TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
KHOA ĐÓNG TÀU
THUYẾT MINH
ĐỀ TÀI NCKH CẤP TRƯỜNG
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU LẬP PHƯƠNG ÁN HẠ THỦY CHO TÀU DỊCH
VỤ DẦU KHÍ PSV3000 TẠI ĐƯỜNG TRIỀN HẠ THỦY DỌC
50000T CỦA CÔNG TY ĐÓNG TÀU HẠ LONG.
Chủ nhiệm đề tài: NGUYỄN GIA THẮNG
Thành viên tham gia:
Hải Phòng, tháng 4/2016
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu ............................................................ 1
2. Tổng quan về tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực đề tài ............................. 1
3. Mục tiêu, đối tượng, phạm vi nghiên cứu ...................................................... 1
4. Phương pháp nghiên cứu, kết cấu của công trình nghiên cứu ....................... 2
5. Kết quả đạt được của đề tài ............................................................................ 2
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ PSV3000 ................ 3
1.1. Thông số cơ bản của tàu.............................................................................. 3
1.2. Bố trí chung của tàu .................................................................................... 3
1.3. Bố trí khoang két tàu dịch vụ dầu khí PSV3000 ........................................ 6
1.4. Trọng lượng tàu không của tàu ................................................................... 7
CHƯƠNG 2 GIỚI THIỆU VỀ KHU VỰC HẠ THỦY VÀ ĐƯỜNG TRIỀN HẠ
THỦY DỌC 50000T CỦA CÔNG TY ĐÓNG TÀU HẠ LONG ........................ 9
2.1. Bố trí đường triền hạ thủy dọc .................................................................... 9
2.2. Chiều sâu vùng nước hạ thủy .................................................................... 12
CHƯƠNG 3 TÍNH TOÁN LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN HẠ THỦY CHO TÀU
PSV3000 TRÊN ĐƯỜNG TRIỀN HẠ THỦY DỌC 50000T CỦA CÔNG TY
ĐÓNG TÀU HẠ LONG ..................................................................................... 13
3.1. Mớn nước hạ thủy ..................................................................................... 13
3.2. Trọng lượng hạ thủy.................................................................................. 13
3.3. Tư thế tàu và các thiết bị hạ thủy ở trạng thái nổi hoàn toàn.................... 16
3.4. Trọng lượng hạ thủy có kể đến giảm trọng lượng phía mũi ..................... 19
3.5. Tải trọng tác dụng lên các dầm đỡ mũi (lái) ............................................. 20
3.6. Các phương án dằn lái............................................................................... 21
i
3.7. Tính toán hạ thủy cho các phương án dằn ................................................ 22
3.8. Phương án bổ sung lực nổi phía mũi nhờ gắn thêm ponton ..................... 24
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 29
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 30
PHỤ LỤC ............................................................................................................ 31
1. Kết quả tính toán hạ thủy cho phương án 1 (không có Ponton) ................. 31
2. Kết quả tính toán hạ thủy cho phương án 2 (không có Ponton) ................. 32
3. Kết quả tính toán hạ thủy cho phương án 3 (không có Ponton) ................. 33
4. Kết quả tính toán hạ thủy cho phương án 4 (không có Ponton) .................. 35
5. Kết quả tính toán hạ thủy cho phương án 2 (có Ponton) mực nước 3.5m ... 36
6. Kết quả tính toán hạ thủy cho phương án 2 (có Ponton) mực nước 3.6m ... 39
ii
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bảng 1: Bảng thông số các két dằn phía lái tàu dịch vụ dầu khí PSV3000
7
Bảng 2: Thống kê mực nước lớn thủy triều năm 2016 tại khu vực hạ thủy
13
Bảng 3: Tổng hợp trọng lượng hạ thủy
15
Bảng 4: Chiều chìm cần thiết tại mép sau máng trượt 18P/S
19
Bảng 5: Trọng lượng thân tàu tác dụng lên các dầm đỡ mũi (lái)
21
Bảng 6: Các phương án dằn lái
22
Bảng 7: Tổng hợp kết quả tính toán cho các phương án dằn lái
23
Bảng 8: Kết quả tính toán cho phương án dằn 2 (có gắn Ponton)
28
iii
DANH SÁCH HÌNH ẢNH
Hình 1: Bố trí chung tàu dịch vụ dầu khí PSV3000 (bản vẽ 01)
4
Hình 2: Bố trí chung tàu dịch vụ dầu khí PSV3000 (bản vẽ 02)
Hình 3: Bố trí khoang két tàu dịch vụ dầu khí PSV3000
5
6
Hình 4: Phân bố trọng lượng tàu không tàu dịch vụ dầu khí PSV3000
8
Hình 5: Bố trí tàu trên đường triền hạ thủy dọc 50000T (bản vẽ 01)
10
Hình 6: Bố trí tàu trên đường triền hạ thủy dọc 50000T (bản vẽ 02)
11
Hình 7: Chiều sâu vùng nước hạ thủy
12
Hình 8: Phân bố trọng lượng thân tàu trên các dầm đỡ mũi (lái)
20
Hình 9: Mô phỏng tàu, máng trượt, dầm ngang mũi, dầm ngang lái
22
Hình 10: Mô phỏng tàu, máng trượt, dầm ngang mũi – lái, và Ponton mũi
24
Hình 11: Bố trí Ponton phía mũi
25
Hình 12: Kết cấu Ponton 16S-P
26
Hình 13: Kết cấu Ponton 17S-P
27
iv
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu
Tàu dịch vụ dầu khí PSV3000 có đặc điểm thượng tầng, buồng máy đều đặt ở
khu vực mũi, hình dáng đáy tàu phía lái được cất chéo để giảm hiện tượng slamming.
