BẢNG CÂU HỎI
Đề tài: “Nghiên cứu về năng lực, môi trường khởi nghiệp và kết quả hoạt động của doanh
nghiệp”
Kính chào Ông/Bà!
Chúng tôi đang thực hiện một nghiên cứu về “Năng lực quản trị khởi nghiệp, môi
trường khởi nghiệp và kết quả hoạt động của doanh nghiệp” với mục đích phục vụ công tác nghiên cứu
khoa học và đào tạo, không có mục đích kinh doanh. Kính mong lãnh đạo doanh nghiệp (Hội đồng quản trị/giám
đốc) dành chút thời gian phúc đáp cho các câu hỏi sau đây. Không có quan điểm nào được xem là đúng hay sai,
các quan điểm đều có giá trị cho nghiên cứu của chúng tôi.
Dữ liệu sẽ được tổng hợp thành kết quả nghiên cứu cho vùng, không thể hiện riêng
cho từng trường hợp doanh nghiệp cụ thể và chúng tôi cam kết bảo mật các thông tin liên
quan đến cá nhân và doanh nghiệp. Rất mong được sự giúp đỡ của Ông/Bà, để chúng tôi
hoàn thành nghiên cứu này.
THÔNG TIN DOANH NGHIỆP VÀ ĐÁP VIÊN:
Tên doanh nghiệp:.....................................................................................................................
Địa chỉ:.......................................................................................................................................
Tên đáp viên:................................................Điện thoại:..........................................................
Chức vụ:........................................................Ngày phỏng vấn:......................./......................../
Q1. Các phát biểu dưới đây thể hiện những năng lực cần thiết để điều hành doanh nghiệp.
Ông/Bà ghi nhận sự mức độ quan trọng của từng yếu tố đến hoạt động điều hành doanh nghiệp
của Ông/Bà theo thang điểm từ
1 đến 5, trong đó: 1: Hoàn toàn không quan trọng đến 5: Rất quan trọng.
1
(chỉ chọn một giá trị bằng cách đánh dấu: X vào ô chọn) Trong vai trò người chủ doanh nghiệp, Ông/Bà:
1 Cảm nhận được những nhu cầu chưa được đáp ứng của khách hàng
12
3 4 5
2
Sàng lọc môi trường để tìm kiếm cơ hội kinh doanh
12
3 4 5
3
Liên tục cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực kinh doanh
12
3 4 5
4
Nhìn nhận các vấn đề theo cách tiếp cận mới
12
3 4 5
5
Nhìn thấy sự hợp nhất kinh tế toàn cầu hóa như các cơ hội kinh doanh 1 2
3 4 5
6
Giao tiếp có hiệu quả với người khác
12
3 4 5
7
Toàn tâm toàn ý cho hoạt động của doanh nghiệp
12
3 4 5
8
Lên kế hoạch điều hành doanh nghiệp
12
3 4 5
9
Lên kế hoạch sử dụng các nguồn lực khác nhau cho doanh nghiệp
12
3 4 5
10
Cam kết tạo ra sản phẩm và dịch vụ có chất lượng
12
3 4 5
11
Đàm phán có hiệu quả với người khác
12
3 4 5
12
1
2
3 4 5
Chủ động tìm kiếm những sản phẩm hay dịch vụ mang lại lợi ích thiết
thực cho khách hàng
13
Chấp nhận những rủi ro liên quan đến kinh doanh ở một mức độ vừa 1 2
3 4 5
phải
14
3 4 5
Hiểu được sự tác động của các xu hướng kinh doanh trong ngành đến 1 2
doanh nghiệp
15
So sánh chi phí - lợi ích trong dài hạn trước khi đầu tư
12
3 4 5
16
Nhận dạng những hàng hóa và dịch vụ mà khách hàng mong muốn
12
3 4 5
17
Giám sát hoạt động của nhân viên
12
3 4 5
18
Tạo dựng mối quan hệ lâu dài dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau
12
3 4 5
19
Định hướng việc phát triển sự nghiệp của cá nhân mình
12
3 4 5
20
Sắp xếp thứ tự ưu tiên các công việc để đạt được các mục tiêu dài hạn 1 2
3 4 5
21
Điều phối các nguồn lực (công việc) trong quá trình hoạt động
12
3 4 5
22
Ứng dụng kiến thức và kỹ năng vào thực tiễn quản trị
12
3 4 5
23
Có động lực bản thân mạnh mẽ
12
3 4 5
2
