Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Đánh giá thực trạng và giải pháp đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức sự nghi p, c ng lập trên địa bàn thành phố hà nội từ năm 2010 đến na

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 97 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

ĐINH QUANG TUẤN

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP ĐẨY
NHANH TIẾN ĐỘ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ
TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CHO CÁC TỔ
CHỨC SỰ NGHIỆP, CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI TỪ NĂM 2010 ĐẾN NAY

LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

Thái Nguyên, năm 2015

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

ĐINH QUANG TUẤN

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP ĐẨY
NHANH TIẾN ĐỘ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ
TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CHO CÁC TỔ


CHỨC SỰ NGHIỆP, CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI TỪ NĂM 2010 ĐẾN NAY
Ngành: Quản lý đất đai
Mã số: 60 85 01 03

LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông

Thái Nguyên, năm 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan:
Đ

côn tr n n

C c số i u v
t n đƣ c ai côn

i n cứu của ri n tôi

ết qu n


i n cứu n u tron

ố tron côn tr n

u nv n

trun t

c v c ƣa

oa ọc n o trƣ c đ

Tôi xin cam đoan r n c c t ôn tin tr c

n tron

u n v n đ u đ đƣ c c

rõ n uồn ốc /
Thái Nguyên, tháng 10 năm 2015
Tác giả luận văn

Đinh Quang Tuấn

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




ii


LỜI CẢM ƠN
Để o n t n đ t i tốt n
m c n n n đƣ c s

ƣ n

i p n , n o i s nỗ

c p ấn đấu của

n t n,

n n i t t n , c u đ o của c c t ầ , cô i o v s

đ n i t t n của c c c n ộ V n p

n Đ n

i p

đất đai – S T i n u n v

ôi

trƣ n t n p ố H Nội
Em xin

tỏ s c m ơn s u s c t i i o vi n ƣ n


N u n N ọc Nôn đ t n t n
suốt qu tr n t
t ầ đ

u

ƣ n

ƣ n

nc n đ

Em uôn

in

n

n côn sức v t o đi u i n của

Đ n

đ o t o, Trƣ n

đ i

ọc Nôn

đất đai – S T i n u n v


i pđ

n côn

ao của

m tron qu tr n t

an Gi m i u N

m

Em xin tr n trọn c m ơn c c t ầ , cô i o tron
n

n

m tron

n m

trƣ n , c c t ầ , cô i o trƣ n Đ i ọc Nôn
P

i o PGS TS

n, t o đi u i n tốt n ất i p đ

c i n u n v n đến na


tv

nt ầ

oa qu n

T i n u n,

m Thái Nguyên, c c c n ộ V n p

n

ôi trƣ n t n p ố H Nội đ n i t t n

c i n u nv nn

/
Thái Nguyên, tháng 10 năm 2015
Tác giả luận văn

Đinh Quang Tuấn

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




iii

MỤC LỤC

Ở ĐẦU .....................................................................................................................1
1 Đặt vấn đ ...............................................................................................................1
2

ục ti u của đ t i ..................................................................................................3

21

ục ti u tổn qu t của đ t i ...............................................................................3

22

ục ti u cụ t ể của đ t i ....................................................................................4

23 Ýn

ĩa của đ tài:................................................................................................4

231Ýn

ĩa tron

ọc t p v n

232Ýn

ĩa tron t

i n cứu


oa ọc .................................................4

c ti n .....................................................................................4

C ƣơn 1. TỔNG QUAN TÀI IỆU .........................................................................5
1.1. Cơ s
111 N

oa ọc của đ t i .......................................................................................5
n qu địn của p p u t v đ n

đất đai v cấp Giấ

c ứn n n QSD đất ...................................................................................................7
1 1 2 N u n t c cấp GCNQSDĐ, qu n s
c

un

v t is n

n i n v i đất ................................................................................................10

1 2 Cơ s p p

của đ t i .....................................................................................11

1 2 1 P p u t đất đai ............................................................................................11
122


ộ u t D n s (2005) ...................................................................................12

123

u t ổ sun sửa đổi một số đi u của u t đầu tƣ x

n cơ

n (2009) ..13

1 2 4 Tr n t , t ủ tục cấp GCNQSD đất c o tổ c ức đan sử ụn đất
(Đi u 137, N

ị đin 181/NĐ-CP) ...........................................................................13

1 3 Cơ s t

c ti n của đ t i ....................................................................................26

131 Tn

n n i n cứu v cấp Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất

v qu n
132 Tn
đai

đất đai tr n t ế i i ..................................................................................26
n cấp Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất v qu n


đất

Vi t Nam ..........................................................................................................27

133 Tn

n cấp Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất v qu n

đất

đai t i T n p ố H Nội ..........................................................................................28
134 Đ n

i c un v tổn quan: ..........................................................................32

C ƣơn 2. ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......33

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




iv

2 1 Đối tƣ n n i n cứu.........................................................................................33
2 2 P m vi n i n cứu ............................................................................................33
221 V

ôn


222 V t

ian n

i ian n

2.3. Nội un n

i n cứu ..............................................................................33
i n cứu ..................................................................................33

i n cứu ..........................................................................................33

2 3 1 Đi u i n t n i n, in tế, x
232 T

c tr n t n

qu n s
côn

un

n côn t c cấp Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất,

v t is n

p tr n địa

ội của t n p ố H Nội .....................................33

c

n i n v i đất c o c c tổ c ức s n

n t n p ố H Nội của V n p n Đ n

t uộc S T i n u n v

i

i u qu t

c i n một số i i p p đẩ

n an tiến độ cấp Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất, qu n s
c

n i n v i đất c o c c tổ c ức s n

t n p ố H Nội của V n p n Đ n
2 4 P ƣơn p p n

đất đai H Nội

ôi trƣ n t n p ố H Nội ...........................................33

2 3 3 Đ xuất c c i i p p v đ n
s n

i p,


i p côn

un

p tr n địa

v t i
n

đất đai H Nội .....................................34

i n cứu ....................................................................................34