Với đặc điểm này, tàu sẽ có tư thế chúi mũi khi xuống nước. Đây là đặc điểm rất khác
biệt so với các tàu hạ thủy thông thường.
Loạt series tàu dịch vụ dầu khí PSV3000 do Darmen đặt đóng tại Công ty đóng
tàu Hạ Long là loạt sản phẩm đầu tiên của Công ty cho loại tàu này. Do Công ty không
có Âu tàu, mặt khác đường triền hạ thủy ngang nhờ hệ thống xe gòng đang được sử
dụng để thi công series tàu khác, do đó Công ty phải tiến hành hạ thủy tàu trên đường
triền hạ thủy dọc 50000T của Công ty. Việc hạ thủy trên đường triền dọc 50000T cho
tàu có tư thế chúi mũi chưa từng được thực hiện tại Công ty đóng tàu Hạ Long.
Chính vì lẽ đó, việc nghiên cứu để đưa ra phương án hạ thủy an toàn cho tàu và
hệ thống chân vịt đạo lưu của tàu trên đường triền hạ thủy dọc 50000T là một vấn đề
hết sức cấp thiết.
2. Tổng quan về tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực đề tài
Bài toán tính toán hạ thủy tàu trên đà trượt máng trượt đã được nghiên cứu và
trình bày trong nhiều tài liệu ([1], [2], [3]). Tuy nhiên, khi áp dụng lý thuyết vào thực
tế, mỗi bài toán tính toán hạ thủy đều có những đặc điểm riêng biệt do sự khác biệt về
hình dạng tàu, trọng lượng hạ thủy, vùng nước, mực nước hạ thủy, …
Đối với đường triền hạ thủy dọc 50000T của Công ty đóng tàu Hạ Long, từ trước
tới nay, Công ty chỉ sử dụng để hạ thủy cho các tàu hàng có trọng lượng phía lái lớn
(tàu chúi lái ở trạng thái cân bằng). Việc hạ thủy cho tàu dịch vụ dầu khí có trọng
lượng phía mũi lớn (tàu chúi mũi ở trạng thái cân bằng) chưa từng được thực hiện ở
Công ty đóng tàu Hạ Long.
Đối với các tàu dịch vụ dầu khí tương tự như tàu PSV3000, Công ty VARD
Vũng tàu đã và đang sử dụng phương pháp hạ thủy nhờ âu tàu, đây là phương pháp hạ
thủy rất an toàn và tiện lợi.
Hiện chưa thấy có nghiên cứu tính toán hạ thủy tàu có trọng lượng phía mũi lớn
trên đường triền hạ thủy dọc nhờ đà trượt máng trượt được công bố.
3. Mục tiêu, đối tượng, phạm vi nghiên cứu
Xây dựng phương án hạ thủy cho tàu dịch vụ dầu khí PSV3000 trên đường triền
hạ thủy dọc 50000T của Công ty đóng tàu Hạ Long.
Trang 1
4. Phương pháp nghiên cứu, kết cấu của công trình nghiên cứu
Đề tài được thực hiện sử dụng phương pháp phân tích, đánh giá kết quả của các
trường hợp tính toán, từ đó đề xuất phương án hạ thủy an toàn.
Kết cấu của đề tài cụ thể như sau:
Mở đầu
Chương 1: Giới thiệu về tàu dịch vụ dầu khí PSV3000,
Chương 2: Giới thiệu về khu vực hạ thủy và đường triền hạ thủy dọc 50000T của
Công ty đóng tàu Hạ Long
Chương 3: Tính toán lựa chọn phương án hạ thủy cho tàu PSV3000 trên đường
triền hạ thủy dọc 50000T của Công ty đóng tàu Hạ Long.
Kết luận
5. Kết quả đạt được của đề tài
Đề tài đã tổng hợp, phân tích các phương án hạ thủy và đề xuất được phương án
hạ thủy an toàn.
Đề tài góp phần khẳng định năng lực thi công đóng tàu của Công ty đóng tàu Hạ
Long, cũng như khả năng vận dụng linh hoạt trang thiết bị sẵn có để thi công các sản
phẩm tàu không phải là những sản phẩm truyền thống của Công ty.
