077.296

1483.783
1059.845
757.032
540.737
386.241
275.886
197.062
140.758
100.542
71.815
51.297
36.641
26.172
18.694
13.353
9.538
6.813
4.866
3.476
2.483
1.773
1.267
0.905
0.646
0.462
0.330
0.236
0.168
0.120
0.086

0.061
0.044
0.031
0.022
0.016
0.011
0.008
0.006
0.004
0.003
0.002

i2= 35%
1.000
-5000.0
0.741
-5185.2
0.549
-4938.3
0.406
-1058.8
0.301
2418.3
0.223
2889.7
0.165
3617.4
0.122
2679.5
0.091

1984.8
0.067
1470.2
0.050
1089.1
0.037
806.7
0.027
597.6
0.020
442.6
0.015
327.9
0.011
242.9
0.008
179.9
0.006
133.3
0.005
98.7
0.003
73.1
0.002
54.2
0.002
40.1
0.001
29.72
0.001

22.01
0.001
16.31
0.001
12.08
0.000
8.95
0.000
6.63
0.000
4.91
0.000
3.637
0.000
2.694
0.000
1.995
0.000
1.478
0.000
1.095
0.000
0.811
0.000
0.601
0.000
0.445
0.000
0.330
0.000

0.244
0.000
0.181
0.000
0.134
0.000
0.099
0.000
0.074
0.000
0.054
0.000
0.040
0.000
0.030
0.000
0.022
0.000
0.016
0.000
0.012
12


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường
49
50
51
52
53

54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

Tổng

0.002
0.001
0.001
0.001
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-862.262

0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.009
0.007
0.005
0.004
0.003
0.002
0.001
0.001
0.001
0.001
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

3078.5

i= 38.906%

Lần 2: Giả thiết i1 = 38.906% ; i2 = 38%
Bảng 3.2. Kết quả tính tốn EIRR lần 2
Năm

Vốn đầu
tư (106 đ)

Lợi nhuận
tăng thêm
(106 đ)

B-C
(106
đ)

1/
(1+i)^t


NPW (106đ)

i1=38.906%
0

5000

0

1

7000

0

2

9000

0

3
4

5000
0

2395
8033


5

0

12958

6

0

21898

7

0

21898

8

0

21898

9

0

21898


10

0

21898

11

0

21898

5000
7000
9000
2605
8033
1295
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8

2189
8

Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

1/(1+i)^t

NPW

(106đ)

