Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

THÔNG tư 04 PHIẾU ĐIỀU TRA CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT (Ban hành kèm theo Thông tư số 042014TTBKHCN ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ) của công ty bibica

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.88 KB, 25 trang )

PHỤ LỤC I
PHIẾU ĐIỀU TRA CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BKHCN ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
A. THÔNG TIN CHUNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp:
-Tiếng Việt: Công ty Cổ phần Bánh kẹo BIBICA
............................................................................................................................
-Tiếng Anh: Bibica Confectionery Corporation
............................................................................................................................
- Viết tắt: BIBICA(BBC)
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ: 443 Lý Thường Kiệt, Phường 8, Quận Tân Bình, TP HCM
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3. Tel:(84-61) 836576.836240 ……………………………………………………….. 4. Fax: (84-61)
836950 ...................................................
5. Email: ……………………………………………………. 6. Website:
www.bibica.com.vn............................................
7. Loại hình DN:


DN Nhà nước
DN 100% vốn nước
ngoài

DN Tư nhân

Công ty TNHH

DN Liên doanh



 Công ty Cổ

phẩn

8. Quy mô doanh nghiệp:

nhỏ

vừa

 lớn

9. Ngành nghề đăng ký sản xuất kinh doanh: Sản xuất kinh doanh các sản phẩm đường, bánh kẹo, nha, rượu
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
10. Địa chỉ cơ sở sản xuất:
- Nhà máy 1 : Nhà máy Bibica Hà Nội
............................................................................................................................
- Nhà máy 2 : Công Ty Bibica Bình Dương
............................................................................................................................
- Nhà máy 3 :Nhà máy bibica Biên Hòa
............................................................................................................................
11. Cơ quan chủ quản hoặc công ty mẹ, công ty có cổ phần chi phối:


Tập đoàn Lotte của Hàn Quốc
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

12. Giám đốc điều hành: Trương Phú Chiến
..........................................................................................................
13. Người đại diện Pháp luật: Trương Phú Chiến
..................................................................................................

B. THÔNG TIN THIẾT BỊ, CÔNG NGHỆ CỦA DOANH NGHIỆP
Đơn vị (tỷ đồng)


TT

Năng
suất
Số
Xuất
Tên thiết bị, công nghệ
sản
lượng xứ
phẩm(
kg/h)

1 Dây chuyền sản xuất
bánh biscuit

3

Anh

100750


Năng
suất
thực
tế(kg/h
)
600

Công
suất
điện
năng
(Kw)

Hệ số mức độ tự động hóa
Năm Năm Bán tự động Tự động, Tự động,
Nguyên giá
sản đưa vào hoặc máy vạn chương chương
(VNĐ)
xuất sử dụng năng, chuyên trình cố trình linh
dùng
định
hoạt

80

1999

2003

1999


2003

2

6.500

4000

8200

5000

3600

2640

2 Dây chuyền sản xuất kẹo 1
mềm

Trung 1300- 1300
Quốc 1500

150

3 Dây chuyền sản xuất
bánh snack

indone 250sia
300


250

50

2000

2003

4 Dây chuyền sản xuất
1
bánh trung thu và cookies

Mỹ

250350

250

50

2001

2001

2

4000

1550


5 Dây chuyền chocolate

1

Anh 500Quốc 650

550

100

1999

2000

2

5000

3050

6 Dây chuyền sản xuất
1
bánh Bông Lan kem hura

Châu 450Âu
550

500


70

2001

2006

3

3600

2640

7 Dây chuyền sản xuất
bánh mỳ tươi

Austral 200ia
350

250

50

2005

2006

3

8000


6500

38900

25380

...

1

1

1

Giá trị còn
lại
(VNĐ)

3

.......
Tổng


Ghi chú:
- Chỉ nêu những máy móc, thiết bị chính.
- Số liệu giá trị thiết bị lấy theo Báo cáo tài chính của năm liền kề trước năm điều tra.
- Đối với một số ngành sản xuất (như cơ khí, sản xuất trang phục...) máy móc, thiết bị là máy vạn năng không ghi công suất
sản phẩm thiết kế, công suất thực tế ghi số giờ vận hành trung bình trên một ca sản xuất.
- Hệ số mức độ tự động hóa các thiết bị quy định: bằng 1 đối với máy bán tự động, máy vạn năng, chuyên dùng; bằng 2 đối

với máy tự động chương trình cố định; bằng 3 đối với máy tự động chương trình linh hoạt).