Đề tài là một tài liệu tham khảo thiết thực phục vụ cho sinh viên ngành Thiết kế
thân tàu thủy, cũng như ngành Đóng mới và sửa chữa tàu thủy trong quá trình học các
học phần Công nghệ đóng tàu.
Trang 2
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU VỀ TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ PSV3000
1.1. Thông số cơ bản của tàu
Chiều dài toàn bộ
80.0
m
Chiều dài giữa 2 đường vuông góc
74.8
m
Chiều rộng thiết kế
16.2
m
Chiều chìm làm dịch vụ
5.00
m
Chiều chìm ở đường nước mùa hè
6.15
m
Chiều cao mạn ở vị trí sườn giữa
7.50
m
Tốc độ ở chiều chìm làm dịch vụ
13.5
hải lý
Trọng tải tại chiều chìm mùa hè
3500
t
1.2. Bố trí chung của tàu
Trên boong chính (cách chuẩn đáy 7500mm):
-
Từ Sn-5 đến Sn76: Là khu vực sàn công tác
-
Từ Sn76 đến Sn107: Là khu vực buồng ở.
-
Từ Sn107 đến mũi: Là két dằn mũi
Trên boong A (cách chuẩn đáy 10300mm):
-
Từ Sn76 đến mũi: Khu vực thượng tầng buồng ở của thuyền viên
Trên boong B (cách chuẩn đáy 13100mm):
-
Từ Sn76 đến Sn105: Là khu vực thượng tầng buồng ở của thuyền viên
-
Từ Sn105 đến mũi: Là khu vực bố trí tời neo
Trên boong C (cách chuẩn đáy 15900mm):
-
Từ Sn76 đến Sn100: Là khu vực thượng tầng buồng ở của sỹ quan
Boong lầu lái (cách chuẩn đáy 18600mm) nằm từ Sn74 đến Sn99
Nóc lầu lái (cách chuẩn 21800mm) nằm từ Sn74 đến Sn98
Trang 3
Hình 1: Bố trí chung tàu dịch vụ dầu khí PSV3000 (bản vẽ 01)
Trang 4
Hình 2: Bố trí chung tàu dịch vụ dầu khí PSV3000 (bản vẽ 02)
Trang 5
1.3. Bố trí khoang két tàu dịch vụ dầu khí PSV3000
Hình 3: Bố trí khoang két tàu dịch vụ dầu khí PSV3000
Trang 6
STT
Vị trí
1
Từ Sn-5 đến Sn-2
(từ mạn trái sang phải)
Từ Sn-2 đến Sn13
(mạn trái)
Từ Sn-2 đến Sn13
(mạn phải)
Từ Sn-2 đến Sn10
(mạn trái)
Từ Sn-2 đến Sn10
(mạn phải)
Từ Sn6 đến Sn29
(tại dọc tâm)
Từ Sn13 đến Sn16
(từ mạn trái sang phải)
Từ Sn16 đến Sn21
(mạn trái)
Từ Sn16 đến Sn21
(mạn phải)
Từ Sn21 đến Sn29
(mạn trái)
Từ Sn21 đến Sn29
(mạn phải)
Từ Sn29 đến Sn41
(tại tâm)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tên két
Dung tích
Trọng tâm
3
(m )
VCG (m)
LCG (m)
Két dằn 66
60.116
6.292
-2.058
Két dằn 62
36.646
4.177
3.918
Két dằn 74
36.633
4.177
3.919
64.547
5.965
3.243
64.547
5.965
3.243
Két dằn 61
28.706
0.595
12.078
Két chống
lắc 60
124.303
5.531
8.888
Két dằn 56
40.680
3.645
11.170
Két dằn 57
40.680
3.645
11.170
Két dằn 52
63.026
3.077
16.284
Két dằn 53
63.026
3.077
16.284
Két dằn 41
79.575
0.878
23.053
Két nước
ngọt 64
Két nước
ngọt 63
Bảng 1: Bảng thông số các két dằn phía lái tàu dịch vụ dầu khí PSV3000
1.4. Trọng lượng tàu không của tàu
Số liệu về phân bố trọng lượng tàu không của tàu được lấy từ tài liệu do Công ty
đóng tàu Hạ Long cung cấp, cụ thể như sau:
Trọng lượng tàu không của tàu:
2211.001 t
Tọa độ trọng tâm của tàu:
VCG
6.913 m (từ đường cơ bản)
LCG
40.762 m (từ Sn0)
TCG
0.006 m (chiều dương ở mạn phải)
Trang 7
Hình 4: Phân bố trọng lượng tàu không tàu dịch vụ dầu khí PSV3000
Trang 8
CHƯƠNG 2
GIỚI THIỆU VỀ KHU VỰC HẠ THỦY VÀ ĐƯỜNG TRIỀN HẠ
THỦY DỌC 50000T CỦA CÔNG TY ĐÓNG TÀU HẠ LONG
2.1. Bố trí đường triền hạ thủy dọc
- Khoảng cách giữa 2 đường đà trượt
7.60 m
- Chiều rộng mặt tanh đà
1.4 m
- Chiều cao tanh đà (tính từ mặt triền)
