Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Đánh giá hoạt động quản trị rủi ro lãi suất cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội - chi nhánh Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 100 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
-------------------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ RỦI RO
LÃI SUẤT CHO VAY TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI
CHI NHÁNH HUẾ

Sinh viên thực hiện:
Lê Thúc Nguyên Vũ
Lớp: K42 Quản trị kinh doanh
Khóa: 2008 - 2012

Giáo viên hƣớng dẫn
Ths. Nguyễn Văn Chương

Huế, 05/2012


Lôøi Caûm Ôn
Để thực hiện và hoàn thành xong đề tài nghiên cứu này, tôi đã
nhận được nhiều sự quan tâm giúp đỡ.
Tôi xin gởi lời cám ơn chân thành đến quý thầy cô giáo khoa
Quản trị Kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế đã giúp đỡ, trang
bị kiến thức cho tôi trong suốt thời gian học tập tại trường.
Đặc biệt tôi xin gởi lời cám ơn chân thành đến thầy giáo Ths.
Nguyễn Văn Chương đã tận tình hướng dẫn tôi hoàn thành đề tài.
Qua đây tôi cũng xin gởi lời cám ơn đến Ban lãnh đạo ngân hàng


Quan đội – Chi nhánh Huế, các anh chị tại phòng Quản lý tín dụng
đã hướng dẫn, giúp đỡ tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt
thời gian thực tập tại đơn vị. Chân thành cám ơn quý khách hàng cá
nhân và doanh nghiệp của ngân hàng đã nhiệt tình hợp tác, giúp tôi
hoàn thành nghiên cứu.
Một lần nữa tôi xin chân thành cám ơn!
Sinh viên thực hiện
Lê Thúc Nguyên Vũ


MỤC LỤC
Lời cảm ơn
Danh mục chữ viết tắt, ký hiệu
Danh mục bảng
Danh mục biểu đồ, hình vẽ
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài............................................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................................... 2
2.1 Mục tiêu chung ............................................................................................................ 2
2.2 Mục tiêu cụ thể............................................................................................................. 2
3. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................................... 3
cục .............................................................................................................................. 3

4.

PHẦN II: N I

UN

V


CHƢƠNG 1: CƠ SỞ L

K T

U

N HI N

ỨU .............................................. 4

THUYẾT VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO LÃI SUẤT CHO

VAY TRONG NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ............................................................... 4
1.1 Cơ sở ý u n của hoạt đ ng quản trị rủi ro

i suất cho vay trong ng n hàng

thƣơng mại ......................................................................................................................... 4
. . T ng quan về ngân hàng thương mại ...................................................................... 4
cv
2

v

c ặt o t ộ

t
của


..................................................................... 4
t

...................................................... 9

. . Rủi ro và rủi ro lãi su t ........................................................................................... 12
2

v rủ ro ................................................................................................ 12

22

v rủ ro

su t ................................................................................... 12

1.2 Cơ sở thực ti n về hoạt đ ng quản trị rủi ro

i suất ............................................ 19

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO LÃI SUẤT CHO VAY
TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI CHI NHÁNH HUẾ .. 22
2.1 Tổng quan về Ng n hàng thƣơng mại cổ phần Qu n đ i ..................................... 22
. . Đặc điểm về vốn ....................................................................................................... 25
. . Đặc điểm về nhân lực .............................................................................................. 29


. . Kết quả kinh doanh của Ngân hàng thương mại c phần quân đội - chi nhánh
Huế giai đoạn


-2011 ................................................................................................. 30

2.2 Thực trạng quản trị rủi ro

i suất cho vay tại Ng n hàng thƣơng mại cổ phần

qu n đ i- chi nhánh Huế ................................................................................................. 33
. . Phương pháp thu thập, phân tích và đánh giá dữ liệu .......................................... 33
2.2.1 P
2.2.1 2

p p t u t ập t
cp

p

p tổ

u,

u tra p ỏ

ợp, xử ý v p

v

.............................................. 33

tíc dữ


u ........................................ 34

. . Phân tích tình hình cho vay của Ngân hàng thương mại c phần Quân độichi nhánh Huế .................................................................................................................. 36
. . Doanh số hoạt động cho vay thời gian t

-2011 ............................................ 37

. . Diễn biến về lãi su t tại Ngân hàng thương mại c phần quân đội - chi nhánh
Huế trong giai đoạn

-2011 ....................................................................................... 39

2.3 Ph n t ch rủi ro

i suất cho vay tại Ng n hàng thƣơng mại cổ phần Qu n đ i-

chi nhánh Huế .................................................................................................................. 41
. . Đặc điểm mẫu tại ngân hàng Quân đội ................................................................. 41
. . Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thay đ i lãi su t cho vay tại ngân hàng TMCP
Quân đội- Chi nhánh Huế ............................................................................................... 47
. . Nhận dạng rủi ro lãi su t cho vay .......................................................................... 51
. . Đánh giá rủi ro lãi su t cho vay.............................................................................. 51
. .

nh hưởng của lãi su t đến các quyết định liên quan tới việc vay vốn của

khách hàng........................................................................................................................ 54
. .6 Nguyên nhân chủ quan của rủi ro lãi su t ............................................................ 60
2


pd

2

2 u t

2

c c o
s
tc

su t
c
ữa d

c

x

au tro

v
ợ tí d

v c u
ữa t

v


u



s
v

v c o va .................. 60

ợv t
u



s

c .................. 60

................................ 61

. . Nguyên nhân khách quan ....................................................................................... 62
2

N u

t uộc v

2

2N u


t uộc v

c
tr

........................................................................ 62
o t ộ

doa

2.4 Thành tựu và hạn chế của biện pháp quản trị rủi ro

.................................... 66
i suất cho vay đ đƣ c

s dụng tại Ng n hàng thƣơng mại cổ phần qu n đ i - chi nhánh Huế .................... 67


CHƢƠNG 3 GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO LÃI SUẤT TRONG HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI CHI NHÁNH HUẾ .......................................................................................................... 69
3.1 Cơ sở đề uất giải pháp ............................................................................................. 69
. . Chính sách hoạt động kinh doanh của ngân hàng TMCP Quân đội trong thời
gian tới............................................................................................................................... 69
. . Chính sách quản trị rủi ro lãi su t của ngân hàng TMCP Quân đội trong thời
ian tớ .................................................................................................................................. 70
. . Thành tựu và hạn chế trong hoạt động quản trị rủi ro lãi su t cho vay tại ngân
hàng TMCP Quân đội trong thời gian qua ..................................................................... 70
3.2 Những giải pháp nh m hạn chế rủi ro


i suất trong hoạt đ ng kinh doanh

của ng n hàng TMCP Qu n đ i trong thời gian tới .................................................... 71
. . Tăng cường đào tạo đội ngũ các bộ quản lý rủi ro lãi su t và c chính sách đãi
ngộ hợp lý .......................................................................................................................... 71
3.2.2 Nâng cao trang thiết bị k thuật hiện đại, thiết lập các phần mềm quản lý rủi
ro ph hợp và tiên tiến...................................................................................................... 72
3.3 Các giải pháp nghiệp vụ quản ý rủi ro

i suất trong hoạt đ ng cho vay ........... 72

PHẦN III: K T LUẬN - KI N N H .................................................................... 74
1. Kết u n ........................................................................................................................ 74
2. Kiến nghị ...................................................................................................................... 75
. Đối với ngân hàng nhà nước ..................................................................................... 75
. Đối với ngân hàng Quân đội ...................................................................................... 75
Tài iệu tham khảo
Phụ ục
Xác nh n của đơn vị thực t p


