Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Thi học kì 1 (6,7,8 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.47 KB, 15 trang )

Họ và tên:...............................
Lớp: ...................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2008-2009.
MÔN: ĐỊA 7 - Thời gian: 45 phút
ĐỀ I :

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ).
A. Chọn câu đúng:
Câu1: Siêu đồ thị có dân số cao nhất thế giới hiện nay: (0.25đ)
a. Tôkiô ( Nhật Bản)
b. Niu Iooc ( Hoa Kì)
c. Bắc Kinh ( Trung Quốc)
d. Luôn Đôn ( Anh)
Câu 2: Hình thức sản xuất nông nghiệp lạc hậu là hình thức canh tác: (0.25 đ)
a. Đồn điền
b. Làm rẫy
c. Trang trại
d. Thâm canh
Câu 3: Nơi có nền công nghiệp sớm nhất trên thế giới là các nước: (0.25đ)
a. Ôân đới
b. Nhiệt đới gió mùa
c. Nhiệt đới
d. Cận nhiệt đới
Câu 4: Hoang mạc trên thế giới thường xuất hiện: (0.25đ).
a. Dọc theo hai bên đường chí tuyến
b. Sâu trong lục địa.
c. nơi có dòng biển lạnh chạy qua.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Đặc điểm thâm canh lúa nước là gì: (0.25đ)
a. Lực lượng lao động đông.


c. Câu a đúng câu b sai.
b. Nguồn nước tưới ổn định.
d. Cả a và b sai
Câu 6: Lũ quét và lở đất là những hiện tượng dễ xảy ra ở vùng: (0.52 đ).
a. Chân núi
b. Thung lũng núi
c. Sườn núi
d. Cả 3 đều đúng
Câu 7: Trên thế giới Châu lục nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc: (0.25đ).
a. Châu Á
b. Châu u
c. Châu Phi
d. Châu Mó
Câu 8: Động vật ở đới lạnh thích nghi được với khí hậu lạnh khắc nghiệt nhờ: (0.25đ)
a. Có lớp mỡ dày dưới da.
b. Bộ lông dày không thấm nước.
c. Khả năng di cư hoặc ngủ đông.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Hạn hán là hiện tượng khô và nóng kéo dài, lượng nước bốc hơi lớn và cạn kiệt: (0.5đ).
a. Nguồn nước trên mặt đất.
b. Nước ngầm trong lòng đất.
c. Cả hai đều đúng
d. Câu a đúng câu b sai.
Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: ( 0.25 điểm)
Nam Á và Đông Nam Á là những khu vực thích hợp cho việc trồng cây lương thực đặc biệt
là......................và cây công nghiệp, đây là nơi sớm tập trung...................... trên thế giới.
Câu 11: Nối cột A với cột B sao cho đúng: (0.25 đ)
A
1. Môngôlôit
2. Ơrôpêôit.

3. Nêgrôit

B
a. Da trắng
b. Da đen
c. Da vàng

Câu 12: Điền Đ ( đúng) và S (sai) vào ô trống: (0.25)
a. Thời tiết ở đới ôn hòa hết sức bất thường.
b. Đới ôn hòa nằm ở nửa bán cầu.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Vấn đề nghiêm trọng về môi trường ở đới nóng và đới ôn hòa hiện nay khác nhau như thế
nào? (4đ).
Câu 2: Tính chất khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh thể hiện như thế nào qua nhiệt độ và lượng mưa? (3đ).
- HẾT-