2 4 1 P ƣơn p p đi u tra t u t p số i u .............................................................34
2 4 2 P ƣơn p p t ốn
2 4 3 P ƣơn p p ế t

, so s n .......................................................................35
ac ct i i uc

i n quan ................................................35

2 4 4 P ƣơn p p c u n ia .................................................................................35
C ƣơn 3. ẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .....................................................................36
3 1 Đi u i n t n i n, in tế x

ội của t n p ố H Nội ..................................36

3 1 1 Đi u i n t n i n ...........................................................................................36

3 1 2 Đặc điểm in tế x
3 1 2 1 T n trƣ n
32 Đ n
n

ội ..................................................................................39

in tế v c u ển ịc cơ cấu in tế .....................................39

i c un v đặc điểm t n i n, in tế, x

ội của

uv c

i n cứu ................................................................................................................46

321 N

n t u n

i: .............................................................................................46

322 N

n

n,

3 3 Sơ ƣ c t n


n c ế: ..............................................................................47

n qu n

sử ụn đất của t n p ố H Nội ...........................49

3 3 1 Cơ cấu sử ụn đất của T n p ố H Nội ...................................................49
332 Tn

n

iến độn đất đai của T n p ố H Nội: ......................................50

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




v

34 Đ n

i c un v côn t c qu n

, sử ụn đất..............................................52

341 N

n mặt t c c c: ........................................................................................52


342 N

n

3.5 T

c tr n côn t c đ n

qu n s
côn

n c ế, t iếu s t:................................................................................53
un

đất đai, cấp Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất,

v t is n

p tr n địa

c

n i n v i đất c o c c tổ c ức s n

n t n p ố H Nội....................................................................54

3 5 1 Số ƣ n tổ c ức sử ụn đất tr n địa
352 Tn
tr n địa

353

i p,

n t n p ố H Nội: .......................54

n nộp ồ sơ v cấp Giấ c ứn n n c o c c tổ c ức
n T n p ố H Nội: ................................................................................56

ết qu đ n

, cấp GCN c o c c tổ c ức tr n địa

nt n p ố

H Nội iai đo n 2010-2013: ................................................................................... 58
354

ết qu đ n

tr n địa

, cấp GCN c o c c tổ c ức s n

i p, côn

p

n t n p ố H Nội: .................................................................................60


3.6 P n t c n

n t u n

i,

n v n u n n n của tồn t i tron qu tr n

cấp Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất, qu n s
i n v i đất c o c c tổ c ức s n

i p, côn

un

p tr n địa

v t is n

c

n

n t n p ố H Nội. ....66

3 7 Gi i p p đẩ n an tiến độ cấp Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất, qu n s
un
côn

v t is n

p tr n địa

c

n i n v i đất c o c c tổ c ức s n

i p,

n t n p ố H Nội ...................................................................68

3.7.1. Gi i p p côn n

địa c n ........................................................................68

3.7.2. Gi i p p chính sách .......................................................................................70
3.7.3. Gi i p p tu n tru n, i o ục ....................................................................71
3.7.4. Gi i p p n n cao n uồn n n
3.7.5. Gi i p p

c của V n p

n đ n

.........................71

c.................................................................................................72

ẾT UẬN VÀ IẾN NGHỊ...................................................................................74
1


ết u n .................................................................................................................74

2

iến n

ị: ..............................................................................................................76

TÀI IỆU THA

HẢO .........................................................................................78

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




vi

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ĐS
Đ ĐĐ

:

ất độn s n

: Đ n

đất đai


GCNQSDĐ : Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất
HSĐC

: Hồ sơ địa c n

VPĐ

: V np n đ n

UBND

: Uỷ an n n

ĐĐC
QSDĐ

:

n

n đồ địa c n

: Qu n sử ụn đất

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN





vii

DANH MỤC BẢNG
n 1 1: T
Đ n

c tr n tr n độ c n ộ của V n p

n

đất đai H Nội .............................................................................................30

n 1 2: ết qu t
tr n địa

c i nđ n

t ế c ấp c o c c tổ c ức

n t n p ố H Nội t n m 2010 - 2013 .................................................31

n 1 3: ết qu t

c i n cun cấp t ôn tin địa c n c o Cục t uế

t n p ố H Nội để t

c i n n ĩa vụ t i c n t n m 2010- 2013 ....................32

n 3.1: Di n t c c c o i đất c n của t n p ố H Nội n m 2014 .................49

n 3.2: Hi n tr n sử ụn v

iến độn đất đai của t n p ố H Nội

iai đo n 2010 – 2014 ...............................................................................................51
n 3 3: Số ƣ n tổ c ức đan sử ụn đất t i c c qu n ( u n, t ị x )
tr n địa

n t n p ố H Nội đến n m 2013 ...........................................................55

n 3 4: T n

n nộp ồ sơ v cấp Giấ c ứn n n c o c c tổ c ức sử ụn

đất t i c c qu n ( u n, t ị x ) tr n địa
n 3 5: ết qu đ n
H Nội t o đơn vị

n t n p ố H Nội đến n m 2013 ........56

, cấp GCN c o c c tổ c ức tr n địa

nt n p ố

n c n cấp qu n, u n, t ị x đến n m 2013 ..................57

n 3 6: ết qu đ n

, cấp GCN c o c c tổ c ức tr n địa


n

t n p ố H Nội iai đo n 2010 - 2013 ..................................................................58
n 3 7: ết qu đ n

