PHỤ LỤC I
PHIẾU ĐIỀU TRA CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BKHCN ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
A. THÔNG TIN CHUNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp:
-Tiếng Việt: Công ty Cổ phần Bánh kẹo BIBICA
............................................................................................................................
-Tiếng Anh: Bibica Confectionery Corporation
............................................................................................................................
- Viết tắt: BIBICA(BBC)
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ: 443 Lý Thường Kiệt, Phường 8, Quận Tân Bình, TP HCM
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3. Tel:(84-61) 836576.836240 ……………………………………………………….. 4. Fax: (84-61)
836950 ...................................................
5. Email: ……………………………………………………. 6. Website:
www.bibica.com.vn............................................
7. Loại hình DN:
DN Nhà nước
DN 100% vốn nước
ngoài
DN Tư nhân
Công ty TNHH
DN Liên doanh
Công ty Cổ
phẩn
8. Quy mô doanh nghiệp:
nhỏ
vừa
lớn
9. Ngành nghề đăng ký sản xuất kinh doanh: Sản xuất kinh doanh các sản phẩm đường, bánh kẹo, nha, rượu
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
10. Địa chỉ cơ sở sản xuất:
- Nhà máy 1 : Nhà máy Bibica Hà Nội
............................................................................................................................
- Nhà máy 2 : Công Ty Bibica Bình Dương
............................................................................................................................
- Nhà máy 3 :Nhà máy bibica Biên Hòa
............................................................................................................................
11. Cơ quan chủ quản hoặc công ty mẹ, công ty có cổ phần chi phối:
Tập đoàn Lotte của Hàn Quốc
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
12. Giám đốc điều hành: Trương Phú Chiến
..........................................................................................................
13. Người đại diện Pháp luật: Trương Phú Chiến
..................................................................................................
B. THÔNG TIN THIẾT BỊ, CÔNG NGHỆ CỦA DOANH NGHIỆP
Đơn vị (tỷ đồng)
TT
Năng
suất
Số
Xuất
Tên thiết bị, công nghệ
sản
lượng xứ
phẩm(
kg/h)
1 Dây chuyền sản xuất
bánh biscuit
3
Anh
100750
Năng
suất
thực
tế(kg/h
)
600
Công
suất
điện
năng
(Kw)
Hệ số mức độ tự động hóa
Năm Năm Bán tự động Tự động, Tự động,
Nguyên giá
sản đưa vào hoặc máy vạn chương chương
(VNĐ)
xuất sử dụng năng, chuyên trình cố trình linh
dùng
định
hoạt
80
1999
2003
1999
2003
2
6.500
4000
8200
5000
3600
2640
2 Dây chuyền sản xuất kẹo 1
mềm
Trung 1300- 1300
Quốc 1500
150
3 Dây chuyền sản xuất
bánh snack
indone 250sia
300
250
50
2000
2003
4 Dây chuyền sản xuất
1
bánh trung thu và cookies
Mỹ
250350
250
50
2001
2001
2
4000
1550
5 Dây chuyền chocolate
1
Anh 500Quốc 650
550
100
1999
2000
2
5000
3050
6 Dây chuyền sản xuất
1
bánh Bông Lan kem hura
Châu 450Âu
550
500
70
2001
2006
3
3600
2640
7 Dây chuyền sản xuất
bánh mỳ tươi
Austral 200ia
350
250
50
2005
2006
3
8000
6500
38900
25380
...
1
1
1
Giá trị còn
lại
(VNĐ)
3
.......
Tổng
Ghi chú:
- Chỉ nêu những máy móc, thiết bị chính.
- Số liệu giá trị thiết bị lấy theo Báo cáo tài chính của năm liền kề trước năm điều tra.
- Đối với một số ngành sản xuất (như cơ khí, sản xuất trang phục...) máy móc, thiết bị là máy vạn năng không ghi công suất
sản phẩm thiết kế, công suất thực tế ghi số giờ vận hành trung bình trên một ca sản xuất.
- Hệ số mức độ tự động hóa các thiết bị quy định: bằng 1 đối với máy bán tự động, máy vạn năng, chuyên dùng; bằng 2 đối
với máy tự động chương trình cố định; bằng 3 đối với máy tự động chương trình linh hoạt).
