Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

đề ôn tập thi cuối kỳ 1 lớp 5 các môn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.72 MB, 39 trang )

Họ và tên HS :……………………….

BÀI KIỂM TRA SỐ 1

Lớp :………...

MÔN TOÁN

Điểm :

(Thời gian làm bài : 40’)

A. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) a/ Chữ số 1 trong số 75,361 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị.
b/ Phân số

C. Hàng phần trăm.

D. Hàng phần nghìn.

C. 0,4

D . 4,0

2
viết dưới dạng số thập phân là:
5

A. 2,5


B. 5,2

Câu 2: (1 điểm)
A.

B. Hàng trăm.

a/ Chữ số 6 trong số thập phân 87,263 có giá trị là :

6
100

B.

6
10

C.

6
1000

D.

6

b/ Tìm số y, biết 20% của y là số 80 .
A. y = 400

B. y = 500


C. y = 700

D. y = 800

Câu 3 :(1 điểm) Tìm số tự nhiên X, biết 0,9 < X < 1,2 với X là :
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 4. :(1 điểm) a/ Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ có dấu chấm :
35,06 dam2 = 0,3506 ......
A. km2
b/ Chuyển phân số
A. 65

B. hm2

A. 2 hoặc 3

D. Cả B và C đúng

65
thành phân số thập phân là:
100


B. 0,65

Câu 5. :(1 điểm)

C. ha

C. 0,065

D. 650

a/Tìm số tự nhiên để điền vào ô vuông : 3
B. 3 hoặc 4

1
<
2

C. 4 hoặc 5

< 5,25
D. 5 hoặc 6

b./ Tính diện tích của tam giác ABC, biết đáy BC = 8 cm và chiều cao AH = 10 cm ?
A.

80 cm2

B.

60 cm2


C.

40 cm2

D. 20cm2


B. Phần tự luận :(5điểm )
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
75,96 + 37,2

,

603,25 - 48,97

,

75,36 x 2,04

,

98,156 : 4,63

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

Bài 2 : ( 1 điểm)

Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm:

3dam2 15m2 = ………………m2

;

35m 23cm =……………….m

9050 kg = ……tấn………kg

;

1
thế kỉ =……………….năm
2

Bài 3.( 2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều rộng 30m. Người ta
trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10m2 thu được 15 kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn
đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................


Họ và tên HS :……………………….
Lớp :………...

BÀI KIỂM TRA SỐ 1
MÔN TIẾNG VIỆT

Điểm :

(Thời gian làm bài : 40’)

Bài đọc : Cái gì quý nhất
Một hôm, trên đường đi học về, Hùng, Quý và Nam trao đổi với nhau xem ở trên đời
này, cái gì quý nhất.
Hùng nói : “Theo tớ, quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được
không ?”.
Quý và Nam cho là có lí. Nhưng đi được mươi bước, Quý vội reo lên : “Bạn Hùng nói
không đúng. Quý nhất là vàng. Mọi người chẳng thường nói quý như vàng là gì ? Có vàng là
có tiền, có tiền sẽ mua được lúa gạo !”
Nam vội tiếp ngay : “Quý nhất là thì giờ. Thầy giáo thường nói thì giờ quý hơn vàng
bạc. Có thì giờ mới làm ra được lúa gạo, vàng bạc !”
Cuộc tranh luận thật sôi nổi, người nào cũng có lí, không ai chịu ai. Hôm sau, ba bạn
đến nhờ thầy giáo phân giải.
Nghe xong, thầy giáo mỉm cười rồi nói :
- Lúa gạo quý vì ta phải đổ bao nhiêu mồ hôi mới làm ra được. Vàng cũng quý vì nó rất
đắt và hiếm. Còn thì giờ đã qua đi thì không lấy lại được, đáng quý lắm. Nhưng lúa gạo, vàng
bạc, thì giờ vẫn chưa phải là quý nhất. Ai làm ra lúa gạo, vàng bạc, ai biết dùng thì giờ ? Đó
chính là người lao động, các em ạ. Không có người lao động thì không có lúa gạo, không có

vàng bạc, nghĩa là tất cả mọi thứ đều không có, và thì giờ cũng trôi qua một cách vô vị mà
thôi.
TRỊNH MẠNH


Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi.
1/ Theo Hùng, cái quý nhất trên đời là gì ?
A. Thì giờ

;

B. Vàng

;

C. Lúa gạo.

2/ Theo Nam, cái quý nhất trên đời là gì ?
A. Vàng

;

B. Lúa gạo

;

C. Thì giờ.

3/ Có câu nói : “Thì giờ là vàng bạc”. Câu này có nghĩa là gì ?
A. Thì giờ và vàng bạc là một.