Họ và tên:...............................
Lớp: ...................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2008-2009.
MÔN: ĐỊA 7 - Thời gian: 45 phút
ĐỀ I I:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ).
A. Chọn câu đúng:
Câu1: Rừng ngập mặn là loại rừng: (0.25đ)
a. Ở vùng cửa sông ngập mặn ven biển nhiệt đới.
b. Thực vật mọc dày đặc.
c. Cây rừng quanh năm xanh tươi

d. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng: (0.25 đ)
a. Kinh tế chậm phát triển
b. Đời sống chậm cải thiện.
c. Tác động tiêu cực tới tài nguyên môi trường
d. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Ngày nay phần lớn siêu đồ thị trên thế giới đang nằm ở các nước: (0.25đ)
a. Kém phát triển
b. Đang phát triển
c. Phát triển
d. Cả a,b, c đều sai
Câu 4: Một phần nhỏ diện tích của phần ôn đới của nửa cầu nam thuộc: (0.25đ).
a. Cực Nam Nam Mỹ
b. Phía Nam Châu Phi.
c. Ven biển Đông Nam Ôxtrâylia
d. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Thiên nhiên thay đổi rõ rệt theo 4 mùa xuân, hạ, thu, đông thuộc đới khí hậu nào sau đây
cho đúng: (0.25đ)
a. Đới nóng .
b. Đới ôn hòa
c. Đới lạnh.
d. Câu a, c đúng
Câu 6: Vấn đề môi trường hiện nay lớn nhất ở đới ôn hòa là gì: (0.52 đ).
a. Ô nhiễm không khí
b. Ô nhiễm nước
c. Cả hai đều đúng d. Cả 2 đều sai
Câu 7: Nguồn nước chính ở các ốc đảo trong hoang mạc giúp cho thực vật phát triển được là: (0.25đ).
a. Nước mưa
b. Nước ngầm
c. Nước hồ

d. Câu a, c đúng
Câu 8: Hoạt động kinh tế của các dân tộc ít người ở vùng núi được gọi là : (0.25đ)
a. Kinh tế cổ truyền. b. Kinh tế tự cung cấp.
c. Câu a và b đúng
d. Câu a và b sai
Câu 9: Châu lục có số quốc gia đông nhất là: (0.5đ).
a. Châu Phi
b. Châu Á
c. Châu Mỹ
d. Châu Âu.
Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: ( 0.25 điểm)
Hoang mạc là những vùng đất có khí hậu hết sức...................... và khô hạn, cây cối nghèo nàn cằn cõi, có
rất ít động vật và .................................sinh sống.
Câu 11: Nối cột A với cột B sao cho đúng: (0.25 đ)
A
1. Thiên tai tự nhiên thường xảy ra
2. Nơi có nền công nghiệp sớm nhất trên thế giới.
3. Nơi hiện tượng lũ quét và lở đất thường xảy ra

B
a. Sườn núi
b. Nhiệt đới
c. Ôn đới

Câu 12: Điền Đ ( đúng) và S (sai) vào ô trống: (0.25)
a. Đốt rừng làm rẫy là hình thức du canh.
b. Dân cư Châu Á tập trung đông đúc nhất là Đông Bắc Á và Đông Á.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Hãy nêu các hoạt động kinh tế cổ truyền và kinh tế hiện đại trong hoang mạc? (4 đ).
Câu 2: Tại sao nói đới lạnh là vùng lạnh nhất của trái đất? (3đ).

- HẾT-


ĐÁP ÁN
ĐỊA LÝ 7. ĐỀ I
I. Phần Trắc Nghiệm: 3đ
Câu 1: a
caâu 2: b
Caâu 3: c
Caâu 4: d
Caâu 5: c
Caâu 6: c
Caâu 7: c
Caâu 8: d
Caâu 9: c
Caâu 10: a: Cây lúa nước
b: Đông dân
Câu 11: 1 - c
2-a
3: b
Câu 112: a: Đ
b: S
II. PHẦN TỰ LUẬN:
CÂU1: vấn đề môi trường nghiêm trọng ở đới nóng và đới ôn hòa khác nhau: 4đ
- Ở đới nóng: vấn đề xói mòn và suy giảm diện tích rừng nhanh chóng lầ vấn đề nghiêm trọng nhất của
môi trường.
- Ở đới ôn hòa: những vấn đề nổi lên hàng đầu về môi trường là ô nhiễm không khí và ô nhiễm nước.
Câu 2: Tính chất khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh : 3đ
- Nhiệt độ: mùa đông rất dài, thường có tuyết. Nhiệt độ trung bình luôn dưới -10 0c có nơi - 500c. Mùa hạ
chỉ dài khỏang 2-3 tháng.