C. THÔNG TIN SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP
Đơn vị (tỷ đồng)
TT
2.1
Thông tin chung
Đơn vị tính
- Tên sản phẩm 1: bánh bông lan hura
Kg
78760000
150.500
- Tên sản phẩm 2:kẹo gừng
Kg
53426000
132.675
- Tên sản phẩm 3:bánh orienko
Kg
77856000
320.3567
- Sản phẩm khác: bánh trung thu, kẹo mềm,bánh chocopie,…
Kg
55000000
250.4682
- Nguyên liệu 1: đường kính
Kg
7.500.000
95
- Nguyên liệu 2: bột mỳ
Kg
7200000
25.5
- Nguyên liệu 3: mật tinh bột
Kg
6000000
25
100000
30
Sản phẩm xuất khẩu: kẹo gừng, bánh orienko
2.3
Nguyên liệu:
- Nguyên liệu khác: bơ, vani, sữa, dầu thực vật, hương liệu,…
Nhiên liệu:
- Xăng dầu:
Kg (lít)
200000
10.5
- Than, củi:
Kg
630000
8.2
300000
7,67
10000000
170
- Nhiên liệu khác:
2.5
Giá trị (VNĐ)
Sản phẩm sản xuất:
2.2
2.4
Số lượng
Tổng tiêu thụ điện năng:
Kwh
Ghi chú:
- Chỉ điều tra tối đa 3 sản phẩm có doanh thu cao nhất, các sản phẩm khác thống kê giá trị gộp trong mục sản phẩm khác.
- Nguyên vật liệu (NVL) sản xuất chỉ thống kê 03 loại NVL chính, các NVL khác thống kê giá trị gộp trong mục NVL khác.
- Nhiên liệu (NL) chỉ thống kê xăng, dầu, các NL còn lại thống kê giá trị gộp trong mục NL khác.
- Số liệu giá trị lấy theo Báo cáo tài chính của năm liền kề năm điều tra.
D. ỨNG DỤNG ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
TT
1
Tên công nghệ
Dây chuyền sản xuất bánh
Lotte pie
Đơn vị(tỷ đồng)
Nghiên cứu ứng dụng Nhận chuyển giao
công nghệ mới
công nghệ
Năm
Giá trị
Xuất xứ
Năm
2008
8
Hàn Quốc
2010
2
Dây chuyền sản xuất bánh
bông lan kẹp kem
2010
10
Hàn Quốc
2012
3
Dây chuyền sản xuất kẹo dẻo
2008
13
Đức
2011
4
Dây chuyền sản xuất snack
2005
2,4
Trung
Quốc
2013
5
Dây chuyền sản xuất kẹo cao
cấp
2008
3,3
Malaisia
2014
6
Dây chuyền sản xuất
chocolate
2007
1,9
Mỹ
2015
7
Tổng
Hợp đồng chuyển giao công nghệ
Quy trình công Bí quyết công
nghệ (giá trị) nghệ (giá trị)
Đào tạo
(giá trị)
Sở hữu công
nghiệp (giá trị)
10.000
1000
1000
1000
12.000
1100
1000
1000
15.000
1600
900
1400
9.000
700
650
1000
8.800
1200
700
600
16000
2000
1000
1500
70800
Ghi chú:
- Số liệu giá trị lấy theo tổng chi phí nghiên cứu ứng dụng của mỗi công nghệ, giá trị hợp đồng chuyển giao công nghệ và
các chi phí khác để nhận chuyển giao công nghệ đó.
- Số liệu có liên quan đến tài chính lấy từ báo cáo tài chính của năm liền kề trước năm điều tra.
Đ. THÔNG TIN NHÂN LỰC
1. Số lao động của doanh nghiệp:
1.
1
Trực tiếp sản xuất
Số lượng: 5530
1.
2
Quản lý
Số lượng: 100
1.
3
Nghiên cứu và phát triển
Số lượng: 150
1.
4
Kỹ thuật và công nghệ
Số lượng: 320
1.
5
Gián tiếp khác
Số lượng: 250
Tổng số
6350
2. Số lao động phân theo chất lượng lao động:
Số ca: 3
2.