B. Thì giờ rất đáng quý.
C. Thì giờ chính là vàng bạc.
4/ Vì sao thầy giáo cho rằng người lao động mới là quý nhất ?
A. Vì người lao động có vàng thì sẽ giàu sang, sung sướng.
B. Vì người lao động cần có lúa gạo để sống.
C. Vì người lao động làm ra tất cả, nếu không thì không có gì hết.
5/ Tác giả viết câu chuyện trên để làm gì ?
A. Để mọi người biết tôn trọng và yêu quý thì giờ.
B. Để mọi người biết tôn trọng và yêu quý người lao động.
C. Để mọi người biết tôn trọng và yêu quý vàng, lúa gạo
6/ Từ “tớ” trong câu “Theo tớ, quý nhất là lúa gạo” là :
A. Đại từ.

B. Động từ

C. Tính từ.

7/ Từ nào dưới đây miêu tả làn sóng nhẹ ?
A. Cuồn cuộn

;

B. Lăn tăn.

;

C. Ào ạt

8/ Từ “CHÍN” trong câu “Lúa ngoài đồng đã chín vàng.” Và câu “Tổ em có chín học
sinh” là:


A. Từ đồng nghĩa.

;

B. Từ đồng âm.

;

C. Từ nhiều nghĩa

9/ Từ “ĐƯỜNG” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển ?
A. Công an đã tìm ra đường dây ma túy.
B. Ngoài đường, mọi người qua lại nhộn nhịp.
C. Bát chè này nhiều đường nên rất ngọt.
10/ Từ nào dưới dây đồng nghĩa với từ “im ắng” ?
A. Lim dim.

;

B. Lặng im

;

C. Nho nhỏ


ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: Chính tả - Lớp 5
Thời gian: 15 phút


Giáo viên đọc đề bài và đoạn văn sau cho học sinh viết.
Mùa thảo quả
Sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ.
Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng bắt
đầu kết trái. Thảo quả chín dần. Dưới đáy rừng, tựa như đột ngột, bỗng rực lên những chùm
thảo quả đỏ chon chót, như chứa lửa, chứa nắng. Rừng ngập hương thơm. Rừng sáng như có
lửa hắt lên từ dưới đáy rừng.
ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: Tập làm văn - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian chép đề)

Đề bài: Tả một người thân (ông, bà, cha, mẹ, anh, em, …) của em.

ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: Tập làm văn - Lớp 5
Thời gian: 20 phút (không kể thời gian chép đề)
Đề bài: Viết một đoạn văn ( khoảng 10 câu) tả một người thân (ông, bà, cha, mẹ, anh , …)
của em đang làm việc.
Họ và tên HS :……………………….

BÀI KIỂM TRA SỐ 1


Lớp :………...

MÔN SINH HỌC

Điểm :


(Thời gian làm bài : 40’)

* PHẦN TRẮC NGHIỆM * Khoanh tròn chữ cái (A,B,C,D ) trước câu trả lời đúng nhất.
1 * Khi một em bé nằm trong bụng mẹ gọi là gì?
A . Bào thai

B . Hợp tử

C . Phôi

2 * Tuổi dậy thì ở con gái bắt đầu vào khoảng nào?
A. Từ 10 đến 15 tuổi
B . Từ 13 đến 17 tuổi
C . Từ 13 đến 15 tuổi
3 * Tuổi dậy thì ở con trai bắt đầu vào khoảng nào?
A. Từ 10 đến 15 tuổi
B . Từ 13 đến 17 tuổi
C . Từ 13 đến 15 tuổi
4 * Phòng bệnh viêm gan A, chúng ta phải:
A . Ăn chín, uống sôi

B . Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn, sau khi đi đại tiện

C . Đi tiểu đúng nơi qui định

D . Tất cả các ý trên

5 * Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được?
A . Nấu ăn, chăm sóc con cái
B . May vá, thêu thùa giỏi