C. THÔNG TIN SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP

Đơn vị (tỷ đồng)


TT
2.1

Thông tin chung

Đơn vị tính

- Tên sản phẩm 1: bánh bông lan hura

Kg

78760000

150.500

- Tên sản phẩm 2:kẹo gừng

Kg

53426000

132.675


- Tên sản phẩm 3:bánh orienko

Kg

77856000

320.3567

- Sản phẩm khác: bánh trung thu, kẹo mềm,bánh chocopie,…

Kg

55000000

250.4682

- Nguyên liệu 1: đường kính

Kg

7.500.000

95

- Nguyên liệu 2: bột mỳ

Kg

7200000


25.5

- Nguyên liệu 3: mật tinh bột

Kg

6000000

25

100000

30

Sản phẩm xuất khẩu: kẹo gừng, bánh orienko

2.3

Nguyên liệu:

- Nguyên liệu khác: bơ, vani, sữa, dầu thực vật, hương liệu,…
Nhiên liệu:
- Xăng dầu:

Kg (lít)

200000

10.5


- Than, củi:

Kg

630000

8.2

300000

7,67

10000000

170

- Nhiên liệu khác:
2.5

Giá trị (VNĐ)

Sản phẩm sản xuất:

2.2

2.4

Số lượng

Tổng tiêu thụ điện năng:


Kwh


Ghi chú:
- Chỉ điều tra tối đa 3 sản phẩm có doanh thu cao nhất, các sản phẩm khác thống kê giá trị gộp trong mục sản phẩm khác.
- Nguyên vật liệu (NVL) sản xuất chỉ thống kê 03 loại NVL chính, các NVL khác thống kê giá trị gộp trong mục NVL khác.
- Nhiên liệu (NL) chỉ thống kê xăng, dầu, các NL còn lại thống kê giá trị gộp trong mục NL khác.
- Số liệu giá trị lấy theo Báo cáo tài chính của năm liền kề năm điều tra.


D. ỨNG DỤNG ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ

TT

1

Tên công nghệ

Dây chuyền sản xuất bánh
Lotte pie

Đơn vị(tỷ đồng)

Nghiên cứu ứng dụng Nhận chuyển giao
công nghệ mới
công nghệ
Năm

Giá trị


Xuất xứ

Năm

2008

8

Hàn Quốc

2010

2

Dây chuyền sản xuất bánh
bông lan kẹp kem

2010

10

Hàn Quốc

2012

3

Dây chuyền sản xuất kẹo dẻo


2008

13

Đức

2011

4

Dây chuyền sản xuất snack

2005

2,4

Trung
Quốc

2013

5

Dây chuyền sản xuất kẹo cao
cấp

2008

3,3


Malaisia

2014

6

Dây chuyền sản xuất
chocolate

2007

1,9

Mỹ

2015

7

Tổng

Hợp đồng chuyển giao công nghệ
Quy trình công Bí quyết công
nghệ (giá trị) nghệ (giá trị)

Đào tạo
(giá trị)

Sở hữu công
nghiệp (giá trị)


10.000

1000

1000

1000

12.000

1100

1000

1000

15.000

1600

900

1400

9.000

700

650


1000

8.800

1200

700

600

16000

2000

1000

1500

70800


Ghi chú:
- Số liệu giá trị lấy theo tổng chi phí nghiên cứu ứng dụng của mỗi công nghệ, giá trị hợp đồng chuyển giao công nghệ và
các chi phí khác để nhận chuyển giao công nghệ đó.
- Số liệu có liên quan đến tài chính lấy từ báo cáo tài chính của năm liền kề trước năm điều tra.

Đ. THÔNG TIN NHÂN LỰC
1. Số lao động của doanh nghiệp:
1.