0.85 m
- Độ cao mặt tanh đà tại cuối đường triền
0.65 m
(so với mực nước 0)
- Chiều cao từ đáy tàu tới mặt đường triền
1.830 m
- Tổng chiều dài máng trượt
66.452 m
- Vị trí mép trước của máng trượt 1S(1P)
5.088 m
- Khoảng cách từ Sn0 đến mút cuối đường triền
58.168 m
- Khoảng cách từ vị trí đặt khóa cò đến mút cuối đường triền
90.236 m
Trang 9
Hình 5: Bố trí tàu trên đường triền hạ thủy dọc 50000T (bản vẽ 01)
Trang 10
Hình 6: Bố trí tàu trên đường triền hạ thủy dọc 50000T (bản vẽ 02)
Trang 11
2.2. Chiều sâu vùng nước hạ thủy
Hình 7: Chiều sâu vùng nước hạ thủy
Trang 12
CHƯƠNG 3
TÍNH TOÁN LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN HẠ THỦY CHO TÀU
PSV3000 TRÊN ĐƯỜNG TRIỀN HẠ THỦY DỌC 50000T CỦA
CÔNG TY ĐÓNG TÀU HẠ LONG
3.1. Mớn nước hạ thủy
Tàu PSV3000 được dự kiến hạ thủy trước trong khoảng từ tháng 2/2016 đến tháng
5/2016. Tra bảng thủy triều năm 2016 tại khu vực hạ thủy của Công ty đóng tàu Hạ
Long ta được bảng tổng hợp các ngày, giờ có mực nước lớn như sau:
STT
Ngày
Tháng 2
1
7/2/2016
2
8/2/2016
3
9/2/2016
4
10/2/2016
Tháng 3
7
7/3/2016
8
8/3/2016
Tháng 4
9
12/4/2016
10
13/4/2016
11
14/4/2016
Tháng 5
15
9/5/2016
16
10/5/2016
17
11/5/2016
18
12/5/2016
Mực nước lớn nhất (m)
Giờ
3.4
3.5
3.5
3.4
3am – 4am
4am - 5am
4am – 5am
5am – 6am
3.3
3.3
3am
4am
3.3
3.3
3.3
8pm
8pm – 10pm
10pm – 11pm
3.5
3.6
3.6
3.5
6pm
7pm
8pm
8pm-9pm
Bảng 2: Thống kê mực nước lớn thủy triều năm 2016 tại khu vực hạ thủy
Do đó, việc tính toán hạ thủy sẽ được tiến hành ở các mớn nước 3.3m, 3.5m,
3.6m và trên cơ sở đó lựa chọn phương án an toàn.
3.2. Trọng lượng hạ thủy
Trọng lượng hạ thủy bao gồm: Trọng lượng tàu không, trọng lượng của các dầm đỡ
mũi, dầm đỡ lái, máng trượt, đế kê gỗ, … cụ thể như sau:
Trang 13
ITEMS
LCG
m
Dầm đỡ lái 01C
6.228
Dầm đỡ lái 02C
8.569
Dầm đỡ lái 03C
10.909
Dầm đỡ lái 05C
15.591
Dầm đỡ lái 07C
20.273
Dầm đỡ lái 08C
22.974
Dầm đỡ lái 09C
26.028
Dầm đỡ mũi 16C 58.104
Dầm đỡ mũi 17C 63.227
Dầm đỡ mũi 18C1 67.558
Dầm đỡ mũi 18C2 70.262
Máng trượt 1S
6.228
Máng trượt 1P
6.228
Máng trượt 2S
8.569
Máng trượt 2P
8.569
Máng trượt 3S
10.909
Máng trượt 3P
10.909
Máng trượt 4S
13.250
Máng trượt 4P
13.250
Máng trượt 5S
15.591
Máng trượt 5P
15.591
Máng trượt 6S
17.932
Máng trượt 6P
17.932
Máng trượt 7S
20.273
Máng trượt 7P
20.273
Máng trượt 8S
22.974
Máng trượt 8P
22.974
Máng trượt 9S
26.028
Máng trượt 9P
26.028
Máng trượt 10S 28.977
Máng trượt 10P 28.977
Máng trượt 11S 31.780
Máng trượt 11P 31.780
Máng trượt 12S 35.979
Máng trượt 12P 35.979
Máng trượt 13S 41.586
Máng trượt 13P 41.586
Máng trượt 14S 47.193
Máng trượt 14P 47.193
Máng trượt 15S 52.800
Máng trượt 15P 52.800
Máng trượt 16S 58.104
Máng trượt 16P 58.104
VCG
m
-0.502
-0.502
-0.502
-0.502
-0.502
-0.502
-0.502
-0.509
-0.509
-0.509
-0.509
-0.862
-0.862
-0.862
-0.862
-0.862
-0.862
-0.862
-0.862
-0.862
-0.862
-0.862
-0.862
-0.862
-0.862
-0.895
-0.895
-0.895
-0.895
-0.641
-0.641
-0.641
-0.641
-0.641
-0.641
-0.641
-0.641
-0.641
-0.641
-0.641
-0.641
-0.862
-0.862
TCG
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Weight
t
14.400
14.400
14.400
14.400
14.400
14.400
14.400
17.000
17.000
17.000
20.500
1.760
1.760
1.760
1.760
1.760