i2= 38%

1.000

-5000.0

1.000

-5000.0

0.720

-5039.381

0.725

-5072.464

0.518


-4664.453

0.525

4725.898

0.373
0.269

-971.953
2157.581

0.381
0.276

-991.221
2214.799

0.193

2505.629

0.200

2588.963

0.139

3048.381


0.145

3170.443

0.100

2194.564

0.105

2297.423

0.072

1579.892

0.076

1664.799

0.052

1137.383

0.055

1206.376

0.037


818.815

0.040

874.186

0.027

589.474

0.029

633.468
13


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường
12

0

21898

13

0

21898


14

0

21898

15

0

21898

16

0

21898

17

0

21898

18

0

21898


19

0

21898

20

0

21898

21

0

21898

22

0

21898

23

0

21898


24

0

21898

25

0

21898

26

0

21898

27

0

21898

28

0

21898


29

0

21898

30

0

21898

31

0

21898

32

0

21898

33

0

21898


34

0

21898

35

0

21898

36
37

0
0

21898
21898

2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189

8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189

8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189

Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước

0.019

424.369

0.021

459.035

0.014

305.508

0.015


332.634

0.010

219.939

0.011

241.039

0.007

158.337

0.008

174.666

0.005

113.988

0.006

126.570

0.004

82.061


0.004

91.717

0.003

59.077

0.003

66.462

0.002

42.530

0.002

48.161

0.001

30.618

0.002

34.899

0.001


22.042

0.001

25.289

0.001

15.868

0.001

18.325

0.001

11.424

0.001

13.279

0.000

8.224

0.000

9.623


0.000

5.921

0.000

6.973

0.000

4.262

0.000

5.053

0.000

3.069

0.000

3.662

0.000

2.209

0.000


2.653

0.000

1.590

0.000

1.923

0.000

1.145

0.000

1.393

0.000

0.824

0.000

1.010

0.000

0.593


0.000

0.732

0.000

0.427

0.000

0.530

0.000

0.308

0.000

0.384

0.000

0.221

0.000

0.278

0.000

0.000

0.159
0.115

0.000
0.000

0.202
0.146
14


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường

38

0

21898

39

0

21898

40

0


21898

41

0

21898

42

0

21898

43

0

21898

44

0

21898

45

0


21898

46

0

21898

47

0

21898

48

0

21898

49

0

21898

50

0


21898

51

0

21898

52

0

21898

53

0

21898

54

0

21898

55

0


21898

56

0

21898

57

0

21898

58

0

21898

59

0

21898

60

0


21898

61

0

21898

62

0

21898

8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8

2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8

2189
8
2189
8
2189
8

Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước

0.000

0.083

0.000

0.106

0.000

0.059

0.000

0.077

0.000

0.043


0.000

0.056

0.000

0.031

0.000

0.040

0.000

0.022

0.000

0.029

0.000

0.016

0.000

0.021

0.000


0.011

0.000

0.015

0.000

0.008

0.000

0.011

0.000

0.006

0.000

0.008

0.000

0.004

0.000

0.006


0.000

0.003

0.000

0.004

0.000

0.002

0.000

0.003

0.000

0.002

0.000

0.002

0.000

0.001

0.000


0.002

0.000

0.001

0.000

0.001

0.000

0.001

0.000

0.001

0.000

0.000

0.000

0.001

0.000

0.000


0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000


0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

15


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường
63

0

21898

64

0

21898

65

0

21898

66

0

21898

67


0

21898

2189
8
2189
8
2189
8
2189
8
2189
8

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000


0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

Tổng

-128.9

i= 38.728%

527.9

Lần 3: Giả thiết i1 = 38.728% ; i2 = 38.5%
Bảng 3.3. Kết quả tính tốn EIRR lần 3
Năm

Vốn đầu
tư (106 đ)

Lợi nhuận
tăng thêm
(106 đ)

B-C
(106
đ)

1/
(1+i)^t

NPW (106đ)

0

5000

0


-5000

i1 = 38.728%
1.000
-5000.0

1

7000

0

-7000

0.721

-5045.841

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

9000
5000
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
2395
8033
12958
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

-9000
-2605
8033
12958
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

0.520
0.375
0.270
0.195

0.140
0.101
0.073
0.053
0.038
0.027
0.020
0.014
0.010
0.007
0.005
0.004
0.003
0.002
0.001
0.001
0.001
0.001
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

-4676.420
-975.695

2168.667
2521.731
3071.904
2214.334
1596.168
1150.573
829.373
597.840
430.944
310.639
223.919
161.409
116.349
83.868
60.455
43.578
31.413
22.643
16.322
11.766
8.481
6.113
4.407
3.177
2.290
1.651
1.190
0.858
0.618


Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

1/(1+i)^t

NPW
(106đ)

i2= 38.5%
1.000
-5000.0
0.722
5054.152
0.521
4691.838
0.376
-980.524
0.272
2182.989
0.196
2542.567
0.142
3102.386
0.102
2239.990
0.074
1617.321
0.053
1167.741
0.039
843.134

0.028
608.761
0.020
439.539
0.014
317.357
0.010
229.138
0.008
165.443
0.005
119.453
0.004
86.248
0.003
62.273
0.002
44.962
0.001
32.464
0.001
23.440
0.001
16.924
0.001
12.219
0.000
8.823
0.000
6.370

0.000
4.599
0.000
3.321
0.000
2.398
0.000
1.731
0.000
1.250
0.000
0.903
0.000
0.652

16


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43

44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0


21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.446
0.446
0.321
0.232
0.167
0.120
0.087
0.063
0.045

0.032
0.023
0.017
0.012
0.009
0.006
0.005
0.003
0.002
0.002
0.001
0.001
0.001
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-3.6
i= 38.723%

Tổng


0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.470
0.340
0.245
0.177
0.128
0.092
0.067
0.048
0.035
0.025
0.018
0.013
0.009
0.007
0.005
0.004
0.003
0.002
0.001
0.001
0.001
0.001
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
159.6

Lần 4: Giả thiết i1 = 38.723% ; i2 = 38.72%
Bảng 3.4. Kết quả tính tốn EIRR lần 4
Năm

Vốn đầu
tư (106 đ)

Lợi nhuận
tăng thêm
(106 đ)

B-C
(106
đ)