C . Mang thai và cho con bú
6 * Phát biểu nào không đúng về bệnh sốt xuất huyết?
A . Là một bệnh truyền nhiễm
B . Hiện nay chưa có thuốc đặc trị
C . Cần giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh sạch sẽ để phòng bệnh
D . Bệnh không lây cho trẻ em dưới 5 tuổi
7 * Tính chất nào không phải của gang ?
A . Cứng

B . Giòn


C . Dễ kéo thành sợi

D . Không dễ uốn

8 * Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ quan nào để phân biệt trai hay gái?
A . Cơ quan tuần hoàn
B . Cơ quan hô hấp
C . Cơ quan sinh dục
9 * Phụ nữ có thai nên tránh việc làm nào dưới đây?
A . Nghỉ ngơi nhiều
B . Khám thai định kì
C . Lao động nặng
10 * Cơ thể chúng ta hình thành từ đâu?
A . Trứng của mẹ
B . Tinh trùng của bố
C . Trứng và tinh trùng kết hợp
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Em hãy nêu cách phòng bệnh sốt rét.



Câu 2- Hợp kim của đồng thường có thành phần gì?

Câu 3- Em hãy nêu những việc cần làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ.


Họ và tên HS :……………………….
Lớp :………...
Điểm :

BÀI KIỂM TRA SỐ 1
MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ


(Thời gian làm bài : 40’)

* PHẦN TRẮC NGHIỆM* Khoanh tròn chữ cái (A,B,C,D ) trước câu trả lời đúng nhất .
1* Nội dung cơ bản của Tuyên ngôn độc lập là:
A . Khẳng định quyền tự do độc lập thiêng liêng của dân tộc Việt Nam.
B . Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.
C . Cả hai ý trên đều đúng.
2 * Đảng Cộng sán Việt Nam được thành lập vào ngày tháng năm nào?
A . 12-9-1930

B . 3-2-1930

C . 18-8-1945

3 * Anh La Văn Cầu chặt dứt cánh tay làm nhiệm vụ trong chiến dịch nào?

A . Việt Bắc Thu – Đông 1947

B . Biên giới Thu – Đông 1950

C . Điện Biên Phủ

4 * Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào ngày tháng năm nào?
A . Ngày 19 tháng 5 năm 1890

B . Ngày 3 tháng 2 năm 1910

C . Ngày 5 tháng 6 năm 1911

5*Cách mạng tháng Tám (1945) thành công, nước ta đứng trước những khó khăn gì?
A . Nhân dân còn đói khổ
B . Thực dân Pháp hăm he xâm lược nước ta lần nữa.
C . Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Cuối bản Tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều
gì ?


Câu 2- Nêu ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc Thu-Đông 1947.


Họ và tên HS :……………………….

BÀI KIỂM TRA SỐ 1

Lớp :………...


MÔN TIẾNG VIỆT

Điểm :

(Thời gian làm bài : 40’)

* PHẦN TRẮC NGHIỆM * Khoanh tròn chữ cái (A,B,C,D ) trước câu trả lời đúng nhất.
1 * Nước ta nằm khu vực nào trên thế giới ?
A . Châu Âu

B . Châu Mỹ

C . Đông Nam Á

2 * Loại cây được trồng nhiều nhất ở nước ta là:
A . Cà phê

B . Lúa gạo

C .Cao su

D . Chè

3 * Năm 2004 dân số nước ta đạt :
A . 52,7 triệu người

B . 64,4 triệu người

C . 76,3 triệu người


D . 82,0 triệu người

4 * Sông ngòi nước ta có đặc điểm :
A . Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng ít sông lớn.
B . Sông ngòi nước ta có lượng nước thay đổi theo mùa và có nhiều phù sa.
C . Cả hai ý trên
5 * Hậu quả do dân số tăng nhanh là:
A . Gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống D . Là nguồn lao động
B . Làm cho diện tích ở nước ta giảm

C .Thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình
PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Em hãy trình bày đặc điểm chính của địa hình nước ta.


Câu 2- Nước ta có những loại hình giao thông vận tải nào?