1.760
1.760
1.760
1.760
1.760
1.760
1.760
1.760
1.760
2.300
2.300
2.300
2.300
2.800
2.800
2.800
2.800
5.570
5.570
5.570
5.570
5.570
5.570
5.570
5.570
4.550
4.550
MX
tm
89.683
123.394
157.090
224.510
291.931
330.826
374.803
987.768
1074.859
1148.486
1440.371
10.961
10.961
15.081
15.081
19.200
19.200
23.320
23.320
27.440
27.440
31.560
31.560
35.680
35.680
52.840
52.840
59.864
59.864
81.136
81.136
88.984
88.984
200.403
200.403
231.634
231.634
262.865
262.865
294.096
294.096
264.373
264.373
MZ
tm
-7.229
-7.229
-7.229
-7.229
-7.229
-7.229
-7.229
-8.653
-8.653
-8.653
-10.435
-1.517
-1.517
-1.517
-1.517
-1.517
-1.517
-1.517
-1.517
-1.517
-1.517
-1.517
-1.517
-1.517
-1.517
-2.059
-2.059
-2.059
-2.059
-1.795
-1.795
-1.795
-1.795
-3.570
-3.570
-3.570
-3.570
-3.570
-3.570
-3.570
-3.570
-3.922
-3.922
MY
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Trang 14
Máng trượt 17S
Máng trượt 17P
Máng trượt 18S
Máng trượt 18P
Đế kê gỗ 1P
Đế kê gỗ 1S
Đế kê gỗ 3P
Đế kê gỗ 3S
Đế kê gỗ 5P
Đế kê gỗ 5S
Đế kê gỗ 7P
Đế kê gỗ 7S
Đế kê gỗ 8P
Đế kê gỗ 8S
Đế kê gỗ 9P
Đế kê gỗ 9S
Đế kê gỗ 1C
Đế kê gỗ 2C
Đế kê gỗ 3C
Đế kê gỗ 5C
Đế kê gỗ 7C
Đế kê gỗ 8C
Đế kê gỗ 9C
Đế kê gỗ 10P
Đế kê gỗ 10S
Đế kê gỗ 11P
Đế kê gỗ 11S
Đế kê gỗ 12P
Đế kê gỗ 12S
Đế kê gỗ 13P
Đế kê gỗ 13S
Đế kê gỗ 14P
Đế kê gỗ 14S
Đế kê gỗ 15P
Đế kê gỗ 15S
Đế kê gỗ 16C
Đế kê gỗ 17C
Đế kê gỗ 18C1
Đế kê gỗ 18C2
Thân tàu
Các trọng lượng
khác (cáp, xích, …)
Total Weight
63.227
63.227
68.800
68.800
6.228
6.228
10.909
10.909
15.591
15.591
20.273
20.273
22.974
22.974
26.028
26.028
6.228
8.569
10.909
15.591
20.273
22.974
26.028
29.887
29.887
31.780
31.780
35.979
35.979
41.586
41.586
47.193
47.193
52.800
52.800
58.104
63.227
67.558
70.262
40.762
-0.791
-0.791
-0.791
-0.791
-0.655
-0.655
-0.655
-0.655
-0.655
-0.655
-0.655
-0.655
-0.655
-0.655
-0.655
-0.655
-0.085
-0.085
-0.085
-0.085
-0.085
-0.085
-0.085
-0.118
-0.118
-0.118
-0.118
-0.118
-0.118
-0.118
-0.118
-0.118
-0.118
-0.118
-0.118
-0.139
-0.139
-0.109
-0.109
6.913
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
6.350
6.350
6.350
6.350
0.101
0.101
0.101
0.101
0.101
0.101
0.101
0.101
0.101
0.101
0.101
0.101
0.150
0.150
0.150
0.150
0.150
0.150
0.150
0.155
0.155
0.311
0.311
0.621
0.621
0.621
0.621
0.621
0.621
0.621
0.621
0.699
0.699
0.233
0.233
2211.000
401.491
401.491
436.880
436.880
0.631
0.631
1.105
1.105
1.579
1.579
2.053
2.053
2.326
2.326
2.635
2.635
0.934
1.285
1.636
2.339
3.041
3.446
3.904
4.640
4.640
9.868
9.868
22.343
22.343
25.825
25.825
29.307
29.307
32.789
32.789
40.593
44.172
15.733
16.362
90124.782
-5.023
-5.023
-5.023
-5.023
-0.066
-0.066
-0.066
-0.066
-0.066
-0.066
-0.066
-0.066
-0.066
-0.066
-0.066
-0.066
-0.013
-0.013
-0.013
-0.013
-0.013
-0.013
-0.013
-0.018
-0.018
-0.037
-0.037
-0.073
-0.073
-0.073
-0.073
-0.073
-0.073
-0.073
-0.073
-0.097
-0.097
-0.025
-0.025
15284.643
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
36.000
2.000
0.000
4.000
144.000
8.000
0.000
40.450
5.993
0.000
2521.428 101991.767 15110.670
0.000
Bảng 3: Tổng hợp trọng lượng hạ thủy
Trang 15
3.3. Tư thế tàu và các thiết bị hạ thủy ở trạng thái nổi hoàn toàn
Floating Status
Draft FP
3.440 m
Heel
0.02 deg.