, cấp GCN c o c c tổ c ức t i tr n địa

n

t n p ố H Nội t n m 2010 - 2013. .....................................................................59
n 3 8: ết qu cấp GCN c o c c tổ c ức tr n địa

nt n p ố

H Nội đến n m 2013 ...............................................................................................60
n 3 9: ết qu đ n

, cấp GCN c o c c tổ c ức tr n địa

n

t n p ố H Nội đến n m 2013...............................................................................61
n 3 10: ết qu cấp GCN c o c c tổ c ức s n
thành p ố H Nội t o đơn vị

i p côn

n tr n địa

n


n c n cấp qu n, u n, t ị x đến n m 2013 .62

n 3 11: Số ƣ n GCN đ cấp c o c c tổ c ức s n i p, côn
c u nn

p tr n địa
pt o

n T n p ố H Nội đến n m 2013.......................................63

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




viii

n 3 12: Di n t c đ cấp GCN c o c c tổ c ức s n i p, côn
c u nn

n tr n địa

n 3 13:
tr n địa

n T n p ố H Nội đến n m 2013.......................................64

ức độ t ỏa m n


u cầu

it

c i n c c t ủ tục

n c n

n t n p ố H Nội của VPĐ đất đai H Nội .......................................65

n 3 14:
t i địa

pt o

ức độ ƣ n

n của c n ộ

it

c i n c c t ủ tục

n t n p ố H Nội của VPĐ đất đai H Nội..........................................65

n 3 15: T i độ của c n ộ c u n môn
n c n tr n địa

it


c i n c c t ủ tục

n t n p ố H Nội của VPĐ đất đai H Nội .....................65

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




ix

DANH MỤC HÌNH
H n 3 1:

n đồ địa i i

n c n T ủ đô H Nội ..............................................36

H n 3 2: Đồ t ị so s n cơ cấu i a

n cƣ t n t ị v

H n 3 3: D

o c đƣ c p

p i

n triển


ai sai v i qu

n cƣ nôn t ôn ...........41
u tn nđ

n vi c t i côn côn tr n ............................................................................42

H n 3 4:

ột

c

u

n cƣ m i t i x Ti n Dƣơn , u n Đôn An ..............44

H n 3 5: H t ốn cơ s
n n

tần

ếu ém

n đến c n t c đƣ n

t i đƣ n N u n Tr i – H Đôn .........................................................45

H n 3 6: H n


n n p n t i trun t m H Nội sau mỗi tr n mƣa to .................46

H n 3 7: H u qu sau một tr n iôn

ốc v o t n 6/2015 t i H Nội ..................48

H n 3 8: iểu đồ iểu i n cơ cấu sử ụn đất Tp H Nội n m 2014 ...................50
H n 3 9: Đồ t ị iểu t ị i n tr n sử ụn v

iến độn đất đai

của t n p ố H Nội iai đo n 2010 – 2014. ..........................................................52
H n 3 10: Đồ t ị so s n

ết qu cấp GCN c o c c tổ c ức iai đo n

t n m 2010 đến n m 2013 ......................................................................................58
H n 3 11: Đồ t ị so s n
tr n địa

ết qu cấp GCN c o c c tổ c ức t i

n t n p ố H Nội t n m 2010 – 2013 .................................................59

H n 3 12: iểu đồ cơ cấu
côn tr n s n

ết qu cấp GCN đất Trụ s cơ quan,

i p của c c Tổ c ức s n


i p, côn

p tr n địa

n

t n p ố H Nội đến n m 2013 ..............................................................................60
H n 3 13: iểu đồ cơ cấu i n t c đất Trụ s cơ quan, côn tr n s n
của c c Tổ c ức s n

i p, côn

p đ đƣ c cấp GCN tr n địa

i p

nt n

p ố H Nội đến n m 2013 .......................................................................................61
H n 3 14: iểu đồ cơ cấu số ƣ n GCN đ c o c c Tổ c ức s n
côn

p t oc u nn

n tr n địa

i p,

n T n p ố H Nội đến n m 2013 ................63


H n 3 15: iểu đồ cơ cấu i n t c đ cấp GCN c o c c Tổ c ức s n
côn

p t oc u nn

n tr n địa

i p,

n T n p ố H Nội đến n m 2013 ................64

H n 3 16: uổi tổ c ức i i t i u côn n

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

n

n

ôn

ỹ t u t số




x

V xc U tracam tron x


n cơ s

i u địa c n của S

T i n u n v môi trƣ n H Nội ............................................................................69
H n 3 17: uổi tổ c ức t p uấn i i t i u côn t c đ n

, cấp Giấ

c ứn n n qua m n của S T i n u n v môi trƣ n H Nội ............................70

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




1

MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Đất đai
cũn

một t i n u n t i n n i n qu

ếu tố man t n qu ết địn s tồn t i v p t triển của con n ƣ i v

c c sin v t
o i n ƣ i,

xuất,
nếu

c tr n tr i đất C c

tƣ i u s n xuất cơ
ôn c đất đai t

đi u i n

n tron nôn ,
ôn c

t is nm im iv i

ôn t ể t iếu đƣ c để s n

mn

i p” [1, tr.248].

na

ất ỳ một n n s n xuất n o, con n ƣ i

Tr i qua một qu tr n

ịc sử

u


u

i con n ƣ i

u đất đai iến đất đai t một s n v t t n i n t n một t i s n của

cộn đồn , của một quốc ia
c ủ n ĩa Vi t Nam c
sốn ,

địa

np n ốc c

n cƣ, x

Tr i qua n i u t ế

sức, xƣơn m u m i t o p,
Vi t Nam đan tiến

u

o x

t i n u n quốc ia vô cùn qu

t n p ần quan trọn


ội, an nin quốc p n

n n

u t đất đai n m 1993 của nƣ c Cộn

i: “Đất đai

tƣ i u s n xuất đặc i t,

ội
i ,

n đầu của môi trƣ n

n c c cơ s
n n

in tế, v n o

n ta đ tốn ao côn

o v đƣ c vốn đất đai n ƣ n

na ”.

