Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giao an hinh 7- Tiet 37- 3 cot moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.77 KB, 3 trang )

Tiết 37 : Định lý pitago
Soạn ngày: 17.1.2009.
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Giúp học sinh nắm đợc định lý Pitago về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông, biết vận dụng định lý Pitago để cm cạnh huyền, cạnh góc vuông
của hai tam giác vuông.
- Biết vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia.
- Biết cm hai tam giác vuông bằng nahu theo trờng hợp cạnh huyền, cạnh góc vuông.
- Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế.
2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình, tính toán và tập dợt chứng minh đơn giản.
3.T duy:
- Rèn luyện khả năng suy luận, hợp lí và lô gíc. Khả năng quan sát dự đoán. Rèn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ chính xác.
4. Thái độ :
- Hăng hái hoạt động suy luận, tích cực vẽ hình.

b. Chuẩn bị :
Giáo viên : Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa , ê ke Phấn màu, GAĐT.
Học sinh : Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, bảng đen, bút chì, ê ke.
c.Ph ơng pháp dạy học:
.) Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp phát hiên vấn đề và giải quyết vấn đề.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.

D. Tiến trình của bài.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
1. Tiếp cận đinh lí:
? Y êu cầu học sinh làm ?1
- Vẽ một tam giác vuông có các cạnh góc
vuông là 3cm, 4cm. Đo độ dài cạnh huyền của


tam giác vuông đó?
? Yê u cầu học sinh làm ?2 :
- Tính dt hình vuông 1 (có cạnh là c)
- Tính dt hình vuông 2 (có cạnh là a)
- Tính dt hình vuông 3 (có cạnh là b)
- So sánh dt hình vuông 1 với dt hình vuông 2
và 3.
? Rút ra n/x gì về quan hệ giữa c
2
với a
2
+
b
2
, ? Nhận xét về quan hệ giữa ba cạnh của tg
vuông.
- G Giới thiệu định lý Pitago
? Yê u cầu học sinh làm ?3
* Hoạt động 1(25 )
Cả lớp đo rồi trả lời
Trả lời :
- dt hv1 = c
2
- dt hv1 = a
2
- dt hv1 = b
2
- c
2
= a

2
+ b
2
+ Cả lớp làm ?3
+ Nêu kết quả.
1. Định lý Pitago
+ ?1 (SGK/129)
ABC vuông tại A
AB= 3cm; AC = 4cm
Đo BC = 5cm
+ ?2 (SGK/129)
c
2
= a
2
+ b
2

+ Định lý Pitago : (SGK/130)
ABC vuông tại A
BC
2
= AB
2
+ AC
2
- Lu ý : Gọi bình phơng độ dài đoạn thẳng là bình phơng
của đoạn thẳng đó.
+ á p dụng ? 3 (?130 - SGK)
a) hình 124

Vì ABC vuông tại B
AC
2
= AB
2
+ BC
2
(đl pitago)
10
0
= x
2
+ 8
2
x
2
= 36 x = 6
b) hình 125
Vì DEF vuông tại D
EF
2
= ED
2
+ DF
2
(đl pitago)
x
2
= 1
2

+ 1
2
=2
x =
2
2.Giới thiệu định lí đảo
? Yêu cầu học sinh làm ?4 130/SGK)
+ Rút ra định lý
* Hoạt động 2( 8 )
+ Cả lớp làm ?4
+ Nêu kết quả.
2. Định lý Pitago đảo
+ ?4(?130 - SGK)
ABC có AB = 3cm
AC = 4cm; BC = 5cm
Đo góc BAC = 90
0
3
B
C
4
A
b
a
c
A
B
C
8
10

E
D F
1
1
x
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
+ Phát biểu định lý Pitago đảo
Định lý Pitago đảo : SGK/130
ABC, BC
2
= AB
2
+ AC
2
BAC = 90
0
3.Luyện tập:
+Bài 53 (Tr 131 - SGK)
* Hoạt động 3(12 )
+ Hai học sinh lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở.
3Luyện tập
+ Bài 53 (Tr 131 - SGK)
a) Vì DEF vuông tại D
EF
2
= ED
2
+ DF

2
(đl Pitago)
x
2
= 12
2
+ 5
2

x = 144 + 25 =169
x = 13
d) x
2
=
( )
2
7
+ 3
2
= 7

+ 9 = 16
x = 4
4.H ớng dẫnhọc bài và làm bài ở nhà:
* Hoạt động 3(2 )
- Học kĩ định lý Pitago, định lý đảo, đọc mục có thể em cha biết.
- Bài tập 53 đến 56 (Tr 131 - SGK).

3
B

C
4
A
x
5
12 D
E
F

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×