GM(Solid)
2.274 m
Draft MS
3.024 m
Equil
Yes
F/S Corr.
0.000 m
Draft AP
2.608 m
Wind
Off
GM(Fluid)
2.274 m
Trim
fwd 0.831/75.084
Wave
No
KMt
8.267 m
LCG
2.888f m
VCG
5.993 m
TPcm
9.20
WaterSpgr
1.015
Displacement 2,521.43 MT
Loading Summary
Item
Weight
LCG
TCG
VCG
(MT)
(m)
(m)
(m)
Light Ship
2,521.43
2.888f
0.001p
5.993
Displacement
2,521.43
2.888f
0.001p
5.993
Fixed Weight Status
Item
Weight
LCG
TCG
VCG
(MT)
(m)
(m)
(m)
LIGHT SHIP
Total Weight:
2,521.43
2.888f
0.001p
5.993u
2,521.43
2.888f
0.001p
5.993u
Displacer Status
Item
Status
Spgr
Displ
LCB
TCB
VCB
Eff
(MT)
(m)
(m)
(m)
/Perm
HULL.C
Intact
1.015
2,330.64
3.177f
0.003p
1.655
1.000
Dầm đỡ lái 02C
Intact
1.015
8.56
28.974a
0.000
-0.502
0.985
Dầm đỡ lái 01C
Intact
1.015
8.56
31.314a
0.000
-0.502
0.985
Dầm đỡ lái 03C
Intact
1.015
8.56
26.633a
0.000
-0.502
0.985
Dầm đỡ lái 05C
Intact
1.015
8.56
21.951a
0.000
-0.502
0.985
Dầm đỡ lái 07C
Intact
1.015
8.56
17.269a
0.000
-0.502
0.985
Dầm đỡ lái 08C
Intact
1.015
7.99
14.568a
0.000
-0.502
0.985
Dầm đỡ lái 09C
Intact
1.015
7.99
11.514a
0.000
-0.502
0.985
Dầm đỡ mũi 16C
Intact
1.015
8.54
20.562f
0.000
-0.509
0.985
Dầm đỡ mũi 17C
Intact
1.015
8.54
25.685f
0.000
-0.509
0.985
Dầm đỡ mũi 18C1
Intact
1.015
8.54
30.016f
0.000
-0.509
0.985
Trang 16
Dầm đỡ mũi 18C2
Intact
1.015
8.54
32.720f
0.000
-0.509
0.985
MANG1.S
Intact
1.015
0.82
31.314a
4.445s
-0.862
0.985
MANG1.P
Intact
1.015
0.82
31.314a
4.445p
-0.862
0.985
MANG2.S
Intact
1.015
0.83
28.978a
4.445s
-0.862
0.985
MANG2.P
Intact
1.015
0.83
28.978a
4.445p
-0.862
0.985
MANG3.S
Intact
1.015
0.82
26.633a
4.445s
-0.862
0.985
MANG3.P
Intact
1.015
0.82
26.633a
4.445p
-0.862
0.985
MANG4.S
Intact
1.015
0.82
24.292a
4.445s
-0.862
0.985
MANG4.P
Intact
1.015
0.82
24.292a
4.445p
-0.862
0.985
MANG5.S
Intact
1.015
0.82
21.951a
4.445s
-0.862
0.985
MANG5.P
Intact
1.015
0.82
21.951a
4.445p
-0.862
0.985
MANG6.S
Intact
1.015
0.82
19.610a
4.445s
-0.862
0.985
MANG6.P
Intact
1.015
0.82
19.610a
4.445p
-0.862
0.985
MANG7.S
Intact
1.015
0.82
17.269a
4.445s
-0.862
0.985
MANG7.P
Intact
1.015
0.82
17.269a
4.445p
-0.862
0.985
MANGLAI1.S
Intact
1.015
0.80
14.568a
4.441s
-0.895
0.985
MANGLAI1.P
Intact
1.015
0.80
14.568a
4.441p
-0.895
0.985
MANGLAI2.S
Intact
1.015
0.80
11.514a
4.441s
-0.895
0.985
MANGLAI2.P
Intact
1.015
0.80
11.514a
4.441p
-0.895
0.985
MANGGIUA1.S
Intact
1.015
2.72
8.565a
4.459s
-0.641
0.985
MANGGIUA1.P
Intact
1.015
2.72
8.565a
4.459p
-0.641
0.985
MANGGIUA2.S
Intact
1.015
2.72
5.762a
4.459s
-0.641
0.985
MANGGIUA2.P
Intact
1.015
2.72
5.762a