Họ và tên HS :……………………….
Lớp :………...
Điểm :

BÀI KIỂM TRA SỐ 1
MÔN TIẾNG VIỆT
(Thời gian làm bài : 40’)

Học sinh đọc thầm bài khoảng 10 phút sau đó làm bài tập theo yêu cầu.
Ngu Công xã Trịnh Tường

Khách đến xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai sẽ không khỏi ngỡ ngàng thấy
một dòng mương ngoằn ngoèo vắt ngang những đồi cao. Dân bản gọi những dòng mương ấy
là con nước ông Lìn. Để thay đổi tập quán làm lúa nương, ông Phàn Phù Lìn, người Dao ở
thôn Phìn Ngan đã lần mò cả tháng trong rừng tìm nguồn nước. Nhưng tìm được nguồn nước
rồi, mọi người vẫn không tin là có thể dẫn nước về. Ông cùng vợ con đào suốt một năm trời
được gần bốn cây số mương xuyên đồi dẫn nước từ rừng già về thôn, trồng một héc ta lúa


nước để bà con tin. Rồi ông vận động mọi người cùng mở rộng con mương, vỡ thêm đất
hoang trồng lúa.
Con nước nhỏ đã làm thay đổi tập quán canh tác và cuộc sống của trên 50 hộ trong
thôn. Những nương lúa quanh năm khát nước được thay dần bằng ruộng bậc thang. Những
giống lúa lai cao sản được ông Lìn đưa về vận động bà con trồng cấy, nhờ vậy mà cả thôn
không còn hộ đói. Từ khi nước được dẫn về thôn, nhà ai cũng cấy lúa nước chứ không phá
rừng làm nương như trước nữa.
Muốn có nước cấy lúa thì phải giữ rừng. Ông Lìn lặn lội đến các xã bạn học cách trồng
cây thảo quả về hướng dẫn cho bà con cùng làm. Nhiều hộ trong thôn mỗi năm thu được mấy
chục triệu đồng từ loại cây này. Riêng gia đình ông Lìn mỗi năm thu hai trăm triệu. Phìn Ngan
từ thôn nghèo nhất đã vươn lên thành thôn có mức sống khá nhất của xã Trịnh Tường.
Chuyện của Ngu Công xã Trịnh Tường nhanh chóng bay về Thủ đô. Ông Phàn Phù Lìn
vinh dự được Chủ tịch nước gửi thư khen ngợi.
Theo TRƯỜNG GIANG - NGỌC MINH

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất nội dung câu hỏi 1,2,3 viết nội dung trả
lời vào chỗ chấm với các câu còn lại .
Câu 1. Ý nào nêu không đúng việc ông Lìn đã làm để đưa được nước về thôn ?
a.

Ông Lìn lần mò cả tháng trong rừng để tìm nguồn nước


b.

Suốt một năm, ông cùng vợ con đào gần bốn cây số mương xuyên đồi dẫn nước từ
rừng già về thôn

c.

Vận động mọi người vào rừng đào mương đưa nước về thôn.

d.

Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 2. Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã đổi
thay như thế nào ?
a. Cả thôn đều đào ao nuôi cá.
b. Làm ruộng bậc thang cấy lúa nước, không còn phá rừng làm nương.
c. Cả thôn trồng các giống lúa lai cao sản nên không có hộ đói.
d. Chỉ có câu a là sai.


Câu 3. Lợi ích của việc ông Lìn hướng dẫn bà con trồng cây thảo quả ?
a.

Giúp mỗi gia đình thu nhập mỗi năm hai trăm triệu .

b.

Vừa bảo vệ rừng, giữ được nguồn nước, vừa tăng thêm thu nhập.

c.


Phìn Ngang trở thành thôn giàu có nhất nước.

d.

Giúp cho ông Lìn được Chủ tịch nước gửi thư khen ngợi.
Câu 4. Câu chuỵên giúp em hiểu điều gì ?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 5. Gạch chân các quan hệ từ có trong câu :
Những giống lúa lai cao sản được ông Lìn đưa về vận động bà con trồng cấy, nhờ
vậy mà cả thôn không còn hộ đói.
Câu 6. Tìm trong đoạn 1 của bài Ngu Công xã Trịnh Tường từ đồng nghĩa với các từ sau :

a.

ngạc nhiên : ......................................................

b.

thói quen : ......................................................
Câu 7. Xác định chủ ngữ, vị ngữ của câu sau :
Những nương lúa quanh năm khát nước được thay dần bằng ruộng bậc thang.
Chủ ngữ : ........................................................................................................
Vị ngữ :..........................................................................................................
Câu 8. Tìm danh từ riêng , tính từ có trong câu sau:
Khách đến xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai sẽ không khỏi ngỡ ngàng
thấy một dòng mương ngoằn ngoèo vắt ngang những đồi cao.
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 9.Viết một câu có nội dung nói về việc giữ vệ sinh trường (lớp) trong đó có sử dụng
quan hệ từ (nhớ gạch chân dưới từ chỉ quan hệ trong câu vừa đặt).


