Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

GIAO AN LOP 2 tuan 11+12+13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.81 KB, 35 trang )

Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tuần 11

Thứ hai, ngày 14 tháng 11 năm 2016
( ó son vit)

Thứ ba, ngày 15 tháng 11 năm 2016
Toán
( Cụ H dy)
Kể chuyện
Bà cháu
I. Mục tiêu:
- Dựa theo tranh kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện Bà cháu.
- HS thông minh hơn kể lại toàn bộ câu chuyện(BT2).
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ tron
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
GV nhận xét cho điểm
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn kể chuyện
a. Kể từng đoạn theo tranh
1 HS nêu y/c của bài: Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện Bà cháu.
- GV hớng dẫn kể mẫu đoạn 1 theo tranh, HS quan sát, lần lợt trả lời


câu hỏi
+Trong tranh có những nhân vật nào?( ba bà cháu và cô Tiên. Cô tiên
đa cho cậu bé quả đào)
+ Ba bà cháu sống với nhau nh thế nào?( Ba bà cháu sống với nhau rất
vất vả, rau cháo nuôi nhau nhng rất yêu thơng nhau, cảnh nhà lúc ấy
cũng rất đầm ấm)
+ Cô tiên đã nói gì?( Khi bà mất, gieo hạt đào này lên mộ, các cháu sễ
giàu sang sung sớng)
- Cho 1-2 HS khá kể mẫu đoạn 1
- Kể trong nhóm. HS quan sát từng tranh, nối tiếp nhau kể từng đọan
trớc nhóm.
- Kể trớc lớp: Các nhóm cử đại diện thi kể.
*Cả lớp nhận xét về nội dung, cách diễn đạt , cách thể hiện, giọng kể.
b. Kể toàn bộ câu chuyện:
HS xung phong kể lại toàn bộ câu chuyện trớc lớp. HS khác nhận xét
bổ sung
* GV và HS chọn ngời kể hay nhất.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3. Củng cố , dặn dò:
GV nhận xét tiết học.

Dặn: Về nhà tập kể lại câu chuyện.
M thut
( Thy Hon dy)
Tự nhiên và Xã hội
Gia đình
I. Mục tiêu:
- Kể đợc một số công việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình.
-Biết đợc các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ công việc nhà.
- Nêu tác dụng các việc làm của em đối với gia đình.
KNS: Kĩ năng tựu nhận thức
- Kĩ năng làm chủ bản thân và kĩ năng hợp tác.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Khi ng
- Cả lớp hát bài: Ba ngọn nếnlung linh
2. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
Quan sát các tranh 1, 2, 3, 4, 5 trang 24, 25
- Nêu các công việc của mỗi ngời trong gia đình Lan?
- Đại diện nhóm trình bày
Giáo viên kết luận:
3. Hoạt động 2: Nêu công việc thờng ngày của mỗi ngời trong gia
đình em?
-Từng học sinh nối tiếp nêu
Giáo viên kết luận:
4.Củng cố dặn dò:
Bui chiu

m nhc
HC HT BI: CC CCH TNG CHENG
Nhc v li: Phan Trn Bng


I. Mc tiờu:
- Giỳp cỏc em hỏt thuc li ca, ỳng giai iu v tit tu, hỏt u ging, ỳng
nhp, phỏch.
- Qua bi hỏt cho HS bit mt s nhc c dõn tc.
II. Chun b:
GV:
- Hỏt chun xỏc bi hỏt.
- Bng ph ghi li ca
HS:
- SGK, v ghi.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Gi¸o ¸n líp 2

Tr êng TiÓu häc S¬n Hµ

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

III. Các hoạt động dạy và học:
Bài mới:
* Phần mở đầu:
Hôm nay chúng ta sẽ học 1 bài hát mới của nhạc sĩ Phan Trần Bảng là bài Cộc
các tùng cheng
* Phần hoạt động
Nội dung
Hoạt động thầy

Hoạt động trò
+ Hoạt động 1: - GV giới thiệu bài.
- Lớp nghe.
Dạy hát: Cộc - Mở đĩa cho lớp nghe hát mẫu.
- Lớp nghe.
các tùng cheng - Chia câu (6 câu) đánh dấu chỗ lấy hơi.
- HS nghe và quan sát.
2
- Cho lớp đọc lời theo t lời ca.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Cho học sinh khởi động giọng theo đàn: - Học sinh khởi động theo
mẫu âm A.

- Dạy giai điệu từng câu 2 đến 3 lần, hát
theo lối móc xích đến hết bài.
C1: sênh………………… cách (lấy hơi).
C2: Thanh……………….. cheng (lấy hơi).
C3: Mõ …………………… Cộc (lấy hơi).
C4: Trống……………….. tùng (láy hơi).
C5: Nghe………………….vang (láy hơi).
- Ghép cả bài.
- HS hát kết hợp gõ đêm theo phách.
- GV nhận xét.
- GV chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm
tượng chưng cho 1 nhạc cụ trong bài hát.
+ Hoạt động 2: Sênh, Thanh La, Trống, mõ.
Trò chơi: Cộc - Cả lớp hát: Nghe sếnh thanh la mõ
cách ting cheng. trống ..
+ Cả lớp nói cộc cách tùng cheng.
- Cho lớp tập nhiều lần.

- Gọi mỗi nhóm 1 em tượng trưng cho 4
nhạc cụ.
- Gọi 1 nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét.

- Học sinh hát theo hướng
dẫn của giáo viên.
- Lớp hát vài lần.
- Hát đồng thanh và gõ
đệm theo phách..

- Hát theo tổ, nhóm, cá
nhân.
- Học sinh thực hiện.
- Học sinh thực hiện.
- HS thực hiện tốt hơn.
- Học sinh thực hiện theo
hướng dẫn của giáo viên.