n qu tr n côn n i p o , i n đ i o c c

in tế để tr t n một nƣ c côn n i p v o n m 2020
Để đ t mục ti u côn n i p o , i n đ i o c c n n


t n một nƣ c côn n i p v o n m 2020 Côn t c x
c n đồn
N

iv ,

n s n xuất ra của c i v t c ất để u tr cuộc sốn v

tr n i iốn đến n
c iếm

c viết: “Đất đai

đi u i n để sin tồn,

ôn t ể tiến

x

i của mỗi quốc ia v n

ộ, c n qu

i n đ i,

côn cụ t iết t

in tế để tr
n Hồ sơ địa


c c o côn t c qu n

nƣ c v đất đai Tron đ côn t c cấp Giấ c ứn n n qu n sử ụn

đất n i c un , côn t c cấp Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất c c tổ c ức
n i ri n rất quan trọn
T

c i n n i m vụ cấp Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất t o C

t ị số 05/CT-TT của T ủ tƣ n C n p ủ v N ị qu ết số 30/2012/QH13

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




2

của Quốc ội t i ỳ ọp t ứ a, Quốc ội
n t n p ố H Nội N a t
07/2007/QH-12 n

a XIII, n

n m 2007, đ t

10/122012, trên địa
c i n N ị qu ết số


12/11/2007 của Quốc ội, v vi c đẩ m n côn t c

cấp Giấ c ứn n n, p ồ sơ địa c n
N
TTg v t

24/8/2011, T ủ tƣ n C n p ủ an
c i n một số n i m vụ, i i p p cấp

Giấ c ứn n n qu n sử ụn qu n s
đất, v x
c

n cơ s

đ o, an

t ị số 1474/CT-

c để c ấn c n vi c cấp

un

v t is n

i u đất đai; ộ T i n u n v

u cầu Quốc ội


n i nv i

ôi trƣ n tiếp tục

n Côn v n số 2419/BTNMT-TCQ ĐĐ n

vi c đẩ m n cấp Giấ c ứn n n, để cơ
t o

n C

13/7/2012 v

n o n t n tron n m 2013

o XIII, t i N ị qu ết số 30/2012/QH-13.

T o N ị qu ết 15/2008/QH12 của Quốc ội v đi u c n địa i i
n c n t ủ đô H Nội v c c t n , c
tn H T , u n
Sơn, t n H a
n số
km² v

i u

ct n

1-8-2008, to n ộ


in của t n Vĩn P c v 4 x t uộc u n ƣơn

n đƣ c n p v H Nội T

o n 3 4 tri u n ƣ i, H Nội sau

i ntc

ần 1,000.0 km² và

i m rộn c

n số 6,232,940.0 n ƣ i v i 30 đơn vị

i n t c 3,328.89

n c n cấp qu n, u n,

t ị x , 577 x , p ƣ n , t ị trấn
N m c ếc v p a t

c của trun t m vùn đồn

sôn Hồn , H Nội c vị tr t 20°53' đến 21°23' vĩ độ

n c u t ổ

c v 105°44' đến

106°02' in độ Đôn , tiếp i p v i c c t n Thái Nguyên, Vĩn P c

c, Hà Nam, Hòa Bình phía Nam,
Đông, Hòa Bình cùng P

c Gian ,

T ọp a T

p a

c Nin và Hƣn Y n phía

H Nội c c t n p ố c n H i

Phòng 120 m Sau đ t m rộn địa i i

n c n v o t n 8 n m 2008,

t n p ốc

c

i n t c 3,328.89km², n m

t p trun c ủ ếu

n

ai

n


sôn Hồn , n ƣn

un n

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




3

Hi n na , t n p ố c 57 cụm Côn n i p, 11 cụm Côn n i p
n n

tru n t ốn , tron đ c tr n 2029

30 qu n, u n của T n p ố H Nội
đa

n

a c c o t độn

mối, n n cấp,

in

n vốn FDI n m r i r c tr n


n c n đ , o t độn t ƣơn m i

oan , đầu tƣ x

t ốn cơ s

tần để t u

n c it oc cc
t đầu tƣ v o c c

đầu
n

n

Trƣ c tốc độ đô t ị o v p t triển m n mẽ của t n p ố H Nội, vi c
cấp Giấ c ứn n n c o c c tổ c ức ết sức cấp t iết i p
qu n

N

nƣ c v đất đai,

p ố Xuất p t t n

m tốt côn t c

p p ần p t triển in tế x


n vấn đ tr n, tôi tiến

n t

ội của t n

c i n đ t i: “Đánh giá

thực trạng và giải pháp đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ
chức sự nghi p, c ng lập trên địa bàn Thành phố Hà Nội từ năm 2010 đến
nay” v i mon muốn c n

n đ n

i

c quan v t

c tr n qu tr n

cấp Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất c o c c tổ c ức s n i p, côn
tr n địa

n T ủ đô H Nội, đồn t

i đƣa ra n

đẩ n an qu tr n cấp Giấ c ứn n n, t n
sơ địa c n , t o đi u i n t u n

s p t triển của in tế x

n

i i p p t iết t

p cơ s

i c o côn t c qu n

p
c để

i u đất đai, ồ
đất đai n i ri n v

ội của T ủ đô H Nội n i c un

2. Mục tiêu của đề tài
2.1. Mục tiêu tổng quát của đề tài
-Đ n

i đƣ c t

đất c o c c tổ c ức s n
tc n

n t u n

i,


c tr n côn t c cấp Giấ c ứn n n qu n sử ụn
i p, côn

p tr n địa

n v đ xuất c c i i p p n m đẩ n an công

t c cấp Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất qu n s
n i n v i đất (sau đ
côn