1/

(1+i)^t

0
1

5000
7000

0
0

-5000
-7000

1.000
0.721

i1 = 38.723%
-5000.000
-5046.028

2
3
4
5
6
7
8

9000

5000
0
0
0
0
0

0
2395
8033
12958
21898
21898
21898

-9000
-2605
8033
12958
21898
21898
21898

0.520
0.375
0.270
0.195
0.140
0.101
0.073


-4676.767
-975.804
2168.988
2522.199
3072.588
2214.909
1596.642

Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

NPW (106đ)

1/(1+i)^t

NPW
(106đ)

i2= 38.72%
1.000
-5000.0
0.722
-5046.36
0.521
4676.967
0.375
-975.867
0.270
2169.174
0.195

2522.469
0.140
3072.982
0.101
2215.241
0.073
1596.915

17


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56

57
58
59
60
61
62
63

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898


21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

0.053
0.038

0.027
0.020
0.014
0.010
0.007
0.005
0.004
0.003
0.002
0.001
0.001
0.001
0.001
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước
1150.957
829.680
598.084
431.136
310.789

224.036
161.499
116.418
83.921
60.496
43.609
31.436
22.661
16.335
11.776
8.489
6.119
4.411
3.180
2.292
1.652
1.191
0.859
0.619
0.446
0.322
0.232
0.167
0.120
0.087
0.063
0.045
0.033
0.023
0.017

0.012
0.009
0.006
0.005
0.003
0.023
0.017
0.012
0.009
0.006
0.005
0.003
0.002
0.002
0.001
0.001
0.001
0.000
0.000
0.000

0.053
0.038
0.027
0.020
0.014
0.010
0.007
0.005
0.004

0.003
0.002
0.001
0.001
0.001
0.001
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

1151.179
829.858
598.225
431.246
310.875
224.103
161.551
116.458
83.952
60.519
43.627
31.449
22.671

16.343
11.781
8.493
6.122
4.413
3.182
2.294
1.653
1.192
0.859
0.619
0.446
0.322
0.232
0.167
0.121
0.087
0.063
0.045
0.033
0.023
0.017
0.012
0.009
0.006
0.005
0.003
0.002
0.002
0.001

0.001
0.001
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

18


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường
64
65
66
67

0
0
0
0

21898
21898
21898

21898

21898
21898
21898
21898

Tổng

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước

0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
-0.053
i= 38.7229%

0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000

0.000
0.000
2.076

Lần 5: Giả thiết i = 38.7229%
Bảng 3.5. Kết quả tính tốn EIRR lần 5
Năm

Vốn đầu tư
(106 đ)

Lợi nhuận tăng
thêm (106 đ)

B-C
(106 đ)

1/(1+i)^t

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34

5000
7000
9000
5000
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0


0
0
0
2395
8033
12958
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898

-5000
-7000
-9000
-2605
8033
12958
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

1.000
0.721
0.520
0.375
0.270
0.195
0.140
0.101
0.073
0.053
0.038
0.027
0.020
0.014
0.010
0.007
0.005

0.004
0.003
0.002
0.001
0.001
0.001
0.001
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

NPW (106đ)
i1 = 38.7229%
-5000.000
-5046.030
-4676.770
-975.805
2168.991
2522.203
3072.593

2214.914
1596.646
1150.960
829.683
598.086
431.137
310.790
224.037
161.499
116.419
83.922
60.496
43.609
31.436
22.661
16.336
11.776
8.489
6.119
4.411
3.180
2.292
1.652
1.191
0.859
0.619
0.446
0.322

19



Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61

62
63
64
65
66
67

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898
21898

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

Tổng

0.232
0.167
0.120
0.087

0.063
0.045
0.033
0.023
0.017
0.012
0.009
0.006
0.005
0.003
0.002
0.002
0.001
0.001
0.001
0.001
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-0.00001


Vậy với i = 38.7229% thì NPW =-10đ ≈ 0
→Giá trị EIRR =38.7229% là giá trị cần tìm
3. Tính B/C
Cách 1: Tính bằng máy tính bấm tay
NPW = PWB - PWC = (117616.53 – 21983.645).106đ = 95632.885.106đ.