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT, K HIỆU

ACB

: Ng n h ng

h u

AMC


: ông ty quản lý nợ v khai thác t i sản

DG

: uration gap

EIB

: Ng n h ng xu t nh p kh u Vi t Nam

GAET

: ông ty v t t công nghi p

GDP

: T ng sản ph m qu c n i

HFM

: ông ty quản lý quỹ đầu t

IRRR

: H s r i ro l i su t

IRSG

: Interest rate sensitive gap


IRU

: h nh l ch l i su t

KHCN

: hách h ng cá nh n

KHDN

: hách h ng doanh nghi p

MB

: Ng n h ng Qu n đ i

M Huế

: Ng n h ng Qu n đ i Huế

MB land

: ông ty c phần Địa c M

NH

: Ng n h ng

NHNN


: Ng n h ng Nh n ớc

NHTM

: Ng n h ng th ơng m i

NHTW

: Ng n h ng Trung ơng

SME

: Small and medium enterprise

TCB

: Ng n h ng kỹ th ơng

TCKT

: T chức kinh tế

TCTD

: T chức t n d ng

TMCP

: Th ơng m i c phần


TNHH

: Trách nhi m hữu h n

TS

: T i sản

TSC

: ông ty c phần chứng khoán Thăng Long

TP.HCM

: Th nh ph H

VCB

: Ng n h ng ngo i th ơng Vi t Nam

VIB

:Ng n h ng qu c tế

he h k h n
Qu c Ph ng
hứng khoán H N i
he h nh y cảm l i su t


oanh nghi p vừa v nhỏ

h Minh


DANH MỤC ẢNG
ảng 1: ác tr ờng hợp xảy ra r i ro l i su t

17

ảng 2: Tình hình t i sản v ngu n v n c a M – N Huế qua 3 năm 2009-2011

26

ảng 3: Tình hình lao đ ng t i M qua 3 năm 2009 – 2011

29

ảng 4: ết quả kinh doanh c a ng n h ng M qua 3 năm 2009 -2011

31

ảng 5: Tình hình d nợ t i ng n h ng qua 3 năm 2009 - 2011

36

ảng 6: oanh s ho t đ ng cho vay t i M qua 3 năm 2009 -2011

38


ảng 7: iểm định ph n ph i chu n

47

H N

ảng 8: iểm định One sample T-test mức đ tác đ ng c a các yếu t đến vi c thay
đ i l i su t thị tr ờng

H N

ảng 9: iểm định ph n ph i chu n

48
H N

49

ảng 10: iểm định One sample T-test mức đ tác đ ng c a các yếu t đến vi c thay
đ i l i su t thị tr ờng

H N

50

ảng 11: L i su t cho vay bình qu n thực tế

52

ảng 12: L i su t tiền gửi bình qu n thực tế


52

ảng 13: h nh l ch l i su t IRU

52

ảng 14: H s r i ro l i su t IRRR

53

ảng 15: he h k h n

54

ảng 16: Ảnh h

55

ng c a l i su t đến các quyết định c a khách h ng cá nh n

ảng 17: Thứ tự u ti n các lý do khách h ng chọn vay t i ng n h ng

56

ảng 18: Ảnh h

58

ng c a l i su t đến các quyết định c a khách h ng doanh nghi p


ảng 19: Thứ tự u ti n các lý do doanh nghi p chọn vay t i ng n h ng

59

ảng 20: ết quả huy đ ng v n giai đo n 2009 - 2011

60

ảng 21:

60

nợ theo k h n giai đo n 2009 - 2011

ảng 22: Sự c n đ i giữa huy đ ng v n v d nợ theo k h n giai đo n 2009 - 2011 61


DANH MỤC IỂU Đ

VÀ H NH V

iểu đ 1: i n biến l i su t cơ bản qua 3 năm 2009 - 2011

40

iểu đ 2: i n biến l i su t kinh doanh t i ng n h ng Qu n đ i từ 2009- 2011

41


iểu đ 3: Đặc điểm mẫu theo nghề nghi p

42

iểu đ 4: Đặc điểm mẫu điều tra theo thời gian phát sinh giao dịch c a khách h ng cá
nh n

43

iểu đ 5: Đặc điểm mẫu theo lo i l i su t khách h ng cá nh n giao dịch với ng n
h ng
iều đ 6: Đặc điểm mẫu theo lo i hình ho t đ ng c a các doanh nghi p

44
45

iểu đ 7: Đặc điểm mẫu điều tra theo thời gian phát sinh giao dịch c a khách h ng
doanh nghi p

46

iểu đ 8: Đặc điểm mẫu theo lo i l i su t khách h ng doanh nghi p giao dịch với
ng n h ng
iểu đ 9: hách h ng cá nh n có thể huy đ ng v n từ ngu n khác

46
62

iểu đ 10: Mức đ th ờng xuy n theo dõi l i su t thị tr ờng c a khách h ng cá nh n
62

iểu đ 11: hách h ng doanh nghi p có thể huy đ ng v n từ ngu n khác

64

iểu đ 12: Mức đ th ờng xuy n theo dõi l i su t thị tr ờng c a khách h ng doanh
nghi p

65

Hình 1: hức năng trung gian t n d ng

5

Hình 2: hức năng trung gian thanh toán v cung ứng ph ơng ti n thanh toán

7

Hình 3: Sơ đ b máy t i Ng n h ng Qu n đ i

24


a uậ t t

p

PHẦN I
ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong b i cảnh nền kinh tế Vi t Nam ng y c ng h i nh p s u r ng v o nền kinh

tế thế giới đ l m n i b t hơn những t n t i, thách thức, r i ro đ i với các ng nh nghề
kinh doanh v ng n h ng c ng không phải l ngo i l