p tr n địa

n t n p ố H Nội. Phân

ọi t t

un

v t is n

c

Giấ c ứn n n) cho các tổ c ức s n i p,

n t n p ố H Nội.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN





4

2.2. Mục tiêu cụ thể của đề tài
-Đ n
ƣ n đến t

i đi u i n t n i n, in tế - x

c tr n côn t c cấp Giấ c ứn n n của V n p n đ n

đất đai t uộc S T i n u n v
n i p, côn

ội của t n p ố H Nội n

p tr n địa

ôi trƣ n H Nội c o c c tổ c ức s

n t n p ố H Nội

- Đ xuất c c i i p p t iết t c n m đẩ n an tiến độ cấp Giấ c ứn
n n c o c c tổ c ức s n i p, côn

p tr n địa

n t n p ố H Nội.


2.3. Ý nghĩa của đề tài:
2.3.1.Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học.
- ổ sun , o n t i n iến t ức đ
đồn t

i tiếp c n v t ấ đƣ c n

ọc tron n

n t u n

Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất tron t
- Cần n m v n n

trƣ n c o

iv

n của côn t c cấp

c tế

n qu địn của P p u t v cấp Giấ c ứn n n

qu n sử ụn đất t o u t đất đai 2003, u t đất đai 2013,
v n

nt n


t ốn c c

n ƣ i u t v đất đai của Trun ƣơn v địa p ƣơn v côn t c cấp

Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất.
2.3.2.Ý nghĩa trong thực tiễn.
p pp ù

iến n ị v đ xuất v i c c cấp c t ẩm qu n đƣa ra n

n

i i

p để côn t c cấp Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất nói riêng

v côn t c qu n
-Đ t ic

N

nƣ c v đất đai n i c un đƣ c tốt ơn

n ĩa

qu n sử ụn đất, qu n s
các tổ c ức s ng i p, côn

p p ần đẩ n an côn t c cấp Giấ c ứn n n
un


v t is n

p sử ụn đất tr n địa

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

c

n i n v i đất c o

n t n p ố H Nội.




5

Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Cơ sở khoa học của đề tài
- Giấ c ứn n n

t n ọi c un của c c o i iấ c ứn n n v

qu n sử ụn đất, ao ồm: Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất; Giấ
c ứn n n qu n s

un


v qu n sử ụn đất ; Giấ c ứn n n

qu n sử ụn đất, qu n s

un

v t is n

c

qu địn của p p u t v đất đai, p p u t v n
t số: 24 2014 TT- TN T ng
Môi tr

n i n v i đất t o

ho n 4 Đi u 3 Th ng

19 th ng 5 năm 2014 c a

T i ngu n v

ng [9].
- Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất, qu n s

c

n i n v i đất

ụn đất, qu n s


c ứn t ƣ p p
un

,t is n

n ƣ i c qu n sử ụn đất, qu n s
n i n v i đất

để N

ho n 16 Đi u 3

c
un

u t

un

v t is n

nƣ c x c n n qu n sử

n i n v i đất

p p p của

v qu n s


ut is n

c

t ai số: 45 2013 H13 ngày 29

th ng 11 năm 2013 [21].
- N
đất)

nƣ c iao qu n sử ụn đất (sau đ

vi c N

nƣ c an

n qu ết địn

c o đối tƣ n c n u cầu sử ụn đất
45/2013/QH13 ng
-N
t u đất)

u t

-N

nƣ c iao

iao đất để trao qu n sử ụn đất

ho n 7 Đi u 3

nƣ c c o t u qu n sử ụn đất (sau đ
vi c N

N
u t

t ai số:

N

nƣ c c o

29 th ng 11 năm 2013 [21].
ọi

nƣ c qu ết địn trao qu n sử ụn đất c o đối tƣ n c

n u cầu sử ụn đất t ôn qua
Đi u 3

ọi

p đồn c o t u qu n sử ụn đất

t ai số: 45 2013 H13 ng

29 th ng 11 năm 2013 [21].


nƣ c côn n n qu n sử ụn đất

vi c N

sử ụn đất c o n ƣ i đan sử ụn đất ổn địn m

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

ho n 8

nƣ c trao qu n
ôn c n uồn ốc




6

đƣ c N

nƣ c iao đất, c o t u đất t ôn qua vi c cấp Giấ c ứn n n

qu n sử ụn đất, qu n s

un

đầu đối v i t ửa đất x c địn
45/2013/QH13 ng

t


c i n c c o t độn
u t

n i n v i đất ần

ho n 9 Đi u 3
p

u t

t

ai số:

tổ c ức o cơ quan c t ẩm qu n của

nƣ c, tổ c ức c n trị, tổ c ức c n trị - x

Đi u 3

c

29 th ng 11 năm 2013 [21].

- Tổ c ức s n i p, côn
N

v t is n


ội t n

p, c c ức n n

ịc vụ côn t o qu địn của p p u t

t ai số: 45 2013 H13 ng

ho n 26

29 th ng 11 năm 2013 [21].