Tỉ số giữa hiệu ích và chi phí, xác định theo công thức:
n

B PWB
=
=
C PWC

∑ ( P, i%, t ) Bt
1
n

∑ ( P, i%, t )Ct
1

Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

20


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước


Trong đó:
PWB: Rịng hiệu ích được quy về thời điểm hiện tại.
PWC: Rịng chi phí vốn đầu tư được quy về thời điểm hiện tại.
Ta có: B/C = 117616.53*106đ/21983.645.106đ = 5.35 B/C >1 => Dự án đầu tư
đạt hiệu quả kinh tế cao.
Cách 2: Tính bằng bảng tính EXCEL
Từ bảng 2 ta có:

PWB = 11713.56 (106 đồng)
PWC = 2183.65 (106 đồng)

Thay vào ta tính được: B/C= 5.36 => B/C >1 => Dự án đạt hiệu quả kinh tế cao.
4. Tính thời gian hồn vốn
Thời gian hồn vốn là khoảng thời gian được tính từ lúc bỏ vốn ra đầu tư cho đến
lúc thu lại được nó nhờ vào lãi thực hàng năm. Khi đó
n

NPW =

∑ (B
t =1

t

P
− C t ).( ), i%, t ) =0
F

Cách 1: Tính bằng máy tính bấm tay

Bảng 4.1: Tính thời gian hồn vốn
Năm
0
1
2
3
4
5
6

C
(106 đ)
5000
7000
9000
5000
0
0
0

B
(106 đ)
0
0
0
2395
8033
12958
21898


B-C
(106 đ)
-5000
-7000
-9000
-2605
8033
12958
21898

1/(1+i)^t
(i=12%)
1.000
0.893
0.797
0.712
0.636
0.567
0.507

PWB
(106 đ)
0
0
0
1704.7137
5105.1167
7352.7172

PWC

(106 đ)
5000
6250
7174.7449
3558.9012
0.0000
0.0000

NPW
(106 đ)
-5000
-6250
-7174.7449
-1854.1875
5105.1167
7352.7172

ΣNPW
(106đ)
-5000
-11250
-18424.7449
-20278.9324
-20278.9324
-15173.8157

11094.2083

0.0000


11094.2083

3273.10977

Theo kết quả tính toàn ở bảng 4.1, ta thấy tại n =5 ta có NPW < 0, n = 6 thì NPW > 0.
Do vậy bằng cách nội suy ta có khi NPW = 0 thì thv = 5,823 năm.

Cách 2: Tính bằng bảng tính EXCEL
Bảng 4.2: Tính thời gian hồn vốn
Năm
0
1

C
(106 đ)
5000
7000

B
(106 đ)
0
0

B-C
(106 đ)
-5000
-7000

1/(1+i)^t
(i=12%)

1.000
0.893

Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

PWC
(106 đ)
5000
6250

PWB
(106 đ)
0.000
0.000

NPW
(106 đ)
-5000.000
-6250.000

ΣNPW
(106đ)
-5000.000
-11250.000

21


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56

9000
5000
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
2,395
8,033
12,958
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898

21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898

21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898

-9000
-2605
8,033
12,958
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898

21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898

21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898

0.797
0.712
0.636
0.567
0.507
0.452
0.404
0.361
0.322
0.287
0.257
0.229
0.205
0.183
0.163
0.146
0.130

0.116
0.104
0.093
0.083
0.074
0.066
0.059
0.053
0.047
0.042
0.037
0.033
0.03
0.027
0.024
0.021
0.019
0.017
0.015
0.013
0.012
0.011
0.01
0.01
0.01
0.007
0.006
0.005
0.005
0.004

0.004
0.003
0.003
0.003
0.002
0.002
0.002
0.002

Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước
7174.745
3558.901
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
1704.714
5104.799
7352.433
11093.955
9905.317
8844.033
7896.458
7050.409
6295.008
5620.543
5018.342
4480.662
4000.591
3571.957
3189.247
2847.542
2542.448
2270.043
2026.824
1809.664
1615.772

1442.653
1288.083
1150.074
1026.852
916.832
818.600
730.893
652.583
582.663
520.235
464.496
414.728
370.293
330.619
295.195
263.567
235.328
210.114
187.602
167.502
149.555
133.531
119.224
106.450
95.045
84.862
75.769
67.651
60.403
53.931

48.153
42.994
38.387

-7174.745
-1854.188
5104.799
7352.433
11093.955
9905.317
8844.033
7896.458
7050.409
6295.008
5620.543
5018.342
4480.662
4000.591
3571.957
3189.247
2847.542
2542.448
2270.043
2026.824
1809.664
1615.772
1442.653
1288.083
1150.074
1026.852