ác ng n h ng th ơng m i Vi t

Nam cần t p trung giải quyết các v n đề n y trong t ơng lai gần nh m h n chế t i thiểu
các t n th t T n t i cơ bản c a các ng n h ng th ơng m i Vi t Nam l năng lực c nh
tranh yếu v r t d bị t n th ơng từ những biến đ ng hay những cú s c b t lợi

trong

n ớc hoặc ngo i n ớc Ho n Trần, 2011 Ngo i ra c n có các nguy n nh n ch quan
nh năng lực t i ch nh yếu, trình đ v kinh nghi m quản lý c n h n chế, quản trị ng n
h ng, quản lý r i ro, mức đ áp d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng ng n h ng
ch a cao
Trong b i cảnh hi n nay các ng n h ng đ i mặt với không t các thách thức từ
các ch nh sách c a Nh n ớc về vi c d bỏ các r o cản đ i với Ng n h ng n ớc ngo i,
g y n n sức p r t lớn đến các ng n h ng trong n ớc; c ng nh sức p ng y c ng tăng
từ ph a các c đông về k vọng tăng tr

ng t i sản có, lợi nhu n, c tức… Nh t Minh,

2011). ác quy định c a NHNN về đảm bảo an to n ho t đ ng ng y c ng cao v s u
sát hơn với các chu n mực v thông l qu c tế, nhu cầu c a khách h ng về dịch v
ng n h ng ng y c ng đa d ng, y u cầu về ti n ch, ch t l ợng dịch v ng y c ng cao v
với chi ph hợp lý Sự thiếu h t ngu n nh n lực có kỹ năng v kinh nghi m, môi tr ờng
ho t đ ng ng n h ng thay đ i nhanh v c n chứa đựng các yếu t khó dự báo, đo l ờng
l những khó khăn hi n nay c a hầu hết các ng n h ng th ơng m i R i ro l m t v n
đề không thể tránh khỏi trong ho t đ ng ng n h ng nói chung v l nh vực t n d ng nói
ri ng Tuy nhi n song song với r i ro sẽ l những khoản lợi nhu n, vì thế các ng n

h ng phải luôn c n đ i giữa r i ro v lợi nhu n để đảm bảo t o ra ph ơng án t i u
nh m mang l i hi u quả cao nh t tr n t ng thể Trong s các lo i r i ro ảnh h

ng đến

ho t đ ng kinh doanh ng n h ng thì r i ro l i su t l m t n i dung hết sức quan trọng
tác đ ng r t lớn đến ho t đ ng kinh doanh c a ng n h ng th ơng m i, nh t l trong
điều ki n c nh tranh gay g t nh hi n nay Lan H ơng, 2011 .

SVTH - L T úc N u



1


a uậ t t

p

H a nhịp c ng sự phát triển c a đ t n ớc, Thừa Thi n Huế c ng đang tr n đ
phát triển, ngu n v n để đầu t l điều r t cần thiết Ng n h ng Qu n đ i - chi nhánh
Huế l nơi r t thu hút đ ợc khách h ng với sự uy t n, t n t m, nhanh nh n trong công
vi c c a đ i ng nh n vi n Với m t s l ợng khách h ng th ờng xuy n vay v n, ng n
h ng Qu n đ i - chi nhánh Huế đ có những bi n pháp nh m đảm bảo lợi nhu n v
h n chế r i ro Đ i với các ng n h ng, l i su t đ ợc xem l giá cả khi cho vay, mu n
đảm bảo ho t đ ng kinh doanh t t thì cần có mức l i su t cho vay ph hợp để b đ p
chi ph , tăng c ờng lợi nhu n v t o lợi ch cho khách h ng Quản trị r i ro l i su t
đóng vai tr quan trọng trong vi c đảm bảo tình hình kinh doanh t t cho ng n h ng
Đó l lý do em chọn đề t i: Đánh giá hoạt đ ng quản trị rủi ro


i suất cho vay tại

ng n hàng thƣơng mại cổ phần Qu n đ i - chi nhánh Huế nh m tìm kiếm, tiếp
t c phát huy các điểm m nh v h n chế giảm thiểu các thiếu sót c n m c phải c ng
nh đóng góp m t s ý kiến ch quan đến ban l nh đ o ng n h ng

2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1 Mục tiêu chung
Tr ớc sự biến đ ng về tình hình kinh tế thế giới c ng nh tình hình kinh tế
trong n ớc g y ảnh h

ng đến l i su t, l m l i su t biến đ ng phức t p, đ ng thời l m

phát tăng cao l những nguy n nh n g y n n r i ro về l i su t, đặc bi t l l i su t cho
vay.
Đề t i sẽ đánh giá các ho t đ ng quản trị r i ro l i su t đ đ ợc ng n h ng sử
d ng Từ đó đề ra những nh n x t, góp ý mong có thể giúp cho vi c quản trị r i ro l i
su t cho vay c a ng n h ng đ ợc t t hơn, nh m h n chế t i đa các thi t h i do sự biến
đ ng l i su t ảnh h

ng đến ng n h ng

2.2 Mục tiêu cụ thể
- Tìm hiểu về thực tr ng quản trị r i ro l i su t cho vay t i Ng n h ng TMCP
Qu n đ i - chi nhánh Huế
- Ảnh h

ng c a r i ro l i su t cho vay đến ho t đ ng kinh doanh c a ng n


h ng c ng nh lợi nhu n c a ng n h ng
- Nh n d ng các yếu t ảnh h

SVTH - L T úc N u



ng đến vi c thay đ i l i su t cho vay

2


a uậ t t

p

- Đánh giá thực tr ng quản trị r i ro l i su t cho vay c a ng n h ng
- Nh n d ng, đánh giá v ph n t ch những d u hi u g y ra r i ro l i su t cho vay
t i ng n h ng TMCP Qu n đ i - chi nhánh Huế Từ đó phát hi n những nguy n nh n
ch quan v khách quan g y ra r i ro l i su t thông qua vi c phỏng v n các nh n vi n
v khách h ng
- Đề xu t ý kiến đóng góp nh m giúp cho ho t đ ng quản trị r i ro l i su t cho
vay c a ng n h ng có hi u quả hơn

3. Phạm vi nghiên cứu
* Ph m vi không gian
- Đề t i nghi n cứu đ ợc thực hi n t i ng n h ng TM P Qu n đ i chi nhánh
Huế
* Ph m vi thời gian
- Đề t i nghi n cứu đ ợc thực hi n trong khoảng thời gian từ tháng 01/2012 đến

tháng 05/2012
- S li u thứ c p thu th p từ 1/1/2009 - 31/12/2011.