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Duy trì hoạt động với một cường độ cao
Tăng cường phát triển sự thông hiểu văn hóa ở mức độ cao
Đánh giá kết quả đạt được so với các mục tiêu chiến lược
Chủ động và đáp ứng nhanh với các thay đổi
Đánh giá rõ bản thân để điều chỉnh phù hợp nhăm tận dụng các cơ hội
và đối phó với những thách thức từ môi trường
Nắm bắt các khái niệm mới và tạo ra những điều có giá trị từ đó
Sắp xếp thời gian làm việc có hiệu quả
Phát hiện các cơ hội kinh doanh từ các quan sát trên thị trường
Lãnh đạo nhân viên và nhóm làm việc có hiệu quả
Nhìn nhân các vấn đề mới như là các cơ hội
Có một mạng lưới bạn bè toàn cầu
Tạo một không khí làm việc tích cực thông qua việc lắng nghe và chia
sẻ các
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
5
5
5
5
5
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5
5
5
2
2
2
3
3
3
4
4
4
5
5
5
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
>
c
ể
2
2
2
2
2
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
Chuyển hóa các ý tưởng vào thực tiễn kinh doanh
Sử dụng tốt các phương pháp và công cụ quản trị thích hợp
Có sự hiểu biết tương đối về điểm mạnh và điểm yếu của các nhóm văn
hóa khác nhau
Quyết không để cho doanh nghiệp suy sụp
Động viên nhân viên
Tự động viên bản thân để đạt kết quả hoạt động công việc tối ưu
Kiên định với các mục tiêu kinh doanh đã đặt ra
Học càng nhiều càng tốt trong lĩnh vực chuyên môn của mình
Sử dụng hiệu quả kiến thức chuyên môn liên quan đến công việc
Xác định được các cơ hội kinh doanh trong dài hạn
Học tập thông qua nhiều cách khác nhau
Ủy quyền một cách hiệu quả
Thiết kế chiến lược dự phòng cho tình huống khó khăn
Có nền tảng kiến thức tốt trong lĩnh vực kinh doanh
Làm cho doanh nghiệp vân hành một cách trơn tru, không gián đoạn
Duy trì một mạng lưới các mối quan hệ công việc với từng cá nhân
Nắm vững chuyên môn trong liên quan đến công việc
Chọn đúng người để tham khảo ý kiến
Sử dụng đúng người đúng việc
Học tập một cách chủ động
Liên kết các công việc ngắn hạn với định hướng dài hạn của doanh
nghiệp
Thực hiện sự tương tác cá nhân có hiệu quả
Tiếp nhân những đóng góp có tính chất xây dựng
Giám sát quá trình thực hiện các mục tiêu chiến lược
Năng lực tuy dư độc lập
Khả năng lực sáng tạo
m
g
n
ớ
vư
36
37
38
Q2. Ông/Bà đánh giá mức độ đồng ý cho mỗi phát biểu sau theo thang điểm từ 1 đến 5,
theo quy ước: 1: Hoàn toàn không giống với Ong/Bà .. 5: Hoàn toàn giống với suy nghĩ
Ong/Bà.
_______________________(Lưu ý: chỉ chọn một trong 5 số giá trị bằng cách đánh dấu: X vào ô chọn)
3
Trong vai trò người chủ doanh nghiệp, tôi....
1 Hướng mọi hành động nhăm đạt sự thành công cho đơn vị
2
Mong muốn trở thành người đổi mới và đi đầu trong công nghệ
mới
3
Mong muốn nhận được sự tôn trọng từ bạn bè
4
Khát khao có được nguồn thu nhập cao
5
Mong muốn có địa vị cao hơn trong xã hội
6
Có được sự linh hoạt cao trong cuộc cuộc sống riêng của mình
7
Tạo cuộc sống tốt hơn cho người lao động
Mang lại lợi ích cho người thân của mình
Muốn có những ý tưởng mới về sản phẩm hay hoạt động kinh doanh
Chủ động về thời gian của mình
Duy trì việc học tập liên tục
Đi theo con đường thành công của những nhà kinh doanh mà mình
ngưỡng
mộ nâng cao vị thế của gia đình mình
Mong muốn
Được làm chủ công việc của mình
Đóng góp vào phúc lợi của cộng đồng dân cư nơi mình sinh sống
Có nhu cầu kiếm được nhiều tiền hơn cho cuộc sống
Đóng góp vào phúc lợi của dân tộc
Muốn có sự thử thách trong việc tạo ra một hoạt động kinh doanh vượt
trội và tăng trưởng.