.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: Chính tả - Lớp 5
Thời gian: 15 phút

Kì diệu rừng xanh
Giáo viên đọc đề bài và đoạn văn sau cho học sinh viết.
Nắng trưa đã rọi xuống đỉnh đầu mà rừng sâu vẫn lạnh, ánh nắng lọt qua lá trong xanh.
Chúng tôi đi đến đâu, rừng rào rào chuyển động đến đấy. Những con vượn bạc má ôm con
gọn ghẽ chuyền nhanh như tia chớp. Những con chồn sóc với chùm lông đuôi to đẹp vút qua
không kịp đưa mắt nhìn theo.
Sau một hồi len lách mải miết, rẽ bụi rậm, chúng tôi nhìn thấy một bãi cây khộp. Rừng
khộp hiện ra trước mắt chúng tôi, lá úa vàng như cảnh mùa thu.


ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: Tập làm văn - Lớp 5
Thời gian: 35 phút (không kể thời gian chép đề)

Đề bài: Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em nhiều năm qua.


Họ và tên HS :……………………….

BÀI KIỂM TRA SỐ 1

Lớp :………...

MÔN TOÁN

Điểm :

(Thời gian làm bài : 40’)

A. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.

42

3
. Viết dưới dạng số thập phân là :
10

A. 4,23

B. 42,3

C.

420,3


D. 423,1

Câu 2. Chữ số 6 trong số thập phân 81,634 có giá trị là :
A.

6
100

B.

6
10

C.

6
1000

D.

6


Câu 3. Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ có dấu chấm :
A. km2

B. hm2

C. ha


Câu 4.

Tìm số tự nhiên để điền vào ô vuông : 3

Câu 5:

70% của 1,2km là :

A. 480m
Câu 6.

B.

140m

C.

75%

B.

50%

D.

1
<
2


C.

Cả B và C đều đúng

< 4,05

840m

Viết phân số sau dưới dạng tỉ số phần trăm :

A.

55,6 dam2 = 0,556 ......

D.

84m

3
.
5

65%

D.

60%

Câu 7. Số dư của phép chia 63,38 : 18 ( lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương) là:
A. 0,2

Câu 8.

B.

2

C.

Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm :

A. 41250

B.

40125

D.

0,002

4dm2 125mm2 = ....................... mm2
C. 41025

D.

400125

3,4 × y > 20,5

Câu 9. Tìm số tự nhiên y bé nhất sao cho :

A. y = 5

0,02

B. y = 6

C. y = 7

D. y = 8

Câu 10. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm học sinh
nam và số học sinh cả lớp là :
A. 40 %

B. 60 %

C. 66 %

D. 150 %

B. Phần tự luận :(5điểm )
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
98,56 + 48,9

,

527,13 - 89,67

,


56,48 × 3,05

,

98,156 : 4,63

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 2.( 2 điểm) Một đám đất hình chữ nhật có chu vi bằng 152m, biết rằng nếu giảm
chiều dài đám đất 5m thì diện tích đám đất giảm 170m2. Tính diện tích đám đất đó ?


.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 3 : ( 1 điểm)

Tính giá trị của biểu thức :
72,15 x 15 + 20,06 : 3,4

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Họ và tên HS :……………………….
Lớp :………...
Điểm :

I. Trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm)
* Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu1. Cơ thể chúng ta hình thành từ đâu?
A. Trứng của mẹ
B. Tinh trùng của bố
C. Trứng và tinh trùng kết hợp.
Câu2. Tuổi dậy thì ở con gái bắt đầu từ khoảng nào ?
A. Từ 10 đến 15 tuổi

BÀI KIỂM TRA SỐ 1
MÔN SINH HỌC
(Thời gian làm bài : 40’)


B. Từ 13 đến 17 tuổi
C. Từ 13 đến 15 tuổi
Câu3.Tính chất nào không phải của gang?
A.cứng
B.Giòn.
C. Dễ kéo thành sợi
D. Không dễ uốn
Câu4. Phát biểu nào không đúng về bệnh sốt xuất huyết?