4.

cục
c c đề t i có 3 phần:

Phần I: Đặt v n đề
Phần II: N i dung v kết quả nghi n cứu
h ơng 1: ơ s lý thuyết về quản trị r i ro l i su t cho vay trong Ng n h ng
th ơng m i
h ơng 2: Thực tr ng về quản trị r i ro l i su t cho vay t i Ng n h ng TM P
Qu n đ i - chi nhánh Huế
h ơng 3: Giải pháp h n chế r i ro l i su t cho vay trong ho t đ ng kinh doanh
t i Ng n h ng TM P Qu n đ i - chi nhánh Huế
Phần III: ết lu n - kiến nghị

SVTH - L T úc N u



3


a uậ t t

p

PHẦN II

N I

UN

V

K T

U

N HI N

ỨU

CHƢƠNG 1
CƠ SỞ L THUYẾT VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO LÃI SUẤT CHO VAY
TRONG NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI

1.1 Cơ sở ý u n của hoạt đ ng quản trị rủi ro

i suất cho vay trong ng n

hàng thƣơng mại
. . T ng quan về ngân hàng thương mại
cv

v

t


Trong nền kinh tế h ng hóa, ngay từ những thời gian đầu c n sơ khai đ xu t
hi n nhiều t chức m ho t đ ng c a nó mang dáng d p ho t đ ng ng n h ng

ng

với sự phát triển c a nền kinh tế, các t chức t n d ng n y ng y c ng phát triển v ho t
đ ng ng y c ng phong phú v hi n đ i hơn v tr th nh ng n h ng th ơng m i nh
hi n nay Ho t đ ng c a ng n h ng th ơng m i trong l nh vực tiền t t n d ng v dịch
v ng n h ng, v đ ợc coi l m t định chế t i ch nh đặc bi t c a nền kinh tế thị
tr ờng, ho t đ ng c a ng n h ng th ơng m i đ v sẽ góp phần to lớn trong vi c thúc
đ y nền kinh tế phát triển Ng n h ng th ơng m i có m t vị tr đặc bi t trong nền kinh
tế x h i
Ng n h ng th ơng m i l lo i ng n h ng giao dịch trực tiếp với các lo i hình
doanh nghi p, t chức đo n thể x h i v cá nh n, b ng vi c huy đ ng v n d ới hình
thức nh n tiền gửi ho t k , tiền gửi định k , tiền phát h nh k phiếu, trái phiếu đ ng
thời sử d ng s v n huy đ ng đ ợc để cho vay, chiết kh u, cung c p các ph ơng ti n
thanh toán v cung ứng dịch v ng n h ng cho các đ i t ợng nói tr n
Ng n h ng th ơng m i l lo i ng n h ng có s l ợng lớn v r t ph biến trong
nền kinh tế Sự có mặt c a ng n h ng th ơng m i trong hầu hết các ho t đ ng c a nền
kinh tế x h i đ chứng minh đ ợc:
triển thì

đ u có m t h th ng ng n h ng th ơng m i phát

đó sẽ có sự phát triển với t c đ cao c a nền kinh tế

SVTH - L T úc N u




4


a uậ t t

p

t kể ngu n g c, t nh ch t s hữu về quy mô c a ng n h ng th ơng m i nh
thế n o, bản ch t c a các ng n h ng th ơng m i đều đ ợc thể hi n qua các kh a c nh
sau đ y:
- Ng n h ng th ơng m i l m t lo i hình định chế t i ch nh trung gian đặc bi t,
v l m t t chức kinh doanh trong ng nh dịch v t i ch nh ng n h ng Ngh a l ng n
h ng th ơng m i ho t đ ng trong m t ng nh kinh tế, có cơ c u, t chức b máy nh
m t doanh nghi p, bình đẳng trong quan h kinh tế với các doanh nghi p khác, phải tự
ch về kinh tế v phải có ngh a v đóng thuế cho nh n ớc nh các đơn vị khác
- Ho t đ ng c a ng n h ng th ơng m i l ho t đ ng kinh doanh Để ho t đ ng
kinh doanh, các ng n h ng th ơng m i phải có v n v n đ ợc c p nếu l ng n h ng
công, đ ợc c đông đóng góp nếu l ng n h ng c phần
l y thu nh p b đ p chi ph

phải tự ch về t i ch nh tự

; đặc bi t ho t đ ng kinh doanh cần đ t đến m c ti u t i

ch nh cu i c ng l lợi nhu n, ho t đ ng kinh doanh c a ng n h ng th ơng m i c ng
không n m ngo i xu h ớng đó
- Ho t đ ng kinh doanh c a ng n h ng th ơng m i l ho t đ ng kinh doanh tiền
t v dịch v ng n h ng Đ y l l nh vực đặc bi t vì tr ớc hết nó li n quan trực tiếp
đến t t cả mọi mặt c a đời s ng kinh tế x h i, v mặt khác l nh vực tiền t ng n h ng
l l nh vực nh y cảm Nó đ i hỏi m t sự th n trọng v kh o l o trong điều h nh ho t

đ ng ng n h ng để tránh những thi t h i cho x h i L nh vực ho t đ ng n y c a ng n
h ng th ơng m i góp phần cung ứng v n t n d ng r t lớn cho nền kinh tế x h i
Ng n h ng th ơng m i có nhiều chức năng trong nền kinh tế thị tr ờng, c thể:
Tru

a tí d
Hình 1: Chức năng trung gian t n dụng

ông ty,
x nghi p,
t chức
kinh tế, cá
nh n

Tiền gửi
Tiết ki m
Phát h nh k phiếu

SVTH - L T úc N u



Ng n
h ng
th ơng
m i

p t n d ng
p t n d ng


ông ty,
x nghi p,
t chức
kinh tế, h
gia đình
cá nh n
N u

,23])

5


a uậ t t

p

Đ y l chức năng quan trọng v cơ bản nh t c a ng n h ng th ơng m i, chức
năng n y không những cho th y bản ch t c a ng n h ng th ơng m i m c n cho th y
nhi m v ch nh yếu c a ng n h ng th ơng m i
hức năng trung gian t n d ng đ ợc hiểu theo hai góc đ sau:
- Ng n h ng th ơng m i chỉ l ng ời trung gian để chuyển v n tiền t từ nơi
thừa b ng nghi p v ngu n v n sang nơi thiếu b ng nghi p v t n d ng

ác ch

thể tham gia g m những ng ời vay, gửi tiền từ ng n h ng không có m i li n h kinh tế
n o với nhau
- Ng n h ng không phải l ng ời trung gian t i ch nh thuần túy, m l trung
gian t n d ng, ngh a l vi c thực hi n các nhi m v c thể c a chức năng n y phải theo