* Phần kết thúc:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

N¨m häc : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


4. Cng c Dn dũ:
- Giỏo viờn nhn xột gi hc.
- V nh hc thuc li bi hỏt kt hp gừ m theo phỏch.
Chính tả( Nghe viết )
Bà cháu
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu.
- Làm đợc BT2,BT3; BT(4)a/ b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng, còn lại viết vào bảng con những từ ngữ sau:kiến,
con công, nớc non,công lao, dạy dỗ.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn nghe viết
a. Hớng dẫn HS chuẩn bị
GV treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn chính tả, gọi 2 HS đọc .
Trả lời các câu hỏi sau:
+Tìm lời nói của 2 anh em trong bài chính tả?Chúng cháu chỉ cần bà
sống lại)
+Lời nói ấy đợc viết với dấu câu nào?( Đợc đặt trong dấu ngoặc
kép, viết sau dấu 2 chấm)
- HS viết vào bảng con những tiếng dễ viết sai: màu nhiệm, ruộng
vờn, móm mém, dang tay
b. Hớng dẫn HS chép vào vở
GV đọc HS chép bài vào vở .
* GV theo dõi, uốn nắn(t thế ngồi viết, tay cầm bút)

c. Chấm bài , chữa lỗi
3. Hớng dãn HS làm bài tập, chính tả
Bài 1: Điền những tiếng có nghĩa vào các ô trống trong bảng
Hớng dẫn HS làm mẫu : VD: gò, ghé.
HS làm bài, chữa bài trên bảng
Nhận xét: Chỉ viết gh trớc các chữ e, ê , i; còn viết g trớc các chữ
còn lại.
Bài 3: Điền s hoặc x, ơn hoặc ơng
HS làm vào VBT
Gọi 3 HS làm ở bảng phụ , đối chiếu kết quả, GV nhận xét , cho
điểm
4. Củng cố , dặn dò:
* GV nhận xét tiết học, khen những HS chép bài chính tả sạch đẹp,
nhắc HS ghi nhớ quy tắc viết g, gh
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

T hc
Ôn 12 -8
I. Mục tiêu
- Cũng cố phép trừ 12 -8
- Học sinh hoàn thành 1 số bài tập .

II.Lên lớp
1.Ôn về lý thuyết
- Hc thuc cỏc phộp tr 12 tr i mt s
2. Hớng dẫn học sinh làm một số bài tập
Bài1: Tính:
21
31
6
7

41
-

71
-

5

8

Bài2: Tìm x:
a) x + 8 = 12
b)x + 7 = 12
c)24 + x = 41
Bài3: Ba tuần lễ có 21 ngày, trong đó có 6 ngày em nghỉ học. Hỏi trong 3 tuần lễ
đó em đi học bao nhiêu ngày?
- Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
- Giáo viên chấm bài nhận xét
3. Cũng cố dặn dò
- Giáo viên cũng cố lại kiến thức đã học.

- Học sinh hoàn thành bài tập

Thứ t, ngày 16 tháng 11 năm 2016
Toán
32 -8.
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ trong phạm vi 100, dạng 32 8.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 8.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- BT cần làm bài1(dòng1), bài2(cột a,b), bài3,4(a).HS tính nhanh hơn các
BT còn lại.
II. Đồ dùng dạy học.
3 bó 1 chục và 2 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đọc thuộc bảng trừ(12 trừ đi một số), chữa
một số bài tập còn lại
2. GV tự tổ chức cho HS tự tìm kết qủa của phép trừ 32 8.
*GV nêu bài toán có 32 que tính lấy đi 8 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?
*HS tự nêu cách lấy
GV: Làm thế nào để lấy đợc que tính?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


HS thảo luận nhiều cách khác nhau.Nhận xét bổ sung.
KL: Ta tháo bó chục lấy hai que tính rời và 6 que nữa.HS đếm và trả lời còn
lại mấy? (24 que tính) .
GV viết phép tính và kết quả: 32 8 =24 .
H/D HS đặt phép tính:
32
2 không trừ đợc 8,lấy 12 trừ 8 bằng 4,
-8
viết 4.
Nhớ1
24
3 trừ1 bằng2, viết2
Lu ý: HS đặt thẳng cột, khi tính ta tính từ phải sang trái
3.Thực hành: GV hớng dẫn HS lần lợt làm các bài tập ở VBT.
Bài 1(dòng 1)cả lớp làm.
Tính.Yêu cầu HS viết kết quả thẳng hàng, thẳng cột.Làm tính trừ có nhớ
Bài 2:(cột a,b)cả lớp làm.
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập .Cả lớp làm bảng con , GV theo dõi nhận xét.
Bài 3. (Cả lớp làm)
Gọi 1 HS đọc bài toán, cả lớp đọc thầm để tìm và viết câu hỏi cho phù hợp.
Cho nhiều HS nêu ý kiến của mình.
Ví dụ: Hoa có 32 quả táo, hoa cho bạn 9 quả táo. Hỏi hoa còn lại bao nhiêu
quả táo?
HS đọc lại bài toán, tìm phép tính, lời giải phù hợp rồi trình bày bài giải.
Bài 4(a):( Cả lớp làm)
Gọi 2 HS nhắc lại cách tìm số hạng cha biết. Cả lớp làm bài rồi chữa bài.
4. Chấm bài chữa lỗi.
5. Củng cố ,dặn dò..
Tập viết

Chữ hoa: I
I. Mục đích yêu cầu:
- Viết đúng chữ hoa J(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)chữ và câu ứng dụng:
ích(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)ích nớc lợi nhà(3 lần).
II. Đồ dùng học tập:
Mẫu chữ viết hoa, bảng phụ, vở tập viết .
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
+GV kiểm tra vở tập viết học sinh viết ở nhà.
+Cho HS viết vào bảng con chữ H, Hai..
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu tiết dạy.
2. Hớng dẫn viết chữ hoa.
GV treo mẫu chữ hoa lên bảng.
a. Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ J về độ cao, các nét, cách viết.
GV viết mẫu lên bảng. HS theo dõi.
b. Hớng dẫn HS viết chữ J trên bảng con.
3. Hớng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng.
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng Jch nớc lợi nhà .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Gọi một HS đọc cụm từ trên, cả lớp theo dõi .
- GV giúp HS hiểu: Đa ra lời khuyên nên làm những công việc tốt cho đất
nớc, cho gia đình.
b. Hớng dẫn HS quan sát nhận xét về độ cao,khoảng cách viết các con chữ.
Cách nối nét giữa các con chữ.
c. HS viết chữ Jchtrên bảng con.
4. Hớng dẫn HS viết vào vở tập viết.(Theo yêu cầu ở vở tập viết).
5. Chấm bài, chữa lỗi.
6. Củng cố, dặn dò.
+GV nhận xét tiết học.
+ Viết phần còn lại ở tiết tự học.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về đồ dùng và công việc ở nhà.
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật đợc vẽ trong
tranh(BT1).
- Tm đợc từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ
thẻ(BT2).
II. Đồ dùng dạy học:
+Bảng phụ để các nhóm làm bài tập2 và vở bài tập .Tranh vẽ minh hoạ
bài tập1.
III. Cac hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra làm bài tập ở nhà của học sinh.
- Gọi 1 HS làm lại bài tập 2 của tiết trớc.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
2. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài tập 1 ( miệng).
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài:Tìm các đồ vật đợc vẽ ẩn trong