1

Trực tiếp sản xuất

Số lượng: 5530

1.
2

Quản lý

Số lượng: 100

1.
3

Nghiên cứu và phát triển

Số lượng: 150

1.
4

Kỹ thuật và công nghệ

Số lượng: 320

1.
5


Gián tiếp khác

Số lượng: 250

Tổng số

6350

2. Số lao động phân theo chất lượng lao động:

Số ca: 3


2.
1

Trình độ chuyên môn phù hợp:

Số lượng: 570

- Cao đẳng:

Số lượng:170

- Đại học và trên đại học:

Số lượng:400

2.
2


Cán bộ quản lý đại học, trên đại học phù hợp

Số lượng: 70

2.
3

Công nhân qua huấn luyện nghề (kể cả trung cấp)

Số lượng: 2050

2.
4

Công nhân bậc cao

Số lượng:2000

2.
5

Công nhân chưa qua đào tạo

Số lượng:1500

3. Chi phí nhân lực:
3.
1


3.
2

Chi phí lao động

Giá trị:

- Lương

Giá trị: 30,56

- Bảo hiểm

Giá trị: 10

- Các phúc lợi khác

Giá trị: 9.342

Tổng cộng

49,902

Chí phí đào tạo, nghiên cứu và phát triển

Giá trị:

- Chí phí đào tạo

Giá trị:30.000



- Chí phí nghiên cứu và phát triển (R&D)

Giá trị: 70.000

Tổng cộng

100.000

Ghi chú:
- Công nhân qua huấn luyện: chỉ tính đối với trường hợp được huấn luyện, đào tạo từ 6 tháng trở lên;
- Các phúc lợi khác: ăn giữa ca, đưa đón đi làm, nghỉ mát,….;
- Chi phí R&D bao gồm cả chi phí đầu tư trang thiết bị cho phân tích, kiểm tra chất lượng sản phẩm, chi phí cho sáng kiến,
cải tiến máy móc thiết bị, chi phí nâng cao chất lượng sản phẩm và phát triển sản phẩm mới...;
- Số liệu có liên quan đến tài chính lấy từ báo cáo tài chính của doanh nghiệp năm liền kề trước năm điều tra.
E. THÔNG TIN VẬN HÀNH SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP
Đơn vị(tỷ đồng)
1

Công suất sản xuất thiết kế

Số lượng: 150.000.000

2

Tổng sản phẩm sản xuất trong năm

Số lượng:
120.000.000


Giá trị: 700.000

- Tổng sản phẩm sản xuất năm trước Số lượng:
110.000.000

Giá trị: 650.000

- Thay đổi so với năm trước

109,09% Giá trị:50.000

3

Tổng sản phẩm đạt tiêu chuẩn trong
năm

Số lượng:
99.996.000

Giá trị: 600.000

4

Sản phẩm hỏng trong năm

Số lượng: 4000

Giá trị: 0,3


5

Tổng sản phẩm mới trong năm

Số lượng:

Giá trị:400.000


60.000.000

6

- Thay đổi mẫu mã

Số lượng:
40.000.000

Giá trị:280.000

- Thay đổi tính năng

Số lượng: 0

Giá trị:0

- Thay đổi chất lượng

Số lượng:
20.000.000


Giá trị:120.000

Tổng sản phẩm tiêu thụ trong năm

Số lượng:
100.000.000

Giá trị:699.000

- Sản phẩm tiêu thụ trong năm trước

Số lượng:
98.990.000

Giá trị:654.940

- Thay đổi so với năm trước
7

101,02% Giá trị:44.060

Giá trị máy móc, thiết bị (nguyên giá)

Giá trị: 300.000

- Đầu tư mua sắm máy móc, thiết bị mới

Giá trị: 32.000


- Sửa chữa máy móc, thiết bị

Giá trị: 1.500

8

Giá trị còn lại của máy móc, thiết bị

Giá trị: 190.500

9

Khấu hao TSCĐ trong năm

Giá trị: (10000)

10 Giá thành sản phẩm

chiếm:

%

Giá trị:

11 Tổng doanh thu trong năm

Giá trị: 899.976

12 Lợi nhuận trước thuế trong năm


Giá trị: 450.000

13 Thuế và các khoản phải nộp ngân sách

Giá trị: 100.000

14 Giá trị gia tăng trong năm

Giá trị: 1040.000

(Được tính = Tổng giá trị mục V.3+VI.9+ VI.12)