A. Là một bệnh truyền nhiễm
B. Hiện nay chưa có thuốc đặc trị
C. Cần giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh sạch sẽ để phòng bệnh
D. Bệnh không lây cho trẻ em dưới 5 tuổi
Câu 5 -Phòng bệnh viêm gan A, chúng ta phải:
A. Ăn chín, uống sôi
B. Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn, sau khi đi đại tiện
C. Đi tiểu đúng nơi quy định
D. Tất cả các ý trên
Câu6. Thủy tinh không có tính chất nào dưới đây?
A. Trong suốt
B. Dễ vỡ
C. Bị gỉ
Câu7.Muỗi vằn là động vật trung gian truyền bệnh gì?
A. Viêm não
B. Sốt rét
C. Sốt xuất huyết
Câu8.Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được?
A. Nấu ăn, chăm sóc con cái
B. May vá, thêu thùa giỏi
C. Mang thai và cho con bú
Câu9. Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ quan nào để phân biệt trai hay gái?


A. Cơ quan tuần hoàn
B. Cơ quan hô hấp
C. Cơ quan sinh dục
Câu10. HIV không lây qua đường nào?
A. Đường sinh dục


B. Đường máu

C. Tiếp xúc thông thường

D. Từ mẹ sang con

II. Tự luận ( 5 điểm )
Câu1. Hãy nêu cách phòng chống bệnh sốt rét ? ( 2 điểm)
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu2. Muốn phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ chúng ta cần làm gì?(3điểm)
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................



.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

Họ và tên HS :……………………….
Lớp :………...
Điểm :

BÀI KIỂM TRA SỐ 1
MÔN TIẾNG VIỆT
(Thời gian làm bài : 40’)

I . Phần trắc nghiệm :
*

Khoanh tròn chữ cái ( A,B,C,D ) trước ý trả lời đúng nhất .

Câââu 1. Từ ngày 03 / 02 / 1930 lãnh đạo Cách mạng nước ta là :
A . Phan Bội Châu
B . Phan Châu Trinh
C . Nguyễn Ái Quốc
D . Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 2 . Lực lượng tham gia đông đảo nhất trong phong trào Xô-Viết Nghệ Tĩnh 1930-1931 là:


A. Nông dân

B . Công nhân


C .Trí thức

Câu 3. Phong trào Đông Du do ai khởi xưởng và lãnh đạo?
A. Phan Chu Trinh
B. Phan Bội Châu
C. Hoàng Hoa Thám
Câu 4.Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào ngày tháng năm nào?
A. Ngày 19 tháng 5 năm 1890
B. Ngày 3 tháng 2 năm 1910
C. Ngày 5 tháng 6 năm 1911
Câu 5. Ngày 19/8/1945 cuộc khởi nghĩa giành chính quyền toàn thắng ở đâu?
A. Sài Gòn

B . Hà Nội

C .Huế

Câu 6. Anh La Văn Cầu chặt đứt cánh tay làm nhiệm vụ trong chiến dịch nào?
A. Việt Bắc Thu-đông 1947
B. Biên giới Thu-đông 1950
C. Điện Biên Phủ
Câu 7.Trong kháng chiến chống Pháp, ai đã được nhân dân tôn làm “Bình Tây Đại nguyên
soái” ?
A. Nguyễn Trường Tộ
B. Trương Định
C. Phan Đình Phùng
Câu 8. Cách mạng tháng Tám ( 1945) thành công nhưng nước ta đứng trước những khó khăn
gì?
A. Nhân dân còn đói khổ
B. Thực dân Pháp hăm he xâm lược nước ta lần nữa

C. Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm.
Câu 9. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập vào ngày tháng năm nào?
A. 12/9/1930

B .3/2/1930

cC .18/8/1945

Câu 10. Vì sao ta quyết định mở chiến dịch Biên giới Thu-Đông năm 1950?
A. Để giải phóng một phần biên giới, củng cố và mở rộng căn cứ địa.
B. Khai thông đường liên lạc quốc tế


C. Cả hai ý trên.
II . Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1. Cuối bản Tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều
gì?

Câu 2 . Nêu ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc Thu – đông 1947?


×