bức tranh sâu và cho biết mỗi vật dùng để làm gì
- GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm đôi, ghi nhanh ra giấy nháp .
- HS thực hiện yêu cầu. Đại diện các nhóm dán giấy lên bảng rồi trình bày .
- Gọi 2 HS chỉ vào tranh và nói to trớc lớp.
Nhận xét, kết luận:- Có một bát to đựng thức ăn, một cái thìa to để xúc
thức ăn.Một cái cốc in hoa để uống nớc, một ghế tựa để ngồi, một cái
kiềng để bắc bếp, một cái thớt để thái thịt, thái rau
Bài tập 2. Gọi môt HS đọc bài thơ Thỏ thẻ .
GV giúp HS hiểu các từ ở phần chú giải.
Gọi một HS đọc yêu cầu bài tập:
Tìm những từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ muốn làm
giúp ông và muốn ông làm giúp?
HS đọc thầm bài thơ và làm bài vào vở bài tập.
Gọi 3 HS trình bày, nhận xét bổ sung.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

GVKL:
a. Việc bạn nhỏ muốn làm là: Giúp ông đun nớc, rút rạ.
b. Những việc bạn nhờ ông giúp là: Xách siêu nớc, ôm rạ, dập lửa.
thổi khói. Hỏi: Bạn nhỏ trong bài thơ có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu?
(Lời nói của bạn rất ngộ nghĩnh.ý nói muốn ông giúp mình và nhờ

ông giúp thật đáng yêu).
3. Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học và dặn HS tìm thêm các từ chỉ đồ dùng và các
việc trong nhà.

Thứ năm , ngày 17 tháng 11 năm 2016
Toán

52 -28.
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 28.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 28.
- BT cần làm bài1(dòng1), bài2(a,b), bài3.HS tính nhanh hơn làm tất
cả các BT.
II. Đồ dùng dạy học.
5 bó 1 chục và 2 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đọc thuộc bảng trừ(12 trừ đi một số),
chữa một bài tập còn lại
B. Bài mới:
1. Hớng dẫn HS thực hiện phép trừ 52 -28.
*GV nêu bài toán có 52 que tính lấy đi 28 que tính. Hỏi còn lại mấy que
tính?
*HS tự nêu cách lấy.
GV: Làm thế nào để lấy đợc 28 que tính?
HS thảo luận nhiều cách khác nhau.Nhận xét bổ sung.
KL: Ta tháo bó chục lấy hai que tính rời và 6 que nữa.Rồi lấy 2 thẻ
chục nh vậy ta đã lấy đi 28 que tính. HS đếm và trả lời còn lại mấy
que tính? (24 que tính) .
GV viết phép tính và kết quả: 52 28 =24 .

2. H/D HS đặt phép tính:
52 -2 không trừ đợc 8,lấy 12 trừ 8 bằng 4,viết 4.nhớ1
- 28 -2 thêm 1 là3, 5 trừ3 bằng 2, viết 2
24
Lu ý: HS đặt thẳng cột, khi tính ta tính từ phải sang trái
3.Thực hành: GV hớng dẫn HS lần lợt làm các bài tập ở VBT.
Bài 1:(dòng1)cả lớp làm.
Tính.Yêu cầu HS viết kết quả thẳng hàng, thẳng cột.
- Cả lớp làm bảng con , GV theo dõi nhận xét
Bài 2:(a,b)cả lớp làm.
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập .Lu ý HS đặt thẳng cột.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Cả lớp làm vào vở, 3 em lên bảng thực hiện và nêu cách tính.
Bài 3. (cả lớp làm)
Gọi 1 HS đọc bài toán, cả lớp đọc thâm, phân tích bài toán,tìm phép
tính, lời giải phù hợp rồi trình bày bài giải vào vở.1 HS lên giải bảng phụ:
Số cây đội 1 trồng đợc là:
92- 38 =54 (cây)
Đáp số: 54 cây
Bài 4:(HS khá giỏi làm).

+ HS KG làm tất cả các BT.
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán. Cả lớp thực hiện theo yêu cầu.
4. Chấm bài chữa lỗi.
5. Củng cố ,dặn dò.
Tập đọc
Cây xoài của ông em
I.Mục đích yêu cầu.
- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu; bớc đầu biết đọc bài văn với giọng
nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ND: Tả cây xoài ông trồng và tình cảm thơng nhớ ông của hai
mẹ con bạn nhỏ(trả lời đợc CH1,2,3).
- HS thông minh hơn trả lời đợc CH4.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK
III . Các hoạt động dạy học
A .Kiểm tra bài cũ
HS tiếp nối nhau đọc truyện : Bà cháu, trả lời câu hỏi1 và 2 sau bài đọc.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu toàn bài văn .
- GV hớng dẫn HS luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ.
a.Đọc từng câu: HS tiếp nối nhau đọc từng câu Chú ý các từ ngữ (lẫm
chẫm, nở trắng cành, xôi nếp hơng...)
b.Đọc từng đoạn trớc lớp:
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài . Mỗi lần xuống dòng là
một đoạn.
*Hớng dẫn HS đọc đúng các câu sau:
Mùa xoài nào,/ mẹ em cũng chọn những quả chín vàng và to nhất/
bày lên bàn thờ ông.//Ăn quả xoài cát chín/ trảy từ cây ông em

trồng,/kèm với xôi nếp hơng/ thì đối với em/ không thứ quà gì ngon bằng.
- Kết hợp giải nghĩa các từ có chú giải sau bài đọc.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
e. Cả lớp đọc đồng thanh.
3 .Tìm hiểu bài.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- GV hớng dẫn HS đọc thành tiếng , đọc thầm từng đoạn cả bài, trả
lời các câu hỏi
- Câu1:Tìm những hình ảnh đẹp của cây xoài cát?(Cuối đông , hoa nở trắng
cành.
Đầu hè quả sai lúc lỉu. Từng chùm quả đu đa theo gió.)
- Câu 2: Quả xoài có mùi vị, màu sắc nh thế nào? Có mùi thơm dịu dàng, vị
ngọt đậm đà, màu sắc vàng đẹp.
- Câu3:Tại sao mẹ lại chọn những quả ngon nhất bày lên bàn thờ
ông? (Để tởng nhớ ông, biết ơn ông trồng cây cho con cháu có quả ăn)
- Câu 4:Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cát nhà mình là thứ quà
ngon nhất? (Vì xoài cát vốn đã thơm ngon, bạn đã ăn quen từ nhỏ, lại gắn
với kỉ niệm về ngời ông đã mất).
4. Luyện đọc lại.