- T i đi u 6 u t đất đai 2003 đ đ ra 13 nội un qu n

N

nƣ c

v đất đai
Nội un qu n
a) an

N

n c cv n

i nc cv n

n qu p m p p u t v đất đai v tổ c ức t


c

n c n , p v qu n

ồ sơ địa c n , p

n

p

n

nđ ;

b) X c địn địa i i
đồ

nƣ c v đất đai ao ồm:

n c n ;
c)

o s t, đo đ c, đ n

đồ i n tr n sử ụn đất, v
) Qu n
đ) Qu n

qu


i ,p n
n đồ qu

n đất:

n đồ địa c n ,

o c sử ụn đất;

o c , ế o c sử ụn đất;

vi c iao đất, c o t u đất, t u ồi đất, c u ển mục đ c sử

ụn đất;
) Đ n

qu n sử ụn đất,

p v qu n

ồ sơ địa c n , cấp

GCNQSD đất;
) T ốn
) Qu n
i) Qu n

, iểm

đất đai;


t i c n v đất đai;
v p t triển t ị trƣ n qu n sử ụn đất tron t ị trƣ n

độn s n;

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN



ất


7

) Qu n

, i m s t vi c t

c i n qu n v n ĩa vụ của n ƣ i sử

ụn đất;
) T an tra, iểm tra vi c c ấp
đai v xử

n

n c c qu địn của p p u t v đất

n vi p m p p u t v đất đai;


m) Gi i qu ết tran c ấp v đất đai, i i qu ết
p m tron qu n
n) Qu n

iếu n i, tố c o c c vi

v sử ụn đất đai;
c c o t độn

ịc vụ côn v đất đai;

Gi a c c nội un qu n

N

nƣ c v đất đai c mối quan

c ẽ, ổ sun c o n au Côn t c cấp GCNQSD đất

c ặt

một tron n

n nội

un quan trọn v đƣ c quan t m n i u n ất tron côn t c qu n
nƣ c v đất đai Qua đ x c địn mối quan
n ƣ i sử ụn đất, n m t


pp p i aN

c i n mục ti u qu n

mục đ c , đ n đối tƣ n , đ n qu

nƣ c v

đất đai c ặt c ẽ, đ n

o c v t o đ n p p u t Đặc i t

đối v i n ƣ i tr c tiếp sử ụn đất, i p n ƣ i sử ụn đất
ụn , đầu tƣ s n xuất để đ t đƣ c i u qu tối ƣu v t
đủ v i N

N

nƣ c t o qu địn của p p u t

u t

n t m sử

c i n n ĩa vụ đầ

t ai 2003 [18].

1.1.1. Những quy định của pháp luật về đăng kí đất đai và cấp Giấy chứng
nhận QSD đất

1.1.1.1. Khái niệm v
*Đ n

ăng kí

t ai v c p GCN SD

t.

đất đai (Đ ĐĐ):
Đ n

đất đai ao ồm ai o i Đ ĐĐ an đầu v đ n

iến độn

đất đai.
- Đ ĐĐ an đầu đƣ c t ể i n ần đầu ti n tr n p m vi c nƣ c, để
t iết

p

t ốn

ồ sơ địa c n , c o to n ộ đất đai v i n

ụn đất n ƣn c ƣa
GCNQSD đất v qu n s
n


n

ai đ n
un

n n ƣ i sử

qu n sử ụn đất, v c ƣa đƣ c cấp
Vi c đ n

an đầu

n m x m xét

ộ ia đ n , c n n n o đủ đi u i n cấp GCNQSD đất

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




8

-Đ n
đ n

iến độn đất đai đƣ c t ể i n sau




đất đai an đầu, cấp GCNQSD đất v qu n s

trƣ n

o n t n côn t c
un

tron c c

p c n u cầu t a đổi nội un của ồ sơ địa c n đ t iết p n n

t a đổi mục đ c sử ụn , i n t c sử ụn , t a đổi c ủ sử ụn đất
- Đối v i n

n n ƣ i đan sử ụn đất n ƣn c ƣa

qu n sử ụn đất v c ƣa đƣ c cấp GCNQSD đất t

ai đ n

ồ sơ đ n

đất đai

an đầu ồm:
- Đơn xin đ n
-

qu n sử ụn đất


n sao iấ t v qu n sử ụn đất đƣ c U ND x c ứn t

- Biên

n x c n n ran

-V n

n uỷ qu n

c

i i, mốc i i t ửa đất sử ụn
ai đ n

qu n sử ụn đất nếu có .

ột số qu địn c un v cấp GCNQSD đất qu địn t i Đi u 49 u t đất
đai 2003.
* u t đất đai 2003 qu địn v c c trƣ n

p đƣ c cấp GCNQSD đất

n ƣ sau:
N

nƣ c cấp iấ c ứn n n qu n sử ụn đất c o n

n trƣ n


p

sau đ :
1 N ƣ i đƣ c N

nƣ c iao đất, c o t u đất tr trƣ n

đất nôn n i p sử ụn v o mục đ c côn
2 N ƣ i đƣ c N

c của x , p ƣ n , t ị trấn

nƣ c iao đất, c o t u đất t n

n m 1993 đến trƣ c m

pc ot u

u t đất đai 2003 c

i u

ct i

15 t n 10
n m c ƣa

đƣ c cấp GCNQSD đất
3 N ƣ i đan sử ụn đất c đầ đủ đi u i n cấp GCNQSD đất m
c ƣa đƣ c cấp GCNQSD đất

4 N ƣ i đƣ c c u ển đổi, n n c u ển n ƣ n , đƣ c t
tặn c o qu n sử ụn đất; n ƣ i n n qu n sử ụn đất
đồn t ế c ấp,

o

n

a ến n
i xử

p

n qu n sử ụn đất để t u ồi n , tổ c ức sử

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




9

ụn đất

p p n n m i đƣ c

n t n

oc c


n

p vốn

n qu n

sử ụn đất
5 N ƣ i đƣ c sử ụn đất t o
n, qu ết địn t i

n

n n oặc qu ết địn của to

n của cơ quan t i

tran c ấp đất đai của cơ quan N

n

n oặc qu ết địn

nƣ c c t ẩm qu n đ đƣ c t i

6 N ƣ i tr n đấu i qu n sử ụn đất, đấu t ầu
7 N ƣ i sử ụn đất tron

u côn n i p,

nn n

i i qu ết

n

n c sử ụn đất

u côn n

cao,

u in

tế sử ụn đất đ n mục đ c đ đƣ c x c địn t o qu địn của u t đất đai
8 N ƣ i mua n

n i n v i đất

9 N ƣ i đƣ c N

nƣ c t an

u t

, o

i n

n i n v i đất

t ai 2003) [18].