1
Trình độ chuyên môn phù hợp:
Số lượng: 570
- Cao đẳng:
Số lượng:170
- Đại học và trên đại học:
Số lượng:400
2.
2
Cán bộ quản lý đại học, trên đại học phù hợp
Số lượng: 70
2.
3
Công nhân qua huấn luyện nghề (kể cả trung cấp)
Số lượng: 2050
2.
4
Công nhân bậc cao
Số lượng:2000
2.
5
Công nhân chưa qua đào tạo
Số lượng:1500
3. Chi phí nhân lực:
3.
1
3.
2
Chi phí lao động
Giá trị:
- Lương
Giá trị: 30,56
- Bảo hiểm
Giá trị: 10
- Các phúc lợi khác
Giá trị: 9.342
Tổng cộng
49,902
Chí phí đào tạo, nghiên cứu và phát triển
Giá trị:
- Chí phí đào tạo
Giá trị:30.000
- Chí phí nghiên cứu và phát triển (R&D)
Giá trị: 70.000
Tổng cộng
100.000
Ghi chú:
- Công nhân qua huấn luyện: chỉ tính đối với trường hợp được huấn luyện, đào tạo từ 6 tháng trở lên;
- Các phúc lợi khác: ăn giữa ca, đưa đón đi làm, nghỉ mát,….;
- Chi phí R&D bao gồm cả chi phí đầu tư trang thiết bị cho phân tích, kiểm tra chất lượng sản phẩm, chi phí cho sáng kiến,
cải tiến máy móc thiết bị, chi phí nâng cao chất lượng sản phẩm và phát triển sản phẩm mới...;
- Số liệu có liên quan đến tài chính lấy từ báo cáo tài chính của doanh nghiệp năm liền kề trước năm điều tra.
E. THÔNG TIN VẬN HÀNH SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP
Đơn vị(tỷ đồng)
1
Công suất sản xuất thiết kế
Số lượng: 150.000.000
2
Tổng sản phẩm sản xuất trong năm
Số lượng:
120.000.000
Giá trị: 700.000
- Tổng sản phẩm sản xuất năm trước Số lượng:
110.000.000
Giá trị: 650.000
- Thay đổi so với năm trước
109,09% Giá trị:50.000
3
Tổng sản phẩm đạt tiêu chuẩn trong
năm
Số lượng:
99.996.000
Giá trị: 600.000
4
Sản phẩm hỏng trong năm
Số lượng: 4000
Giá trị: 0,3
5
Tổng sản phẩm mới trong năm
Số lượng:
Giá trị:400.000
60.000.000
6
- Thay đổi mẫu mã
Số lượng:
40.000.000
Giá trị:280.000
- Thay đổi tính năng
Số lượng: 0
Giá trị:0
- Thay đổi chất lượng
Số lượng:
20.000.000
Giá trị:120.000
Tổng sản phẩm tiêu thụ trong năm
Số lượng:
100.000.000
Giá trị:699.000
- Sản phẩm tiêu thụ trong năm trước
Số lượng:
98.990.000
Giá trị:654.940
- Thay đổi so với năm trước
7
101,02% Giá trị:44.060
Giá trị máy móc, thiết bị (nguyên giá)
Giá trị: 300.000
- Đầu tư mua sắm máy móc, thiết bị mới
Giá trị: 32.000
- Sửa chữa máy móc, thiết bị
Giá trị: 1.500
8
Giá trị còn lại của máy móc, thiết bị
Giá trị: 190.500
9
Khấu hao TSCĐ trong năm
Giá trị: (10000)
10 Giá thành sản phẩm
chiếm:
%
Giá trị:
11 Tổng doanh thu trong năm
Giá trị: 899.976
12 Lợi nhuận trước thuế trong năm
Giá trị: 450.000
13 Thuế và các khoản phải nộp ngân sách
Giá trị: 100.000
14 Giá trị gia tăng trong năm
Giá trị: 1040.000
(Được tính = Tổng giá trị mục V.3+VI.9+ VI.12)
Ghi chú:
- Số liệu trong năm lấy theo Báo cáo tài chính của năm liền kê trước năm điều tra;
- Số liệu năm trước lấy theo Báo cáo tài chính của năm trước năm điều tra một năm;
- Thay đổi so với năm trước: nếu tăng đánh dấn dương (+), nếu giảm đánh dấu âm (-).