HS thi đọc lại từng đoạn, cả bài thể hiện tình cảm qua những từ gợi tả, gợi
cảm
5. Củng cố dặn dò:- GV Qua bài văn cho em biết đợc điều gì? (Miêu tả cây
xoài ông trồng và tình cảm thơng nhớ biết ơn của hai mẹ con bạn nhỏ với
ngời ông đã mất).
-Nhận xét tiết học, tuyên dơng những HS đọc bài tốt.
-Dặn: Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
Chính tả (Nghe- viết)
Cây xoài của ông em.
I.Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm đợc BT2;BT(3)a/ b, hoặc BT CT phơng ng do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a, 2b ở vở bàitập.
III.Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2Hs lên bảng làm lại bài 2a, 2b của tiết trớc.
- HS viết vào bảng con: vơng vãi, vơn vai,siêng năng, riêng lẻ.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài , Gv nêu rõ mục đích yêu cầu tiết học.
2. Hớng dẫn học sinh nghe- viết :
a. GV đọc bài chính tả, 1HS đọc lại cả lớp lắng nghe.
Hỏi: Cây xoài cát có gì đẹp?
- HS tập viết vào bảng con những chữ khó: xoài cát, trồng, lẫm
chẫm,lúc lỉu...
b. GV đọc cho HS chép bài vào vở
c. Chấm bài, chữa lỗi.
3. Hớng dẫn Hs làm bài tập chính tả.
Bài tập 1: Gọi một HS đọc yêu cầu bài tập.
Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào VBT.
Chữa bài: xuống ghềnh, con gà. gạo trắng, ghi lòng.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài tập 2: GV hớng dẫn HS lựa chọn bài tập 2b.(Điền vần ơn/ ơng.
Gọi 1 HS lên bảng làm bài ở bảng phụ còn lại làm bài vào VBT rồi
chữa bài.
Kết quả: thơng ngời, thơng thân, cá ơn, trăm đờng.
4. Củng cố Dặn dò:
Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dơng những học sinh viết chữ đẹp.
Viết lại bài ở vở luyện viết, làm bài tập còn lại.

Thứ sáu, ngày 18 tháng 11 năm 2016
Đạo đức
( Cụ Tỳ Anh dy)
Toán
Luyện tập
I, Mục tiêu
- Thuộc bảng 12 trừ đi một số.
- Thực hiện đợc phép trừ dạng 52 28.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 28.
- BT cần làm bài1, bài2(cột 1,2), bài3(a,b), bài4. HS nhanh hơn làm tất cả các BT.

II. Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ, VBT.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đọc thuộc bảng trừ, chữa một số bài tập còn lại
2.GV tổ chức cho HS lần lợt làm các bài tập trong SGK
Bài 1:( Cả lớp làm)
Tính nhẩm.
GV yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ và viết ngay kết quả.
Bài 2: (cột1,2)cả lớp làm).
Đặt tính rồi tính. Yêu cầu viết thẳng hàng, thẳng cột, trình bày đẹp.
-Cả lớp làm bảng con, GV theo dõi , nhận xét chữa bài.
Bài 3: (a,b)cả lớp làm
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
Gọi 2 HS nhắc lại cách tìm số hạng cha biết.
HS tự làm bài rồi chữa bài. 1 HS làm ở bảng phụ.
a. x + 18 = 52
b. x + 24 = 62
c. 27 + x =82
x=52 -18
x = 62 -24
x = 82 27
x =34
x =38
x = 55
Bài 4:( Cả lớp làm).
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán, cả lớp đọc thầm, phân tích bài toán, tìm lời
giải và phép tính phù hợp rồi trình bày bài giải.
Số con gà có là:
42 -18 =24 (con)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Đáp số: 24 con gà
Bài 5:
GV hớng dẫn HS quan sát kĩ hình , đọc yêu cầu bài tập, chọn ý trả lời
đúng nhất rồi khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Kết quả đúng là: D.
3. Chấm bài, chữa lỗi.
4. Cũng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Tuyên dơng những HS làm bài tốt, trình bày sạch đẹp.
- Dặn HS học thuộc các bảng trừ đã học.
Tập làm văn
Chia buồn, an ủi
I. Mục tiêu:
- Biết nói lòi chia buồn, an ủi đơn giản với ông bà trong những tình huống cụ
thể(BT1,BT2).
- Viết đợc một bu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão(BT3).
KNS: Thể hiện sự cảm thông
- Giao tiếp: Cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến ngời khác.
- Tự nhận thức về bản thân.
II: Đồ dùng dạy học :
Tranh minh họa trong sách giáo khoa

III. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
2.Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 1: 1 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh nối tiếp nói. Giáo viên sửa từng câu.
Bài 2: Giáo viên treo tranh .Hỏi bức tranh vẽ gì? Nếu em là em bé đó ,em sẽ nói gì?
- Học sinh làm bài
Bài 3: Học sinh đọc lại bài Bu thiếp
- Học sinh viết bài vào vở. Học sinh viết lời hỏi thăm ngắn gọn
- Nhiều học sinh đọc bài viết.
- Giáo viên chấm một số bài
3.Củng cố dặn dò:
Khi ngời thân, bạn bè buồn chúng ta phải biết hỏi thăm, chia buồn, an ủi
Tuyên dơng những học sinh viết tốt
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
1. Nhận xét công tác tuần 11.
- Do trời ma nhiều,nên các nề nếp xếp hàng ra vào lớp, thể dục giữa giờ
Không thực hiện đợc
- Sinh hoạt 15 phút đầu giờ đều đặn, có hiệu quả
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


- Vệ sinh, trực nhật sạch sẽ
2. Công tác tuần tới:
- Lập thành tích chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 11
- Tiếp tục rèn kỉ năng viết chữ đẹp
- Biu din vn ngh cho mng ngy Nh giỏo Vit Nam
- Duy trì mọi nề nếp .