19 Tự do áp dụng phương pháp làm việc của cá nhân
20 Tạo sự an toàn về vật chất cho bản thân và gia đình
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
12
12
12
12
12
12
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5
5
5
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
12
12
3
3
4
4
5
5
Q3. Ông/Bà vui lòng đánh giá mức độ đúng với thực tiễn về môi trường hoạt động của doanh
nghiệp Ông/Bà ứng với các phát biểu dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5, trong đó:
1: Hoàn toàn không đúng .. 5: Hoàn toàn đúng
4
(Lưu ý: chỉ chọn một trong 5 số giá trị bằng cách đánh dấu chéo X vào ô chọn)
17
18
19
20
21
22
23
24
í
12
13
14
15
16
?
11
Nhà khởi nhiệp biết rõ các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp trên địa phương
của
Các mình
hiệp hội doanh nghiệp tại địa phương luôn hỗ trợ tốt các hoạt động
kinh doanh của đơn vị
Nắm bắt được nhu cầu của khách hàng về sản phẩm và dịch vụ từ các tổ
chức
hỗ nghiệp
trợ
doanh
Các vướng mắc được cơ quan nhà nước giải quyết kịp thời
Tiếp cận dễ dàng các thông tin về những chương trình hỗ trợ khởi nghiệp
Được các tổ chức của nhà nước và các hiệp hội hỗ trợ xâm nhập vào các
kênh phân phối hiện đại
Tiếp cận dể dàng các tổ chức tư vấn khởi nghiệp của Nhà nước, các hiệp
hội, đoàn thể
Dễ dàng tiếp cận các nguồn thông tin đại chúng về thị trường trên mạng
Các tổ chức tư vấn luôn san lòng trong việc tư vấn, giải quyết vướng mắc
Nắm bắt được sự thay đổi về nhu cầu khách hàng từ các tổ chức hỗ trợ
doanh
nhiệp
Chính sách hỗ trợ tài chính của Nhà nước như miễn giảm thuế rất tốt
trong những năm đầu hoạt động
Tiếp cận các nguồn vốn vay từ ngân hàng dể dàng
Dễ dàng vay vốn từ các quỹ khởi nghiệp
Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp đơn giản và thuận lợi
Thủ tục vay vốn ngân hàng đơn giản
Các tổ chức tư vấn và đào tạo cung cấp các chương trình hướng dẫn đào
tạo và nâng cao trình độ cho nhà khởi nghiệp rất tốt
Được sự tư vân miển phí về các vân đề liên quan đến pháp luật
Cơ quan thuế tạo điều kiện thuận lợi trong việc tính và đóng thuế
các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp thực hiện tốt việc tiếp cận các nguồn vốn
Dể dàng huy động vốn từ người thân, bạn bè
Thủ tục đáo hạn khi vay vốn ngân hàng dể dàng
Được hướng dân thực hiện các tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm
Thông tin về thị trường luôn san có từ các tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp
vừa
nhỏtin hỗ trợ cho doanh nghiệp vừa và nhỏ đầy đủ và kịp thời
Các và
thông
ĩ
8
9
10
1
7
ĩ
4
5
6
*
3
ì
í
1
2
2
2
3
3
4
4
5
5
2
3
4
5
2
2
2
3
3
3
4
4
4
5
5
5
2
3
4
5
2
2
2
3
3
3
4
4
4
5
5
5
2
3
4
5
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
5
5
5
5
5
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5
5
5
5
5
Q4. Ông/Bà đánh giá mức độ giống với doanh nghiệp của Ông/Bà cho mỗi phát biếu dưới đây?