nguy n t c ho n trả: ho n trả trực tiếp v có thời h n Tuy nhi n, trong ho t đ ng c a
ng n h ng th ơng m i có m t s công vi c mang t nh ch t trung gian t i ch nh
Với chức năng trung gian t n d ng, các ng n h ng th ơng m i thực hi n những
nhi m v c thể sau:
+ Nh n tiền gửi không k h n, có k h n c a các đơn vị kinh tế các t chức v
cá nh n b ng đ ng tiền trong n ớc v b ng ngo i t
+ Nh n tiền gửi tiết ki m c a các t chức v cá nh n
+ Phát h nh k phiếu, trái phiếu ng n h ng để huy đ ng v n trong x h i
+ ho vay ng n h n, trung v d i h n đ i với các đơn vị v cá nh n
+ hiết kh u th ơng phiếu v chứng từ có giá đ i với các đơn vị, cá nh n
+ ho vay ti u d ng, cho vay trả góp v các lo i hình t n d ng khác đ i với t
chức v cá nh n
hức năng trung gian t n d ng c a các ng n h ng th ơng m i có vai tr r t to
lớn đ i với nền kinh tế x h i
Tr ớc hết, nhờ thực hi n chức năng n y m h th ng ng n h ng th ơng m i
huy đ ng v t p trung hầu hết các ngu n v n tiền t t m thời nh n rỗi c a x h i, biến
tiền nh n rỗi từ chỗ l ph ơng ti n t ch l y tr th nh ngu n v n lớn c a nền kinh tế
ế đến, nhờ thực hi n chức năng n y m h th ng ng n h ng th ơng m i cung
ứng m t kh i l ợng v n t n d ng r t lớn cho nền kinh tế Đ y l ngu n v n r t quan
trọng vì nó không những lớn về s tiền tuy t đ i m vì t nh ch t lu n chuyển không
ngừng c a nó V n t n d ng luôn t n t i v lu n chuyển không ngừng t o ra quá trình

SVTH - L T úc N u



6


a uậ t t


p

tuần ho n để ph c v quá trình sản xu t kinh doanh n y đến quá trình sản xu t kinh
doanh khác
Tru

a t a

to

v cu

p

t

t a

to

Khi trong nền kinh tế ch a có ho t đ ng ng n h ng hoặc mới có những ho t
đ ng sơ khai nh n bảo quản tiền đúc thì các khoản giao dịch thanh toán giữa những
ng ời sản xu t kinh doanh v các đ i t ợng khác đều đ ợc thực hi n m t cách trực
tiếp, ng ời trả tiền v ng ời th h

ng tự kiểm soát các giao dịch thanh toán, đ ng

thời sử d ng tiền mặt để chi trả trực tiếp Nh ng khi ng n h ng th ơng m i ra đời v
ho t đ ng trong nền kinh tế, thì dần dần các khoản giao dịch thanh toán giữa các đơn

vị v cá nh n đều đ ợc thực hi n qua h th ng ng n h ng
Ng n h ng th ơng m i đứng ra l m trung gian để thực hi n các khoản giao dịch
thanh toán giữa các khách h ng, giữa ng ời mua, ng ời bán

để ho n t t các quan h

kinh tế th ơng m i giữa họ với nhau, l n i dung thu c chức năng trung gian thanh
toán c a ng n h ng th ơng m i

hức năng n y đ ợc thể hi n rõ qua biểu đ sau:

Hình 2: Chức năng trung gian thanh toán và cung ứng phƣơng tiện thanh toán
Ng ời trả tiền
Ng ời mua
ông ty, x
nghi p, t
chức kinh tế,
cá nh n

Gi y

L nh trả tiền
qua
t i khoản

Ng n
h ng
th ơng
m i


báo


Ng ời th
h ng
Ng ời bán
ông ty, x
nghi p, t
chức kinh
tế, cá nh n)

N u

7,6])

Nhi m v c thể c a chức năng n y bao g m:
+ M t i khoản tiền gửi giao dịch cho các t chức, cá nh n

hức năng trung

gian thanh toán c a ng n h ng th ơng m i chỉ có thể thực hi n đ ợc khi các khách
h ng tham gia thanh toán đều có t i khoản giao dịch t i ng n h ng, vì v y nhi m v
c a các ng n h ng th ơng m i không những ảnh h
h

ng đến chức năng n y m c n ảnh

ng đến chức năng t n d ng Vi c m t i khoản giao dịch cho khách h ng th t c

phải chặt chẽ nh ng đơn giản, đảm bảo b m t, an to n cho khách h ng


SVTH - L T úc N u



7


a uậ t t

p

+ Quản lý v cung c p các ph ơng ti n thanh toán cho khách h ng Thanh toán
qua ng n h ng l thanh toán b ng chuyển khoản, tức l b ng cách ghi Nợ, ghi ó v o
t i khoản li n quan, vì v y các chứng từ d ng l m căn cứ để h ch toán v o t i khoản
phải l những chứng từ do ch nh ng n h ng cung c p v kiểm soát, chỉ nh v y mới
đảm bảo quá trình thanh toán đ ợc tiến h nh nhanh chóng, an to n v ch nh xác,
quyền lợi khách h ng đ ợc đảm bảo Để thực hi n nhi m v n y, các ng n h ng
th ơng m i sẽ thiết kế v cung c p nhiều lo i ph ơng ti n thanh toán khác nhau cho
khách h ng gi y chuyển tiền, t n d ng th , s c, th t n d ng

Những ph ơng ti n

thanh toán n y không những phải đáp ứng y u cầu quản lý v kiểm soát chặt chẽ m
c n phải đáp ứng y u cầu linh ho t d sử d ng v ti n lợi
+ T chức v kiểm soát quy trình thanh toán giữa các khách h ng

ác khách

h ng chỉ thực sự tham gia t ch cực v o quá trình thanh toán qua ng n h ng khi họ cảm

nh n những ti n ch v

u vi t c a các giao dịch thanh toán do ng n h ng th ơng m i

t chức thực hi n Ng n h ng th ơng m i tr th nh ng ời th quỹ v l trung t m
thanh toán c a x h i Phần lớn các giao dịch thanh toán qua ng n h ng l những
khoản giao dịch có giá trị lớn, ph m vi thanh toán không chỉ bó h p trong từng khu
vực, địa ph ơng m c n lan r ng trong ph m vi cả n ớc v phát triển ra ph m vi thế
giới
u

tí d

v c c o t ộ

doa

cc

qua

Ng n h ng th ơng m i cung ứng các dịch v với những u thế đ ợc thực hi n
m t cách trọn v n v đầy đ
những

trong n ớc m c n

chức kinh tế

ó h th ng m ng l ới chi nhánh r ng kh p, không

n ớc ngo i

ó quan h với nhiều công ty, x nghi p, t

do đó n m b t đ ợc tình hình sản xu t kinh doanh, tình hình t i ch nh

c a khách h ng m t cách c thể s u s c, biết đ ợc những điểm m nh v điểm yếu c a
từng khách h ng