916.832
818.600
730.893
652.583
582.663
520.235
464.496
414.728
370.293
330.619
295.195
263.567
235.328
210.114
187.602
167.502
149.555
133.531
119.224
106.450
95.045
84.862
75.769
67.651
60.403
53.931
48.153
42.994
38.387


-18424.745
-20278.932
-15174.133
-7821.700
3272.255
13177.572
22021.605
29918.063
36968.472
43263.480
48884.023
53902.365
58383.027
62383.618
65955.575
69144.822
71992.364
74534.812
76804.855
78831.679
80641.343
82257.115
83699.768
84987.852
86137.926
87164.778
88081.611
88900.211
89631.104
90283.687

90866.351
91386.586
91851.082
92265.810
92636.103
92966.722
93261.918
93525.485
93760.813
93970.927
94158.529
94326.031
94475.586
94609.118
94728.342
94834.793
94929.838
95014.699
95090.469
95158.120
95218.523
95272.454
95320.607
95363.600
95401.987

22


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường

57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
Tổng

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

21,898
21,898
21,898
21,898
21,898

21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898

21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898

0.002
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001


GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
21,983.65

34.274
30.602
27.323
24.396
21.782
19.448
17.364
15.504
13.843
12.360
11.035
117,613.56

34.274
30.602

27.323
24.396
21.782
19.448
17.364
15.504
13.843
12.360
11.035
95,629.92

95436.262
95466.863
95494.187
95518.582
95540.364
95559.812
95577.177
95592.681
95606.523
95618.883
95629.918

Theo kết quả tính tồn ở bảng 4.2, ta thấy tại n =5 ta có NPW < 0, n = 6 thì NPW > 0.
Do vậy bằng cách nội suy ta có khi NPW = 0 thì thv = 5,705 năm.

5. Tính rủi ro của dự án khi chi phí xây dựng năm thứ 3 đến năm thứ 4 tăng 30%
Những quyết định về dự án đầu tư có liên quan đến việc dự đốn về các sự kiện
trong tương lai cho nên cần đề cập đến các vấn đề rủi ro và không chắc chắn, xem xét
các yếu tố rủi ro sẽ nâng cao chất lượng của việc đánh giá dự án.

Việc phân tích độ nhậy sẽ giúp ích cho việc xác định bản chất và ảnh hưởng của
rủi ro. Nó cũng mở rộng kiến thức của người làm cơng tác phân tích dự án bằng cách
xác định các yếu tố chính làm ảnh hưởng đến dự án. Sự phân tích này bao gồm việc
xác định các đối tượng rủi ro và đánh giá ảnh hưởng của các đối tượng này đến giá trị
quy về hiện tại.
Phân tích độ nhạy để xem rủi ro sẽ xảy ra nếu các hồn cảnh này bị thay đổi.
Phân tích độ nhạy thường được thực hiện cho các mục sau đây:
• Giá cả trong tương lai của các sản phẩm trong nơng nghiệp.
• Sản lượng tương lai của hoa màu.
• Sự vượt q về chi phí xây dựng.
• Chậm trễ trong việc thi công (kéo dài thời gian thi công).
Việc phân tích độ nhạy có thể dùng để xác định giá trị “ đóng mở”. Giá trị
“đóng mở” là giá trị được dùng khi một phần quan trọng của dự án (chẳng hạn chi phí
xây dựng) có thể biến dự án từ chỗ có thể chấp nhận được thành khơng chấp nhận
được. Trong bài tốn này ta tính cho trường hơp chi phí xây dựng năm thứ 3 đến năm thứ
4 tăng 30%.
Cách 1: Tính bằng máy tính bấm tay

Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

23


Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước

Bảng 5.1 tính thv khi chi phí từ năm thứ 3 đến năm thứ 4 tăng 30%
Năm
0

1
2
3
4
5
6

C
(106 đ)
5000
7000
11700
6500
0
0
0

B
(106 đ)
0
0
0
2395
8033
12958
21898

B-C
(106 đ)
-5000

-7000
-11700
-4105
8033
12958
21898

1/(1+i)^t
(i=12%)
1.000
0.893
0.797
0.712
0.636
0.567
0.507

PWB
(106 đ)
0
0
0
1704.7137
5105.1167
7352.7172
11094.2083

PWC
(106 đ)
5000

6250
9327.1684
4626.5716
0.0000
0.0000
0.0000

NPW
(106 đ)
-5000
-6250
-9327.1684
-2921.8579
5105.1167
7352.7172
11094.2083

ΣNPW
(106đ)
-5000
-11250
-20577.1684
-23499.0263
-18393.9096
-11041.1924
53.0159271