Tuần 12
Thứ hai, ngày 21 tháng 11 năm 2016
( ó son vit)

Thứ ba, ngày 22` tháng 11 năm 2016
Toán

( Cụ H dy)
Kể chuyện
Sự tích cây vú sữa

I. Mục tiêu:
- Dựa vào gợi ý kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện sự tích cây vũ sữa.
- Nêu đợc kết thúc câu chuyện theo ý riêng(BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi các câu tóm tắt đoạn 2
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
2 học sinh nối tiếp nhau kể lại đoạn cuối câu chuyện : Bà cháu
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hớng dẫn kể chuyện:

- Kể lại một đoạn câu chuyện bằng lời của mình?
Một số học sinh kể. Cả lớp nhận xét
- Kể phần chính của câu chuyện theo gợi ý
+ Học sinh kể theo nhóm
+ Đại diện nhóm thi kể
- Kể đoạn kết câu chuyện theo mong muốn
+ Từng cặp kể
+ Đại diện các cặp kể
3.Củng cố dặn dò:
M thut
( Thy Hon dy)
Tự nhiên và Xã hội
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Đồ dùng trong gia đình

I. Mục tiêu:
- Kể tên một số đồ dúng của gia đình mình.
- Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng tronh nhà gọn gàng, nhăn nắp.
- Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng: bằng
gỗ, nhựa, sắt,

II. Đồ dùng dạy học:
Các hình vẽ trong sách giáo khoa trang 26, 27.
Một số đồ chơi: bộ ấm chén, nồi chảo, bàn ghế
III. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
2.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
- Phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.
- Học sinh quan sát hình 1, 2, 3 trang 26
- Kể tên các có trong các hình? Chúng đợc dùng để làm gì?
+ Một số học sinh trình bày trớc lớp
- Từng nhóm kể tên các đồ dùng trong gia đình?
- Đại diện các nhóm trình bày
Hoạt động 2: Thảo luận về: Bảo quản, giữ gìn một số đồ dùng trong nhà.
- Quan sát tranh 4, 5, 6 trang 27 nói các bạn trong mỗi tranh làm gì?
- Việc đó có tác dụng gì?
- Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các nhóm khác bổ sung
3.Củng cố dặn dò:
Bui chiu

m nhc
ễN TP BI HT: CC CCH TNG CHENG .
GII THIU MT S NHC C Gế DN TC.

I/ Mc tiờu: Hỏt chun xỏc v tp biu din bi hỏt trc lp.
Bit tờn gi v hỡnh dỏng 1 s nhc c gừ dõn tc.
II/ Chun b: n Organ, thanh phỏch, song loan, trng, mừ.
III/ Cỏc hot ng dy v hc.
HOT NG CA GV
HOT NG CA HS

+ Kim tra 1 vi em bi hỏt Cc cỏch tựng cheng.
- HS thc hin.
1/ Hot ng 1: ễn tp bi hỏt Cc cỏch tựng cheng.
- GV m n cho c lp cựng hỏt.
- HS thc hin.
- Cho tng dóy bn hoc tng t, nhúm hỏt.
- HS thc hin.
+ HS biu din bi hỏt theo nhúm trc lp.
- HS biu din trc lp
- Chia nhúm, mi nhúm 4 em, mi em mang tng theo nhúm.
trng tờn 1 nhc c gừ trong bi. Nhng cõu hỏt cui
bi c nhúm cựng hỏt.
2/ Hot ng 2: Gii thiu 1 s nhc c gừ.
- HS xem v quan sỏt
* GV cho HS xem nhc c cú c hoc hỡnh nh tranh v nh tờn cỏc nhc
trong SGK cho cỏc em nhn bit.
c.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Trng cỏi: L loi trng ln dựng trong nhng ngy
l, hi, ỡnh ỏm, bỏo hiu gi ra vo lp ca HS

trng.
+ Trng con: Loi trng nh bng c 1/3 trng ln.
+ Mừ: Loi dng c cú hỡnh bu dc, rng bờn trong
thng dựng trong cỏc lỳc tng kinh nh chựa, lm
bng g mớt.
+ Thanh la: Dng c lm bng ng hỡnh trũn, ging
hỡnh cỏi chiờng ca ngi dõn tc nhng khụng cú
nỳm.
+ Thanh phỏch: Dng c lm bng g hoc tre, dp,
bu 2 u.
+ Sờnh tin:
- Cho c lp hỏt kt hp dựng nhc c cú sn gừ m
theo nhp hoc theo phỏch.
3/ Hot ng 3: Cng c dn dũ.
- Cho HS hỏt li bi hỏt Cc cỏch tựng cheng.
- GV nhn xột tit hc.
- Tỡm hiu thờm tờn gi 1 s dng c gừ khỏc.

- HS tr li.

- HS thc hin.
- HS thc hin.
- HS lng nghe v ghi nh.
- HS lng nghe v ghi nh.

Chính tả(Nghe viết)
Sự tích cây vú sữa
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm đợc BT2; BT(3) a/ b; hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.

II. Đồ dùng dạy học:
Bảng đã chép sẵn quy tắc chính tả ng/ ngh
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp viết bảng con: con gà, thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hớng dẫn nghe viết:
a. Hớng dẫn chuẩn bị:
- Giáo viên đọc mẫu. 2 học sinh đọc lại
- Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện nh thế nào?
- Quả trên cây xuất hiện ra sao?
b. Hớng dẫn nhận xét:
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Học sinh viết từ khó: Cành lá, đài hoa, trổ ra, xuất hiện, dòng sữa.
- Giáo viên đọc học sinh chép bài vào vở.
- Đổi chéo bài khảo lỗi
c. Chấm chữa bài
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2: một học sinh đọc yêu cầu:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Học sinh viết bài vào bảng con: ngời cha, con nghé, suy nghĩ, ngon miệng
Khi nào thì viết ngờ đơn? Khi nào thì viết ngh?
Bài 3: ac hay at: Bãi cát, các con, lời nhác, nhút nhát
4.Củng cố dặn dò:
T hc
ễN Tìm số bị trừ, 13 trừ đi một số

I. Mục tiêu:
- Học thuộc bảng trừ 13 trừ đi một số
- Củng cố cách tìm số bị trừ cha biết
- p dụng làm một số bài tập và giải toán
II. Hoạt động dạy học:
1:Củng cố kiến thức
- Học thuộc bảng trừ : 13 trừ đi một số.
- Nêu cách tìm số bị trừ cha biết
2. Thực hành:
- GV ghi BT lên bảng hớng dẫn HS làm.
Bài1: Tính:
13
13
13
5
7
8
Bài2: Tìm x:
X 13 = 31
x 25 = 52
x- 24 = 42
Bài3: Một thanh sắt sau khi ca đi 3 dm, còn lại 29 dm. Hỏi khi cha ca, thanh sắt đó

dài bao nhiêu đề- xi- mét?
Bài 4 : HS hon thnh
Tìm số bị trừ biết số trừ bằng15 và hiệu 2 số thì bằng số trừ.
- GV hớng dẫn HS lần lợt làm và chữa bài. GV giúp đỡ HS yếu
- Chữa bài4 . Hiệu hai số cũng bằng 15( hiệu bằng số bị trừ trừ đi số trừ) mà
hiệu bằng
số trừ nên số trừ củng bằng 15.
Vậy số bị trừ là: 15 + 15= 30
4.Củng cố dặn dò:

Thứ t, ngày 23 tháng 11 năm 2016
Toán

33 - 5
I. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 35 5.
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng(đa về phép trừ dạng 33 8).
- BT cần làm bài1, bài2(a), bài3(a,b). HS KG làm tất cả các BT.
II. Đồ dùng dạy học:
3 bó que tính và 3 que tính rời, bảng cài
III. Hoạt động dạy học:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

A. Bài cũ:
- Hai học sinh đọc thuộc bảng trừ 13 trừ đi một số
- Hỏi đáp nhanh các phép tính 13 trừ đi một số
B. Dạy bài mới
1. Hớng dẫn thực hiện phép trừ dạng: 33 5:
- Lấy 3 bó que tính và 3 que tính. Có bao nhiêu que tính? ( 33que tính)
- Bớt đi 5 que tính.
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm tính gì?
- Giáo viên ghi bảng: 33 5
- Học sinh thao tác trên que tính tìm kết quả và một số học sinh nêu cách làm
- Giáo viên hớng dẫn làm trên que tính.
- Hớng dẫn đặt tính và thực hiện:
33
5
2.Thực hành:
28
- Học sinh nêu lần lợt yêu cầu từng bài.
Bài 1(Cả lớp làm) HS làm bảng con , GV theo dõi nhận xét
Bài 2a:(Cả lớp làm) Củng cố cách tìm hiệu. HS làm vào vở.1 học sinh nêu miệng
kết quả
Bài3a,b:(Cả lớp làm) Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế nào?
Muốn tìm số bị trừ cha biết ta làm thế nào?
Hai học sinh chữa bài ở bảng :
8 + x = 83
x 9 = 24
x = 83 8
x = 24 + 9
x = 75

x = 33
Bài 4: (HSKG) Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu điều gì?
- Lu ý : Điểm cắt nhau là 1 điểm chấm tròn chung cho cả 2 đoạn thẳng
- HS làm vào vở. GV chấm 1 số vở, nhận xét
3.Củng cố dặn dò:
Tập viết
Chữ hoa K
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa K(1 dòng cỡ vừa. 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
Kề(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh(3 lần).
II. Đồ dùng dạy học:
Chữ hoa K trên khung chữ
Bảng phụ viết từ ứng dụng: Kề vai sát cánh
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh viết bảng con: I
- Một học sinh nhắc lại cụm từ ứng dụng: ích nớc lợi nhà
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


2.Hớng dẫn viết chữ hoa:
- Học sinh quan sát chữ mẫu : K .Nhận xét
- Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết chữ K
- Hớng dẫn học sinh viết bảng con: K
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng:Kề vai sát cánh
- Giáo viên nêu ý nghĩa: Đoàn kết cùng nhau làm việc
- Học sinh quan sát , nhận xét
- Hớng dẫn học sinh viết chữ Kề vào bảng con
4. Hớng dẫn học sinh viết bài vào vở:
5. Chấm chữa bài
6 .Củng cố dặn dò:
Luyện từ và câu
Từ ngữ về tình cảm gia đình. Dấu phẩy
I. Mục tiêu:
- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các t chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ
tìm đợc để điền vào chỗ trống trong câu(BT1,BT2); nói đợc 2,3 câu về hoạt động
của mẹ và con đợc vẽ trong tranh(BT3).
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu(BT4- chọn 2 trong số 3 câu).
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài tập 3
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Em hãy nêu các từ chỉ đồ vật trong gia đình?
- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách bộ phận giống nhau trong câu.
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: 1 học sinh đọc yêu cầu:

Ghép các tiếng theo mẫu(trong sách giáo khoa) để tạo thành các từ chỉ tình cảm
gia đình
Học sinh làm theo nhóm. Nhóm nào ghép đợc nhiều, đúng nhóm đó thắng cuộc.
(yêu thơng, thơng yêu,yêu mến, mến yêu, kính yêu, kính mến, yêu quý,
thơng mến, mến thơng, quý mến)
Bài 2:Học sinh nêu yêu cầu bài: Điền vào chỗ trống các từ ngữ vừa tìm đợc ở
bài tập 1.
Tổ chức học sinh lám từng câu.Mỗi câu cho nhiều học sinh phát biểu.Giáo viên
sửa sai.
Học sinh làm bài vào vở bài tập
Bài tập 3:
Giáo viên treo tranh minh họa yêu cầu học sinh đọc kĩ đề bài. và quan sát tranh.
Nhìn tranh nói 2, đến 3 câu về hoạt động của mẹ và con. Cả lớp nhận xét
Bài 4: 1 học sinh đọc yêu cầu bài
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Học sinh làm bài tập vào vở. GV chấm 1số vở, nhận xét chữa bài
3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Hoàn thành bài tập ở nhà.


Thứ năm , ngày 24 tháng 11 năm 2016
Toán

53 - 15
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừu có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 15.
- Biết tìm số bị trừ, dạng x 18 = 9.
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu(vẽ trên giấy ô li).
- BT cần làm bài1(dòng1)bài2, bài3(a), bài4.
II. Đồ dùng dạy học:
5 bó que tính và 3 que tính rời
III. Hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
Đặt tính rồi tính: 73 6;
43 - 5
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu phép trừ: 53- 15:
- Lấy 5 bó và 3 que tính. Có bao nhiêu que tính?
- Bớt đi 15 que tính. Còn bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
- Giáo viên ghi phép trừ : 53 15 lên bảng
- Học sinh thao tác trên que tính tìm kết quả.nêu cách làm
- Hớng dẫn học sinh đặt tính và tính:
53
- 3 không trừ đợc 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1
15
- 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3 viết 3
38
3.Thực hành:

Bài 1: làm bài theo nhóm. đổi chéo bài kiểm tra kết quả
Học sinh làm bài vào vở: bài 2, bài 3, bài 4. Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm.
Chấm chữa bài:
Bài 2: 3 học sinh lên bảng đặt tính và tính
Bài 3: Muốn tìm số bị trừ cha biết ta làm thế nào?
Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế nào?
2 học sinh chữa bài ở bảng, Cả lớp làm vào vở.
Bài 4: Muốn vẽ hình vuông ta nối mấy điểm với nhau?(4 điểm)
4.Củng cố dặn dò:
Tập đọc
Mẹ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát(2/4 và 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt3/3 và 3/5).
- Cảm nhận đợc nỗi vất vả và tình thơng bao la của mẹ dành cho con.(trả lời đợc
các CH trong SGK; thuộc 6 dòng thơ cuối).
II. Đồ dùng dạy học:
Chép sẵn các câu thơ luyện ngắt giọng ở bảng
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:

3 học sinh đọc nối tiếp bài Sự tích cây vú sữa
B. Dạy bài mới :
1.Giới thiệu bài:
2.Luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu . 1 học sinh đọc
- Học sinh luyện đọc từ khó, câu khó: (MụcI)
- Đọc nối tiếp từng dòng
- Đọc cả bài
- Luyện đọc nhóm toàn bài
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- Hình ảnh nào cho em thấy đêm hè rất oi bức?
- Mẹ đã làm gì để con ngủ ngon giấc?
- Ngời mẹ đợc so sánh với hình ảnh nào?
- Em hiểu hai câu thơ : Những ngôi sao thức ngoài kia/ Chẳng bằng mẹ đã thức
vì chúng con. nh thế nào?
- Em hiểu câu thơ mẹ là ngọn gió của con suốt đời nh thế nào?
4. Học thuộc lòng bài thơ
5.Củng cố dặn dò:
Qua bài thơ em hiểu đợc điều gì về mẹ?
Chính tả(Nghe - viết)
Mẹ
I. Mục tiêu:
- Nghe vit chính xác bài CT; biết trình bày các dòng thơ lục bát.
- Làm đúng BT2; BT(3) a/ b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:

- 2 học sinh lên bảng viết: sữa mẹ, ngon miệng, bãi cát. Cả lớp viết bảng con
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hớng dẫn viết từ khó:
- Giáo viên đọc mẫu bài .Hai học sinh đọc lại.
- Ngời mẹ đợc so sánh với những gì?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Giáo viên đọc học sinh viết tiếng khó: lời ru, quạt, thức, giấc tròn, gió, suốt đời.
- Học sinh nêu cách trình bày bài thơ.
- GV đọc bài học sinh viết chính tả.
- Đổi chéo bài , khảo lỗi
3. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 2: 1 học sinh đọc yêu cầu.
Học sinh làm bài tập:thứ tự các nguyên âm cần điền là: ya, yê, yê, yê, iê, iê
Bài 3: ghi vào chỗ trống các tiếng có âm gi: gió, giấc
Các tiếng có âm r: rồi, ru
Các tiếng có thanh hỏi: cả, chẳng, của
Các tiếng có thanh ngã: củng, vẫn, kẻo, võng, những, tả.
4.Củng cố dặn dò:


Thứ sáu, ngày 25 tháng 11 năm 2016
Đạo đức
( Cụ Tỳ Anh dy)
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng 13 - đi một số.
- Thực hiện đợc phép trừ dạng 33 5, 53 15.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 15.
- BT cần làm bài1,2,4. HS KG làm tát cả các BT.
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu bài tập 1 .
III. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
2. Thực hành:
Bài 1(cả lớp làm):học sinh làm bài theo nhóm.
Đổi chéo bài kiểm tra kết quả
Bài 2(cả lớp làm); Bài 3(HSHT nhanh); Bài4(Cả lớp làm):học sinh làm bài tập.
Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm
3.Chấm chữa bài:
Bài 2 .Đặt tính rồi tính: Cả lớp làm bảng con. GV theo dõi nhận xét
- 1số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
Bài 3:GV hớng dẫn HS làm mẫu 1 bài( không yêu cầu HS viết các bớc tính)
1 học sinh đọc kết quả. giáo viên giải thích vì: 4 +9 = 13 nên 33 4 9 =
33 13( có cùng kết quả bằng 20)
Bài 4:2 HS đọc đề toán GV tóm tắt lên bảng và phân tích bài toán
Tóm tắt: Có: 63 quyển vở
Phát: 48 quyển
Hỏi còn lại......quyển vở?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

? Bài toán cho ta biết gì? Bắt ta tìm cái gì?
GV: Lu ý HS phát có nghĩa là bớt đi, ta làm phép tính gì?
- Cả lớp tự giải vào vở.
1 em lên giải bảng phụ :
Số quyển vở còn lại là:
63 48= 15( quyển)
Đáp số: 15 quyển
Bài 5 :Học sinh tìm KQ vào giấy nháp, rồi khoanh vào KQ đúng C: 17
4.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
Tập làm văn
GI IN
I. Mục tiêu:
- Đọc hiểu bài Gọi điện, biết 1số thao tác gọi điện thoại; trả lời đợc các CH về thứ tự
các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại(BT1).
- Viết đợc 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dụng nêu ở BT(2).
- HS HT nhanh làm đợc cả hai nội dung ở BT(2).
- KNS : Giao tiếp, cởi mở, tự tin, lịch sự trong giao tiếp.
- Lắng nghe tích cực.
II. Đồ dùng dạy học:

Một số máy điện thoại
III. Hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
3 học sinh đọc bức th thăm hỏi ông bà
Cả lớp nhận xét
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: 1 học sinh nêu yêu cầu
- Học sinh nêu miệng ý a: Thứ tự cần làm khi gọi điện thoại:
+Tìm số máy của bạn trong sổ.
+ Nhấc ống nghe lên
+ Nhấn từng số
Từng cặp thảo luận ý (b). Nêu các tín hiệu..
-tút ngắn liên tục là máy đang bận
tút dài ngắt quảng là cha có ngời nhấc máy
YC: HS trao đổi theo cặp, đại diện nêu ý kiến:
+ Chào hỏi.tự giới thiệu
+ Xin phép nói chuyện
+ Cảm ơn
Bài 2: 1 học sinh nêu yêu cầu
- Giáo viên gọi học sinh trả lời. Cả lớp nhận xét, bổ sung
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Học sinh viết bài vào vở. Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm lu ý học sinh ghi
câu hội thoại.
- Một số học sinh đọc bài của mình. Giáo viên nhận xét
- Giáo viên chấm một số bài
3.Củng cố dặn dò:
HS nhắc lại thứ tự việc cần làm khi gọi điện thoại . Cách giao tiếp qua điện
thoại
- ứng xử có văn hóa khi gọi hoặc nghe điện thoại
- GV nhận xét bài học
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
- Nhận xét đánh giá công tác tuần qua
- Nêu kế hoạch tuần tới
II. Hoạt động dạy học:
1. Nhận xét công tác tuần12
- Chữ viết nhiều em có tiến bộ rõ rệt
- Trực nhật vệ sinh sạch sẽ
- Tuyên dơng :Một số bạn đã có nhiều cô gắng trong việc rèn chữ viết
2. Kế hoạch tuần 13.
Phát động phong trào xây dựng bài tốt, đọc to rõ ràng, chữ viết đẹp
- Sinh hoạt 15p có hiệu quả.
- Tiếp tục công tác rèn chữ viết trong học sinh
- Mặc đồng phục đúng quy định