G. THÔNG TIN TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Chiến lược phát triển
1.
1
Chiến lược phát triển về sản phẩm
Có:
Không:
1.
2
Chiến lược phát triển về thị trường
Có:
Không:
1.
3
Chiến lược phát triển về nhân lực
Có:
Không:
1.
4
Chiến lược phát triển về công nghệ
Có:
Không:
Chưa có:
2. Phương thức tổ chức quản lý
2.
1
Áp dụng tiêu chuẩn ISO 9001
Có chứng chỉ:
2.
2
Áp dụng HACCP
Có chứng chỉ:
Chưa có:
2.
3
Áp dụng tiêu chuẩn SA 8000
Có chứng chỉ:
2.
4
Áp dụng GMP
Có chứng chỉ:
Chưa có:
2.
5
Áp dụng tiêu chuẩn quản lý khác
Có chứng chỉ:
Chưa có:
Chưa có:
3. Xử lý chất thải
3.
1
Áp dụng theo chuẩn ISO 14001
Có chứng
chỉ:
Chưa có:
3.
2
Xử lý chất thải
Có xử lý:
Chưa xử lý:
3.
3
Xử lý chất thải
Đạt
100 Chi phí xử lý:
% 1000000000
H. TRANG BỊ THÔNG TIN CỦA DOANH NGHIỆP
1. Hệ thống tài liệu của doanh nghiệp:
1.
1
Tài liệu kỹ thuật
Đầy
đủ:
Không đủ:
1.
2
Tài liệu hướng dẫn vận hành
Đầy
đủ:
Không đủ:
1.
3
Định mức kỹ thuật
- Định mức vật tư, phụ tùng thay thế cho
thiết bị
Có:
Không:
- Định mức nhiên liệu cho thiết bị
Có:
Không:
- Định mức nguyên liệu cho sản phẩm
Có:
Không:
- Định mức nhiên liệu cho sản phẩm
Có:
Không:
Có:
Không:
2. Hệ thống thông tin phục vụ quản lý:
2.
Hệ thống quản lý về kỹ thuật sản xuất và
1
đào tạo
2.
2
Hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm
Có:
Không:
2.
3
Hệ thống quản lý thị trường, khách hàng
Có:
Không:
2.
4
Hệ thống thông tin nhà cung ứng
Có:
Không:
3. Trang thiết bị thông tin:
3.
1
Trang bị điện thoại, Fax, máy vi tính
Có:
Không đủ:
3.
2
Mạng cục bộ - LAN
Có:
Không:
3.
3
Kết nối Internet
Có:
Không:
4. Chi phí thông tin:
4.
1
Chí phí mua, trao đổi thông tin, quảng
cáo…
Giá trị: 30
4.
2
Chí phí dịch vụ điện thoại, Fax, Internet
Giá trị: 50
4.
Chí phí đầu tư trang thiết bị Thông tin
Giá trị:20,5
3
4.
4
Chí phí thông tin khác
Tổng cộng 110,5
Giá trị: 10
Phụ lục III
HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN SÔ LIỆU VÀ
VẼ BIỂU ĐỒ ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BKHCN ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ)
I. Tính điểm của các nhóm thành phần công nghệ của doanh nghiệp:
10
∑T
T=
i =1
16
∑H
(i )
; H=
i =11
20
∑I
(i )
; I=
i =17
25
∑O
(i )
; O=
i = 21
Trong đó:
i là thứ tự các tiêu chí trong Bộ tiêu chí;
T(i) là số điểm của tiêu chí thứ i trong nhóm T;
H(i) là số điểm của tiêu chí thứ i trong nhóm H;
I(i) là số điểm của tiêu chí thứ i trong nhóm I;
O(i) là số điểm của tiêu chí thứ i trong nhóm O.