Từ kết quả bảng 4.1 và bảng 5.1 ta có kết quả tính tốn phương án gốc và phương án
vốn đầu tư tăng như sau:
Bảng 5.2: Kết quả tính tốn

STT

Chỉ tiêu

Chi phí quy
về hiện tại
PWC (106đ)

Hiệu ích quy
về hiện tại
PWB(106đ)

NPW
(106đ)

1

Phương án gốc

21983.645

117616.53

95632.88
5

5.
5.823
35


2

Phương án vốn đầu tư tăng từ
năm thứ 3 đến năm thứ 4 tăng
30%

25203.74

117616.53

92412.79

4.
5.995
67

B/
C

thv
(năm
)

Cách 2: Tính bằng bảng tính EXCEL
Bảng 5.3 Tính NPW, B/C với phương án tăng chi phí XD năm 3-4 lên 30%
Năm

C
(106 đ)


B
(106 đ)

B-C
(106 đ)

1/(1+i)^t
(i=12%)

Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

Chi phí
quy
về năm
đầu
(PWC)

Lợi nhuận
quy về
năm đầu
(PWB)
(106 đ)

NPW
(106 đ)

ΣNPW
(106 đ)

24



Bài tập Kinh tế Tài nguyên nước và Môi trường

GVHD: PGS.TS Lê Văn Ước
(106 đ)

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51


5000
7000
11700
6500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
2,395
8,033
12,958
21,898

21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898

21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898

-5000
-7000
-11700
-4105
8,033
12,958
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898

21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898

21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898
21,898

1.00000
0.89286
0.79719
0.71178
0.63552
0.56743
0.50663
0.45235
0.40388
0.36061
0.32197
0.28748
0.25668
0.22917
0.20462
0.18270
0.16312
0.14564
0.13004
0.11611
0.10367

0.09256
0.08264
0.07379
0.06588
0.05882
0.05252
0.04689
0.04187
0.03738
0.03338
0.02980
0.02661
0.02376
0.02121
0.01894
0.01691
0.01510
0.01348
0.01204
0.01075
0.00960
0.00857
0.00765
0.00683
0.00610
0.00544
0.00486
0.00434
0.00388
0.00346

0.00309

Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Lớp CH20C11

5000.000
6250.000
9327.168
4626.572
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000

1704.714
5104.799
7352.433
11093.955
9905.317
8844.033
7896.458
7050.409
6295.008
5620.543
5018.342
4480.662
4000.591
3571.957
3189.247
2847.542
2542.448
2270.043
2026.824
1809.664
1615.772
1442.653
1288.083
1150.074
1026.852
916.832
818.600
730.893
652.583
582.663

520.235
464.496
414.728
370.293
330.619
295.195
263.567
235.328
210.114
187.602
167.502
149.555
133.531
119.224
106.450
95.045
84.862
75.769
67.651

-5000.000
-6250.000
-9327.168
-2921.858
5104.799
7352.433
11093.955
9905.317
8844.033
7896.458

7050.409
6295.008
5620.543
5018.342
4480.662
4000.591
3571.957
3189.247
2847.542
2542.448
2270.043
2026.824
1809.664
1615.772
1442.653
1288.083
1150.074
1026.852
916.832
818.600
730.893
652.583
582.663
520.235
464.496
414.728
370.293
330.619
295.195
263.567

235.328
210.114
187.602
167.502
149.555
133.531
119.224
106.450
95.045
84.862
75.769
67.651

-5000.000
-11250.000
-20577.168
-23499.026
-18394.227
-11041.794
52.161
9957.478
18801.511
26697.969
33748.378
40043.386
45663.929
50682.271
55162.933
59163.524
62735.481

65924.728
68772.270
71314.718
73584.761
75611.585
77421.250
79037.021
80479.675
81767.758
82917.832
83944.685
84861.517
85680.117
86411.010
87063.593
87646.257
88166.492
88630.988
89045.716
89416.009
89746.628
90041.824
90305.391
90540.719
90750.833
90938.436
91105.937
91255.493
91389.024
91508.248

91614.699
91709.744
91794.606
91870.375
91938.026

25


×