ó trang bị h th ng thông tin hi n đ i, đ ng thời thu nh n v n m

b t đ ợc nhiều thông tin về tình hình kinh tế, t i ch nh, tình hình tiền t , giá cả, tỷ
giá v di n biến c a nó tr n thị tr ờng trong n ớc v qu c tế
ác nhi m v c thể c a chức năng n y g m:
+ ịch v ng n quỹ v chuyển tiền nhanh qu c n i
+ ịch v kiều h i v chuyển tiền nhanh qu c tế
+ ịch v

y thác bảo quản, thu h , chi h , mua bán h

SVTH - L T úc N u



8


a uậ t t

p


+ ịch v t v n đầu t , cung c p thông tin
+ ịch v ng n h ng đi n tử
ác chức năng, nhi m v n y có m i quan h hữu cơ với nhau, tác đ ng qua l i
lẫn nhau Vì v y, khi b tr cơ c u t chức b máy để thực hi n chức năng nhi m v ,
các ng n h ng th ơng m i phải s p xếp t chức hợp lý để thực hi n đ ng b các chức
năng nhi m v

y, không n n quá chú trọng đến chức năng n y, xem nh chức năng

khác, sẽ dẫn đến ho t đ ng đơn đi u, thiếu t nh ph i hợp v hi u quả sẽ không cao
Nếu ng n h ng th ơng m i đều chú trọng t t cả các chức năng nhi m v thì không
những l m cho ho t đ ng kinh doanh có hi u quả hơn, tỷ su t lợi nhu n cao hơn m
c n có khả năng ph n tán r i ro trong ho t đ ng kinh doanh ng n h ng v sẽ có cơ h i
đứng vững hơn trong cu c ch y đua tr n thị tr ờng
2

c ặt o t ộ
* Hu



của

t

v

Huy đ ng v n l m t trong hai mặt c a ho t đ ng cơ bản c a ng n h ng th ơng
m i


i ho t đ ng huy đ ng v n, các ng n h ng th ơng m i đ ợc ph p sử d ng t t cả

những công c v ph ơng pháp khác nhau để huy đ ng mọi ngu n tiền nh n rỗi trong
nền kinh tế để t o l p ngu n v n, sẵn s ng đáp ứng nhu cầu vay v n c a nền kinh tế
Ng n h ng th ơng m i huy đ ng v n d ới các hình thức sau:
- N ậ t





ý t c)

+ Nh n tiền gửi c a các t chức kinh tế
+ Nh n tiền gửi c a cá nh n, t chức đo n thể x h i b ng VN v ngo i t
+ Nh n tiền gửi c a các t chức t n d ng b ng VN v ngo i t
+ ác hình thức huy đ ng khác
- P

t

c

từ c

ể u




v

+ Phát h nh k phiếu ng n h ng
+ Phát h nh trái phiếu ng n h ng
- Va c c tổ c

c tí d

c

+ Vay các ng n h ng trong n ớc
+ Vay các ng n h ng n ớc ngo i
- Va

SVTH - L T úc N u

N



ớc V t Na

9


a uậ t t

p

+ Vay tái c p v n

+ Vay tái chiết kh u
+ Vay khác
* Ho t ộ
-

tí d

o va tr c t ếp

+ Theo t nh ch t:
- ho vay sản xu t kinh doanh đ i với các doanh nghi p v t chức kinh tế
- ho vay ti u d ng đ i với cá nh n, h gia đình, các t chức đo n thể x h i
+ Theo thời h n:
- ho vay ng n h n với thời h n từ 1 năm tr xu ng
- ho vay trung h n với thời h n từ 1 năm đến 5 năm
- ho vay d i h n với thời h n tr n 5 năm
-

o va

t ếp

+ hiết kh u chứng từ có giá
+ ao thanh toán
- Hì

t

c c o va


c

+ Th u chi
+ ho vay thông qua phát h nh th T n d ng
- B o
+ ảo l nh vay v n
+ ảo l nh thanh toán
+ ảo l nh dự thầu
+ ảo l nh thực hi n hợp đ ng
+ ảo l nh ho n thanh toán
+ ác hình thức bảo l nh khác
-

ot u t

c í

Ng n h ng th ơng m i mu n ho t đ ng cho thu t i ch nh phải th nh l p công
ty cho thu t i ch nh

ác lo i hình ho t đ ng cho thu t i ch nh g m:

+ ho thu t i ch nh thông th ờng với ba b n tham gia: lo i hình cho thu n y
th ờng đ ợc v n d ng khi cho thu t i sản thiết bị mới 100%, đ i hỏi phải có sự tham
gia c a nh cung c p

SVTH - L T úc N u




10


a uậ t t

p

+ ho thu t i ch nh thông th ờng với hai b n tham gia: lo i hình cho thu n y
th ờng sử d ng trong tr ờng hợp cho thu t i sản thiết bị c , đ qua sử d ng, vì v y
không cần thiết phải có sự tham gia c a nh cung c p
+ Mua v cho thu l i
+ ho thu giáp l ng
* Ho t ộ

dịc v t a

to

v

quỹ

+ Thu phát tiền mặt, v n chuyển, bảo quản
+ Thực hi n dịch v thanh toán v chuyền tiền qu c tế
+ ảo quản hi n v t quý, gi y tờ có giá
+ Nghi p v

y thác v đ i lý

+ ho thu t k t s t, cầm đ

+ inh doanh dịch v bảo hiểm
+ inh doanh ngo i h i v v ng
+ T v n t i ch nh tiền t
*

c o t ộ

c

- Đầu t tr c t ếp: c n đ ợc gọi l đầu t th ơng m i, l ho t đ ng đầu t c a
ng n h ng b ng v n c a mình theo nguy n t c lời đ ợc h

ng, lỗ phải gánh chịu,

đ ợc thể hi n qua các hình thức sau:
+ Góp v n mua c phần c a các t chức kinh tế trong n ớc
+ Góp v n mua c phần c a các t chức t n d ng trong n ớc
+ Góp v n, mua c phần, li n doanh với các nh đầu t n ớc ngo i khi đ ợc
ng n h ng Nh n ớc Vi t Nam ch p thu n
+ Th nh l p công ty trực thu c - h ch toán đ c l p
- Đầu t

t ếp: c n gọi l đầu t t i ch nh, l ho t đ ng đầu t b ng ngu n

v n tự có v các ngu n n định khác Đ y l hình thức đầu t m ch đầu t không
trực tiếp tham gia v o quá trình kinh doanh, không tham gia quản lý v n, chỉ cần bỏ
v n đầu t để h

ng thu nh p d ới hình thức lợi tức trái phiếu Đ y l hình thức đầu


t linh ho t v có mức đ r i ro th p hơn đầu t trực tiếp, đ ng thời có thể giúp Ng n
h ng nhanh chóng chuyển đ i danh m c đầu t theo h ớng có lợi nh t Hình thức n y
g m:
+ Đầu t v o trái phiếu ch nh ph , t n phiếu kho b c, ng n h ng Trung ơng
+ Đầu t v o trái phiếu công ty

SVTH - L T úc N u



11


a uậ t t

p

1.1.2 Rủi ro và rủi ro lãi su t
2

v rủ ro
R i ro g n với khả năng xảy ra m t biến c không l ờng tr ớc, biến c m ta

ho n to n không biết ch c R i ro ứng với sai l ch giữa dự kiến v thực tế hoặc l r i
ro không thể đoán tr ớc đ ợc nguy n nh n dẫn đến kết quả thực khác với kết quả dự
đoán
hi nói đến r i ro, ng ời ta th ờng coi:
- R i ro l sự không ch c ch n hoặc các m i nguy hiểm
- ác kết quả thực tế ch nh l ch so với dự báo
- R i ro l “


t

t, t

tổ , s b t ợ , s

ủ d t, s p

o ”