Ghi chú:
- Số liệu trong năm lấy theo Báo cáo tài chính của năm liền kê trước năm điều tra;
- Số liệu năm trước lấy theo Báo cáo tài chính của năm trước năm điều tra một năm;
- Thay đổi so với năm trước: nếu tăng đánh dấn dương (+), nếu giảm đánh dấu âm (-).
G. THÔNG TIN TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Chiến lược phát triển
1.
1

Chiến lược phát triển về sản phẩm

 Có:

Không:

1.
2


Chiến lược phát triển về thị trường

 Có:

Không:

1.
3

Chiến lược phát triển về nhân lực

 Có:

Không:

1.
4

Chiến lược phát triển về công nghệ

 Có:

Không:

Chưa có:

2. Phương thức tổ chức quản lý
2.
1


Áp dụng tiêu chuẩn ISO 9001

 Có chứng chỉ:

2.
2

Áp dụng HACCP

 Có chứng chỉ:

Chưa có:


2.
3

Áp dụng tiêu chuẩn SA 8000

 Có chứng chỉ:

2.
4

Áp dụng GMP

 Có chứng chỉ:

Chưa có:


2.
5

Áp dụng tiêu chuẩn quản lý khác

 Có chứng chỉ:

Chưa có:

Chưa có:

3. Xử lý chất thải
3.
1

Áp dụng theo chuẩn ISO 14001

 Có chứng
chỉ:

Chưa có:

3.
2

Xử lý chất thải

 Có xử lý:


Chưa xử lý:

3.
3

Xử lý chất thải

Đạt

100 Chi phí xử lý:
% 1000000000


H. TRANG BỊ THÔNG TIN CỦA DOANH NGHIỆP

1. Hệ thống tài liệu của doanh nghiệp:
1.
1

Tài liệu kỹ thuật

 Đầy
đủ:

Không đủ:

1.
2

Tài liệu hướng dẫn vận hành


 Đầy
đủ:

Không đủ:

1.
3

Định mức kỹ thuật
- Định mức vật tư, phụ tùng thay thế cho
thiết bị

 Có:

Không:

- Định mức nhiên liệu cho thiết bị

 Có:

Không:

- Định mức nguyên liệu cho sản phẩm

 Có:

Không:

- Định mức nhiên liệu cho sản phẩm


 Có:

Không:

 Có:

Không:

2. Hệ thống thông tin phục vụ quản lý:
2.

Hệ thống quản lý về kỹ thuật sản xuất và


1

đào tạo

2.
2

Hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm

 Có:

Không:

2.
3


Hệ thống quản lý thị trường, khách hàng

 Có:

Không:

2.
4

Hệ thống thông tin nhà cung ứng

 Có:

Không:

3. Trang thiết bị thông tin:
3.
1

Trang bị điện thoại, Fax, máy vi tính

 Có:

Không đủ:

3.
2

Mạng cục bộ - LAN


 Có:

Không:

3.
3

Kết nối Internet

 Có:

Không:

4. Chi phí thông tin:
4.
1

Chí phí mua, trao đổi thông tin, quảng
cáo…

Giá trị: 30

4.
2

Chí phí dịch vụ điện thoại, Fax, Internet

Giá trị: 50


4.

Chí phí đầu tư trang thiết bị Thông tin

Giá trị:20,5


3
4.
4

Chí phí thông tin khác
Tổng cộng 110,5

Giá trị: 10


Phụ lục III
HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN SÔ LIỆU VÀ
VẼ BIỂU ĐỒ ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BKHCN ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ)
I. Tính điểm của các nhóm thành phần công nghệ của doanh nghiệp:
10

∑T
T=

i =1


16

∑H

(i )

; H=

i =11

20

∑I

(i )

; I=

i =17

25

∑O

(i )

; O=

i = 21


Trong đó:

i là thứ tự các tiêu chí trong Bộ tiêu chí;
T(i) là số điểm của tiêu chí thứ i trong nhóm T;
H(i) là số điểm của tiêu chí thứ i trong nhóm H;
I(i) là số điểm của tiêu chí thứ i trong nhóm I;
O(i) là số điểm của tiêu chí thứ i trong nhóm O.
*** ĐIỀU 4: NHÓM TIÊU CHÍ VỀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
1. Tiêu chí 1: Mức độ hao mòn thiết bị, công nghệ :