- Lượng mưa: Lượng mưa trung bình năm rất thấp, chủ yếu dưới dạng tuyết rơi.
Ma trận:
Bài

Bài 2

Nhận biết
TN
TL

Thông hiểu
TN
TL

Vận dụng
TN
TL

Tổng
cộng

0.25

Câu 1
0.25

Bài 3

0.25


Câu 1
0.25

Bài 7
Bài 8,10

Câu 2
0.25

Câu 10
0.25
Câu 5
0.25

0.25
Câu 9
0.25
Câu 12
0.25

Bài 13
Bài 17

0.25

Câu 1
4

Bài 19


4
Câu4
0.25

Bài 21
Bài 25

0.75

Câu 8
0.25

0.25
Câu 2
3

3.25
0.25

Câu 7
0.25đ

Bài 15
Bài 23
Tổng cộng



Câu 3
0.25

Câu 6
0.25
1.25

0.25
0.25
4

0.75đ

3

10đ


ĐÁP ÁN
ĐỊA LÝ 7. ĐỀ II
I. Phần Trắc Nghiệm: 3đ
Câu 1: d
caâu 2: d
Caâu 3: a
Caâu 4: d
Caâu 5: b
Caâu 6: c
Caâu 7: b
caâu 8: c
Caâu 9: a
Caâu 10: a: Khắc nghiệt
b: Con người
Câu 11: 1- b

2-c
3- a
Câu 12: a:Đ
b: S
II: PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Các hoạt động kinh tế ở hoang mạc.
- Hoạt động kinh tế cổ truyền:2đ
+Chăn nuôi du mục: di chuyển đàn gia súc như dê , cừu, lạc đà, ngựa từ nơi này sang nơi khác để
tìm nguồn nước và nguồn thức ăn.
+ Buôn bán: vận chuyển trao đổi hàng hóa bằng lạc đà xuyên qua các hoang mạc.
+ Sống định cư: sống và làm việc ở 1 nơi cố định trong các ốc đảo.
- Hoạt động kinh tế hiện đại:2đ
+ Công nghiệp khai thác dầu khí, khóang sản quý, nước ngầm dưới lòng đất.
+ Hoạt động hướng dẫn du lịch: là nguồn thu nhập lớn của người dân ở hoang mạc.
Câu 2: Nói đới lạnh là vùng hoang mạc lạnh nhất của Trái Đất vì: 3đ
- Khí hậu khắc nghiệt quanh năm băng tuyết dày đặc, thiếu ánh sáng Mặt Trời. Do đó cây cối khó phát
triển động vật thưa thớt và con người cũng sinh sống ở đây.
Ma trận:
Bài

Nhận biết
TN
TL

Bài 5

Câu 1
0.25
Câu12
0.25


Bài 10
Bài 11

Thông hiểu
TN
TL

TN

Câu 2
0.25

0.5
0.25

Câu 5
0.25

Câu 4
0.25
Câu 6
0.25
Câu 9
0.25

Bài 17
Bài 19

Tổng

cộng
0.25

Câu 3
0.25đ

Bài 13

Câu 7
0.25

Bài 20

0.5
0.25
0.5

Câu 1
4

4

Bài 21
Bài 24

Vận dụng
TL

Câu 2
3

Câu 8

3
0.25

0.25

Bài 25

Câu 9

0.25

0.25

Bài 23
Tổng cộng

0.75

Câu 11
0.25
1.25

0.25
4

1

3


10


Họ và tên:...............................
Lớp: ...................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2008-2009.
MÔN: ĐỊA 8 - Thời gian: 45 phút
ĐỀ I I:

I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ).
A . Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1đ)
Câu1: Nước có GDP/người cao nhất ở Châu Á hiện nay:…………………………………………………………………….. (0.25đ)
Câu 2:Những nước có mức thu nhập cao hoặc khá cao đều có tỉ trọng của ngành ………………………………
trong cơ cấu GDP rất thấp và ngượcc lại. (0.25đ)
Câu 3: Nước …………………………………………….có tổng sản phẩm trong nước (GDP) rất lớn nhưng do dân số
đông nên có GDP trên đầu người thấp hơn so với nhiều nước Châu Á . (025đ)
Câu 4: Khu vực……………………………………… có dân số đông hơn khu vực Nam Á nhưng mật độ dân số lại
thấp hơn. (0.25đ)
Câu 5: Tây Nam Á nằm ở khu vực trung tâm của 3 châu lục:...................................................................
Câu 6: Những nước có sản lượng dầu mỏ nhiều nhất ở Châu Á là:............................................................
Câu 7: Trử lượng dầu mỏ nhiều nhất ở Nam Á nằm ở vùng vịnh:..............................................................
Câu 8: Cây trồng vật nuôi chủ yếu ở các vùng khí hậu gió mùa là:...........................................................
..............................................................................................................................................................
B. Chọn câu đúng nhất: (1đ).
Câu 1. Những kiểu khí hậu nào sau đây bất lợi cho sản xuất nông nghiệp:
a. Cận nhiệt gió mùa.
b. Cận nhiệt trung hải.
c. Cận nhiệt lục địa

d. Cận nhiệt gió mùa
Câu 2. Khí hậu Châu Á chia thành nhiều đới, trong mõi đới có nhiều kiể khí hậu.
a. Châu Á có diện tích rộng lớn, địa hình đa dạng.
b. Lãnh thổ Châu Á trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.
c. Lãnh thổ Châu Á rất rộng, giáp với nhiều biển và đại dương.
d. Tất cả ý trên.
Câu 3. Dân cư khu vực Đông và Nam Á, Đông Nam tập trung nhiều ven biển vì:
a. Các vùng ven biển có tài nghuyên thiên nhiên phong phú, đa dạng hơn các vùng nội địa.
b. Các vùng ven biển có khí hậu tốt hơn , ít xảy ra thiên tai.
c. Các vùng đồng bằng màu mỡ tập trung ở ven biển với những điều kiện thuận lợi cho sinh sống, sản
xuất, giao thông.
Câu 4. Điều gì sau đây không đúng với đặc điểm dân cư của khu vực Nam Á.
a. Dân cư đông đúc, dân số trẻ chiếm số đông.
b. Gia tăng dân số thấp hơn mức tăng dân số trung bình của Châu Á và thế giới.
c. Có nhiều dân tộc thuộc chủng tộc Môngôlôit và Oxtralôit.
d. Phân bố tập trung chủ yếu ở ven biển.
II. TỰ LUẬN: (7đ)
1. Nêu đặc điểm sông ngòi ở Châu Á, nêu đặc điểm của sông ngòi đến đời sông con người. (3đ)
2. Nêu tình hình phát triển nông nghiệp ở Châu Á cho ví dụ về những cây trồng, vật nuôi chủ yếu. (3đ)
3. Giải thích vì sao ở cùng vó độ nhưng Nam Á có mùa đông ấm hơn miền Bắc Việt Nam.(1đ)
- HẾT -


Họ và tên:...............................
Lớp: ...................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2008-2009.
MÔN: ĐỊA 8 - Thời gian: 45 phút
ĐỀ I :


I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ).
A. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1đ)
Câu1: Địa hình Châu Á cao ở phía Tây, thâùp dần về phía …………….. và…………………………….. (0.25đ)
Câu 2:Quần đảo …………………………….là quần đảo có nhiều đảo và có diện tích lớn nhất thế giới.
(0.25đ)
Câu 3: Khu vực ……………………… có dân số đông hơn khu vực Nam Á nhưng mật độ dân số thấp hơn.
(0.25)