Những quan ni m tr n th ờng li n quan đến vi c coi r i ro l những điều không
hay xảy ra Trong thực tế khi nói đến r i ro ng ời ta th ờng có 2 quan ni m:
- R i ro chỉ li n quan đến thi t h i - r i ro không đ i xứng, với quan ni m n y
chúng ta có thể th y m t s khái ni m r i ro t ơng ứng nh : r i ro l to n b biến c
ngẫu nhi n ti u cực tác đ ng l n quá trình đầu t l m thay đ i kết quả theo chiều
h ớng b t lợi, r i ro l khả năng xảy ra m t sự c không may hoặc r i ro l sự kết hợp
c a nguy cơ hoặc r i ro l khả năng xảy ra t n th t vì v y thông th ờng chúng ta coi
r i ro l sự ki n ngẫu nhi n, l sự c g y t n th t v l sự ki n ngo i mong mu n
- R i ro li n quan đến cả thi t h i v may m n - r i ro đ i xứng Đ y l cách
nhìn nh n r i ro m t cách khách quan hơn, theo đó các khái ni m ban đầu về r i ro c a
chúng ta đ thể hi n rõ quan điểm n y v chúng ta coi r i ro l khả năng sai l ch xảy
ra giữa giá trị thực tế v k vọng kết quả; sai l ch c ng lớn, r i ro c ng nhiều
1.1.2.2

v rủ ro

su t

R i ro l i su t l r i ro th ờng xu t hi n khi có sự thay đ i c a l i su t tr n thị

tr ờng t i ch nh, hoặc có biến đ ng b i những yếu t li n quan đến l i su t, dẫn đến
t n th t về t i sản hoặc l m giảm thu nh p c a ng n h ng

thể l :

+ R i ro l i su t l khả năng xảy ra t n th t cho ng n h ng khi có sự thay đ i
c a l i su t thị tr ờng

SVTH - L T úc N u



12


a uậ t t

p

+ R i ro l i su t chỉ xu t hi n khi có sự biến đ ng c a l i su t thị tr ờng, l m
cho thu nh p c a ng n h ng giảm, chi ph c a ng n h ng gia tăng, từ đó ảnh h

ng

đến kết quả kinh doanh cu i c ng
hi l i su t thị tr ờng giảm, ng n h ng sẽ bị thi t h i do tr ớc đó đ huy đ ng
ngu n v n d i h n với l i su t cao

hi l i su t thị tr ờng tăng, ng ời gửi tiền sẽ th y


l i su t v ng n h ng trả cho họ không xứng đáng n n họ sẽ rút tiền để đầu t v o l nh
vực khác có lợi hơn Nh v y có thể th y r i ro l i su t th ờng xu t hi n

những

ngu n v n huy đ ng với thời gian d i
*N u

rủ ro

xu t
tro

c c tr
-

s

c

su t
x

v

ữa t

s

v t


s

Nợ,

ợp sau
h n c a t i sản

ó lớn hơn k h n c a t i sản Nợ: Ng n h ng huy đ ng

v n ng n h n để cho vay, đầu t d i h n R i ro sẽ tr th nh hi n thực nếu l i su t huy
đ ng trong những năm tiếp theo tăng l n, trong khi l i su t cho vay v đầu t d i h n
không thay đ i
-

h n c a t i sản ó ng n hơn k h n c a t i sản Nợ: ng n h ng huy đ ng

v n có k h n d i để cho vay, đầu t với k h n ng n R i ro sẽ tr th nh hi n thực
nếu l i su t huy đ ng trong những năm tiếp theo không thay đ i, trong khi l i su t cho
vay v đầu t giảm xu ng
Do c c


v

p d

c c o

su t


c

au tro

qu trì

u

v c o va
- Ng n h ng huy đ ng v n với l i su t c định để cho vay, đầu t với l i su t

biến đ i

hi l i su t giảm, r i ro l i su t sẽ xu t hi n chỉ vì chi ph l i không đ i trong

khi thu nh p l i giảm dẫn đến lợi nhu n ng n h ng giảm
- Ng n h ng huy đ ng v n với l i su t biến đ i để cho vay, đầu t với l i su t
c định

hi l i su t tăng, r i ro l i su t sẽ xu t hi n, vì chi ph l i tăng theo l i su t thị

tr ờng, trong khi thu nh p l i không đ i dẫn đến lợi nhu n ng n h ng giảm

SVTH - L T úc N u



13



a uậ t t

p

s

tc

ữa

u

v

u



v d

Tỷ l sử d ng v n huy đ ng để cho vay có ảnh h

ợ tí d
ng r t lớn đến thu nh p v

kết quả kinh doanh c a ng n h ng Nếu ng n h ng n o để xảy ra tình tr ng có sự m t
c n đ i giữa ngu n v n huy đ ng v cho vay, sẽ phát sinh r i ro l i su t
Tỷ l l m phát thực tế cao hay th p có ảnh h


ng đến kết quả ho t đ ng kinh

doanh c a ng n h ng r t lớn Trong ho t đ ng kinh doanh tiền t , các ng n h ng phải
luôn quan t m đến l i su t thực, l i su t thực đ ợc xác định theo công thức ph biến
sau:
L

su t t

c=L

su t da

ĩa - Tỷ

p

tt

c tế

ác ng n h ng th ờng căn cứ v o công thức tr n để xác định v công b các
mức l i su t th ch hợp Nếu ng n h ng đ a ra dự đoán tỷ l l m phát không sát với
thực tế, có khả năng g y ra t n th t cho ng n h ng
N o
trị t

ra,

su t t ị tr


t a

ổ,

c t ể ặp rủ ro

s
Giá trị thị tr ờng c a t i sản ó hay t i sản Nợ l dựa tr n khái ni m giá trị hi n

t i c a tiền t

o đó, nếu l i su t thị tr ờng tăng l n thì mức chiết kh u giá trị t i sản

c ng tăng l n, v do đó giá trị hi n t i c a t i sản

ó hoặc t i sản Nợ giảm xu ng

Ng ợc l i, nếu l i su t thị tr ờng giảm thì giá trị c a t i sản ó v t i sản Nợ tăng l n
+ Ng n h ng sử d ng nhiều lo i l i su t khác nhau trong ho t đ ng t n d ng
Huy đ ng v n với l i su t c định nh ng cho vay với l i su t biến đ i, tr ờng
hợp n y sẽ xảy ra r i ro khi l i su t thị tr ờng giảm
Huy đ ng v n với l i su t thả n i nh ng cho vay với l i su t c định, r i ro sẽ
xảy ra khi l i su t thị tr ờng tăng
+ Ng n h ng không duy trì đ ợc sự ph hợp giữa ngu n v n v sử d ng v n để
cho vay
Huy đ ng v n nhiều nh ng cho vay t
Huy đ ng v n có k h n d i nh ng sử d ng cho vay ng n h n