Kh =

Gbđ − Gsx
Gbđ

. 100%

= ( 300.000-190.500)/300.000 * 100% = 36,5%
=> điểm của tiêu chí này là 4 điểm (Mức độ hao mòn từ 30% đến dưới 45%)
2. Tiêu chí 2: Cường độ vốn thiết bị, công nghệ

(i )


Gsx
M

Kcđ =
= 190.500.000.000.000/6350 = 30 (tỷ đồng)

=>điểm của tiêu chí này là 3 điểm (Kcđ ≥ 2Kchuẩn 1 , K chuẩn 1 =200 triệu đồng)
3. Tiêu chí 3: Mức độ đổi mới thiết bị, công nghệ
Gtbm
Gsx

Kđm =
. 100%
=( 70.800/190.500)* 100% = 37,1%
=>Điểm của tiêu chí này là 5 điểm ( hệ số đổi mới từ 25% trở lên)
4. Tiêu chí 4: Xuất xứ của thiết bị, công nghệ
=> điểm của tiêu chí này là 2 điểm vì thiết bị , công nghệ có xuất xứ từ các nước phát triển và các nước mới phát
triển
5. Tiêu chí 5: Mức độ tự động hoá

Ktđh =

Gtđh
Gsx

. 100% = {[(4000*2+5000+2640*3+1550*2+3050*2+2640*3+6500*3)/3]/190.500}*100%
=(19180/190.500)*100% =10,06%

=>điểm của chỉ tiêu này là 0 điểm
6. Tiêu chí 6: Mức độ đồng bộ của TBCN

Kđb =

Gđb
Gsx


. 100%


= (90.297/190.500)*100%=47,4%
=>điểm của tiêu chí này bằng 2 (Hệ số đồng bộ từ 45% đến dưới 60%)
7. Tiêu chí 7: Tỷ lệ chi phí năng lượng sản xuất

Knl =

Gnl
Gsp

. 100% = (196.37/700.000)*100% =0,028%

=>điểm của tiêu chí này là 6 điểm ( vì Knl ≤ 0,2Kchuẩn 2

0,00028< 0,2*0,07=0,014)

8. Tiêu chí 8: Tỷ lệ chi phí nguyên vật liệu sản xuất

Knvl =

Gnvl
Gsp

. 100% = (175.5/700.000)*100% =0,025%

=>điểm của tiêu chí này là 6 ( vì Knvl ≤ 0,2 Kchuẩn 3
9. Tiêu chí 9: Sản phẩm của dây chuyền sản xuất
Sản phẩm của công ty có chứng chỉ đạt tiêu chuẩn quốc gia => tiêu chí này 2 điểm

10. Tiêu chí 10: Chuyển giao, ứng dụng công nghệ và sở hữu trí tuệ
Công ty Có CGCN, ƯDCN mới và được bảo hộ quyền SHTT => 4 điểm
=>TỔNG ĐIỂM CỦA TIÊU CHÍ T = 34 ĐIỂM
*** Điều 5- nhóm tiêu chí về nhân lực (H)
1 Tiêu chí 11: Tỷ lệ lao động có trình độ đại học, cao đẳng trở lên


M1
M

H1 =

. 100% = (570/6350)*100% =8,97%

=>tiêu chí này 2 điểm (Tỷ lệ đại học, cao đẳng từ 5% đến dưới 10% )
2. Tiêu chí 12: Tỷ lệ thợ bậc cao

H2 =

M2
M tt

. 100% =( 2000/5530)*100% =31,6%

=>tiêu chí này 4 điểm (Tỷ lệ thợ bậc cao từ 20% trở lên )
3. Tiêu chí 13: Trình độ cán bộ quản lý

H3 =

M3

M ql

. 100% = (70/100)*100% = 70%

 Tiêu chí này 2 điểm(H3>50%)

4. Tiêu chí 14: Tỷ lệ công nhân đã qua huấn luyện, đào tạo

H4 =

M4
M tt

. 100% = (2050/5530)*100%= 37%

 Tiêu chí này 1 điểm (50% > H4 ≥ 20% )

5. Tiêu chí 15: Tỷ lệ chi phí cho đào tạo và nghiên cứu phát triển


Kđt =

Gđt
Gdt

. 100% = (100.000/ 600000)*100% =16,6%

=>tiêu chí này 5 điểm (Kđt ≥ 3%)
6. Tiêu chí 16: Năng suất lao động


Kns =

Av
M

=( 1040.000/6350)= 0,16(tỷ đồng)