Câu 4: Sông MêCông chảy qua địa phận của sáu quốc gia:……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Trử lượng dầu mỏ nhiều nhất ở Nam Á nằm ở vùng vịnh:..................................................
Câu 6: Cây trồng vật nuôi chủ yếu ở các vùng khí hậu gió mùa là:................................................
....................................................................................................................................................
Câu 7:. Tây Nam Á nằm ở khu vực trung tâm của 3 châu lục:........................................................
Câu 8:. Những nước có sản lượng dầu mỏ nhiều nhất ở Châu Á là:................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
B. Chọn câu đúng nhất: (1đ).
Câu 1. Châu Á có số dân đông do:
a. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi do việc cư trú và sản xuất hơn các châu lục khác.
b. Có tỷ lệ diện tích đồng bằng so với diện tích châu lục cao hơn các châu lục khác.
c. Có diện tích lớn nhất so với các châu lục khác.
d. Có lịch sử phát triển sớm , có nhiều đồng bằng rộng lớn, thuận lợi cho việc canh tác lúa
nước.
Câu 2. Phần lớn dân số các nước Châu Á tập trung ở:
a. Đông Á.
b. Đông Nam Á.
c. Nam Á
d. Vùng khí hậu gió mùa
Câu 3. Các nước có kiểu khí hậu gió mùa lúa gạo là cây lương thực chính vì:
a. Có các đồng bằng lớn mùa mỡ.

b. Có điều kiện khí hậu thuận lợi
c. Dân số đông đúc
d. Cả ý a và b.
Câu 4. Thiên tai thường xảy ra nhất ở Nhật Bản.
a. Bão.
b. Núi lửa.
c. Động đất.
d. Cả a,b,c
III. TỰ LUẬN: (7đ)
1. Nêu đặc điểm địa hình và khoáng sản ở Châu Á. Cho ví dụ cụ thể. (3đ)
2. Phân tích tình hình phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Nam Á. (3đ)
3. Giải thích vì sao ở cùng vó độ như nhau nhưng Nam Á có mùa đông ấm hơn miền Bắc
Việt Nam (1đ).
- HẾT -


ĐỊA LÝ 8. ĐỀ I
A. Phần Trắc Nghiệm: 3đ
I. 1. Bắc và phía đơng
2:Indonexia
3:Đơng á
4:Trung Quốc, Mianma,
Lào, Thái lan, Campuchia, Việt nam.
II. 1: pec xich
2: lúa gạo, lúa mì, chè, cao su, cafê, bắp, heo, trâu, bò
3: Châu: Âu + Á + Phi
4: Arập xêut, Iran, Irắc, Cô ét
III. 1: d
2: d
3: d

4:b
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: đặc điểm địa hình và khóang sản Châu Á:
+ Châu Á: có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng lớn bậc nhất thế
giới.
+ Các dãy núi chạy theo hai hướng chính Đông- Tây hoặc gần Đông Tây, hướng Bắc- Nam và gần
Bắc Nam.
+ Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm. Trên các dãy núi cao có băng
hà bao phủ quanh năm.
+ Châu Á có nguồn khóang sản rất phong phú và trữ lượng lớn: dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, kim loại
màu.
Câu 2: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Nam Á.
+ Các nước trong khu vực có nền kinh tế đang phát triển, hoạt động sản xuất nông nghiệp vẫn là
chủ yếu.
+ Nhưng trong tương lai có sự chuyển dịch cơ cấu của ngành kinh tế là hướng sang ngành công
nghiệp dịch vụ.
+ Trong khu vực Nam Á thì nước Ấn Độ là nước phát triển nhất.
Câu 3: Vì ở khu vực Nam Á có day Himalaya chắn khối không khí lạnh từ cao áo xibia tràn xuống nên khí
hậu ở đây ấm hơn miền Bắc Việt Nam.
Ma trận:
Bài