*** ĐIỀU 4: NHÓM TIÊU CHÍ VỀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
1. Tiêu chí 1: Mức độ hao mòn thiết bị, công nghệ :
Kh =
Gbđ − Gsx
Gbđ
. 100%
= ( 300.000-190.500)/300.000 * 100% = 36,5%
=> điểm của tiêu chí này là 4 điểm (Mức độ hao mòn từ 30% đến dưới 45%)
2. Tiêu chí 2: Cường độ vốn thiết bị, công nghệ
(i )
Gsx
M
Kcđ =
= 190.500.000.000.000/6350 = 30 (tỷ đồng)
=>điểm của tiêu chí này là 3 điểm (Kcđ ≥ 2Kchuẩn 1 , K chuẩn 1 =200 triệu đồng)
3. Tiêu chí 3: Mức độ đổi mới thiết bị, công nghệ
Gtbm
Gsx
Kđm =
. 100%
=( 70.800/190.500)* 100% = 37,1%
=>Điểm của tiêu chí này là 5 điểm ( hệ số đổi mới từ 25% trở lên)
4. Tiêu chí 4: Xuất xứ của thiết bị, công nghệ
=> điểm của tiêu chí này là 2 điểm vì thiết bị , công nghệ có xuất xứ từ các nước phát triển và các nước mới phát
triển
5. Tiêu chí 5: Mức độ tự động hoá
Ktđh =
Gtđh
Gsx
. 100% = {[(4000*2+5000+2640*3+1550*2+3050*2+2640*3+6500*3)/3]/190.500}*100%
=(19180/190.500)*100% =10,06%
=>điểm của chỉ tiêu này là 0 điểm
6. Tiêu chí 6: Mức độ đồng bộ của TBCN
Kđb =
Gđb
Gsx
. 100%
= (90.297/190.500)*100%=47,4%
=>điểm của tiêu chí này bằng 2 (Hệ số đồng bộ từ 45% đến dưới 60%)
7. Tiêu chí 7: Tỷ lệ chi phí năng lượng sản xuất
Knl =
Gnl
Gsp
. 100% = (196.37/700.000)*100% =0,028%
=>điểm của tiêu chí này là 6 điểm ( vì Knl ≤ 0,2Kchuẩn 2
0,00028< 0,2*0,07=0,014)
8. Tiêu chí 8: Tỷ lệ chi phí nguyên vật liệu sản xuất
Knvl =
Gnvl
Gsp
. 100% = (175.5/700.000)*100% =0,025%
=>điểm của tiêu chí này là 6 ( vì Knvl ≤ 0,2 Kchuẩn 3
9. Tiêu chí 9: Sản phẩm của dây chuyền sản xuất
Sản phẩm của công ty có chứng chỉ đạt tiêu chuẩn quốc gia => tiêu chí này 2 điểm
10. Tiêu chí 10: Chuyển giao, ứng dụng công nghệ và sở hữu trí tuệ
Công ty Có CGCN, ƯDCN mới và được bảo hộ quyền SHTT => 4 điểm
=>TỔNG ĐIỂM CỦA TIÊU CHÍ T = 34 ĐIỂM
*** Điều 5- nhóm tiêu chí về nhân lực (H)
1 Tiêu chí 11: Tỷ lệ lao động có trình độ đại học, cao đẳng trở lên
M1
M
H1 =
. 100% = (570/6350)*100% =8,97%
=>tiêu chí này 2 điểm (Tỷ lệ đại học, cao đẳng từ 5% đến dưới 10% )
2. Tiêu chí 12: Tỷ lệ thợ bậc cao
H2 =
M2
M tt
. 100% =( 2000/5530)*100% =31,6%
=>tiêu chí này 4 điểm (Tỷ lệ thợ bậc cao từ 20% trở lên )
3. Tiêu chí 13: Trình độ cán bộ quản lý
H3 =
M3
M ql
. 100% = (70/100)*100% = 70%
Tiêu chí này 2 điểm(H3>50%)
4. Tiêu chí 14: Tỷ lệ công nhân đã qua huấn luyện, đào tạo
H4 =
M4
M tt
. 100% = (2050/5530)*100%= 37%
Tiêu chí này 1 điểm (50% > H4 ≥ 20% )
5. Tiêu chí 15: Tỷ lệ chi phí cho đào tạo và nghiên cứu phát triển
Kđt =
Gđt
Gdt
. 100% = (100.000/ 600000)*100% =16,6%
=>tiêu chí này 5 điểm (Kđt ≥ 3%)
6. Tiêu chí 16: Năng suất lao động
Kns =
Av
M
=( 1040.000/6350)= 0,16(tỷ đồng)
=>4 điểm(Kn>=Kchuẩn 4)
=>TỔNG ĐIỂM CỦA TIÊU CHÍ H LÀ 18 ĐIỂM
*** Điều 6- nhóm tiêu chí về thông tin ( I)
1 Tiêu chí 17: Thông tin phục vụ sản xuất
Có đầy đủ 3 nội dung thông tin phục vụ sản xuất : : hệ thống tài liệu kỹ thuật; hệ thống tài liệu hướng
dẫn vận hành; hệ thống định mức kỹ thuật cho thiết bị, định mức nguyên, nhiên liệu và sản phẩm.