1.1.1.2. C p gi
ang sử dụng

chứng nh n qu n sử dụng

t cho tổ chức cơ sở t n gi o

t.

1 Tổ c ức đan sử ụn đất đƣ c cấp iấ c ứn n n qu n sử ụn
đất đối v i p ần i n t c đất sử ụn đ n mục đ c , c

i u qu

2 P ần i n t c đất m tổ c ức đan sử ụn n ƣn

ôn đƣ c cấp

iấ c ứn n n qu n sử ụn đất đƣ c i i qu ết n ƣ sau:
a) N

nƣ c t u ồi p ần i n t c đất

đ n mục đ c , sử ụn
) Tổ c ức p i
an n n

n iao p ần i n t c đ sử ụn
nƣ c s n xuất nôn n i p,


m muối đ đƣ c N

nƣ c iao đất m

ia đ n , c n n sử ụn một p ần quỹ đất
t c đất

t n

u

ôn

i u qu ;
m đất

n u n, qu n, t ị x , t n p ố t uộc t n để qu n

p oan n i p n
t uỷ s n,

ôn

ôn sử ụn , sử ụn

n cƣ tr n Uỷ an n n

trun ƣơn nơi c đất xét u t trƣ c


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

i

mn
oan n

m đất

t

c o Uỷ
; trƣ n

i p, nuôi trồn
i pđ c o ộ

p i ố tr

i i n

n t n , t n p ố tr c t uộc

n iao c o địa p ƣơn qu n




10


3 Đối v i tổ c ức in tế

a c ọn

n t ức t u đất t

đất đai của t n , t n p ố tr c t uộc trun ƣơn
t u đất trƣ c

cơ quan qu n

m t ủ tục

p đồn

i cấp iấ c ứn n n qu n sử ụn đất

4 Cơ s tôn i o đan sử ụn đất đƣ c cấp iấ c ứn n n qu n sử
ụn đất

i c c c đi u i n sau đ :

a) Cơ s tôn i o đƣ c N
)C đ n ị

n v n

nƣ c c o p ép o t độn ;
n của tổ c ức tôn i o c cơ s tôn i o đ ;


c) C x c n n của Uỷ an n n

n x , p ƣ n , t ị trấn nơi c đất v

n u cầu sử ụn đất của cơ s tôn i o đ ( u t

t ai 2003 [18].

1.1.2. Nguyên tắc cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất.
1 Giấ c ứn n n đƣ c cấp c o n ƣ i c qu n sử ụn đất, qu n s
un

v qu n s

Trƣ n

ut is n

c

n i n v i đất t o t n t ửa đất

p n ƣ i sử ụn đất đan sử ụn n i u t ửa đất nôn n i p

trồn c

n n m, đất nuôi trồn t ủ s n, đất

p ƣ n , t ị trấn m c


u cầu t

m muối t i cùn một x ,

đƣ c cấp một Giấ c ứn n n c un c o

c c t ửa đất đ
2 T ửa đất c n i u n ƣ i sử ụn đất, n i u c ủ s
c

n i n v i đất t

đất, t n c ủ s

un

un

,t is n

Giấ c ứn n n đƣ c cấp c o t n n ƣ i sử ụn
,t is n

c

n i n v i đất

3 Giấ c ứn n n đƣ c cấp c o n ƣ i đ n ị cấp iấ sau
o n t n n ĩa vụ t i c n

p
sau

i n quan đến cấp Giấ c ứn n n, tr trƣ n

ôn p i nộp oặc đƣ c mi n oặc đƣ c

p p u t; trƣ n

pN

nƣ c c o t u đất t

i n ƣ i sử ụn đất đ

t ic n t o

p đồn đ

i đ

i n t o qu địn của
Giấ c ứn n n đƣ c cấp

p đồn t u đất v đ t

c i n n ĩa vụ

Đi u 3 Nghị ịnh số: 88 2009 NĐ-CP ngày


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




11

19 10 2009 c a Chính ph V c p Gi

chứng nh n qu n sử dụng

qu n sở hữu nh ở v t i s n kh c gắn li n với

t

t [12].

* Đi u i n ủ qu n cấp Giấ c ứn n n đƣ c qu địn t i Đi u 5, N ị
địn số: 88/2009/NĐ-CP n

19/10/2009 của C n p ủ V cấp Giấ c ứn

n n qu n sử ụn đất, qu n s

un

v t is n

c


n i n v i đất

n ƣ sau:


an n n

n cấp t n ủ qu n c o S T i n u n v

ôi trƣ n

cấp Giấ c ứn n n c o tổ c ức tron nƣ c, cơ s tôn i o, n ƣ i Vi t Nam
địn cƣ

nƣ c n o i, tổ c ức nƣ c n o i, c n n nƣ c n o i v đ n

của S T i n u n v
1 Đ t n
n u nv

ôi trƣ n

ấu

i c c c đi u i n sau:

pV np n đ n

qu n sử ụn đất tr c t uộc S T i


ôi trƣ n ;