Nhận biết
TN
TL

Bài 1

Thông hiểu
TN

TL

Vận dụng
TN
TL

2

Tổng cộng
TNKQ VÀ TL

2
0.5

0.5
Bài 7

1

1

0.25

0.5
Bài 12

1

1


0.5

0.5
Bài 11

3
0.75

Bài 9

2

3

0.5

0.75
Bài 8

1

0.5
Bài 3

1

1

0.5


0.25
1

1

0.25

0.5
Bài 2

1

1

0.25

0.5
Bài 13

1

1
0.25


0.5
Bài 1

1


1
3

Bài 11

1

1
3

Bài 10

1

1
1

Tổng cộng

1

0.5

1

1
3

4
3


15

1
1

1

3
3
1
10

ĐỊA LÝ 8. ĐỀ II
A. Phần Trắc Nghiệm: 3đ
I. 1: Nhật bản
2:Nơng nghiệp
3:Trung quốc
4: Đơng á
II. 1: Châu: Âu + Á + Phi
2: Arập xêut, Iran, Irắc, Cô ét
3: pec xich
4: lúa gạo, lúa mì, chè, cao su, cafê, bắp, heo, trâu, bò
III.1.c
2. d
3. c
4. b
B. TỰ LUẬN.
Câu 1: -Đặc điểm sông ngòi của Châu Á:
+ Sông ngòi Châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn.

+ Các sông ở Châu Á phân bố không đều và có chế độ nước phức tạp.
- Tác động của sông ngòi đến đời sống con người:
+ Thủy lợi.
+ Thủy điện.
+ Thủy sản.
+ Giao thông đường thủy.
2. - Tình hình phát triển của ngành công nghiệp Châu Á nhìn chung tương đối phát triển, tuy nhiên sự phát
triển đó của mõi vùng chưa đều. Ở vùng khkí hậu gió mùa thì rất phát triển với nhiều loại cây trồng, vật
nuôi. Còn vùng co kiểu khí hậu lục địa lại chậm phát triển.
+ Trong đó sản xuất lúa gạo ở Châu Á chiếm 93% sả lượng trên thế giới và 39% lúa mì của thế
giới.
- Những cây trồng chủ yếu:
+ Cây trồng chủ yếu: chè, cafê, cao su, thuốc lá...
+ Vật nuôi: cừu, dê, trâu, bò, heo,........
Câu 3: Vì ở khu vực Nam Á có day Himalaya chắn khối không khí lạnh từ cao áo xibia tràn xuống nên khí
hậu ở đây ấm hơn miền Bắc Việt Nam.
Ma trận:
Bài
Bài 7

Nhận biết
TN
TL

Thông hiểu
TN
TL

Vận dụng
TN

TL

Tổng cộng
TNKQ VÀ TL

2

2

0.5

0.5
Bài 13

2

2

0.5

0.5
Bài 9

3

3

0.75

0.75

Bài 8

1

1

2


3
Bài 2

3.25

0.25
2

2

0.5
Bài 6

1

1

0.25
Bài 11

1


1

0.25
Bài 3

1

Bài 10

1

1
1

Tổng cộng

4

1

4

1

3

1

1


4
3

15

1
1

1

0.5
0.25
0.25
3
1
10


Họ và tên:...............................
Lớp: ...................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2008-2009.
MÔN: ĐỊA 6 - Thời gian: 45 phút
ĐỀ I :

I.
TRẮC NGHIỆM.(3đ):
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (mõi câu 0.25đ).
Câu 1: Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời.