=> 4 điểm
2. Tiêu chí 18: Thông tin phục vụ quản lý
Có đầy đủ các nội dung thông tin phục vụ quản lý : hệ thống quản lý về kỹ thuật sản xuất và đào tạo; hệ
thống quản lý chất lượng sản phẩm; hệ thống thị trường, khách hàng và hệ thống nhà cung ứng.
=> 4 điểm
3. Tiêu chí 19: Phương tiện, kỹ thuật thông tin
Đầy đủ các phương tiện thông tin cơ bản (điện thoại,
fax, máy vi tính, mạng LAN, mạng internet,...)
=> 3 điểm
4. Tiêu chí 20: Chi phí mua bán, trao đổi cập nhật thông tin
Ktt =
Gtt
Gdt
. 100% =( 110,5/600000)*100% = 0,018%
2 điểm (Tỷ lệ chi phí thông tin từ 0,01% đến dưới 0,05%)
=>TỔNG ĐIỂM CỦA TIÊU CHÍ VỀ THÔNG TIN LÀ 13 ĐIỂM
IV,Điều 7-nhóm tiêu chí về tổ chức , quản lý
1. Tiêu chí 21: Quản lý hiệu suất thiết bị
Ptt Gđ
P Gsp
Ktbtt = H . Q = .
. 100% = (120.000.000/150.000.000)*(600000/700.000)*100% =68,5%
4 điểm (75% > Ktbtt ≥ 60%)
2 Tiêu chí 22: Phát triển đổi mới sản phẩm
Gspm
Gsp
Gsptt
Gspm .Gsptt
Gsp
Gspnt
Gsp
Gspnt .Gsp
Ksp = Kspm . Kspt . Ksptt =
.
.
=
=( 400.000*699.000)/(650.000*700.000)*100% = 61,4%
=>5 điểm (Chỉ số phát triển đổi mới sản phẩm từ 15% trở lên)
. 100%
3. Tiêu chí 23: Chiến lược phát triển
tiêu chí này 2 điểm do công ty có đầy đủ chiến lược phát triển
4.Tiêu chí 24: Hệ thống quản lý sản xuất
Đã được cấp chứng chỉ ISO 9001 hoặc HACCP, SA 8000,
GMP,...=> tiêu chí này 3 điểm
5. Tiêu chí 25: Bảo vệ môi trường
Công ty đạt tiêu chuẩn ISO 14001
=> tiêu chí này 4 điểm
=>TỔNG ĐIỂM CỦA TIÊU CHÍ QUẢN LÝ , TỔ CHỨC LÀ 18 ĐIỂM
II. Tính tổng số điểm các nhóm thành phần công nghệ của doanh nghiệp:
τ=
T + H + I + O = 34+18+13+18=83 điểm
III,Tính toán hệ số đóng góp công nghệ của doanh nghiệp:
Tcc = KTβt. KHβh. KIβi. KOβo
với: KT =
T
45
; KH =
H
22
; KI =
I
15
; KO =
O
18
;
βt = 0,45; βh = 0,22; βi = 0,15; βo = 0,18
Tcc =(34/45)^0,45*(18/22)^0,22^(13/15)^0,15+(18/18)^0,18 =0,825
IV. Vẽ biểu đồ hình thoi T, H, I, O:
Ta có :
y= KTi = 34/45 = 0,75
x= KHi = 18/22 = 0,81
-y= KIi = 13/15= 0,86
-x= KOi = 18/18 =1
y
T1
Ti
O o Oi
-1
HH
Hi
0
O
1
Ii
I
H
-1
x