SVTH - L T úc N u




14


a uậ t t

p



rủ ro

su t

c

-

su t IRU)

h nh l ch l i su t cho vay bình qu n v l i su t tiền gửi bình qu n, có ảnh
h

ng r t lớn đến thu nh p v lợi nhu n c a ng n h ng, đ ng thời qua đó có thể đánh

giá mức đ r i ro l i su t m ng n h ng phải gánh chịu

h nh l ch l i su t đ ợc xác


định theo công thức sau:
c


qu

su t IRU) = L
t

su t c o va bì

qu

t

c tế - L

su t t



c tế

Trong đó:
T ng thu l i cho vay trong k

năm

L i su t cho vay bình qu n thực tế =


x 100%
T ng d nợ bình qu n trong k
T ng chi trả l i trong k

năm

năm

L i su t tiền gửi bình qu n thực tế

x 100%
T ng ngu n phải trả l i bình qu n
trong k

năm

h nh l ch l i su t nói tr n c ng lớn thì r i ro về l i su t sẽ c ng th p, ch nh
l ch l i su t khoảng từ 3%/năm tr l n đ ợc coi l bình th ờng, từ 4%/năm - 5%/năm
l r t t t Trong tr ờng hợp n y thì r i ro l i su t khó xảy ra
e ở

-

c

su t IR G)

he h nh y cảm l i su t c n đ ợc goi l khe h r i ro l i su t


he h nh y

cảm l i su t đ ợc xác định nh sau:
e ở
vớ L

c

L

su t = T

s

c

vớ L

su t - T

s

Nợ

c

su t

Trong đó:
T i sản ó nh y cảm với l i su t g m:

+ ác khoản cho vay có l i su t biến đ i
+ ác khoản cho vay ng n h n với thời h n d ới ba tháng

SVTH - L T úc N u



15


a uậ t t

p

+ ó khoản cho vay có thời h n c n l i d ới ba tháng
+ hứng khoán có thời h n c n l i d ới ba tháng trái phiếu ch nh ph , công ty,
x nghi p
+ Tiền gửi t i ng n h ng Nh n ớc
+ Tiền gửi t i các t chức t n d ng khác
T i sản Nợ nh y cảm với l i su t g m:
+ Tiền gửi thanh toán tiền gửi không k h n, tiền gửi giao dịch v tiết ki m
không k h n c a khách h ng
+ Tiền gửi có k h n v tiết ki m có k h n thời h n c n l i d ới ba tháng
+ ác khoản vay ng n h n tr n thị tr ờng tiền t với thời h n d ới ba tháng
+ ác khoản vay qua đ m, vay th u chi
ác tr ờng hợp có thể xảy ra:
Tr ờng hợp 1: IRSG = 0 : T
c

vớ


s

c

vớ

su t bằ

T

s

Nợ

su t

Trong tr ờng hợp n y thì l i su t biến đ ng tăng hay giảm đều không ảnh
h

ng đến lợi nhu n c a ng n h ng, vì mức tăng giảm c a thu nh p l i v chi ph l i

b ng nhau
Tr ờng hợp 2: IRSG > 0 : T
c

vớ

s


c

vớ

su t ớ

T

s

Nợ

su t

Trong tr ờng hợp n y, nếu l i su t biến đ ng tăng, thu nh p l i tăng nhiều hơn
chi ph l i Tr ờng hợp n y ng n h ng sẽ có lợi Nh ng nếu l i su t biến đ ng giảm,
thu nh p l i giảm nhiều hơn chi ph l i, do đó Ng n h ng bị thi t h i Nh v y, khi h
s r i ro l i su t l m t s d ơng, r i ro l i su t sẽ xu t hi n khi l i su t tr n thị tr ờng
biến đ ng theo h ớng giảm
Tr ờng hợp 3: IRSG < 0 : T
c

vớ

s

c

vớ


su t bé

T

s

Nợ

su t

Trong tr ờng hợp n y, nếu l i su t biến đ ng tăng, thu nh p l i tăng t hơn chi
ph l i Tr ờng hợp n y ng n h ng sẽ bị thi t h i Nh ng nếu l i su t biến đ ng giảm,

SVTH - L T úc N u



16


a uậ t t

p

thu nh p l i giảm t hơn chi ph l i, do đó ng n h ng sẽ có lợi Nh v y khi h s r i ro
l i su t l m t s

m, r i ro l i su t sẽ xu t hi n khi l i su t tr n thị tr ờng biến đ ng

theo h ớng tăng

ảng 1: Các trƣờng h p ảy ra rủi ro
Hệ s rủi ro

i

suất
IRSG = 0

i suất

L i suất tăng

L i suất giảm

Rủi ro

i suất

Thu nh p v chi ph

Thu nh p v chi ph

R i ro không xu t

l i không đ i

l i không đ i

hi n


Thu nh p l i tăng Thu nh p l i tăng R i ro l i su t xu t
IRSG >0

nhiều hơn chi ph

ch m hơn chi ph

hi n khi l i su t

l i NH có lợi

l i NH thi t h i

giảm

Thu nh p l i giảm

hi ph

l i giảm R i ro l i su t xu t

t hơn chi ph l i nhiều hơn thu nh p hi n khi l i su t

IRSG < 0

NH thi t h i

l i NH có lợi

tăng

N u

H s r i ro l i su t c ng lớn, thì mức đ ảnh h

[7,265])

ng đến thu nh p v chi ph

c a ng n h ng c ng cao khi có sự biến đ ng c a l i su t thị tr ờng, từ đó ảnh h

ng

đến lợi nhu n c a ng n h ng c ng lớn
Mức đ thay đ i lợi nhu n Mức đ r i ro l i su t khi có biến đ ng l i su t
đ ợc xác định theo công thức sau:
M ct a

ổ ợ

M ct a



uậ = Tổ

T

s

c


- tổ

T

s

Nợ

c

)x

su t

Từ sự ph n t ch khe h nh y cảm l i su t, nh quản trị cần điều chỉnh cơ c u t i
sản nh y cảm để vừa giảm thi t h i do r i ro l i su t vừa có thể gia tăng lợi nhu n, tr n
cơ s ph n t ch dự báo đúng biến đ ng c a l i su t tr n thị tr ờng
+ Nếu dự báo l i su t sẽ giảm trong t ơng lai: cần điều chỉnh cơ c u t i sản
nh y cảm theo h ớng tăng t i sản Nợ nh y cảm, giảm t i sản ó nh y cảm
+ Nếu dự báo l i su t sẽ tăng trong t ơng lai: cần điều chỉnh cơ c u t i sản nh y
cảm theo h ớng tăng t i sản ó nh y cảm, giảm t i sản Nợ nh y cảm

SVTH - L T úc N u



17



×