=>4 điểm(Kn>=Kchuẩn 4)
=>TỔNG ĐIỂM CỦA TIÊU CHÍ H LÀ 18 ĐIỂM
*** Điều 6- nhóm tiêu chí về thông tin ( I)
1 Tiêu chí 17: Thông tin phục vụ sản xuất

Có đầy đủ 3 nội dung thông tin phục vụ sản xuất : : hệ thống tài liệu kỹ thuật; hệ thống tài liệu hướng
dẫn vận hành; hệ thống định mức kỹ thuật cho thiết bị, định mức nguyên, nhiên liệu và sản phẩm.
=> 4 điểm
2. Tiêu chí 18: Thông tin phục vụ quản lý
Có đầy đủ các nội dung thông tin phục vụ quản lý : hệ thống quản lý về kỹ thuật sản xuất và đào tạo; hệ
thống quản lý chất lượng sản phẩm; hệ thống thị trường, khách hàng và hệ thống nhà cung ứng.
=> 4 điểm


3. Tiêu chí 19: Phương tiện, kỹ thuật thông tin
Đầy đủ các phương tiện thông tin cơ bản (điện thoại,
fax, máy vi tính, mạng LAN, mạng internet,...)
=> 3 điểm
4. Tiêu chí 20: Chi phí mua bán, trao đổi cập nhật thông tin

Ktt =

Gtt

Gdt

. 100% =( 110,5/600000)*100% = 0,018%
 2 điểm (Tỷ lệ chi phí thông tin từ 0,01% đến dưới 0,05%)

=>TỔNG ĐIỂM CỦA TIÊU CHÍ VỀ THÔNG TIN LÀ 13 ĐIỂM
IV,Điều 7-nhóm tiêu chí về tổ chức , quản lý
1. Tiêu chí 21: Quản lý hiệu suất thiết bị
Ptt Gđ
P Gsp
Ktbtt = H . Q = .
. 100% = (120.000.000/150.000.000)*(600000/700.000)*100% =68,5%

 4 điểm (75% > Ktbtt ≥ 60%)
2 Tiêu chí 22: Phát triển đổi mới sản phẩm
Gspm

Gsp

Gsptt

Gspm .Gsptt

Gsp

Gspnt

Gsp

Gspnt .Gsp


Ksp = Kspm . Kspt . Ksptt =
.
.
=
=( 400.000*699.000)/(650.000*700.000)*100% = 61,4%
=>5 điểm (Chỉ số phát triển đổi mới sản phẩm từ 15% trở lên)

. 100%


3. Tiêu chí 23: Chiến lược phát triển
tiêu chí này 2 điểm do công ty có đầy đủ chiến lược phát triển
4.Tiêu chí 24: Hệ thống quản lý sản xuất
Đã được cấp chứng chỉ ISO 9001 hoặc HACCP, SA 8000,
GMP,...=> tiêu chí này 3 điểm
5. Tiêu chí 25: Bảo vệ môi trường
Công ty đạt tiêu chuẩn ISO 14001
=> tiêu chí này 4 điểm
=>TỔNG ĐIỂM CỦA TIÊU CHÍ QUẢN LÝ , TỔ CHỨC LÀ 18 ĐIỂM
II. Tính tổng số điểm các nhóm thành phần công nghệ của doanh nghiệp:

τ=

T + H + I + O = 34+18+13+18=83 điểm

III,Tính toán hệ số đóng góp công nghệ của doanh nghiệp:
Tcc = KTβt. KHβh. KIβi. KOβo
với: KT =


T
45

; KH =

H
22

; KI =

I
15

; KO =

O
18

;

βt = 0,45; βh = 0,22; βi = 0,15; βo = 0,18
 Tcc =(34/45)^0,45*(18/22)^0,22^(13/15)^0,15+(18/18)^0,18 =0,825

IV. Vẽ biểu đồ hình thoi T, H, I, O:
Ta có :
y= KTi = 34/45 = 0,75
x= KHi = 18/22 = 0,81


-y= KIi = 13/15= 0,86

-x= KOi = 18/18 =1
y
T1
Ti

O o Oi
-1

HH
Hi

0

O

1

Ii

I

H

-1

x


×