a. Vị trí thứ 3
b.Vị trí thứ 4
c. Vị trí thứ 6
d.Vị trí thứ 9
Câu 2: Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời đúng một vòng (1 chu kì) là:
a. 365 ngày
b. 366 ngày
c. 365 ngày 6 giờ.
d. 366 ngày 6 giờ
Câu 3: Trái Đất có ngày đêm liên tục là do:
a. Mặt Trời chuyển động từ Tây sang Đông.
b. Mặt Trời chuyển động từ Đông sang Tây.
c. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông.
d. Trái Đất tự quay theo hướng từ Đông sang Tây..
Câu 4: Trong quá trình chuyển động quanh Mặt Trời trục của Trái Đất.
a. Luôn thẳng đứng.
b. Luôn nghiêng và không đổi hướng.
c. Luôn nghiêng và luôn đổi hướng.
d. Tất cả đều sai.
Câu 5: Chọn các cụm từ trong ngoặc ( đỉnh nhọn, đỉnh tròn, trên 500m, 200m, nhô cao, mực
nước biển) điền vào chỗ dấu chấm (..........). Mõi câu đúng (0.25đ)
Núi là 1 dạng địa hình…………………………(a).....................rõ rệt trên mặt đất. Độ cao của núi thường
…………………………………..(b)...............................so với …………………………………..(c)....................................có
………………………………………(d)...........................
Câu 6: Ghép các ý với nhau để hoàn chỉnh câu đúng.
a. Chí tuyến Nam
b. Vòng cực Nam.
c. Chí tuyến Bắc.
d. Vòng cực Bắc


1.
2.
3.
4.

66033'N.
23027'B.
66033'B.
23027'N

a..............
b...................
c.......................
d.............................
II. TỰ LUẬN: ( 7đ)
Câu 1: Nội lực là gì? Ngoại lực là gì? Núi lửa và động đất là do nội lực hay ngoại lực sinh ra?
(4đ)
Câu 2: Trình bày sự vận động tự quay quanh trục cuả Trái Đất và các hệ quả?(3đ).
- HẾT -


Họ và tên:...............................
Lớp: ...................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2008-2009.
MÔN: ĐỊA 6 - Thời gian: 45 phút
ĐỀ II :

I.
TRẮC NGHIỆM.(3đ):

Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0.25đ).
Câu 1: Nước ta nằm trong khu vực giờ thứ mấy.
a. 7
b. 9
c. Câu a sai câu b đúng
d.Cả hai đều sai
Câu 2: Thời gian Trái Đất vận động quanh trục đúng một vòng (1 chu kì) là:
a. 20 giờ
b. 1 ngày
c. 24 giờ
d. 1 giờ
Câu 3: Trong quá trình chuyển động quanh Mặt Trời trục, Trái Đất luôn nghiêng và không
đổi hướng.
a. Đúng
b.Sai
Câu 4: Trái Đất có dạng hình tròn:
a. Đúng
b. Sai
Câu 5: Điền từ thích hợp để hoàn chỉnh các câu sau đây. (1đ)
Vó tuyến gốc là vó tuyến số .................(a)…………………………… đó là đường………………………(b)……………………
..........................………………………………. ở phía Bắc xích đạo thuộc bán
cầu……………………………. ......................(c)………………………………..ở phía nam đường xích đạo
thuộc bán cầu…………………….. ........................(d)………………………………………………
Câu 6: Ghép các ý với nhau để hoàn chỉnh câu đúng.
a. Mùa xuân
1. 22/6 đến 23/9.
b. Mùa hạ
2. 23/9 đến 22/12.
c. Mùa Thu
3. 22/12 đến 21/3.

d. Mùa đông
4. 21/3 đến 22/6
a..............
b...................
c.......................
d.............................
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Kinh độ là gì? Vó độ là gì? Muốn xác định được phương hướng trên bản đồ ta phải làm
như thế nào?(4đ)
Câu 2: Mô tả cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm có mấy lớp? Kể tên và nêu vị trí, độ dày
của mỗi lớp?(3đ).
- HẾT -


ĐÁP ÁN
ĐỊA LÝ 6. ĐỀ I
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Mỗi câu: 0.25đ