1: Hoàn toàn không đúng ^ 5: Hoàn toàn đúng
(Lưuý: chỉ chọn một trong 5 số giá trị bằng cách đánh dấu chéo (x) vào ô chọn)
Trong vòng 3năm qua, doanh nghiệp của tôi...
1
Đạt được lợi nhuận mong muốn
1 2 3 4
5
2
Đạt được thị phần mong muốn
1 2 3 4
5
3
Phát triến được nhiều thị trường như mong muốn
1 2 3 4
5
4
Phát triến được nhiều sản phẩm dịch vụ như mong muốn
1 2 3 4
5
5
Đạt được mức tăng trưởng mong muốn
1 2 3 4
5
Q5. Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong thời gian qua? (Đánh Xđể chọn 1 số, trong số
1..5) Việc xử lý, ra quyết định với những thay đối/biến động của môi trường kinh doanh trong thời gian qua của
doanh nghiệp?_Rất chậm, thụ động: 1 2 3 4 5: Rất nhanh, chủ động_________________________________
Hàng hoá/ dịch vụ mới được DN cung cấp cho thị trường trong vài năm qua là?
______________________________________Hiếm khi có, rất ít: 1 2 3 4 5: Đều đặn, rất nhiều
Trong cạnh tranh, DN luôn ra hành động?_Sau đối thủ: 1 2 3 4 5: Trước đối thủ___________________
3
5
Trong cạnh tranh, DN luôn ra hàng hoá, dịch vụ mới? Sau đối thủ: 1 2 3 4 5: Trước đối thủ______
Trong cạnh tranh DN thường chọn cách?
________________________Chung sống, tránh đụng độ: 1 2 3 4 5: Đối dầu, hành động quyết liệt
Doanh thu trung bình/năm của DN so với đối thủ?Thấp hơn rất nhiều: 1 2
3
5: Cao hơn lất nhiều
Tốc độ tăng trưởng doanh thu trung bình/năm của DN so với trung bình ngành?
______________________________________Thấp hơn lất nhiều: 1 2 3 4 5: Cao hơn rất nhiều
Tốc độ tăng trưởng doanh thu trung bình/năm của DN so với đối thủ?
______________________________________Thấp hơn lất nhiều: 1 2 3 4 5: Cao hơn rất nhiều
Thị phần của DN so với đối thủ?Thấp hơn rất nhiều: 1 2 3 4 5: Cao hơn rất nhiều__________________
Tỷ suất lợi nhuận trung bình/năm của doanh nghiệp so tỷ suất trung bình của ngành
_____________________________________Thấp hơn rất nhiều: 1 2 3 4 5: Cao hơn rất nhiều
Tỷ suất lợi nhuận trung bình/năm của DN so với đối thủ?
2 3 4 5 : Cao hơn rất nhiều
Thấp hơn lất nhiều: 1
Chất lượng sản phẩm của DN so với mặt bằng chung của ngành?
2 3 4 5 : Cao hơn rất nhiều
Thấp hơn lất nhiều: 1
Chất lượng SP của DN so với đối thủ? Thấp hơn rất nhiều: 1 2 3 4 5. Cao hơn rất nhiều
Giá bán lẻ sản phẩm của DN so với mặt bằng giá chung của ngành?
2 3 4 5 : Cao hơn rất nhiều
Thấp hơn lất nhiều: 1
Giá bán lẻ sản phẩm của DN so với đối thủ? Thấp hơn lất nhiều: 1 2 3 4 5: Cao hơn rất nhiều
Uy tín thương hiệu của DN trong ngành? Thấp hơn lất nhiều: 1 2 3 4 5 : Cao hơn rất nhiều
Uy tín thương hiệu của DN so với đối thủ? Thấp hơn lất nhiều: 1 2 3 4 5: Cao hơn rất nhiều
Q6. Đặc điểm ngành hoạt động của doanh nghiệp?
Doanh nghiệp hoạt động trong 1 ngành với đặc điếm? Rất ổn định: 1 2 3
Doanh nghiệp hoạt động trong ngành với cường độ cạnh tranh? Không đánh kể
Sự cạnh tranh trong ngành? Không lành mạnh: 1 2 3 4 5: Rất lành mạnh
Sự cạnh tranh trong ngành chủ yếu tập trung?