2 V np n đ n

qu n sử ụn đất c

ộ m , c n ộ c u n môn

v cơ s v t c ất, tran t iết ị ỹ t u t đ p ứn đƣ c

u cầu n i m vụ cấp

Giấ c ứn n n [12].
1.2. Cơ sở pháp lý của đề tài
1.2.1. Pháp Luật đất đai.
1.2.1.1. u t Đ t ai 2003.
1.2.1.2. C c văn b n h ớng dẫn thi h nh u t Đ t ai.
-N
p ủv t i

ị địn số 181/2004/NĐ-CP n
n

29 t n 10 n m 2004 của C n

u t Đất đai. [11]

- N ị địn 88/2009/NĐ-CP n

19/10/2009 của C n p ủ v cấp


Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất, qu n s

un

v t is n

c

n

i n v i đất. [12]
- T ôn tƣ i n tịc số 03/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006
sửa đổi,

ổ sun

một số qu

05/2005/TTLT/BTP- TN T ƣ n

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

địn

của T ôn

n vi c đ n




t ế c ấp,

i n tịc

số

o n . [4]




12

- T ôn tƣ i n tịc số 05/2005/TTLT-BTP-BTNMT ngày 16/6/2005
ƣ n

n vi c đ n

t ế c ấp,

o

n

n qu n sử ụn đất, t i s n

n i n v i đất T ôn tƣ qu địn p m vi đi u c n , c c trƣ n
t ế c ấp,


o

n i m vụ qu n
đ n

n t i VPĐ ; C c qu địn

i n quan đến t ẩm qu n,

n v tr c n i m của VPĐ , qu tr n t

t ế c ấp,

o

n

pđ n

c i n t ủ tục

n qu n sử ụn đất, t i s n

n i n v i đất

của n ƣ i sử ụn đất [3]
- T ôn
n u n v
qu n s


tƣ số 17/2009/TT- TN T n

ộ T i

ôi trƣ n qu địn v Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất,
un

- T ôn
n u nv

21/10/2009 của

v t is n

c

tƣ số 20/2009/TT-BTNMT n

ôi trƣ n Qu địn

đất, qu n s

n i n v i đất [5]

un

22/10/2009 của

ộ T i


ổ sun v Giấ c ứn n n qu n sử ụn

v t is n

c

n i n v i đất [6]

- T ôn tƣ i n tịc số 05/2010/TT T/ TN T-BNV ngày 13 tháng 5
n m 2010 ƣ n

n c ức n n , n i m vụ v tổ c ức của VPĐ

v tổ c ức

p t triển quỹ đất [7]
- T ôn tƣ i n tịc số 20/2011/TTT -BTP-BTNMT ngày 18/11/2011
của ộ Tƣ p p v

ộT in u nv

c ấp qu n sử ụn đất, t i s n

ôi trƣ n

ụn đất, qu n s

t ế

10/5/2010 của U ND t n


n qu địn v cấp Giấ c ứn n n qu n sử

un

độn v sử ụn đất, s

n vi c đ n

n i n v i đất [8]

- Quyết địn số: 18/2010/QĐ-U ND n
p ố H Nội v vi c an

ƣ n

v t is n
ut is n

c

n i n v i đất; đ n

iến

n i n v i đất c o c c tổ c ức tr n địa

n t n p ố H Nội [28]
122


ộ u t D n s (2005).
i n quan đến qu n v n

đ n

ĩa vụ của n ƣ i sử ụn đất

qu n sử ụn đất t i VPĐ , qu n s

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

u đƣ c

it

c i n

ộ u tD ns




13

2005 qu địn cụ t ể ao ồm qu n c iếm
địn đo t t i s n của c ủ s
đ n

qu n s


u, qu n sử ụn v qu n

u t o qu địn của p p u t (Đi u 164); Vi c

u t i s n (Đi u 167); T

v i t i s n (Đi u 168); C c qu n của n ƣ i

i điểm c u ển qu n s
ôn p i

c ủs

u đối
u đối v i

t i s n (Đi u 173) Tr n cơ s đ , p p n n, t ể n n t x c địn qu n v
n ĩa vụ của m n v
đối v i N
123

ất độn s n

p p p (tron đ c qu n sử ụn đất)

nƣ c v cơ quan c t ẩm qu n

u t dân sự 2005 [19]

u t ổ sun sửa đổi một số đi u của u t đầu tƣ x


n cơ

n

u t sửa đổi, ổ sun một số đi u của c c u t i n quan đến đầu tƣ x
n cơ

nc

i u

nƣ c v đất đai

ct i

u tn

n t 01/8/2009, đối v i ĩn v c qu n

t p c un c o một số vấn đ tron côn t c cấp

Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất, qu n s
i n v i đất n m
ụn đất, qu n s

o ộ qu n v
un

N


, qu n s

i c

un

v t is n

c

n

p p p của n ƣ i c qu n sử
ut is n

c

n i n v i đất

P n địn rõ r n cụ t ể tr n t , t ủ tục đi u i n đƣ c uỷ qu n cấp
Giấ c ứn n n qu n sử ụn đất, qu n s

un

v t is n

c

n


i n v i đất [20]
1.2.4. Trình tự, thủ tục cấp GCNQSD đất cho tổ chức đang sử dụng đất
1 Tổ c ức đan sử ụn đất nộp một ộ ồ sơ ồm có:
a) Đơn xin cấp iấ c ứn n n qu n sử ụn đất;
)

ột tron c c o i iấ t v qu n sử ụn đất qu địn t i c c

o n 1, 2 v 5 Đi u 50 của u t Đất đai (nếu c );
c) V n

n uỷ qu n xin cấp iấ c ứn n n qu n sử ụn đất (nếu c );

d) Báo cáo t r so t i n tr n sử ụn đất t o qu địn t i c c Đi u
49, 51, 52, 53 v 55 của N ị địn n

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




×