1. a

2. c

3.c

4.d

5. a. Nhô cao
b. 500m
c. Mực nước biển

d. Đỉnh nhọn
6. a. 4
b. 1
c. 2
d.3
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: 4đ
Nội lực là những lực sinh ra ở beân trong trong Trái Đất , có tác động nén ép vào các lớp đá, làm cho chúng bị
uốn nếp, đứt gãy hoặc đẩy vật chất nóng chảy ở dưới sâu ra ngồi mặt đất thành hiện tượng núi lửa hoặc động
đất. (2đ).
Ngoại lực là lực sinh ra ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất chủ yếu gồm 2 quá trình : q trình phong hố các
loại đá và q trình xâm thực ( do nước chảy, do gió).
Câu 2: (3đ)
Trái Đất tự quay quanh trục theo chiều từ Tây sang Đông trong 24 giờ. Người ta chia bề mặt Trái Đất ra 24
khu vực. mõi khu vực có một giờ riêng. Đó là giờ khu vực.
Hệ quả: - Hiện tượng ngày và đêm: 0.25đ
- Hiện tượng lệch hướng. 0.25đ
Ma trận:

Bài chủ đề
Bài 1: Vị trí, giói hạn và kích
thứơc của Trái Đất.
Bài 7: Sự vận động tự quay
quanh trục của Trái Đất.
Bài 8: Sự chuyển động của
Trái Đất quanh Mặt Trời.
Bài 9: hiện tượng ngày đêm
dài ngắn theo mùa.
Bài 12: Tác động của nội lực
và ngoại lực trong việc hình

thành địa hình Trái Đất
Bài 13: Điạ hình bề mặt Trái
Đất
TC

Nhận biết
TN
TL

Thông hiểu
TN
TL

Vận dụng
TN
TL

Tổng
cộng

Câu 1

0.25đ

0.25đ

Câu2
0.25đ

Câu3

0.25đ
Câu4
0.25đ

Câu2


3.25
0.5
Câu 6



Câu 1


0.5

0.5

3

Câu 5

2




4


10


ĐÁP ÁN
ĐỊA LÝ 6. ĐỀ II
I. TRẮC NGHIỆM: (MÕI CÂU 0.25Đ)
1.a
2.c
3.a
4.b
0
5. a: 0
b: đường xích đạo
c: Bắc
d. Nam
6. a: 4
b: 1
c: 2
d: 3
II> TỰ LUẬN:
Câu 1: (4đ)
- Kinh độ của 1 điểm là khỏang cách tính bằng số độ từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh
tuyế gốc: (1đ).
Vó độ của 1 điểm là khỏang cách tính bằng số độ từ vó tuyến đi qua điểm đó đến vó tuyến gốc
( đường xích đạo) (1đ).
- Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào các đường kinh tuyến, vó tuyến.
Đầu phía trên và phía dưới kinh tuyến chỉ các hướng Bắc Nam. ĐẦu bên phải và bên trái vó
tuyến chỉ các hướng Đông, Tây. (2đ)
Câu 2:

Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp:
- Lớp ngoài cùng là vỏ Trái Đất: từ 5 đến 70 km. (1đ)
- Ở giữa là lớp trung gian: gần 3000 km. (1đ)
- Bên trong cùng là lõi: trên 3000 km. (1đ)
Ma trận:
Bài chủ đề
Bài 1: Vị trí, giói hạn và kích
thứơc của Trái Đất.
Bài 3: tỉ lệ bản đồ

Nhận biết
TN
TL

Thông hiểu
TN
TL

Vận dụng
TN
TL

Câu 4

0.25đ

0.25đ

Câu 5




Câu 1


Bài 4: Phương hướng bản đồ
Bài 7: Sự vận động tự quay
quanh trục của Trái Đất.
Bài 8: Chuyển động của Trái
Đất quanh Mặt Trời
Bài 10: Cấu tạo bên trong
của Trái Đất
TC

Tổng
cộng

Câu 1
0.25đ
Câu 3
0.25 đ

Câu 2
0.25đ

0.5đ
Câu 6


1.25 ñ


Caâu 2

0.75đ

0.25

4



3

2

4

10





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×