Tuần 13
Thứ hai, ngày 28 tháng 11 năm 2016

( ó son vit)

Thứ ba, ngày 29 tháng 11 năm 2016
Toán

( Cụ H dy)
Kể chuyện
Bông hoa Niềm Vui
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: theo trình tự và thay đôi trình tự
câu chuyện(BT1).
- Dựa theo tranh kể lại đợc nội dung đoạn 2,3(BT2); kể đợc đoạn cuối của câu
chuyện(BT3).
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
- GV nhận xét cho điểm.
B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn kể chuyện
a. Kể đoạn 1 bằng lời của em theo 2 cách.
- Cách 1: Kể đúng trình tự câu chuyện. Yêu cầu HS kể đúng thứ tự các chi tiết,
đủ ý không nhất thiết phải đúng từng câu, từng chữ.
- Cách 2( Đảo vị trí các ý của đoạn)
- Kể trong nhóm, kể trớc lớp.
GV nhận xét, bổ sung.
b. Dựa vào tranh kể lại đoạn 2, 3 bằng lời của mình.
- HS tập kể trong nhóm( mỗi em kể 1 ý).
- Các nhóm cử đại diện thi kể trớc lớp.
- GV và HS nhận xét, bình chọn ngời kể hay nhất.
c. Kể đoạn cuối tởng tợng thêm lời cảm ơn của bố Chi.
- HS tập kể trong nhóm sau đó thi kể trớc lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- GV và HS chọn ngời kể hay nhất.
- HS xung phong thi kể lại câu chuyện bằng lời của mình.
3. Củng cố , dặn dò:
+ GV nhận xét tiết học.
+ Về nhà tập kể lại câu chuyện.
M thut
( Thy Hon dy)
Tự nhiên và Xã hội
Giữ sạch môi trờng xung quanh nhà ở
I.Mục tiêu:
- Nêu đợc một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trờng xung quanh nơi ở.
- Biết tham gia làm vệ sinh môi trờng xung quanh nơi ở.
- Biết đợc lợi ích của việc giữ vệ sinh môi trờng.
- KNS : Kĩ năng ra quyết định : Nên và không nên làm gì để giữ sạch môi tr ờng
xung quanh nhà ở .

- Kĩ năng hợp tác với moi ngời xung quanh tham gia làm vệ sinh xung quanh
nhà ở .
- Có trách nhiệm làm vệ sinh môi trờng xung quanh nhà ở .
II. Đồ dùng dạy học
Các hình vẽ trong SGK trang 28, 29. VBT.
III. Hoạt động dạy học.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Giáo án lớp 2

Tr ờng Tiểu học Sơn Hà

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

A. Khởi động: HS chơi trò chơi Bắt muỗi.
B. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo cặp .
- HS quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5 trang 28. 29 và trả lời các câu hỏi :
+ Mọi ngời trong từng hình đang làm gì để môi trờng x q nhà ở sạch sẽ?
+ Những hình nào cho biết mọi ngời trong nhà đều tham gia làm vệ sinh
xung quanh nhà ở?
+ Giữ vệ sinh môi trờng xung quanh có lợi gì?
- Một số nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 2: Đóng vai.
GV yêu cầu HS liên hệ đến việc giữ vệ sinh môi trờng xung quanh nhà ở.
+Các em đã làm gì để giữ vệ sinh môi trờng xung quanh nhà ở của mình sạch sẽ?
+ Xóm em có tổ chức làm vệ sinh lối, ngõ, đờng làng không?

- Làm việc theo nhóm
Thảo luận: Tìm ra 1 tình huống để tập nói với mọi ngời trong gia đình những
gì đã học đợc trong bài học này?
Ví dụ: Em đi học về thấy ngay một đống rác nằm ngay trớc ngõ và biết chị
vừa đem rác ra đổ, em sẽ ứng xử thế nào?
- Các nhóm thảo luận, đa ra tình huống, cử bạn đóng vai và trình diễn trớ lớp.
3. Nhận xét, tuyên dơng.
4. Củng cố, dặn dò:
+ GDSNLTK&HQ: Giáo dục HS ý thức tiết kiệm khi sử dụng nớc để làm
vệ sinh giữ gìn nhà ở, trờng học sạch đẹp.
+ GV nhận xét tiết học.
+ Dặn HS ghi nhớ nội dung bài học.
m nhc
HC HT BI: CHIN S T HON.
Nhc: inh Nhu.
Li mi: Vit Anh.
I/ Mc tiờu: HS hỏt thuc li, ỳng giai iu v tit tu.
Hỏt u ging ỳng nhp, th hin c tớnh cht mnh m trm lng ca bi hỏt.
II/ Chun b: Hỏt chun xỏc bi hỏt. n, song loan, thanh phỏch.
III/ Cỏc hot ng dy hc
HOT NG CA GV
HOT NG CA HS
+ Gi 1 vi em kim tra bi hỏt Cc cỏch tựng cheng.
1/ Hot ng 1: Dy hỏt bi Chin s tớ hon.
a/ Gii thiu: Tui th cú nhiu c m tht thỳ v. Cú - HS lng nghe.
1 bi hỏt núi v c m c lm chin s tớ hon. Cỏc
em bộ vai mang sỳng bc theo lỏ c sao vng tung
bay trong ting trng nhp nhng.
Bi hỏt ny do Vit Anh t li theo giai iu ca bi
Cựng nhau i hng binh ca tỏc gi inh Nhu c

sỏng tỏc trong thi kỡ trc cỏch mng thỏng 8 nm
1945.
- HS lng nghe.
- GV m n v hỏt mu cho HS nghe.
- HS c li ca.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Năm học : 2016 - 2017


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×