4.459p
-0.641
0.985
MANGGIUA3.S
Intact
1.015
5.54
1.563a
4.459s
-0.641
0.985
MANGGIUA3.P
Intact
1.015
5.54
1.563a
4.459p
-0.641
0.985
MANGGIUA4.S
Intact
1.015
5.54
4.044f
4.459s
-0.641
0.985
MANGGIUA4.P
Intact
1.015
5.54
4.044f
4.459p
-0.641
0.985
MANGGIUA5.S
Intact
1.015
5.54
9.651f
4.459s
-0.641
0.985
MANGGIUA5.P
Intact
1.015
5.54
9.651f
4.459p
-0.641
0.985
MANGGIUA6.S
Intact
1.015
5.54
15.258f
4.459s
-0.641
0.985
MANGGIUA6.P
Intact
1.015
5.54
15.258f
4.459p
-0.641
0.985
MANGMUI1.S
Intact
1.015
1.69
20.457f
4.445s
-0.862
0.985
MANGMUI1.P
Intact
1.015
1.69
20.457f
4.445p
-0.862
0.985
MANGMUI2.S
Intact
1.015
3.17
25.651f
4.443s
-0.791
0.985
MANGMUI2.P
Intact
1.015
3.17
25.651f
4.443p
-0.791
0.985
MANGMUI3.S
Intact
1.015
3.17
31.258f
4.443s
-0.791
0.985
MANGMUI3.P
Intact
1.015
3.17
31.258f
4.443p
-0.791
0.985
DEKEMTDNL1.P
Intact
1.015
0.13
31.314a
4.462p
-0.655
0.985
DEKEMTDNL1.S
Intact
1.015
0.13
31.314a
4.462s
-0.655
0.985
Trang 17
DEKEMTDNL2.P
Intact
1.015
0.13
26.633a
4.462p
-0.655
0.985
DEKEMTDNL2.S
Intact
1.015
0.13
26.633a
4.462s
-0.655
0.985
DEKEMTDNL3.P
Intact
1.015
0.13
21.951a
4.462p
-0.655
0.985
DEKEMTDNL3.S
Intact
1.015
0.13
21.951a
4.462s
-0.655
0.985
DEKEMTDNL4.P
Intact
1.015
0.13
17.269a
4.462p
-0.655
0.985
DEKEMTDNL4.S
Intact
1.015
0.13
17.269a
4.462s
-0.655
0.985
DEKEMTDNL5.P
Intact
1.015
0.13
14.568a
4.462p
-0.655
0.985
DEKEMTDNL5.S
Intact
1.015
0.13
14.568a
4.462s
-0.655
0.985
DEKEMTDNL6.P
Intact
1.015
0.13
11.533a
4.462p
-0.655
0.985
DEKEMTDNL6.S
Intact
1.015
0.13
11.533a
4.462s
-0.655
0.985
DEKEDNLDT1.C
Intact
1.015
0.17
31.314a
0.000
-0.085
0.985
DEKEDNLDT2.C
Intact
1.015
0.17
26.633a
0.000
-0.085
0.985
DEKEDNLDT3.C
Intact
1.015
0.17
21.951a
0.000
-0.085
0.985
DEKEDNLDT4.C
Intact
1.015
0.17
17.269a
0.000
-0.085
0.985
DEKEDNLDT5.C
Intact
1.015
0.17
14.556a
0.000
-0.085
0.985
DEKEDNLDT6.C
Intact
1.015
0.17
11.516a
0.000
-0.085
0.985
DEKEMTG271.P
Intact
1.015
0.32
8.741a
4.500p
-0.118
0.985
DEKEMTG271.S
Intact
1.015
0.32
8.741a
4.500s
-0.118
0.985
DEKEMTG272.P
Intact
1.015
0.32
5.940a
4.500p
-0.118
0.985
DEKEMTG272.S
Intact
1.015
0.32
5.940a
4.500s
-0.118
0.985
DEKEMTG551.P
Intact
1.015
0.74
1.742a
4.500p
-0.118
0.985
DEKEMTG551.S
Intact
1.015
0.74
1.742a
4.500s
-0.118
0.985
DEKEMTG552.P
Intact
1.015
0.74
3.858f
4.500p
-0.118
0.985
DEKEMTG552.S
Intact
1.015
0.74
3.858f
4.500s
-0.118
0.985
DEKEMTG553.P
Intact
1.015
0.74
9.944f
4.500p
-0.118
0.985
DEKEMTG553.S
Intact
1.015
0.74
9.944f
4.500s
-0.118
0.985
DEKEMTG554.P
Intact
1.015
0.74
14.758f
4.500p