□ Vốn (1) ũ Nhân lực (2) ũ Công nghệ SX (3) ũ Tốc
4 5: Đầy biến động
: 1 2 3 4 5: Dữ dội
độ (4)
□ Mối quan hệ
(5)
Q7. Thông tin về đối thủ?
Doanh nghiệp đã xác định được đối thủ cạnh tranh chính?
O Chưa rõ, chưa xác định được (0) ũ Đã xác định rất rõ (1), Cụ thể, tên đối thủ ?
1...................................................
2..................................................................
6
4
Q8. Thông tin về doanh nghiệp
Q8.1. Số năm thành lập doanh nghiệp đến nay: ..
Q8.2. Tổng vốn:.......................tỷ đồng
Năm
Tổng tài sản:
tỷ đồng
Q8.3. Tổng số CB-CNV:...................người
Q8.3. Tổng số nhân sự thuộc bộ phận nghiên cứu và phát triển:............................người
Q8.4. Doanh thu trung bình/năm:..........................tỷ đồng
Thị phần:...............
Q8.5. Tốc độ tăng trưởng doanh thu trung bình/năm:..........................%
.%
Q8.6. Tổng số sản phẩm/dịch vụ DN đang kinh doanh:...........................Sản phẩm
Q8.7. Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu:................................%
Q8.8. Tỷ lệ ngân sách/doanh thu dành cho nghiên cứu
phát triển?:..................%
Q8.9. Số sản phẩm mới trung bình/ năm:................................sản phẩm
Q8.10. Số ý tưởng đổi mới sáng tạo trung bình/ năm:.............................ý tưởng mới
Q8.11. Số ý tưởng đổi mới sáng tạo được áp dụng trung bình /năm:......................................
Q8.12. Số phát sinh, băng sáng chế đã đăng ký bảo hộ:.........................................................
Q8.13. Loại hình doanh nghiêp?
□ 1. Doanh nghiệp tư nhân
□ 2. Công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạn
□ 3. Công ty cổ phần
□ 4. Loại hình khác (ghi rõ):.................
Q8.15. Lĩnh vực hoạt động?
□ 1. Sản xuất nông nghiệp
□ 2. Công nghiệp chế biến
□ 3. Xây dựng
□ 4. Thương mại
□ 5. Dịch vụ
Q8.17. Tổng số CB-CNV của doanh nghiệp:
................ người
□ 1. Dưới 50 người
□ 2. Từ 51 đến 100
□ 3. Từ 100 đến 150
□ 4. Từ 150 đến 200
□ 5. Trên 200 người
Q8.19. Giới tính chủ doanh nghiệp?
□ 0. Nữ
□ 1. Nam
.14. Trình độ học vấn của chủ doanh nghiệp?
□ 1. Cấp 1
□
□
□
□
□
2. C ấp 2
3. Cấp 3
4. Trung cấp
5. Cao đãng
6. Đại học
□ 7. Sau đại học
Q8.16. Nghề nghiệp chuyên môn của chủ DN?
□ 1. Kỹ thuật
□ 2. Kinh tế học
□ 3. Quản trị
□ 4. Khoa học xã hội
năm
□ 5. Khác (xin ghi rõ):
Q8.18. Nếu đã từng làm việc khác trước khi khởi nghiệp, thì
thời gian làm việc là:.........................................
“
□ 1. Dưới 5 năm ^ chức vụ:......................
□ 2. Từ 5-10 năm ^ chức vụ:....................
□ 3. Từ 10-15 năm ^ chức vụ:.................
năm
□ 4. Từ 15-20 năm ^ chức vụ:.................
□............................................................... 5. Từ 20 trở
lên ^ chức vụ:............................................
Q8.22. Gia đình (cha/mẹ hay ông/bà) trước đây?
□ 0. Đã từng kinh doanh
□ 1. Chưa từng kinh doanh
Q8.21. Dân tộc của chủ doanh nghiệp?
□ 1. Kinh
□ 0. Khác (ghi rõ):......................................
7
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ÔNG/BÀ
KÍNH CHÚC DOANH NGHIỆP ÔNG BÀ KINH DOANH
TỐT!
8