-0.118
0.985
DEKEMTG554.S
Intact
1.015
0.74
14.758f
4.500s
-0.118
0.985
DEKEDNMDT1.C
Intact
1.015
0.83
20.562f
0.000
-0.139
0.985
DEKEDNMDT2.C
Intact
1.015
0.83
25.685f
0.000
-0.139
0.985
DEKEDNMDT3.C
Intact
1.015
0.22
30.016f
0.000
-0.109
0.985
DEKEDNMDT4.C
Intact
1.015
0.22
32.720f
0.000
-0.109
0.985
2,521.43
2.939f
0.003p
1.486
SubTotals:
Với khoảng cách từ mặt tanh đà tới mớn nước tối đa là 2.95m (ứng với
mớn nước 3.6m), mà chiều cao của máng trượt + đế kê là 1.83 – 0.85 = 0.98 (m),
để tàu không bị nhảy mũi khi hạ thủy, mớn nước mũi của tàu tại vị trí mép sau
máng trượt 18P/S phải thỏa mãn giá trị bảng dưới đây:
Trang 18
STT
Mớn nước
(m)
1
2
3
4
3.3
3.4
3.5
3.6
Khoảng cách từ mặt
tanh đà – mớn nước
(m)
2.65
2.75
2.85
2.95
Chiều chìm tại mép sau máng trượt
18P/S cần thiết để không nhảy mũi
(m)
1.67
1.77
1.87
1.97
Bảng 4: Chiều chìm cần thiết tại mép sau máng trượt 18P/S
Với tư thế tàu khi nổi hoàn toàn (mớn nước mũi là 3.44m), tàu sẽ bị nhảy mũi
tối thiểu 3.44 – 1.97 = 1.47 m (ứng với mớn nước cao nhất 3.6 m), điều này
không có lợi cho quá trình hạ thủy.
Để giảm hiện tượng này có thể thực hiện các biện pháp sau đây:
- Giảm khối lượng hạ thủy phía mũi
- Dằn phía lái tàu để giảm chiều chìm mũi
- Tăng lực nổi phía mũi nhờ gắn thêm phao (túi khí), bịt lỗ chân vịt mũi.
- Tiến hành đồng thời nhiều biện pháp trên.
3.4. Trọng lượng hạ thủy có kể đến giảm trọng lượng phía mũi
Cân nhắc các hạng mục vùng mũi có thể để lại lắp ráp sau khi tàu đã hạ thủy tàu
xuống nước, Công ty đóng tàu Hạ Long đã cung cấp số liệu phần dỡ bỏ khỏi trọng
lượng tàu không như sau:
ITEMS
Trọng lượng ban
đầu
Trọng lượng dỡ
bỏ phía mũi
Trọng lượng sau
dỡ bỏ khối lượng
LCG
m
VCG
m
TCG
Weight
t
MX
tm
MZ
tm
MY
40.450
5.993
0.000
2521.428 101991.767 15110.670
55.073
9.348
0.118
-120.096
-6614.047
-1122.657
-14.171
39.719
5.825
-0.001
2401.332
95377.720
13988.013
-14.171
0.000
Trang 19
3.5. Tải trọng tác dụng lên các dầm đỡ mũi (lái)
Weight on
Beam 1C
D?m d? lái 1C
Máng tru?t 1P/S
Máng tru?t 2P/S
D?m d? lái 2C
Máng tru?t 3P/S
D?m d? lái 3C
Weight on
Beam 2C
Weight on
Beam 3C
Máng tru?t 4P/S
D?m d? lái 5C
Máng tru?t 5P/S
Weight on
Beam 5C
Máng tru?t 6P/S
D?m d? lái 7C
Máng tru?t 7P/S
Weight on
Beam 7C
D?m d? lái 8C
Máng tru?t 8P/S
D?m d? lái 9C
Máng tru?t 9P/S
Weight on
Beam 8C
Weight on
Beam 9C
dÇm Ð? MUI 16C
Weight on Beam 16C
dÇm Ð? MUI 17C
Weight on Beam 17C
dÇm Ð? MUI 18C1
Weight on Beam 18C1
dÇm Ð? MUI 18C2
Weight on Beam 18C2
Hình 8: Phân bố trọng lượng thân tàu trên các dầm đỡ mũi (lái)
Trang 20